Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Trắc nghiệm địa lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.21 KB, 5 trang )

Đề cương địa
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hịa Bình nằm trên dịng sơng:
A. Gâm
B Chảy
C. Lô
D. Đà
Câu 2: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hịa Bình
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, ng Bí
Câu 3: Dân tộc nào có sớ dân đơng nhất ở nước ta:
A. Thái
B. Kinh
C. Mường
D. Vân Kiều
Câu 4: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa
giáp Trung Q́c, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Kạn.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Giang.
D. Quảng Ninh
Câu 5: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:
A. Chịu sự chi phới sâu sắc của độ cao địa hình.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu tác động rất lớn của biển.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa
của hệ thống:
A. sông Hồng và sông Cầu




B. sông Hồng và sông Đà
C sông Hồng và sông Lục Nam
D. sơng Hồng và sơng Thái Bình
Câu 7: Tài ngun khống sản có giá trị ở Đồng bằng Sơng Hồng là:
A. Thiếc, vàng, chì, kẽm.
B. Than nâu, bơxít, sắt, dầu mỏ.
C. Apatit, mangan, than nâu, đồng.
D. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
Câu 8: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng:
A. Tây Nguyên
B. Trung du miền núi Băc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 10: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc:
A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.
C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
Câu 11: Khống sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A Than nâu, mangan, thiếc.
B. Đồng, Apatít, vàng.
C. Sắt, đá vơi, cao lanh.
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.


Câu 12: Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất nước ta là:
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
Câu 13: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp hóa chất và cơng nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
D. Cơng nghiệp khai khống và sản x́t vật liệu xây dựng.
Câu 14: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Tam Điệp.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 15: Việt Nam là một q́c gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
Câu 16: Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là:
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An
C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình

D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế
Câu 17: Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là:
A. Vịnh Hạ Long
B. Vườn quốc gia Cúc Phương.
C. Thành phố Đà Lạt


D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
Câu 18: Trong số các di sản thế giới được UNESCO cơng nhận, nhóm di sản
nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ:
A. Cố đô Huế, Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.
C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.
D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
Câu 19: Quốc lộ 1A là quốc lộ:
A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.
D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.
Câu 20: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Hồ Bình.
D. Phú Thọ.
II/ TỰ LUẬN
Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học cho biết số dân và tình hình gia tăng dân sớ
của nước ta? Hậu quả của dân số tăng nhanh và biện pháp giải quyết?
Câu 2: Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học :
a. Vẽ biểu đồ về số dân và tình hình gia tăng dân sớ của nước ta?

b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét?
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm
Dân số
(triệu người)

1954

1960

1965

1970

1979

1999

2009

2017

23,8

30,2

34,9

41,1


52,7

76,3

86,0

93,7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×