Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

TÀI LIỆU ôn tập – ACCESS PHẦN I 1.Các khái niệm cơ bản 2.Table 3.Query 4.Một số lỗi trong Access khi thao tác với CSDL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 46 trang )

ACCESS PHẦN I
1.
2.
3.
4.

Các khái niệm cơ bản
Table
Query
Một số lỗi trong Access khi thao tác với CSDL

Phần I Các khái niệm cơ bản
+ Các khái niệm trong chương 1
+ Các đối tượng chính trong Access
1-Table, 2-Query, 3-Form, 4-Report, 5-Marco, 6-Module
+ Thanh Quick Access Toolbar (tìm hiểu)
Một số biểu tượng trên thanh Quick Access Toolbar
+ Thanh Navigation Pane ( tìm hiểu)
+ Recent (danh sách tệp tin thường xuyên mở)
+ Thu gọn và chỉnh sửa CSDL( Compact & Repair Database)
+ Tạo mật khẩu, hủy bỏ mật khẩu
+ Import, Export Cơ sở dữ liệu trong Access
+ Giao diện : Tabbed Documents và Overlapping Windows
Cách chuyển đổi giữa hai giao diện
+ cách bật tắt thanh Navigation Pane
+ cách đặt số bản ghi trong Recent

Phần 2: Table ( Bảng)
+ cách tạo bảng
1



+ Cấu trúc của bảng gồm:
1.
2.
3.
4.

Field Name: Tên trường
Data Type: Kiểu dữ liệu trường
Description: Mơ tả, chú thích trường
Field Properties: Thuộc tính của trường

+ Các kiểu dữ liệu:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

AutoNumber: chèn số tự động
Number: kiểu số
Text: văn bản
Date/Time: ngày tháng
Yes/No: logic
OLE Object: đối tượng
Hyperlink: link liên kết
Currency: tiền tệ


Lookup wizard ( tham chiếu dữ liệu của bảng)

+ Các thuộc tính của Bảng:
(tìm hiểu lại các khái niệm và lấy ví dụ)
1. Field Size: độ dài của trường
2. Decimal Places: thập phân
3. Format: định dạng, hiển thị dữ liệu
+ NOT ISNULL: ơ có chứa dữ liệu ( không trống)
+ IS NULL: ô không có dữ liệu ( trống)

@;"khơng có";"khơngbiết"
dữ liệu họ tên là rỗng thì hiển thị khơng biết
“nam”[Blue];”nu”[Red]
YES/TRUE/1: “Nam”[Blue]
NO/FALSE/0: “Nữ”[Red]
2


0;-0;;’’Null’’
khi nhập số không (0) : để trống
khi không nhập gì : NULL
0;(0);;’’Null’’
khi nhập số âm(-) thì dữ liệu : thêm dấu () trước số âm
khi nhập số dương (+) thì dữ liệu : hiển thị bình thường

4. Inputmask (khuân dạng , mặt nạ nhập dữ liệu)

0: vị trí yêu cầu bắt buộc phải nhập : chỉ nhập các số từ 0-9
9: vị trí khơng bắt buộc phải nhập : chỉ nhập các số từ 0-9

A: vị trí bắt buộc phải nhập: cả số or chữ
a: vị trí khơng bắt buộc phải nhập: cả số or chữ
L: vị trí yêu cầu bắt buộc phải nhập: nhập chữ
C: vị trí khơng bắt buộc phải nhập: có thể nhập bất kỳ ( ký tự
hoặc chữ hoặc số)

5. Validation Rule: quy tắc hợp lệ
6. Validation Text: thông báo lỗi
7. Required: yêu cầu nhập hoặc không nhập
8. Index: chỉ số ( sắp xếp) Nhập trùng hay không
9. Caption: Tiêu đề trường
10. Default value: giá trị ban đầu, giá trị mặc định

Sắp xếp, Tìm kiếm , Thay thế, Lọc dữ liệu
- Sort ( sắp xếp dữ liệu trong bảng)
- Filter ( lọc dữ liệu)
- Các cách lọc dữ liệu:
1. Auto Filter (lọc tự động)
2. Selection ( Lọc theo lựa chọn bản ghi hiện tại)
3. Filter by Form ( Lọc theo các trường)
4. Advanced Filter ( Lọc nâng cao theo điều kiện)

II. Phần 3 : QUERY ( truy vấn)
3


- Cách tạo truy vấn (Query)








Điều kiện: bạn có cơ sở dữ liệu có sẵn, dữ liệu các bảng đã được nhập thông tin
Mở tab Create > Chọn Query Design
Chọn bảng chứa dữ liệu mà chúng ta muốn truy vấn ( Show Table)
Thêm các bảng > chọn bảng > add
Lấy các trường dữ liệu trên bảng
Tab Design > Result > Run (!) : để chạy truy vấn

Truy vấn : có dạng giống như bảng dữ liệu ( Select Query)

- Các thành phần trong Query:







Table: Tên bảng tương ứng của cột
Field: Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn
Sort: Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
Show: Hiện hoặc ẩn cột
Criteria: Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
Or: điều kiện lọc Hoặc ( và điều kiện And)

Cách phép tính tốn trong điều kiện:
<>(Khác) , >= ,<= ,> , <

- Between … And…
- In ( các giá trị…)
- Like “ nội dung”
Các ký tự:

*: thay thế cho nhiều ký tự
?: thay thế cho 1 ký tự
!: loại trừ
[0-9]: chỉ nhập các số
[a-z]: chỉ nhập các ký tự
#: một ký tự số ở một vị trí
Tạo ra 1 trường mới:
Đặt tên trường: viết liền, không dấu, in hoa hoặc thường.
Sau tên trường có dấu :
Ví dụ: THANHTIEN: [soluong]*[giaban]
THANGSINH: month([NGAYSINH])
4


Các nhóm Truy Vấn:
1.
2.
3.
4.

Query Tham số (Parameter)
Select Query
Total Query
Action Query:


+ Update Query ( cập nhật dữ liệu)
+ Make Table Query ( tạo bảng mới)
+ Delete Query( xóa dữ liệu)
+ Append Query ( thêm dữ liệu)

5. Crosstab Query

 Để tạo Crosstab có ít nhất là 3 trường:
1. Column heading
2. Row heading
3. Value
 Column heading: Giá trị làm tiêu đề cho cột ( Chỉ lấy 1 trường
Column heading)
 Row heading: giá trị làm tiêu đề cho dịng ( Ít nhất lấy 1 trường)
 Value : chứa dữ liệu thống kê ( sử dụng các hàm SUM, COUNT, AVG,
MAX, MIN…) ( Chỉ lấy 1 trường Value)
Các khái niệm về truy vấn:
1.SELECT QUERY( Truy vấn chọn lọc) : Loại truy vấn này chỉ mang tính chất
cung cấp thơng tin đã được lưu trữ trong bảng, không làm thay đổi d ữ liệu c ủa
bảng.
2 .UPDATE QUERY (cập nhật dữ liệu): Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ
liệu cho bảng

Chọn bảng cần cập nhật dữ liệu, chọn trường ( Field) cần cập
nhật dữ liệu
Update To: nhập biểu thức cập nhật dữ liệu
5


Criteria: nhập điều kiện để cập nhật

Ví dụ1: cập nhật các thành phố : TP HCM thành TP Hồ Chí Minh
Update To: “TP Hồ Chí Minh”
Criteria: “TP HCM”
Ví dụ 2: cập nhật đơn giá cho tất cả sản phẩm mã 3 tăng thêm 5%
Update To:
[GIABAN]+[GIABAN]*0.05
[GIABAN]*1.05

3. MAKE TABLE QUERY ( truy vấn tạo bảng): Loại truy tạo ra một bảng mới
chứa dữ liệu
B1:Tạo truy vấn như bình thường ( Select query)
B2: Nhấp vào Make Table query > đặt tên bảng
B3: Chọn current database > Run ( !) để tạo bảng

4.APPEND QUERY ( thêm dữ liệu): Loại truy vấn dùng để thêm một hay
nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng.
Điều kiện: số lượng cột tương ứng và cùng trường với bảng muốn thêm dữ liệu.
Chọn các trường và đặt điều kiện
Chọn Append Query
Nhập tên bảng muốn thêm dữ liệu Table Name:
Current database > Ok > Run (!) để thêm dữ liệu

5.CROSSTAB QUERY ( truy vấn thống kê) : Loại truy vấn dùng để thực hiện
các truy vấn có tính chất thống kê, tính tốn và hiển th ị dữ liệu theo dạng dịng
và cột.
6.DELETE QUERY (xóa dữ liệu) : Loại truy vấn dùng để thực hiện xố một
hay nhiều dịng dữ liệu của một bảng

6



7


Hàm Date Part:

DatePart(tham số, ngày tháng)
Các tham số:
 w: lấy ra ngày trong tuần
 q: lấy ra quý
 m: lấy ra tháng
 d: lấy ra ngày
Ví dụ: datepart(w,[ngaysinh])

Lấy ra ngày trong tuần của ngày sinh ( ví dụ ngày th ứ 2)

8


PHẦN 4: CHỮA MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS
Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính
Input mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp
nhận các giá trị nào. <Anh 1>

A)
B)
C)
D)

14.C00010N

14.D00001N
Không chấp nhận giá trị nào cả.
14.A0001NB

A: nhập chữ hoặc số bắt buộc
a: nhập chữ và số khơng bắt buộc
C: Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.
9: chỉ nhập số từ 0-9 , không bắt buộc
0: chỉ nhập số từ 0-9 , bắt buộc
L: chỉ nhập chữ , bắt buộc
Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính
Properties nhận giá trị nào?
A) Text Box
B) List Box
C) Cả 3 đáp án trên
D) Combo Box

Câu 3: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khố chính cho bảng Khách hàng
9


<Anh 14>

A)
B)
C)
D)


Điện thoại(DT)
Tên công ty (TCT)
Mã khách hàng(MKH)
Thành phố

Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) 14C000010
B) 14D000001
C) Không chấp nhận giá trị nào cả
D) 14A00001N
Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word khơng phải là hệ quản trị CSDL
A) Vì Excel hay Word khơng có cơng cụ lập trình.
B) Vì Excel hay Word Khơng lưu trữ dữ liệu
C) Vì Excel hay Word khơng xử lý được dữ liệu
D) Vì Excel hay Word khơng phải dữ liệu có cấu trúc và khơng thoả mãn hết yêu
cầu khai thác thông tin.
Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khn dạng của thuộc
tính Input mask.
A) Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập. (C
)
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập. (a)
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, khơng bắt buộc phải nhập. (9)
D) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . (0)
Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
10



Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng
Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: <Anh 2>

A) dddddd
B) dd/mm/yy
C) mm/dd/yy
D) long date
Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của
thuộc tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, khơng bắt buộc phải nhập.
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . (0)
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập
(a).
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
(A)
Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: <Anh 1>
A) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
(AllowZeroLength)
B) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện (Validation Text)
C) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
(Validation Rule)
D) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. (Default
Value)
11


Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A) Luôn luôn tăng
B) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
C) Luôn luôn giảm

D) Tùy ý người sử dụng
Câu 11: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì? <Anh 15>

A)
B)
C)
D)

Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khố.
Lỗi do khơng nhập hoặc để trống giá trị trường khố.
Lỗi nhập giá trị khơng tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.

Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khn dạng của
thuộc tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập.
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, khơng bắt buộc phải nhập.
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade
update related fields" có nghĩa là:
A) Khi dữ liệu của bảng 1 xố thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
B) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
C) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
D) Khi dữ liệu của bảng 1 xố thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ khơng bị xoá
12


Câu 14: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:
A) Trường khóa( Primari key)

B) Trường( Field) (cột)
C) Thuộc tính (Field properties)
D) Bản ghi (Record) (dòng)
Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu
Text) <Anh 1>
A) Khn mặt nạ nhập liệu. (Input mask)
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... (Format)
C) Độ dài tối đa cho phép của trường. (Field Size)
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
(AllowZeroLength)
Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào? <Anh 18>

A) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong
máy tính.
B) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại
trong máy tính.
C) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy.
D) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận hoá
đơn.
Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị
số thì kiểu trường phải chọn là:
A) AutoNumber. (chèn số tự động tăng dần)
B) Number .
(Số )
C) Yes/No . (Giới tính)
D) Text. (Văn bản)
Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm
thì tại format ta gõ:
A) dd/mm/yy
B) mm/dd/yy

13


C) long date
D) short date
Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là
A) General
B) Medium Date
C) Long Date
D) Short Date
Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
<Anh 14>

A)
B)
C)
D)

Mã sản phẩm(MSP)
Mã hoá đơn(MHD)
Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
Số luợng(SL)

Câu 21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập.

D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: <Anh 1>
A) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
B) Độ dài tối đa cho phép của trường.
C) Khuôn nạ nhập liệu.
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.

14


Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
A) Thuộc tính của trường
B) Các thuộc tính của đối tượng quản lý
C) Các trường và thuộc tính của trường
D) Các bản ghi dữ liệu
Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào?
<Anh 14>

A)
B)
C)
D)

Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính


Câu 25: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
A) Là công cụ dùng xử lý CSDL
B) Là một cơng cụ lập trình CSDL
C) Là một công cụ quản lý CSDL
D) Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi
trên? <Anh 17>

15


A) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
B) Lỗi nhập giá trị khơng t ương thích v ới kiểu d ữ li ệu c ủa tr ường đã ch ỉ đ ịnh.
C) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
D) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu. (the
same data types)
Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa
chọn:
A) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
B) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
C) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
D) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only
Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4.

Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 17>
A) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n khơng thoả mãn với bảng
quan hệ 1. (hình 2)
B) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
(Hình 3)

C) Lỗi nhập giá trị khơng tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
D) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. (duplicate value in the index, primary key)
Câu 29: Hình 3, để đảm bảo tồn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai bảng
liên quan, ta tích kiểm vào mục? <Anh 15>
A) Enforce Referential Integrity.
B) Cascade Update Related Fields.
C) Cascade Delete Related Record.
D) Tất cả đều đúng.
16


Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;-0;;Null khi khơng nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng
là: A) Để trống
B) Hiện thị chữ Null
C) Hiện thị 0
D) Hiện thị chữ zero
0;-0;;’’Null’’
khi nhập số khơng (0) : để trống
khi khơng nhập gì : NULL

Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Hãy đưa ra cách khắc phục <Anh 19>

A) Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
B) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
C) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay
chưa?
D) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?
Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many)

A) Không tồn tại mối quan hệ này.
B) Là quan hệ các dịng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
C) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
D) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dịng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.

17


Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục? <Anh 15>

A) Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
C) Nhập lại giá trị trường khố khác sao cho vừa đúng, đủ và khơng bị trùng.
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt bu ộc ph ải nh ập d ữ li ệu.
Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng khơng hiển thị kiểu quan hệ,
như hình 1. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên? <Anh 15>
A) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
C) Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu 35: Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn
thuộc tính
A) Field Size
B) Format
C) Input mask
D) Decimal places

Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1>
A) Mô tả trường.
B) Chọn kiểu trường.
C) Đặt tên trường.
D) Thiết lập các thuộc tính trường.

18


Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Đó là lỗi gì? <Anh 19>
A) Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
B) Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
C) Hai trường tham gia kết nối có tên khơng giống nhau
D) Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau
Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo
nguyên tắc: 3 kí tự đầu là số mã vùng có thể nhập hoặc khơng (9), tiếp đến là kí tự
-,
7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập (0) tại input
mask gõ:
A) !000\-9999999
B) !000\-0000000
C) !999\-0000000
D)
!999\9999999
Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.

B) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, khơng bắt buộc phải nhập.
D) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hố đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày
giao hàng(NGH).
u cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính: 3>
A) Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
19


B) Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/2013
C) Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
D)
Validation rule : >=$01/03/2013$
and
<=$01/05/2013$
Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khố chính
thì thuộc tính Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
của trường đó phải chọn là
A) Tuỳ ý
B) No
C) Yes
D) Khơng có thuộc tính này
Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
A) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
B) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
C) Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.

D) Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp
theo tiêu chí nào đó lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Seletion
B) Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
C) Home/Sort & Filter/Filter
D) Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...
Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One):
A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
B) Là quan hệ một dòng d ữ liệu ở b ảng bên m ột sẽ có t ương ứng nhi ều dịng d ữ
liệu ở bảng bên nhiều.
C) Là quan hệ các dòng d ữ li ệu có trong 2 b ảng quan h ệ ph ải t ương ứng v ới nhau.
D) Không tồn tại mối quan hệ này.
Câu 45: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 14>
20


A) Hoá đơn
B) Sản phẩm
C) Khách hàng
D) Chi tiết hoá đơn
Câu 46: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh 14>
A) Sản phẩm
B) Chi tiết hoá đơn
C) Nhân viên

D) Hoá đơn
Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khố chính cho bảng Sản phẩm 14>
A) Đơn giá
B) Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL)
C) Tên sản phẩm(TSP)
D) Mã sản phẩm(MSP)
Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Tại thuộc tính FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu
nhập vào sẽ là: <Anh 2>
A) In hoa và màu đỏ
B) Màu đỏ
21


C) In hoa
D) In thường và màu đỏ
Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) Chấp nhận tất cả các giá trị.
B) 14D000001
C) 14C000010
D) 14A00001N
Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1>
A) Chọn kiểu trường.
B) Đặt tên trường.

C) Mô tả trường.
D) Thiết lập các thuộc tính trường .
Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) 14C000010
B) 14D000001
C) 14A00001N
D) Chấp nhận tất cả các giá tr ị.
Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
A) @
B) <
C) !
D) >
Câu 53: Bảng (Table) là gì?.
A) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm
các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).
B) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
C) Là cơng cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
D) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thơng tin
này thường có hình ảnh bảng biểu
22


Câu 54: Microsoft Access là gì?
A) Là mơt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B) Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
C) Là một phần mềm soạn thảo.

D) Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.

Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access
A) Table, query, form, report, macro,code
B) Table, query, form, report,macro,
C) Table, query, form, report,label,macro,modul
D) Table, query, form, report,code,
Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khố chính cho bảng Hoá đơn 14>
A) Mã khách hàng(MKH)
B) Loại hoá đơn(LHD)
C) Mã hóa đơn(MHD)
D) Mã nhân viên(MNV)
Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân
viên <Anh 2>
A) Number.
B) AutoNumber.
C) Date/Time.
D) Text.”
Câu 58: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?
A) Không bắt đầu là dấu cách, không ch ứa ký t ự :(.),(!),([),(]).
B) Không bắt đầu là chữ số
C) Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
D) Không theo một quy cách nào cả
Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng:
A) Create / Table

23


B) Create / Table Design
C) Create / Design View
D) Create / Datasheet View
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1>
A) Thiết lập các thuộc tính trường.
B) Đặt tên trường.
C) Chọn kiểu trường.
D) Mơ tả trường.
Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text
A) Không giới hạn
B) 1024
C) 64
D) 255
Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."N ội dung"
C) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"
Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn
mặt nạ nhập liệu của trường.
A) Field Size.
B) Input Mask.
C) Format.
D) Validation Rule.
Câu 64: Đâu là một hệ quản trị CSDL
A) Access

B) Windows
C) Word
D) Excel
Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi
trên? <Anh 16>

24


A) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
B) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
C) Nhập lại giá trị trường khố khác sao cho vừa đúng, đủ và khơng bị trùng.
D) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã u cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa
cho phép của trường.
A) Caption.
B) Format.
C) Input Mask.
D) Field Size.
Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
A) Di chuyển thông tin giữa các bảng
B) Sao chép thông tin giữa các bảng
C) Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
D) Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung
giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"

C) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"
Câu 69: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khố chính
A) Hyper link
B) Memo
C) OLE object
D) Text

25


×