Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tình hình sản xuất cao su của các nông hộ ở nông trường hòa bình, công ty cao su kontum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 28 trang )

Nhóm 5
Lớp K41B KINH TẾ NÔNG
NGHIỆP

Đặng Thị Quyền

Nguyễn Thanh Cảnh

Nguyễn Thị Hương

Trần Duy Lợi

Trần Thị Hoài Thương

Nguyễn Văn Hiệu

Bùi Thị Hương Thủy

Lê Thị Thiện

Lê Thị Hương

Phan Bá Anh
Nghiên cứu khả năng thâm nhập thị trường
của sản phẩm Hue Beer
NỘI DUNG
PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II
NỘI DUNG
NGHIÊN CỨU


PHẦN III
KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ
Nghiên cứu khả năng thâm nhập thị trường
của sản phẩm Hue Beer

Cao su được xem là một trong những nguyên
liệu chủ yếu của ngành công nghiệp hiện đại, được
đánh giá như loại “vàng trắng” quý giá.

Cao su không những mang lại hiệu quả kinh tế -
xã hội mà còn cải thiện môi trường sinh thái.

Trong những năm gần đây điện tích cao su ngày
càng được mở rộng. Trở thành loại cây có thế
mạnh trong sản xuất nông nghiệp.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng trực tiếp là các hộ nông dân nhận
khoán diện tích cao su của nông trường Hòa
Bình.

Tiến hành điều tra phỏng vấn 30 hộ nông dân
thuộc 4 thôn trên địa bàn xã Hòa Bình năm
2008 – 2009.
Mục đích nghiên cứu

Đánh giá tình hình sản xuất cao su của các nông hộ
nhận khoán ở nông trường Hòa Bình.


Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình sản
xuất cao su của các nông hộ nhận khoán ở nông
trường Hòa Bình

Đề xuất những phương hướng và một số giải pháp
thiết thực để nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất cao
su.
Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp phỏng vấn chuyên gia

Phương pháp thống kê kinh tế

Phương pháp chọn mẫu, thu thập và xử
lý số liệu.
Nghiên cứu khả năng thâm nhập thị trường
của sản phẩm Hue Beer
Loại đất
2008 2009 So sánh 2009/2008
Số lượng % SL % +/_ %
Tổng diện tích đất TN 6.030,51 100 6.030,51 100 - -
I. Tổng diện tích đất NN 4.450,69 73,8 4.674,69 77,52 224 5,03
1. Đất sản xuất nông nghiệp 2.605,62 58,54 2.667,88 57,28 72,26 2,77
a. Đất trồng cây hàng năm 1.675,62 64,31 1.728,38 64,54 52,76 3,15
b. Đất trồng cây lâu năm 930 35,69 949,5 35,46 19,5 2,10
- Đất trồng cao su 810 87,1 810 87,1 0 0
- Đất trồng cây cà phê 85 9,14 85 9,14 0 0

-Đất trồng tiêu 4,5 0,48 4,5 0,48 0 0
-Đất trồng cây ăn quả 30,5 3,28 50 5,28 19,5 63,93
2. Đất lâm nghiệp 1.845,07 41,46 1.996,81 42,72 151,74 8,22
II. Đất phi nông nghiệp 435,04 7,21 535,08 8,87 100,04 23,00
III. Đất chưa sử dụng 1.144,78 18,99 820,74 13,61 -324,04 -28,31
Bảng 1: Quy mô cơ cấu diện tích các loại đất của xã Hòa Bình năm 2009
ĐVT: ha
(Nguồn: Địa chính xã Hòa Bình)
Bảng 2: Quy mô diện tích của nông trường Hòa Bình
năm 2009
Chỉ tiêu ĐVT 2009
Tổng diện tích Ha 883,08
Diện tích thời kỳ KD Ha 865,51
Diện tích thời kỳ KTCB Ha 17,57
Số hộ nhận khoán Hộ 567
Số công nhân Người 71
Số lô thời kỳ KD Lô 44
Số lô thời kỳ KTCB Lô 1
(Nguồn: Phòng kế hoạch nông trường hòa bình)
Bảng 3: Sản lượng khai thác mủ cao su 2009 của các vườn
kinh doanh năm thứ 3 năm trở lên
Năm trồng
Diện
tích(ha)
Mủ nước ( lít) Mủ đông (Kg) Mủ tạp (Kg)
Quy khô
(Kg)
1996 328,64 1.049.213 26.159 108.384 374.097
1997 326,26 785.206 23.467 82.401 282.292

1998 61,85 199.365 4.915 20.365 70.971
1999 40,92 132.210 3.257 13.496 47.059
2000 107,84 250.000 2.500 25.000 87.310
Tổng 865,51 2.415.994 60.298 249.646 861.729
(Nguồn: Địa chính xã Hòa Bình)
Bảng 4: Năng suất, sản lượng của Nông Trường Năm 2008-2009
Chỉ Tiêu ĐVT 2008 2009
2009/2008
+/- %
Diện tích khai thác Ha 865.41 865,41 0 0
Sản lượng Quy khô Kg 848438,09 796052,73 -52385,56 - 6,17
Mủ Nước Kg 2506006,1 2530995 7496,67 0,299
Mủ Đông Kg 144886,5 78764 -66122,5 - 45,63
Mủ Tạp Kg 87341 12647
-
74694 - 85,52
Năng suất BQ Kg/ha 980,398 919,86 -60,53 -6,17
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Bảng 5 : Tình hình đất đai của các nông hộ tính trên một ha.
Chỉ tiêu ĐVT Số lượng
Cơ cấu
(%)
1. Tổng số hộ điều tra Hộ 30
-
2. Diện tích đất đang sử dụng Ha/hộ 2.407 100
- Diện tích đất ở Ha/hộ 0.048 1.99
- Diện tích đất sản xuất NN Ha/hộ 0.599 24.89
- DT đất lâm nghiệp Ha/hộ 0 0
- DT đất NTTS Ha/hộ 0 0

- DT đất trồng cao su Ha/hộ 1.76 73.12
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Chỉ tiêu ĐVT Số lượng
1. Số hộ điều tra Hộ 30
2. Số thôn được điều tra Thôn 4
3. Tổng số nhân khẩu Khẩu 155
4. Tổng số lao động Lao động 69
- Lao động nông nghiệp Lao động 60
- Lao động phi nông nghiệp Lao động 9
5. Một số chỉ tiêu bình quân
- Bình quân khẩu/hộ Khẩu/Hộ 5.167
- Bình quân lao động/hộ Lao đông/Hộ 2.3
- Bình quân lao động NN/hộ NN LĐNN/Hộ 2
- Bình quân lao động/khẩu Lao động/Khẩu 0.445
6. Trình độ văn hóa
- Cấp 1 Người 4
- Cấp 2 Người 21
- Cấp 3 Người 5
7. Tuổi bình quân của chủ hộ Tuổi 42
Bảng 6: Tình hình chung của các nông hộ được điều tra năm 2009
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Bảng 7: Chi phí thời kỳ kiến thiết cơ bản trên 1ha cao su trồng năm 2008
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2
1 .Giống 4.565.252,245 913.050,5
2. Vật tư 3.266.700,98 1.907.822,99
3. Công lao động 17.207.987,07 3.327.925,436
- Thiết kế phóng tiêu 8.694.993,6 0
- Đào hố, trộn phân 1.479.365,50 0
- Công trồng 1.701.938,40 158.501,99

- Chăm sóc 3.700.914,90 2.852.615,03
- Phòng bệnh 104.000,00 26.417,00
- Chống cháy 52.000,00 132.310,52
- Quét vôi 62.526,70 105.247,00
4. Chi phí khác 1.412.247,97 52.833,9
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Bảng 8: Chi phí vật tư của thời kỳ kinh doanh tính trên một ha cao su ĐVT: đồng
Chỉ tiêu
ĐVT
2008 2009 2008/2009
Sản lượng Thành tiền
Sản
lượng
Thành tiền +/_ %
1. Phân bón - - 13088329 - 3767163 - -
Urê Kg 139 11000979 174 1214503 113525 10.31
Lân NC Kg 258.4 1017978 450 1192488 174510 17.14
Kali Kg 106.3 902572 121.4 1360172 457600 50.7
Hữu cơ vi sinh Kg 139 166800 0 0 - 166800 -100
Phức hợp NPK Kg 268 0 0 0 0 0
2. Hóa chất Kg - 112270.7 - 110454 - -
An vil 5SC Kg 0.33 51480 0.2 35363.3 -16177 -31.3
Mỡ vasolin ống 11.69 28065.3 15 35999.7 7934.4 28.27
Rilomil Kg 0.05 10650 0.05 12958.7 2308.7 21.68
Ve đỏ Kg 0.05 1000 0.05 1000.67 0.6702 0.067
Thuốc kích thích Kg 0.38 13175.4 0.449 17530.2 4354.9 33.05
Amôniac(NH3) Lít 1.16 2900 0.924 2601.55 -298.45 -10.3
Sơn Kg 0.5 5000 0.5 4999.88 -0.1156 -0
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Bảng 9: Tổng hợp chi phí sx của thời kỳ kinh doanh tính trên 1ha của các nông hộ năm 2009

ĐVT: đồng
Chỉ tiêu
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. Chi phí trung gian - - - 2455379.7
- Công cụ, dụng cụ Cái 2060.95 - 2455379.7
Kiền Cái 512 1050 537600
Chén Cái 512 900 460860
Máng che mưa Cái 512 2407 1232348
Máng hứng mũ Cái 512 121.2 62054.4
Thùng 15 lít Cái 1.65 126 207.9
Thùng 35 lít Cái 2 168 336
Máng mưa nhỏ Cái 5.2 315.2 161382.4
Dao cạo Cái 4.1 150 615
2. Công lao động Công 33.81 52832 1786203
- Công chăm sóc Công 6.84 52832 361159.4
- Công khai thác Công 26.97 52832 1425044
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Bảng 9: Năng suất, sản lượng của các nông hộ điều tra năm
2008 – 2009
Chỉ tiêu
ĐVT 2008 2009
So sánh
2008/2009
+/_ %
Mủ nước Kg/ha 2642,6 2623,3 19,3 -0.73
Mủ tạp Kg/ha 233,59 229,23 -4,36 -1.87
Mủ đông Kg/ha 111,76 114,14 2,38 2.14
Tổng sản lượng quy khô Kg 48.828,3 48.474 -354,3 -0.73
Năng suất bình quân Kg/ha 946.42 935,79 -10,63 -1.12
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)

Bảng 10 : Kết quả và hiệu quả kinh tế của các nông hộ điều tra
năm 2009
Chỉ tiêu ĐVT 2008
2009
Giá trị sản xuất (GO) Đồng 9.503.847,6
11.639.012
Giá trị gia tăng (VA) Đồng 7.048.467,9
9.183.632,1
Chi phí trung gian (IC) Đồng 2.455.379,7
2.455.379,7
Chi phí tự có Đồng 2.508.036,75
1.786.203
Lợi nhuận (LN) Đồng 4.540.431,15
7.397.429,1
GO/IC Lần 3,87
4,74
VA/IC Lần 2,87
3,74
LN/IC Lần 1,85
3,01
(Nguồn: Số liệu điều tra nông hộ)
Chuỗi cung tiêu thụ cao su của các hộ
nhận khoán ở nông trường Hòa
Bình
NÔNG DÂN NÔNG TRƯỜNG CÔNG
TY CHẾ BIẾN THỊ TRƯỜNG

×