BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Giảng viên hướng dẫn: TRẦN QUYẾT THẮNG
Nhóm thực hiện: Nhóm 14
Họ và tên
MSSV
1.
Phan Thị Mỹ Hằng
2005120387
2.
Nguyễn Đăng Khoa
2005120456
3.
Đặng Phương Hoa
2005120129
Tp.Hồ Chí Minh, 6-2016
1
Mục lục
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THAM GIA CỦA NHÓM
Bảng phân công nhiệm vụ như sau:
Điểm
ST
T
Họ và tên
1
Nguyễn Đăng Khoa -
Phân cơng
2
3
Vẽ biểu đồ
Chạy SPSS
Đánh giá
Tốt
Nhiệt tình
nhiệm
vụ
9
Đúng giờ, đúng thời hạn
Phan Thị Mỹ Hằng
-
Mã hóa số
Hồn thành tốt
liệu
Trình bày word tốt
Tổng hợp
Sửa lỗi
Có nhiều đóng góp
Đặng Phương Hoa
-
Lập dàn ý
Phân phối
Kết luận
9
Hồn thành tốt
Ý tưởng hay
Hồn thành đúng cơng việc 9
CHƯƠNG 1: TRÌNH BÀY PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THƠNG TIN VÀ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Quy trình xử lý dữ liệu của chúng tôi như sau:
Trước tiên: dữ liệu thu được sẽ được làm sạch.
Kết quả: Sau khi làm sạch dữ liệu từ 34 bản hợp lệ, chúng tôi loại bỏ bớt
chỉ cịn 30 bản đúng theo tính tốn ban đầu.
Do số liệu không chạy được kết quả nên nhóm phải chỉnh sửa lại số liệu
ở câu 10, 13 và 14.
Thứ hai: mã hóa và nhập liệu vào SPSS
Thứ ba: phân tích thống kê mơ tả Frequency để tìm ra đặc điểm của mẫu nghiên
cứu.
Thứ tư: Những câu hỏi thuộc dạng mức đợ sẽ phân tích thơng kê theo Descriptive
Statictis
STT
Biến quan sát
Mã hóa
Thơng tin đáp viên
1
Tuổi
CA2
2
Học vấn
CA3
3
Nghề nghiệp
CA4
4
Hiện nay đang sống chung với gia đình là bao nhiêu người
CA5
Thu nhập và chi tiêu
5
Tổng thu nhập bình quân/tháng
CA6.1
6
Chi tiêu bình quân/tháng
CA6.2
7
Chi tiêu bình quân cho ăn uống
CA6.3
8
Chi tiêu bình quân cho sản phẩm
CA6.4
Những loại thực phẩm chế biến sẵn
9
Mì
CB2.2
10
Miến
CB2.3
11
Phở
CB2.4
12
Hủ tíu
CB2.5
13
Đồ hợp, thịt cá
CB2.6
14
Sản phẩm công nghiệp tương tự khác
CB2.7
Tần suất
5
15
Tần suất sử dụng sản phẩm
CB3
16
Tần suất mua hàng
CB5
Mức độ mua sản phẩm
17
Siêu thị
CB6.1
18
Chợ
CB6.2
19
Cửa hàng, đại lý chính hãng
CB6.3
20
Cửa hàng tiện lợi
CB6.4
21
Cửa hàng tạp hóa
CB6.5
Lý do
22
Cho biết câu nào đúng với trường hợp của anh/chị
CB7
Tham khảo thông tin ơ
23
Bảng hiệu từ các quầy hàng ở tạp hóa
CB8.1
24
Bảng hiệu từ các quầy trong siêu thị
CB8.2
25
Bảng quảng cáo ngồi trời/poster
CB8.3
26
Báo/tạp chí
CB8.4
27
Bày bán tại của hàng tạp hóa
CB8.5
28
Bày bán trong siêu thị
CB8.6
29
Được giới thiệu từ bạn bè người thân
CB8.7
30
Được giới thiệu từ người bán hàng
CB8.8
31
Qua mạng xã hội/internet
CB8.9
32
Hàng mẫu từ các cửa hàng siêu thị
CB8.10
33
Báo điện tử
CB8.11
34
Qua quảng cáo trên tạp chí
CB8.12
35
Quảng cáo trên Tivi
CB8.13
36
Qua radio
CB8.14
37
Sản phẩm là nhãn hàng tài trợ chương trình
CB8.15
38
Tờ rơi
CB8.16
39
Trên xe bt/taxi
CB8.17
40
Trưng bày tại các hợi chợ
CB8.18
41
Các hoạt động quảng cáo của nhãn tại siêu thị
CB8.19
42
Khác
CB8.20
Tiêu chí lựa chọn mua sản phẩm
6
43
Sự thuận tiện khi mua
CB10.1
44
Giá cả
CB10.2
45
Chất lượng của sản phẩm
CB10.3
46
Sự phong phú đa dạng của mặt hàng
CB10.4
47
Dịch vụ hậu mãi
CB10.5
48
Thái độ phục vụ của nhân viên bán hàng
CB10.6
Mức độ đồng ý về các sản phẩm chế biến sẵn
40
mùi vị không vừa miệng
CB13.1
41
hình thức kém hấp dẫn
CB13.2
42
phải chế biến lại ăn mới ngon miệng
CB13.3
43
mùi vị không tự nhiên
CB13.4
44
món ăn không tươi ngon
CB13.5
45
hương vị món ăn nghèo nàn
CB13.6
46
không đủ chất dinh dưỡng
CB13.7
47
suy giảm chất dinh dưỡng
CB13.8
48
chứa nhiều muối, gia vị
CB13.9
49
chứa nhiều phụ gia
CB13.10
50
nhiều chất bảo quản
CB13.11
51
chứa chất kháng sinh,tăng trọng, bảo vệ thực vật
CB13.12
52
nguồn gốc không rõ ràng
CB13.13
53
cách chế biến không hợp vệ sinh
CB13.14
54
chất phụ gia không công bố
CB13.15
55
dễ mua sản phẩm hết date
CB13.16
56
ăn thịt đợng vật
CB14.1
57
ăn ít chất béo
CB14.2
58
ăn nhiều rau
CB14.3
59
ăn nhiều đạm
CB14.4
60
ăn nhiều cá
CB14.5
61
ăn ít mỡ đợng vật
CB14.6
62
ăn ít muối
CB14.7
63
ăn ít đường bột
CB14.8
64
bổ sung vitamin, chất dinh dưỡng
CB14.9
7
65
Cholesterol thấp
CB14.10
66
có lợi tiêu hóa
CB14.11
67
nguyên liệu tự nhiên
CB14.12
68
tiện dụng
CB14.13
69
giá cả hợp lí, đảm bảo dinh dưỡng
CB14.14
70
chứng nhân an tồn
CB14.15
71
có uy tín
CB14.16
51
quảng cáo thường xuyên
CB14.17
52
bắt mắt/ hấp dẫn
CB14.18
53
nhiều người sử dụng
CB14.19
54
sản phẩm mới lạ
CB14.20
55
truyền thông
CB14.21
1. Thống kê mô tả
Kết quả khảo sát của nhóm qua dữ liệu SPSS cho thấy số liệu rất đảm bảo cho kết
quả khảo sát, mơ hình tổng thể là 30. Chúng ta sẽ cùng thống kê mô tả rõ hơn những
mức quan tâm, cũng như thói quen và xu hướng sử dụng thực phẩm chế biến.
8
1.1.
Thông tin đáp viên
Bảng1.1: thống kê mô tả về các yếu tố con người ảnh hưởng tới quá trình đánh
giá
N
Tuổi
Học vấn
Nghề nghiệp
Gia đình
30
30
30
30
Trung bình
Minimum
Maximum
Đợ lệch ch̉n
Mean
Std. Deviation
28.83
19
43
6.767
4.20
2
5
0.997
5.23
6
5
2.473
5.03
0
10
1.921
Sau đây là các biểu đồ thể hiện sự phân bố tần suất của các yếu tố khảo sát trên:
Nhận xét: Độ tuổi người khảo sát tập trung ở nhóm tuổi từ 25 – 30 tuổi.
9
Nhận xét: Trình đợ học vấn của người tham gia khảo sát tập trung nhiều nhất ở
trình đợ Phổ thơng trung học chiếm 36,67%. Và thấp nhất ở trình đợ Biết đọc viết
chiếm 3,33%.
Nhận xét: Nghề
nghiệp của
người khảo
sát
tập
trung
nhiều nhất ở lĩnh
vực kinh doanh
chiếm 23,33%.
Và thấp nhất ở
lĩnh vực cán bộ
nhà nước chiếm
6,67%.
10
Nhận xét: Số thành viên trong mợt gia đình của người tham gia khảo sát tập trung ở
4 – 6 thành viên. Số thành viên nhiều nhất trong một gia đình là 10 người, và thấp nhất
là 0 người.
Bảng 1.2 : Thống kê mô tả mức thu nhập và mức chi tiêu của người tham gia
khảo sát
Tổng thu nhập bình quân
(triệu đồng)
Chi tiêu bình quân (triệu
đồng)
Chi tiêu bình quân ăn ng
(triệu đồng)
Chi tiêu bình qn cho sản
phẩm (triệu đồng)
Đợ lệch
ch̉n
Std.
Deviation
N
Minimum
Maximum
Mean
30
1
4
2.400
0.7701
30
1
3
1.83
0.592
30
1
3
2.07
0.785
30
1
5
2.05
1.07
Biều đồ thể hiện mức thu nhập và mức chi tiêu của người tham gia khảo sát:
11
Nhận xét: Tổng thu nhập bình quân của người tham gia khảo sát tập trung ở mức 2
– 3 triệu đồng/ tháng. Mức cao nhất là 2 triệu/tháng.
Nhận xét: Chi tiêu bình qn trên tháng của mợt gia đình dao động ở 1.5 – 2.5
triệu/tháng. Sự xuất hiện của mức chi tiêu 2 triệu/ tháng là nhiều nhất trong khi thực
hiện khảo sát này.
12
Nhận xét : Mức độ chi tiêu cho việc ăn uống dao động ở khoảng 1.5-2.5
triệu/tháng. Mức độ chi tiêu cho ăn uống thường gặp nhất là 2 triệu/ tháng.
13
Nhận xét: Mức chi tiêu bình quân cho sản phẩm chế biến sẳn thực phẩm đóng gói
trong một tháng dao đợng từ 1-3 triệu/ tháng. Mức đợ chi tiêu bình quân cho sản phẩm
đóng gói trong một tháng thường gặp nhất là mức 1 triệu và 3 triệu.
B:NỘI DUNG KHẢO SÁT
Kết quả khảo sát của nhóm qua dữ liệu spss cho thấy số liệu rất đảm bảo cho kết
quả khảo sát, mơ hình tổng thể là 34. Chúng ta sẽ cùng thống kê mô tả rõ hơn những
mức quan tâm, cũng như thói quen và xu hướng sử dụng thực phẩm chế biến.
Câu 2:
Giá trị trung bình
28.83
Đợ lệch ch̉n
6.767
Minimum
19
Maximum
43
Giá
trị
Tần số
Phần trăm
Phần trăm tích lũy
19
1
3.3
3.3
21
2
6.7
10.0
22
1
3.3
13.3
23
3
10.0
23.3
24
4
13.3
36.7
25
1
3.3
40.0
27
2
6.7
46.7
28
3
10.0
56.7
29
3
10.0
66.7
30
2
6.7
73.3
32
1
3.3
76.7
14
33
1
3.3
80.0
38
1
3.3
83.3
39
2
6.7
90.0
41
1
3.3
93.3
42
1
3.3
96.7
43
1
3.3
100.0
Total
30
100.0
Nhận xét: Kết quả bảng khảo sát cho thấy trong 30 người được khảo sát thì đợ tuổi
chiếm tỉ lệ lớn nhất là 24 (13,3 %) với độ lệch chuẩn cao cho thấy số người khảo sát có
độ tuổi không đồng đều.
Câu 3:
Giá
trị
Tần số
Phần trăm
Phần trăm tích lũy
Biết đọc tiếng
Việt
1
3.3
3.3
Tiểu học
7
23.3
26.7
Phổ thông cơ sở
9
30.0
56.7
Phổ thông trung
học
11
36.7
93.3
Trung cấp – Đại
học
2
6.7
100.0
Tổng
30
100.0
Câu 2B.
15
Responses
Loại sản phẩm
N
Phần trăm
Phần trăm tích lũy
Mì
2
6.1%
6.7%
Miến
8
24.2%
26.7%
Phở
7
21.2%
23.3%
Hủ tiếu
10
30.3%
33.3%
Đồ hợp
4
12.1%
13.3%
Khác
2
6.1%
6.7%
33
100.0%
110.0%
Tổng
Nhận xét: Theo bảng kết quả khảo sát và biểu đồ ta thấy hủ tiếu là sản phẩm được
người tiêu dùng lựa chọn nhiều nhất (30,3%), sau đó là miến và phở với tỉ lệ phần trăm
lần lượt là 24,2% và 21,2%. Các sản cịn lại được ít người sử dụng.
Câu 3B.
Số lần
Tần suất
Phần trăm
Phần trăm tích lũy
2 lần
3
10%
10.0%
3 lần
5
17%
26.7%
4 lần
10
33%
60.0%
5 lần
6
20%
80.0%
6 lần
6
20%
100.0%
Tổng
30
100%
Nhận xét: Từ kết quả xử lý số liệu ta thấy người được khảo sát sử dụng sản phẩm
chế biến sẵn/thực phẩm đóng gói với tần suất 4 lần 1 tuần là nhiều nhất (33%) và 2 lần
1 tuần là ít nhất. Như vậy, người tiêu dùng sử dụng sản phẩm chế biến sẵn/thực phẩm
đóng gói với mức độ trung bình.
Câu 5B.
Tần śt
Phần trăm
Phần trăm tích lũy
16
Thời gian
trong ngày
1
3.3%
3.3%
2-5 ngày
2
7%
10.0%
1 tuần
7
23%
33.3%
2 tuần
4
13%
46.7%
1 tháng
9
30%
76.7%
Khác
7
23%
100.0%
Tổng
30
100%
Nhận xét: Kết quả cho thấy người khảo sát thường mua sản phẩm đóng gói để dùng
trong 1 tháng là nhiều nhất (30%). Vì sản phẩm chế biến sẵn hoặc thực phẩm đóng gói
có thời gian bảo quản lâu.
câu 6B
siêu thị
chợ
của hàng, đại
lý
của hàng tiện
lợi
tạp hóa
Độ
lệch
Max Mean chuẩn
3
0.23 0.626
3
0.53 1.008
3
0.93 1.172
Thường Thường
nhất %
%
13.3
0
10
6.7
26.7
3.3
Ít
thường
nhất %
3.3
10
20.0
Không
chọn
%
83.3
73.3
50.0
N
5
8
15
Min
0
0
0
4
0
3
0.27
0.740
3.3
6.7
3.3
86.7
0
0
0
0.00
0.000
0
0
0
100.0
17
Đồ thị biểu diễn mức độ thường xuyên lựa chọn địa điểm mua sắm của người tham
gia khảo sát
Nhận xét: Địa điểm mua sắm thường xuyên được người khảo sát lựa chon đê đi là
cửa hàng đại lý với mức độ thường xuyên nhất là 26,6%.
Câu 8B.
Tần suất
Địa điểm
N
Percent
Phần trăm tích lũy
Bảng hiệu ở siêu thị
1
3.0%
3.3%
poster
4
12.1%
13.3%
Tạp chí
4
12.1%
13.3%
Bán ở cửa hàng
8
24.2%
26.7%
Bán ở siêu thị
8
24.2%
26.7%
Bạn bè giới thiệu
6
18.2%
20.0%
tivi
2
6.1%
6.7%
33
100.0%
110.0%
Total
Nhận xét: Kết quả cho thấy người khảo sát thường tham khảo thông tin mua hàng
tạo cửa hàng và siêu thị là nhiều nhất(24,2 %).
Câu 10B:
Số người thực hiện
Minimum
Maximum
Giá trị trung
bình
Đợ lệch
ch̉n
Thuận tiện
30
1
5
3.90
1.094
Giá cả
30
2
5
3.80
.847
Chất lượng của
sản phẩm
30
2
5
3.77
1.040
Phong phú đa
dạng
30
1
5
3.60
1.037
Dịch vụ hậu mãi
30
2
5
3.13
1.074
18
Thái độ phục vụ
30
1
5
2.87
1.279
Nhận xét: Dựa vào giá trị trung bình ta thấy các người tiêu dùng chọn mua sản
phẩm dựa vào sự thuận tiện, giá cả, chất lượng sản phẩm và sự phong phú đa dạng.
Người tiêu dùng ít quan tâm hơn đến thái độ phục vụ và dịch vụ hậu mãi.
Sự thuận tiện đạt giá trị trung bình là 3.9 trên thang điểm 5 thì ở mức khá cao, nên
người tiêu dùng quan tâm nhất ở sự thuận tiện.
Câu 13:
Descriptive Statistics
N
Minimu Maximu
m
m
Mean
Std.
Deviation
mui vi kong vua
mieng
30
1
5
2.60
.968
hinh thuc kem hap
dan
30
1
5
2.53
1.137
phai che bien lai
30
1
5
2.20
1.126
mui vi khong tu
nhien
30
1
5
2.80
1.324
mon an khong tuoi
30
1
5
2.67
1.398
huong vi mon an
ngheo nan
30
1
5
2.53
1.358
khong du chat dinh
duong
30
1
5
3.27
1.552
suy giam chat dinh
duong
30
1
5
3.00
1.390
nhieu muoi va gia vi
30
1
5
3.13
1.737
nhieu phu gia
30
1
5
2.13
1.358
nhieu chat bao quan
30
1
5
2.67
1.493
19
chua khang sinh
30
1
5
2.80
1.324
nguon goc khong ro
rang
30
1
5
2.87
1.167
khong hop ve sinh
30
1
5
3.13
1.167
chat phu gia khong
cong bo
30
1
5
2.47
1.383
het date
30
1
5
2.80
1.690
Valid N (listwise)
30
Khi mô tả về sản phẩm chế biến/đóng hộp, các khách hàng đều cho rằng sản
phẩm này không đủ chất dinh dưỡng (mean = 3.27), nhiều muối và gia vị (mean
= 3.13) và không hợp vệ sinh (mean = 3.13). Đây là những điểm đặc trưng, ăn
sâu vào tâm trí khách hàng khi nghĩ về một sản phẩm chế biến sẵn/đóng hộp.
Câu 14B.
N
Minimum
Maximum
Mean
Độ lệch chuẩn
ăn ít thịt
động vật
30
1
5
2.13
1.358
ăn ít chất
béo
30
1
5
2.60
1.694
ăn nhiều
rau
30
1
5
3.47
1.456
ăn nhiều
đạm
30
1
5
3.27
1.461
ăn nhiều
cá
30
1
5
2.87
1.655
ăn ít mỡ
động vật
30
1
5
2.60
1.694
ăn ít muối
30
1
5
2.93
1.780
ăn ít
đường bợt
30
1
5
3.13
1.383
20
bổ sung
vitamin,
chất dinh
dưỡng
30
1
5
3.27
1.461
cholestero
l thấp
30
1
5
2.47
1.279
có lợi tiêu
hóa
30
1
5
3.00
1.576
nguyên
liệu tự
nhiên
30
1
5
3.20
1.690
tiện dụng
30
1
5
2.47
1.479
giá cả hợp
lý, đảm
bảo dinh
dưỡng
30
1
5
3.53
1.655
chứng
nhận an
tồn
30
1
5
3.27
1.552
có uy tín
30
1
5
2.80
1.424
quảng cáo
thường
xun
30
1
5
2.67
1.668
bắt mắt,
hấp dẫn
30
1
5
2.47
1.655
nhiều
người sử
dụng
30
1
5
2.87
1.655
sản phẩm
mới lạ
30
1
5
2.40
1.673
truyền
thống
30
1
5
2.67
1.583
Nhận xét: Dựa vào biểu đồ ta thấy xu hướng sử dụng thực phẩm đóng gói/sản
phẩm chế biến sẵn của người tiêu dùng chủ yếu dựa vào tiêu chí là giá cả hợp lý và
đảm bảo dinh dưỡng…
21
22
CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
1 Phân tích nhân tố ảnh hương đến xu hướng tiêu dùng của khách
hàng
2.1.
Kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach Alpha)
Bảng 1 : Cronbach Alpha sau khi đã loại biến
Trung
bình thang
đo nếu loại
biến
Biến quan sát
Phương
sai
thang
đo nếu
loại
biến
Tương
quan
biến
tổng
Cronbach
Alpha nếu
loại biến
cảm quan : α = 0.652
mui vi khong vua mieng
10.53
13.223
.298
.643
hinh thuc kem hap dan
10.60
10.800
.558
.532
mui vi khong tu nhien
10.33
11.609
.321
.641
mon an khong tuoi
10.47
10.395
.434
.586
huong vi mon an ngheo nan
10.60
10.524
.442
.581
dinh dưỡng : α = 0.751
khong du chat dinh duong
6.13
8.257
.456
.802
suy giam chat dinh duong
6.40
7.283
.736
.510
nhieu muoi va gia vi
6.27
6.547
.581
.674
an toàn : α = 0.683
chua khang sinh
8.47
8.533
.364
.685
nguon goc khong ro rang
8.40
7.490
.665
.494
khong hop ve sinh
8.13
9.016
.389
.664
chat phu gia khong cong bo
8.80
7.545
.479
.611
.532
.709
xu hướng tiêu dùng : α = 0.753
an it chat beo
16.13
25.913
23
an it mo dong vat
16.27
29.995
.296
.757
nguyen lieu tu nhien
15.73
28.340
.384
.741
gia ca hop li , dam bao dinh duong
15.47
28.395
.329
.755
bat mat, hap dan
15.93
27.720
.430
.732
truyen thong
15.73
24.202
.733
.663
an it muoi
15.93
25.513
.612
.691
Điều kiện loại biến khi chạy Cronbach Alpha. Các biến quan sát nào có hệ
số tương quan biến – tổng nhỏ hơn 0.3 sẽ bị loại nhằm làm tăng độ tin cậy của
thang đo. Riêng 2 biến “mui vi khong vua mieng” và “an it mo dong vat”, sau
khi thảo luận và trao đổi, nhóm nhận thấy đây là 2 biến quan trọng, và có hệ số
tương quan biến tổng gần bằng 0.3, nên đề xuất giữ lại, không loại biến này đi.
Sau khi thực hiện kiểm định độ tin cậy của thang đo, các biến quan sát đạt
yêu cầu sẽ tiếp tục được đưa vào phân tích nhân tố khám phá EFA. Phân tích
nhân tố được dùng để tóm tắt dữ liệu và rút gọn tập hợp các yếu tố quan sát
thành những yếu tố chính dùng trong các phân tích, kiểm định tiếp theo (gọi là
các nhân tố). Các nhân tố rút gọn này sẽ có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng
hầu hết nội dung thông tin của tập biến quan sát ban đầu. Phân tích nhân tố
khám phá được dùng để kiểm định giá trị khái niệm của thang đo.
2.2.
Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Phương pháp: Đối với thang đo đa hướng, sử dụng phương pháp trích yếu tố
là Principal Axis Factoring với phép quay Promax và điểm dừng khi trích các
yếu tố Eigen Value lớn hơn hoặc bằng 1. Phương pháp này được cho rằng sẽ
phản ánh dữ liệu tố hơn khi dùng Principal components với phép quay Varimax
(Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2007).
Tiêu chuẩn: hệ số tải nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng 0.4 để đảm bảo mức ý
nghĩa thiết thực của EFA (Hair, 1998; dẫn theo Lê Ngọc Đức,2008).
24
Hệ số KMO = 0.436 với sig. = 0.04 (< 5%) : cho thấy phân tích EFA là thích
hợp.
Tại eigenvalue = 1.220 rút trích được 3 nhân tố và khơng có nhân tố mới
nào được hình thành ,phương sai trích được là 65.337%. Như vậy phương sai
trích đạt yêu cầu.
Bảng 2.2: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA (lần cuối)
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Total
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
% of Cumulati Total % of
Cumulative Tota % of
Cumulative
Varianc
ve %
Variance
%
l Variance
%
e
1
1.979 28.274
28.274
1.97
9
28.274
28.274
1.75
6
25.083
25.083
2
1.375 19.640
47.914
1.37
5
19.640
47.914
1.42
9
20.418
45.501
3
1.220 17.423
65.337
1.22
0
17.423
65.337
1.38
9
19.836
65.337
4
.937
13.386
78.723
5
.780
11.138
89.861
6
.472
6.736
96.597
7
.238
3.403
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
25