Học phần
QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
G V: T h s . Đ ỗ n g ọ c đ i ệ p
Email:
Nội quy lớp học
- Số buổi nghỉ học tối đa: 03.
- Điểm chuyên cần cao nhất nếu chỉ đi học đầy đủ: 9.
- Lớp trưởng điểm danh đầu giờ và cuối giờ (trừ buổi đầu tiên).
- Được phép phát biểu để bù số buổi học đã nghỉ, đánh giá bằng chất lượng không bằng số lượng phát
biểu.
- Không gây tiếng động không liên quan trong lớp.
- Ra khỏi lớp không cần xin phép nhưng phải tránh gây ảnh hưởng đến giáo viên và các bạn xung
quanh.
Quyền hạn và nghĩa vụ của cán bộ lớp
- Lớp trưởng:
• Điểm danh đầu giờ và cuối giờ.
• Quản lý danh sách các nhóm.
• Ghi chép tên sinh viên phát biểu mỗi buổi.
• Được cộng 1 điểm vào một điểm thành phần bất kỳ.
- Nhóm trưởng:
• Gửi danh sách nhóm cho lớp trưởng.
• Phân cơng làm bài tập nhóm
• Chia điểm nhận được từ cô giáo cho từng thành viên trong nhóm
• Được 10 điểm chun cần
NỢI DUNG MƠN HỌC
Chương 1: Nhập mơn QTKD
Chương 2: Kinh doanh
Chương 3: Môi trường kinh doanh
Chương 4: Hiệu quả kinh doanh
Chương 5: Khái lược về QTKD
Chương 6: Nhà quản tri
Lộ trình học
Buổi 15: dự phịng, cơng
Buổi 1-12: học lý thuyết
bố điểm.
Buổi 13-14: thuyết trình
bài tập nhóm.
Chúng ta ĐỌC GÌ?
Giáo trình sử dụng chính:
◦ Giáo trình Quản tri Kinh doanh – Tập 1 – Chủ biên: PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền 2013
Tài liệu tham khảo:
◦ Bài tập thực hành QTKD 2011 – Chủ biên PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền; đọc chương 1,2,3,13
◦ Luật doanh nghiệp 11/2014
◦ Các sách tham khảo khác liên quan đến QTKD
◦ Các trang tin kinh tế, thông tin…
CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
Các nội dung chính
1
Đối tượng nghiên cứu của môn học
2
QTKD với tư cách một môn khoa học
3
4
QTKD với tư cách môn KH lý thuyết & ứng dụng
Lich sử phát triển môn học QTKD
Câu hỏi cần trả lời
Tại sao tôi cần học đại học?
Học quản trị kinh doanh thì tơi
Tại sao tơi cần học học phần
làm gì?
Quản trị kinh doanh 1?
Học Đại học để làm gì?
1.1. Đối tượng nghiên cứu
Kinh doanh
Doanh nghiệp
1.2. QTKD với tư cách một môn khoa học
Khoa học
QTKD
Vị trí của môn học trong
Thực chất & nhiệm vu
hệ thống các môn KHXH
1.2.1. Thực chất và nhiệm vụ
•
HĐKD để hình thành các kiến thức cụ thể về việc ra các QĐKD cũng như tiến
Thực chất:
hành các hoạt động QT phù hợp với các tính quy luật của HĐKD của các DN.
•
Nhiệm vụ
Nghiên cứu trên cơ sở tri thức về tính quy luật phổ biến của sự vận động
Nghiên cứu và phát hiện các tính quy luật vận động của các HĐKD cũng
như trên cơ sở các quy luật kinh tế và quy luật hoạt động đã được phát
hiện mà nghiên cứu các tri thức cần thiết về quản trị các HĐKD đó.
1.2.2. Vị trí của môn học QTKD
Khởi sự KD; QT tài chính
QT nhân lực; QT chất lượng; …
Các môn khoa học kỹ năng
Môn khoa học QTKD
Kinh tế học; Toán học
Thống kê; Xã hội học; …
Các môn KH lý thuyết cơ sơ
Môn học QTKD là cầu nối giữa kiến thức lý thuyết và các môn kỹ năng
Các môn
khoa học
Môn
kỹ năng
khoa học
gắn với tổ chức
quản trị
hoạt động
kinh doanh
kinh doanh
Các môn
khoa học
lý thuyết
cơ sở
Các môn
khoa học
dự báo
và
chiến lược
1.3. QTKD với tư cách môn KH
lý thuyết và ứng dụng
1
2
Phương pháp nghiên cứu
Nguyên tắc lựa chọn của
của môn khoa học QTKD
môn khoa học QTKD ứng
lý thuyết
dụng
1.4. Lịch sử phát triển môn học QTKD
1898
Trước đây
Trước khi xuất hiện
QTKD với tư cách môn
khoa học độc lập
QTKD phát triển với tư
cách môn khoa học
độc lập
CHƯƠNG 2. KINH DOANH
Nội dung chính
2.1
2.2
2.3
Hoạt động kinh doanh
Phân loại hoạt động KD
Chu kì kinh doanh
2.4
Mơ hình kinh doanh
2.5
Xu hướng phát triển KD
Câu hỏi cần trả lời
Tôi “kinh doanh” như
Kinh doanh là tơi làm
gì?
thế nào? Hình thức
pháp lý nào phù hợp
với “doanh nghiệp” của
tơi?
Mơ hình kinh doanh là
Chu kỳ kinh doanh, bi
gì và tại sao tôi cần
quan hay lạc quan?
quan tâm đến lý thuyết
đó?
2.1. Hoạt động kinh doanh
1
2
3
Quan niệm về kinh
Mục đích kinh
Tư duy kinh doanh
doanh
doanh
2.1.1. Quan niệm về kinh doanh
Cho, tặng
Cho, tặng
SẢ
N
PH
ẨM
DOANH
DOANHNGHIỆP
NGHIỆP
Mua bán
Mua bán
(Tối đa hóa lợi nhuận)
(Tối đa hóa lợi nhuận)
Mua bán
Mua bán
(Tối đa hóa lợi ích XH)
(Tối đa hóa lợi ích XH)
KHÁCH
KHÁCHHÀNG
HÀNG
2.1.1. Quan niệm về kinh doanh
KD là hoạt động tạo ra SP/DV cung cấp cho thi trường để kiếm lời.
Luật:
- “KD là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các cơng đoạn của q trình đầu tư, từ sx đến tiêu
thụ sp hoặc cung ứng DV trên thi trường nhằm mục đích sinh lời” (khoản 16, điều 4, Luật DN 2014).
- “HĐTM là HĐ nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán HH, cung ứng DV, đầu tư, xúc tiến TM và các
HĐ nhằm mục đích sinh lợi khác” (khoản 1, điều 3, Luật Thương mại 2005).
2.1.1. Quan niệm về kinh doanh
Đặc điểm:
-Tạo ra SP/DV
• Chuỗi các hoạt động tạo ra giá tri.
• Thương mại: HĐ mua bán hàng hóa
Cung ứng DV
Xúc tiến TM
Các HĐ trung gian TM
-Kiếm lời
Doanh nghiệp là gì?
động trong cơ chế thị trường
•
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt
Từ khái niệm tổ chức: Tổ chức là một nhóm tối thiểu có hai người, cùng hoạt
động với nhau một cách có quy củ theo những nguyên tắc, thể chế và các tiêu
chuẩn nhất định, nhằm đặt ra và thực hiện các mục tiêu chung.
trong nên kinh tế thị trường.
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động
chức một cách có kế hoạch để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
•
Xuất phát từ khái niệm xí nghiệp thì: Xí nghiệp là một đơn vị kinh tế được tổ