Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

Bài tập hóa đại cương 1 ( A1 và B1 ) (Tải: https://link1s.com/yHqvN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.63 KB, 142 trang )

Bài Tập Hóa Đại Cương
Chương I
I.1: Chọn câu đúng:Trong những cấu
hình electron cho dưới đây, những
cấu hình có thể có là:
a) 1p
2
và 2p
6
b) 3p
5
và 5d
2
c) 2d
3
và 3f
12
d) 2d
10
và 3s
2
Tương ứng với lớp thứ n: có n phân lớp
n=1: có 1 phân lớp: 1s
2
n=2: có 2 phân lớp: 2s
2
,2p
6
n=3: có 3 phân lớp:2s
2
3p


6
3d
10
n=4: có 4 phân lớp: 4s
2
4p
6
4d
10
4f
14
I.2: Công thức electron của Fe
3+
(Z=26)
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
b) 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
d) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
3
4s
2
Fe(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
)
Fe
2+
(1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
)
Fe
3+
( 3s
2
3p
6
3d
5
)
I.3: 4 số lượng tử nào không phù hợp:
a) n=4; l=4; m
l
=0; m
s
=-1/2
b) n=3; l=2; m
l
=1; m
s
=1/2
c) n=7; l=3; m
l
=-2; m
s

=-1/2
d) n=1; l=0; m
l
=0; m
s
=1/2
Với 1 giá tri n; l có n trị số: 0,1,2,3…n-1
I.4: e cuối cùng của X(Z=30) có 4 sltử:
30
X(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
)
3d
10
:

m
l

-2 -1 0 +1 +2
a) n=3;l=2;m
l
=0;m
s
=+1/2
b) n=4; l=0; m
l
=0; m
s
= -1/2
c) n=3; l=2; m
l
=2; m
s
= -1/2
d) n=4; l=0; m
l
=0; m
s
=+1/2

↑ ↑






↑↑




↑↑

↑↑↓ ↑↑

↑↓↑↓ ↑↑↑↓↑↓↑↓ ↑↑↓↑↓↑↓↑↓ ↑↓↑↓↑↓↑↓↑↓
X(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
)
I.5:Vị trí của X(1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
3d
3
):
b)CK 4,p.n V
B
a) CK3; p.n V
B
c) CK 3; pn V
A
d) CK 4; pn V
A
CK: số lượng tử n lớn nhất( n=4):CK 4
Pn: e cuối cùng ở phân lớp d: phân
nhóm phụ B; phân lớp d chưa bão hòa
:
pn
B
= ∑e[ns + (n-1)d]= 2+3=5
I.6: Cấu hình e ở trạng thái cơ bản
a)
↑↓ ↑↑↑ ↑
b)
↑↓ ↑↑↑↓ ↑
c)
↑↓ ↑↑↑

d)
↑↓ ↑↓↑↓
Ở trạng thái cơ bản; hệ có năng lượng
nhỏ nhất(nguyên lý vững bền):
(a),(b),(c): trạng thái kích thích
I.7:
1
H => E
2
và ∆E
1-2
(eV) =?
a) – 3,4 và 10,2
b) 3,4 và -10,2
c) – 6,8 và 6,8 d) 6,8 và – 6,8
E
2
= -13,6(1/2)
2
ev = -3,4ev
∆E
1-2
=-13,6[(1/2)
2
– (1/1)
2
] = +
10,2ev
CK 2
CK 3

Li
Be
B
C
N
O
F
Ar
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ne
=> Câu c: tăng không đều
I.8: Biến thiên I
1
của dãy:Li,Be,B,C,F,Ne
a) ↑ b) ↓ c) ↑không đều d) ↓không đều
Li(1s
2
2s
1
)
Be(1s
2
2s
2

)
B(1s
2
2s
2
2p
1
)
C(1s
2
2s
2
2p
2
)
N(1s
2
2s
2
2p
3
)
O(1s
2
2s
2
2p
4
)
F(1s

2
2s
2
2p
5
)
Ne(1s
2
2s
2
2p
6
)
M→M
+
+e : I
1
(M)
I
1
=E
M+
- E
M
I
1
↑=>càng khó ion hóa
Fe(1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
)
Fe
2+
( 3s
2
3p
6
3d
6
)
↑↑↑↑↑↓
I.9: Cấu hình e hóa trị của ion Fe
2+
a) 3d
6
(có e độc thân)
b) 3d
6
(không có e độc thân)

c) 3d
4
4s
2
(không có e độc thân)
d) 3d
4
4s
2
(có e độc thân)
I.11: Dãy ion có bán kính giảm dần
a)r
O
2-
>r
F
-
>r
Ne
>r
Na
+
>r
Mg
2+
b)r
Mg
2+
>r
Na

+
>r
Ne
>r
F
-
>r
O
2-
c)r
Ne
>r
O
2-
>r
F
-
>r
Na
+
>r
Mg
2+
d)r
O
2-
>r
F
-
>r

Ne
>r
Mg
2+
>r
Na
+
Các ion đẳng
e, ion nào có
Z↑=> r↓
I.12: Nguyên tố không thuộc họ S:
a)A(Z= 35).
b) B(Z= 37).
c) C(Z= 11).
d) D(Z= 4).
Ng.tố họ S: e cuối
cùng đang xd phân
lớp ns[(n-1)d
0;10
]:
ns
1
(I
A
) và ns
2
(II
A
)
4s

2
4p
5
5s
1
3s
1
2s
2
I.13: Nguyên tố không thuộc họ P
a)Si(Z=14) b)Cl(Z=17)c)Zn(Z=30)d)Te(Z
=52)
I.14:Dãy có I
1
giảm:(1):1s
2
2s
2
2p
1
;
(2):
1s
2
2s
2
2p
5
(3
):1s

2
2s
2
2p
6
;(4):
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
a) 3>2>1>4
b) 4>1>2>3
c) 1>2>3>4
d) 4>3>2>1
(1);(2);(3):CK 2.
(4): CK 3, pn I
A
Ng.tố họ P:e cuối đang xd ph.lớp np
1→5
:
ns
2
np
1→5
:pn( III
A

,IV
A
,V
A
,VI
A
,VII
A
)
I.15: Cấu trúc e hóa trị đúng:
a) Al (Z=13) 3p
1
b) Ti(Z=22) 4s
2
c) Ba(Z=56) 6s
2
d) Br(Z=35) 4p
5
I.16: Cấu trúc e hóa trị của:
a) Ti(Z=22) 4s
2
b) Sr(Z=38) 5s
2
4d
10
c) Ion Br- (Z=35) 4s
2
4p
6
d) Ion Sn

2+
(Z=50) 3d
2
4s
2
3s
2
3p
1
4s
2
3d
2
6s
2
4s
2
4p
5
Cấu trúc
e đúng
4s
2
3d
2
5s
2
4s
2
4p

6
5s
2
5p
2
I.18:e cuối của A:n=4;l=2;m=0;m=-1/2
=> Công thức của A
a) 5s
2
4d
3
b) 5s
2
4d
8
c) 5s
2
4d
10
5p
4
d) 5s
2
4p
6
A: n=4,l=2=> 4d
m
l
-2 -1 0 1 2
=> 4d

8

I.19:B có phân lớp ngoài cùng 5p
2
=> B:
a) CK 5; pn II
A
b) CK5;pn II
B
c) CK 5;pn IV
A
d) CK 5;pn IV
B
B(……5p
2
)=> (……5s
2
5p
2
)
↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↓
I.21: Trong 1 CK, r giảm là do:
a) Z↑, Z’↑
b) Z↑,Z’↓
c) n không đổi,Z’↓ d) Z↓,Z’↓
I.22: Trong nhóm A:
a) r↓ do Z↑
b) r↑ do n↑
c) r↑do Z’↑ d) r không đổi do n↑, Z↑
I.23: Trong 1 CK,độ âm điện:

a) Lớn nhất VII
A
b) Nhỏ nhất I
A
c) Đađ↑, tính pk↑ d) Tất cả đúng
I.24: Dãy ion có r tăng dần:
a) K
+
<Ca
2+
<S
2-
<Cl
-
b) S
2-
<Cl
-
<Ca
2+
<K
+
c) S
2-
<Cl
-
<K
+
<Ca
2+

d) Ca
2+
<K
+
<Cl
-
<S
2-
I.26: O(Z=8), phân lớp 2p có dạng:
↑↑↑↓ ↓↓↑↓ ↑↓↑↓
(I) (II) (III)
a) (II) đúng b) (I) đúng
c) (I) (II) đúng d) (III) đúng
Cu(…… 3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
)
Cu
+
(…….3s
2
3p
6
4s
0

3d
10
)
Cu
2+
(……3s
2
3p
6
3d
9
4s
0
)
I.27: Công thức e của Cu
2+
(Z=29) là:
a) …3s
2
3p
6
3d
8
4s
1
b) …3s
2
3p
6
3d

10
4s
0
c) …3s
2
3p
6
3d
9
4s
0
d) …3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
I.29: Cấu hình e của X (CK 4, pn VI
B
):
a) …3s
2
3p
6
3d
4
4s
2

b) …3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
c) …3s
2
3p
6
4s
2
4p
4
d) …3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
I.30: Cùng số lượng tử n, tác dụng
chắn yếu nhất đối với:
a) electro p b) electron f
c) electron s d) electron d

X(…4s
2
3d
4
)
→X(…4s
1
3d
5
)
ns np nd nf
hư chắn ↓
I.31: Fe(26),Co(27),Ni(28) thuộc phân
nhóm VIII
B
nên có:
a) Số electron hóa trị giống nhau.
b) Số electron lớp ngoài cùng giống
nhau
c) Cấu trúc electron hóa trị giống nhau
d) Số electron hóa trị bằng số thứ tự
nhóm. Fe(…4s
2
3d
6
)
Co(…4s
2
3d
7

)
Ni(…4s
2
3d
8
)
I.32: 4 số lượng tử nào cho dưới
đây là không phù hợp:
a)n=7,l=3,m=-3,m
s
=-1/2
b)n=3,l=2,m=-1,m
s
=1/2
c)n=4,l=1,m=+1,m
s
=1/2
d)n=3,l=3,m=+1,m
s
=-1/2
I.33:Nguyên tố nào không thuộc họ D
a) Sn(Z=50)
b) Ag(Z=47)
c) V(Z=23)
d) Pd(Z=46)
Ng.tố họ D:e cuối đang xd (n-1)d
1→10
5s
1
4d

10
5s
2
4d
8
4s
2
3d
3
5s
2
5p
2
I.34: Cấu hình electron của ion A có
phân lớp cuối cùng là 3d
9
4s
0
.Ion A
mang điện tích:
a) +4 b) +3 c) +1 d) +2
I.35: Al(Z=13) có I
1
< của Mg(Z=12) vì:
a) Al có Z’ nhỏ hơn của Mg
b)e(3p) của Al xâm nhập kém hơn
e(3s)
của Mg
c) Al có e hóa trị độc thân
d) Mg có cấu trúc e hóa trị bền

Mg(2s
2
) Al(3s
2
3p
1
)
I.36: A có cấu trúc electron phân lớp
cuối cùng là 4p
3
, A phải:
a) Pn V
B
,soh(+5) và (-3)
b) Pn III
B
, soh(+3) và(-5)
c) Pn V
A
, soh(+5) và(-3)
d) Pn III
A
, soh(+3) không có soh âm
Trước 4p
3
phải có 4s
2
=> 4s
2
4p

3
I.37: X có cấu hình electron phân lớp
ngoài cùng là…5s
2
a) X là phi kim, CK 5, pn IV
A
b) X là kim loại, CK 5, pn IV
A
c) X là kim loại, CK 5, pn IV
B
d) X là kim loại, CK 5, pn II
A
I.38: Cho các phát biểu sau:
1) Trong cùng 1 nguyên tử, AO(2s) có
kích thước lớn hơn AO(1s)
2) Trong cùng 1 nguyên tử, E
2s
> E
1s
3) Xác suất gặp electon của AO 2p
x
lớn
nhất trên trục x
4) E
2px
> E
2pz
a) 1,2,3 đúng
b) 2,3,4 đúng
c) Cả 4 đều đúng d) 3,4 đúng

X(n=4,l=1)=> 4p
=> 4p
4
m
l
-1 0 1
=> X(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
4
)
=> CK 4,phân nhóm VI
A

I.39: e chót của X có 4 số lượng tử:
n = 4, l =1, m = -1, m
s
= -1/2

a) Z=32,CK 4, pn IV
A
,p,kim, soh=-4
b) Z=24, CK 4, pn VI
A
,p.kim, soh +6,-2
c) Z=34, CK 4, pn VI
A
, k.loại, soh +4
d) Z=34, CK 4, pn VI
A
,p.kim, soh +6,-2
↑ ↑ ↑

×