Đề kiển tra môn địa lí lớp 5
BÀI 1 VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1.Các nước có đường biên giới giáp với Việt Nam?
1. Trung Quốc 2. Lào
3. Thái Lan 4. Cam - pu - chia
2.Bán đảo Đông dương kh«ng cã nước nào ?
a. Việt Nam c. Lào
b. Thái Lan d. Cam - pu - chia
Câu hỏi : Kể tên các đảo và quần đảo ở nước ta?
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
BÀI 2 ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1. PhÇn ®Êt liÒn níc ta
1 .
4
3
diện tích là đồi núi 2 .
4
1
diện tích là đồng bằng
3 .
4
2
diện tích là đồi núi 4 .
4
5
diện tích là đồng bằng
2.Tên một số đồng bằng và dãy núi ở nước ta ?
a. Dãy Hoàng Liên Sơn e . Đồng bằng Tay- xi
b. Dãy Trường Sơn f . Đồng bằng Nam Bộ
c . Dãy U Ran g . Đồng bằng Bắc Bộ
d . Dãy Hi- ma- lay- a h . Cánh cung Đông Triều
3. Kể tên một số khoáng sản ở nước ta ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
BÀI 3: KHÍ HẬU
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1.Danh giới khí hậu giữa miền Nam và miền Bắc là ?
a. Dãy Hoàng Liên Sơn c . Dãy Đông Triều
b. Dãy Trường Sơn d. Dãy núi Bạch Mã
2. Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào ? Điền các từ trong ngoặc đơn và
chỗ trống thích hợp : ( mưa phùn gió bấc , khác biệt, mùa khô ).
Khí hậu ở nước ta có sự ……….giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc về mùa đông
thường có , miền Nan nóng quanh năm với mùa mưa và ………rõ rệt.
3. Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
1
BÀI 4 : SÔNG NGÒI
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1.Vì sao sông ở miền Trung thường ngắn và dốc
1 . Phia Tây có dãy Trường Sơn
2 . Địa hình miền Trung nhỏ hẹp, nơi hẹp nhất dưới 50km.
3 . Cả 2 ý trên
2.Đồng bằng Bắc Bộ do con sông nào bồi đắp ?
a. sông Tiền d . sông Hồng
b. sông Đà e . sông Hậu
c . sông Thái Bình g . sông Đồng Nai
3.Đồng bằng Nam Bộ do con sông nào bồi đắp ?
a. sông Tiền d . sông Hương
b. sông Mã e . sông Hậu
c . sông Thái Bình g. sông Đồng Nai
4.Nêu đặc điểm sông ngòi nước ta ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
BÀI 5 : VÙNG BIỂN NƯỚC TA
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1.Vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta ?
1 . Vùng biển Việt Nam là bộ phận của Biển Đông . Biển bao bọc phía Đông, Nam,
Tây Nam phần đất liền của nước ta .
2 . Vùng biển nước ta nóng quanh năm , nước không bao giờ đóng băng , thuận lợi
cho giao thông và đánh bắt hải sản .
3 . Miền Bắc và miền Trung hay có bão gây thiệt hại cho tàu thuyền và những vùng
ven biển .
4. Cả 3 ý trên
2.Tên một số hải sản ở nước ta :
a. Tôm He e . Cá chim
b. tôm Hùm g . Cá Chép
c . tôm biển h, Cá chích
d . Ghẹ i. cua biển
3.Nêu vai trò của biển đối với sản xuất ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
BÀI 6 : ĐẤT VÀ RỪNG
1. Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( phù sa, đồi núi, ven biển, đời sống
).
Ở nước ta đất phe-ra-lít tập chung chủ yếu ở vùng ………và đất …….ở vùng đồng
bằng . Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi còn rừng ngập mặn ở ………Đất
và rừng có vai trò lớn đối với sản xuất và ……… Chúng ta cần phải bảo vệ , khai thác , sử
dụng đất và rừng một cách hợp lí .
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
2.Đặc điểm của rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn
a. Rậm rạp c . cây khô cọc cằn
b. Thưa thớt d. Xanh tốt
2
3.Tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
BÀI 7 : DÂN SỐ NƯỚC TA
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1.Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở
Đông Nan Á .
a. 81 triệu d . đứng thứ 2
b. 82 triệu e. đứng thứ 3
c . 83 triệu g .đứng thứ 4
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
1.Dân số tăng nhanh gây ra khó khăn gì ?
a. Nhu cầu trong cuộc sống của người dân .
b. Du lịch vui chơi
c . Quan hệ quốc tế
Câu hỏi : Nêu hậu quả của việc dân số tăng nhanh?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
BÀI 8 : CÁC DÂN TỘC - SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
1.Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc nào có số dân đông nhất , phân bố chủ yếu ở
đâu ?
1. 52 dân tộc 2) 54 dân tộc 3) 55 dân tộc
4) Kinh 5) Thái 6) Tày
7) Đồng bằng 8) Thành phố 9) Miền núi , trung du
2.Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( nông thôn , đồng bằng , miền núi ).
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó người kinh có dân số đông nhất . Nước
ta có mật độ dân cư cao , dân cư tập trung đông đúc ở các ………….ven biển và thưa thớt ở
…………… khoảng
4
3
dân số nước ta sống ở ……………
3.Sự phân bố dân cư ở nước ta có đặc điểm gì ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
BÀI 9 : NÔNG NGHIỆP
1.Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Nước ta là một nước nông nghiệp
a) Phần lớn dân cư nước ta làm nghề nông .
b) Nông nghiệp là ngành sản xuất chính
c) Cả 2 ý trên .
2.Tên một số cây trồng ở nước ta ?
1) Lúa gạo 2) Ngô 3) Ca cao
4) Cà phê 5) Chè 6) Ngũ cốc
7) Cao su 8) Khoai 9) Điều
3.Hãy kể tên các loại cây trồng và vật nuôi chủ yếu ở miền núi Tây nguyên và đồng bằng ?.
3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
BÀI 10 : LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
1.Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( bảo vệ, bừa bãi, diện tích).
Trước đây nước ta rất nhiều rừng , do khai thác ……. Hàng triệu héc ta rừng đã trở
thành đất trống đồi núi trọc . Nhà nước đã và đang vận động nhân dân trồng và …………
rừng nên…………….rừng của nước ta đã tăng lên đáng kể .
2.Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu ?
a. Vùng ven biển c . Đồng bằng
b. Nơi có nhiều hồ d. Nơi có nhiều sông
e. Miền núi
3.Nước ta có những điều kiện gì để phát triển ngành thuỷ sản ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
BÀI 11 : CÔNG NGHIỆP
1.Nêu đặc điểm nghề thủ công của nước ta ?
Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( người thợ, nguyên liệu, truyền
thống ).
Nước ta có rất nhiều nghề thủ công . Đó là những nghề chủ yếu dựa vào …………sự
khéo léo của ……….và nguồn ……….sẵn có .
2.Em hãy cho biết triển vọng của nghề thủ công ở nước ta ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống :
Nghề thủ công của nước ta ngày càng ……… cả nước có hàng trăm làng nghề ,
chuyên sản xuất các mặt hàng thủ công mĩ nghệ , đã tạo ra nhiều ……….để sử dụng trong
nước và ………
4. Kể tên một số ngành công nghiệp của n¬c ta ?
BÀI 12 : CÔNG NGHIỆP ( tiếp theo )
.Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1. Nước ta là một nước nông nghiệp
a) Phần lớn dân cư nước ta làm nghề nông .
b) Nông nghiệp là ngành sản xuất chính
c) Cả 2 ý trên .
2.Ngành công nghiệp của nước ta phân bố chủ yếu ở đâu ?
a) Nơi có các mỏ khoáng sản .
b) Các thành phố lớn và vùng đồng bằng đông dân
c) Các trung tâm khoa họckĩ thuật
d) Cả 2 ý trên .
3.Hãy kể tên một số trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta ?.
4
BI 13 : GIAO THễNG VN TI
Cõu hi : Khoanh vo trc ý tr li ỳng
1.Nc ta cú nhng loi hỡnh giao thụng vn ti no ?
a) ng b b.ng st
c.ng thu d. ng hng khụng
e.C 4 ý trờn .
2. Xp th t 1,2,3,4,5,6,7,8,9 cỏc a danh sau cho ỳng trỡnh t cỏc tuyn ng theo
hng t Bc vo Nam .
1. H Ni 2. Quy Nhn 3. Thnh Ph H Chớ Minh
4. C Mau 5. Lng Sn 6. Thanh Hoỏ
7. Vinh 8. Nng 9. Nha Trang
3.S phõn b mt s loi hỡnh giao thụng vn ti nc ta nh th no ? .
Nc ta cú mng li giao thụng to i khp t nc . Cỏc tuyn giao thụng chớnh chy
theo hng Bc- Nam . Tuyn ng st Bc Nam v quc l 1A l tuyn ng nht .
Sõn bay quc t Ni Bi (H Ni ), Tõn Sn Nht (Thnh ph H Chớ Minh)
BI 14 : THNG MI V DU LCH
1. Thng mi gm cỏc hot ng no ?
in cm t thớch hp vo ch trng. tr li :
Vic mua bỏn trong nc gi l hot ng Việc mua bán vi nớc ngo i gọi
là hoạt độngHot ng thng mi gm c ni thng v ngoi thng .
Cõu hi : Khoanh vo trc ý tr li ỳng
2. Nc ta xut khu nhng mt hng no l ch yu ?
1.Cụng nghip nh 2. khoỏng sn 3. th cụng nghip 4. mỏy múc
5.nụng sn , thu sn 6. thit b 7. nguyờn liu 8. vt liu
3. Nờu nhng iu kin thun li phỏt trin du lch nc ta ?
- Nc ta cú nhiu phong cnh p , bói tm tt , s lng khỏch du lch trong nc tng ,
i sng c nõng cao , cỏc dch v du lch phỏt trin . Khỏch du lch nc ngoi n ngy
cng ụng .
BI 17 : CHU
Cõu hi : Khoanh vo trc ý tr li ỳng
1.Chõu tip giỏp vi nhng chõu lc v i dng no ?
A/Chõu lc B/ i dng
1.Chõu u 1. Bc Bng Dng
2. Chõu Phi 2. Thỏi Bỡnh Dng
3.Chõu M 3. i Tõy Dng
4. Chõu i Dng 4. n Dng
5. Chõu Nam Cc
2. Chõu cú din tớch ?
a) 14 triu km
2
. c) 44 triu km
2
5
b) 41 triệu km
2
d) 43 triệu km
2
3. Hãy nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Á? .
Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. Có đủ các đới khí hậu , thiên nhiên ở Châu
Á rất đa dạng . Nhiều dãy núi và đồng bằng lớn núi và cao nguyên chiếm nhiều diện tích .
BÀI 18 : CHÂU Á ( tiếp )
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1.Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu nóng ẩm , gió mùa , với khí hậu như vậy
Đông Nam Á chủ yếu có loại rừng gì ?
a) Rừng rậm nhiệt đới . c) Hoang mạc
b) Rừng ngập mặn d) Sa van
2. Đúng chữ Đ vào trước nước có khai thác nhiều dầu mỏ?.
Điền chữ H vào . trước nước sản xuất nhiều ô tô .
1 . A-rập-xê-út . 5. Nhật Bản , .
2 . Ma-lai-xi-a 6 . Hàn Quốc , .
3 . Trung quốc. 7 . Mông Cổ .
4. Triều Tiên . 8 . Ấn Độ .
3. Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất nhiều lúa gạo ?
Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm , có nhiều đồng bằng màu mỡ
thường tập trung ở dọc các sông lớn và vùng ven biển .
BÀI 19 : CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1. Các nước láng riềng của Việt Nam?
1. Thái Lan 4. Lào
2. Cam – pu- chia 5. Liên –xô
3. Mĩ 6. Trung Quốc
.2.Thủ đô của Lào là :
a. Băng Cốc b. Viêng Chăn c. Nông-pênh
3.Thủ đô của Cam – pu- chia là :
a. Bắc Kinh b. Hoa Kì c. Nông-pênh
4.Thủ đô của Trung Quốc là :
a. Hoa Kì b. Băng Cốc c. Bắc Kinh
5. Kể tên một số hàng nông sản của Lào và Cam-pu-chia .
- Các mặt hàng nông sản của Lào : Quế , cánh kiến, gỗ, lúa gạo .
- Các mặt hàng nông sản của Cam- pu-chia : Lúa gạo , cao su, hồ tiêu, đường , thốt nốt , cá
BÀI 20 : CHÂU Âu
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
1. Châu Âu có diện tích ?
c) 30 triệu km
2
. c) 42 triệu km
2
d) 14 triệu km
2
d) 10 triệu km
2
2.Châu Âu tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào ?
A/Châu lục B/ Đại dương
6
1.Châu Mĩ 1. Bắc Băng Dương
2. Châu Á 2. Thái Bình Dương
3.ChâuẤNm Cực 3. Ấn Độ Dương
4. Châu Bắc Cực 4. Đại Tây Dương
5. Châu Phi
3.Nêu đặc điểm dân cư, sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu.? .
Đa số dân cư Châu Âu là người da trắng , phần lớn dân cư sống ở các thành phố ,
được phân bố đều trên lãnh thổ Châu Âu.
Hoạt động kinh tế của Châu Âu.
- Nông nghiệp : chủ yếu trồng cây lương thực , lúa mì
- Công nghiệp : sản xuất hoá chất , ô tô, xe máy , máy bay , hàng điện tử , len dạ .
BÀI 21 : MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU
1.Đúng chữ N vào trước những phần thuộc về liên bang Nga .
Điền chữ P vào . trước những phần thuộc về nước Pháp .
1 . Là nước nằm ở Tây Âu , chịu ảnh hưởng của biển nên có khí hậu ôn hoà .
2 . Diện tích đồng bằng lớn , khí hậu thuận lợi đã tạo điều kiện cho phát triển nông
nghiệp , nông sản chính là lúa mì , khoai tây ,củ cải đường , nhovà thịt , sữa .
3 . Phần lãnh thổ rộng lớn ở Châu Á có khí hậu khắc nghiệt và được rừng tai ga bao
phủ .
4 .Phần lãnh thổ rộng lớn ở Châu Âuchủ yếu là đồng bằng , đồi thấp : đây là vùng trồng
lúa mì , khoai tây và chăn nuôi gia súc gia cầm .
.
5 5. Là nước có diện tích lớn nhất thế giới . Tài nguyên thiên nhiên giàu có là điều kiện
thuận lợi để phát triển kinh tế .
2.Vị trí địa lý của châu Âu :
a. Nằm ở Tây Âu -Bắc Mĩ b. Nằm ở Đông Âu -Bắc Mĩ
c. Nằm ở Đông Âu -Bắc Mĩ
3. Diện tích của châu Âu
a. 16 triệu km
2
. b. 17 triệu km
2
c. 18 triệu km
2
4. Dân số của Liên Bang Nga :
a. 142,1 triệu người b. 143,1 triệu người
c. 144,1 triệu người d. 145,1 triệu người
5.Hãy kể tên một số sản phẩm chính của ngành sản xuất của Liên Bang Nga.
Sản phẩm chính của ngành sản xuất nông nghiệp ở liên bang Nga là lúa mì ,ngô,
khoai tây,lợn , bò , gia cầm .
Công nghiệp :Sản xuất máy móc thiết bị , phương tiện giao thông
Khoáng sản : Dầu mỏ , khí tự nhiên , than đá , quặng sắt .
BÀI 23 : CHÂU PHI
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
1. Châu Phi tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào ?
1.Địa Trung Hải 6. Đại Tây Dương
7
2. Châu Âu 7. Thái Bình Dương
3.Châu Á 8. Ấn Độ Dương
4. ChâuẤNm Cực 9. Bắc Băng Dương
5. Châu Mĩ 10. Châu Đại Dương
2. Điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp : ( Châu Á, Châu Âu, xích đạo,
hoang mạc, Xa van ).
Châu Phi ở phía Nam……và phía tây nam ………có đường ……… đi ngang qua
giữa châu lục.Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới , đại bộ phận lãnh thổ là
…… và ……….Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới .
3.Hãy nêu đặc điểm hoang mạc Xa-ha-ra của Châu Phi ?
Hoang mạc Xa-ha-ra lớn nhất thế giới , khắp nơi chỉ thấy những bãi đá khô khốc ,
những biển cát mênh mông . Nhiệt độ ban ngày có khi lên tới hơn 50
o
C ban đêm có thể
xuống tới 0
o
C .
BÀI 24 : CHÂU PHI ( tiếp )
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
1.Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc vào chủng tộc nào ?
a) Đa số người dân Châu Phi thuộc chủng tộc da đen.
b) 1/3 dân số Châu Phi thuộc chủng tộc da đen.
2. Em hiểu gì về đất nước Ai Cập ?
a. Ai Cập nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ như kim tự tháp, tượng nhân sự …
Rất thu hút khách du lịch . Đây là nước sản xuất bông nhiều nhất thế giới .
b. Ai Cập nằm ở Bắc Phi , là cầu nối giữa Châu Phi và Châu Á , có kênh đào Xyu-ê nổi
tiếng .
c. Dòng sông Nin vừa là nguồn cung cấp nước quan trọng cho đời sống và sản xuất của
người dân , vừa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ màu mỡ .
d. Tất cả các ý trên .
3. Hãy nêu đặc điểm kinh tế Châu Phi?
Châu Phi là châu lục có nền kinh tế chậm phát triển hầu hết các nước Châu Phi chỉ mới
tập trung vào khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp nhiệt đới . Kinh tế Châu Phi
còn nhiều khó khăn , tình trạng thiếu ăn , thiếu mặc , dịch bệnh nguy hiểm còn xảy ra ở
nhiều nơi .
BÀI 25 : CHÂU MĨ
Câu hỏi : Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất .
1.Nêu các bộ phậncủa địa hình châu Mĩ ?
1 . Các dãy núi cao ở phía Tây .
2 . Các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía Đô .
3 . Hai đồng bằng lớn ở giữa .
4. Cả 3 ý trên .
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
2. Châu Mĩ tiếp giáp với những đại dương nào ?
a. Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương
c. Ấn Độ Dương d . Bắc Băng Dương
8
3. Hãy nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Mĩ ?
Châu Mĩ trải dài trên nhiều đới khí hậu : nhiệt đới , ôn đới , hàn đới . Chiếm diện tích
lớn nhầt là khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới ở Nam Mĩ . Châu Mĩ có thiên
nhiên đa dạng và phong phú . Rừng rậm nhiệt đới bao phủ diện rộng , có rừng A-ma-rôn là
vùng rừng rậm lớn nhất thế giới . Đây ví như là lá phổi xanh của thế giới .
BÀI 26 : CHÂU MĨ ( tiếp )
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
1.Dân cư Châu Mĩ có đặc điểm gì nỏi bật
a. .Phần lớn dân cư Châu Mĩ hiện nay là người nhập cư từ các châu lục khác đến .
b. Người Anh -điêng đã sinh sống từ lâu đời ở Châu Mĩ
c. Dân cư sống tập trung ở ven biển và miền Đông
d . Cả 3 ý trên
Câu hỏi : Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng
2. Em hiểu gì về đất nước Hoa Kì ?
1 Hoa Kì nằm ở đâu ?
2 . Hoa Kì có diện tích lớn thứ tư và dân số đứng thứ 3 trên thế giới .
3 . Hoa Kì có nền kinh tế phát triển .
4 .Một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới là Hoa Kì .
5. Hoa Kì giáp với nước Ca-na-đa và Mê-hi-cô
3.Hãy nêu đặc điểm kinh tế Châu Mĩ?
Châu Mĩ có nền kinh tế phát triển ở các mức độ khác nhau . Bắc Mĩ có nền kinh tế
công nghiệp phát triển hiện đại ; còn Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển
sản xuất nông phẩm và công nghiệp khai khoáng
BÀI 27 : CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC
1`. Em hiểu gì về Châu Đại Dương ?
Điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp : ( hoang mạc, Xa van, Đại Dương
,căng-gu-ru ).
Châu……….gồm lục địa Ô- xtrây-li-a và các đảo , quần đảo ở vùng trung tâm và tây
Thái Bình Dương . Lục địa Ô- xtrây-li-a có khí hậu khô hạn , phần lớn diện tích là
……….và …………Giới sinh vật có nhiều loài độc đáo . Bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều
nơi . Động vật có nhiều loài thú có túi như …… , gấu Cô-a-la …
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
2. Châu Nam Cực có đặc điểm gì næi bật ?
a. Nằm ở vùng địa cực
b. Nằm ở vùng nhiệt đới
c. Là châu lục lạnh nhất thế giới
d. Nhiệt độ quanh năm dưới 0
o
C
e. Động vật nhiều và đa dạng
f. Động vật tiêu biểu là chim cánh cụt
g. Toàn bộ bề mặt phủ một lớp băng dày
h. Có nhiều dân cư
i. Không có dân cư sinh sống
3. Nêu đặc điểm dân cư Châu Đại Dương ?
Châu Đại Dương có dân số ít nhất trong các châu lục có dân cư sinh sống . Dân cư chủ
yếu là người da trắng và người dân bản địa có da màu sẫm , mắt đen , tóc soăn .
9
BÀI 28 : CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
1.Điền các số 1,2,3,4 vào ô trống thích hợp từ lớn nhất đến nhỏ nhất về diện tích .
a. Ấn Độ Dương 75 triệu km
2
b. Bắc Băng Dương 23 triệu km
2
c. Đại Tây Dương 93 triệu km
2
d. Thái Bình Dương 108 triệu km
2
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
2. Đại Tây Dương có diện tích ( triệu km
2
), độ sâu trung bình ( m ), độ sâu lớn nhất (m )
1 2 3
a- 92 triệu km
2
a- 3531 m a- 9226 m
b- 93 triệu km
2
b- 3562 m b- 9227 m
c- 93 triệu km
2
c- 3530 m c- 9228 m
3. Kể tên các châu lục và đại dương trên thế giới ?
+ Các châu lục : Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ , Châu Phi , Châu đại dương , Châu Nam Cực
.+ Các đại dương : Thái Bình Dương , Ấn Độ Dương , Đại Tây Dương , Bắc Băng Dương
10