MÔN ĐỊA LÝ 6
II. TRẮC NGHIỆM :
A. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu o,25đ )
1. Trái đất có dạng hình gì?
a. Hình tròn
b. Hình vuông
c. Hình cầu
d. Hình bầu dục
2. Kinh tuyến Tây là kinh tuyến nằm bên nào của kinh tuyến gốc?
a. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc
b. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc
3. Vó tuyến Bắc là vó tuyến nằm ở đâu ?
a. Nằm phía dưới xích đạo
b. Nằm phía trên xích đạo
4. Các nhà hàng hải hay dùng bản đồ có kinh vó tuyến là đường thẳng vì :
a. Để xác đònh vò trí nơi đến
b. Vạch lộ trình đi trên biển
c. Các đường hàng hải chính thường nằm gần xích đạo nên dễ chính xác
d. Các đáp án đều đúng
5. Bản đồ có vai trò quan trọng trong học tập và giảng dạy đòa lý vì :
a. Thể hiện mối quan hệ của các yếu tố đòa lý
b. Thể hiện hình dạng trái đất ở một nơi hay một khu vực
c. Thể hiện vò trí sự phân bố các yếu tố hiện tượng đòa lý theo lãnh thổ
d. Các đáp án trên đều sai
e. Câu a + b + c đều đúng
6. Để vẽ được bản đồ người ta lần lượt làm những công việc sau :
a. Thu thập thông tin các đối tượng đòa lý
b. Lựa chọn ký hiệu
c. Tính tỉ lệ
d. Thể hiện các đối tượng đòalý trên bản đồ
e. Câu a + b + d đều đúng
f. Câu a + b + c đều đúng
7. Ưu điểm lớn nhất của bản đồ đòa lý là cho người sử dụng thấy được :
a. Các hoạt động sản xuất của con người
b. Các loại đòa hình , sông ngòi , khí hậu
c. Sự phân bố cụ thể các đối tượng đòa lý trong không gian
d. Tình hình phân bố dân cư và các dòch vụ của con người
8. Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở :
a. Tỉ lệ số
b. Tỉ lệ thước
c. Các câu trên đều sai
d. Các câu trên đều đúng
9. Đối với bản đồ không vẽ kinh tuyến , vó tuyến để xác đònh phương hướng cần dựa vào :
a. Hình vẽ trên bản đồ
b. Mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác đònh hướng Bắc sau đó tìm các hướng còn lại
c. Vò trí trên bản đồ
d. Các hướng mũi tên trên bản đồ
10. Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào ?
a. Tây
b. Đông
c. Bắc
d. Nam
11. Vò trí của một điểm trên bản đồ ( hoặc quả đòa cầu ) được xác đònh :
a. Theo đường kinh tuyến gốc và vó tuyến gốc
b. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vó tuyến đi qua nó
c. Theo phương hướng trên bản đồ
d. Theo hướng mũi tên trên bản đồ
12. Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là :
a. Xem tỉ lệ
b. Đọc độ cao trên đường đồng mức
c. Tìm phương hướng
d. Đọc bản chú giải
13. Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng đòa lý phân bố :
a. Phân tán rải rác
b. Kéo dài
c. Tập trung tại một chỗ
d. Tất cả đều đúng
14. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu :
a. Tượng hình
b. Hình học
c. Diện tích
d. Điểm
15. Trên Trái đất , giờ khu vực phí đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do :
a. Trục Trái đất nghiêng
b. Trái đất quay từ Tây sang Đông
c. Ngày đêm kế tiếp nhau
d. Trái đất quay từ Đông sang Tây
16. Sự chuyển động của trái đất quay quanh trục đã tạo ra hiện tượng
a. Ngày đêm nối tiếp nhau
b. Làm lệch hướng chuyển động theo chiều kinh tuyến
c. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác
d. Câu a + c đúng
e. Câu a + b + c đúng
17. Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do:
a. nh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào
b. Vận động tự quay quanh trục của trái đất
c. nh sáng Mặt trời chiếu vào
d. Câu b và c sai
e. Câu b và c đúng
18. Trạng thái các lớp của Trái đất ( kể từ vỏ vào là ) :
a. Quánh dẻo – lỏng – lỏng , rắn – rắn chắc
b. Lỏng , rắn – quánh dẻo , lỏng – rắn chắc
c. Rắn , quánh dẻo – lỏng , lỏng – rắn ( ở trong )
19. Các đòa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm :
a. Di chuyển và tập trung ở nữa cầu Bắc
b. Di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau
c. Cố đònh vò trí tại một chỗ
d. Mảng lục đòa di chuyển , mảng đại dương cố đònh
20. Quanh các vùng núi lửa đã tắt , dân cư thường tập trung đông vì ở đó có :
a. Nhiều đất đai màu mở
b. Nhiều hồ cung cấp nước
c. Nhiều khoáng sản
d. Khí hậu ấm áp quanh năm
B. Điền vào chỗ trống ( …………) ( mỗi câu o,25đ )
1. Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở …………… dạng là …………………………………………………………………
2. Các bản đồ có thể có tỉ lệ ………………………………………………………………………………………………………
3. Tỉ lệ càng ………………………. Thì mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng ……………………………………
4. Tỉ lệ càng …………………………… thì càng có tính chất khái quát
5. Để hạn chế tai họa động đất , con người đã có những biện pháp khắc phục như
……………………………………………………………và …………………………………………………………………………….
6. Núi lửa và động đất đều do ……………………………………………………………….
7. Núi là dạng đòa hình ………………………………………………………………………….
8. Ngoại lực gồm 2 quá trình ……………………………………… và……………………………………………
9. Nội lực và ngoại lực là ……………………………………………xảy ra đồng thời tạo nên ………………………………………
10. Vỏ Trái đất là lớp mỏng nhất nhưng lại rất quan trọng vì ……………………………………………………….của
Trái đất như ……………………………………………
11. Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm 3 lớp …………………………………………………………………………………………
12. Do Trái đất quay quanh trục từ Tây sang Đông nên khắp mọi nơi trên Trái đất
……………………………………………………………………………………………………………………………………
13. Ở nửa cầu Bắc vật chuyển động ………………………………………………………ở nửa cầu Nam vật chuyển
động ………………………………………………………………
14. Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện …………………………………………….của các đối tượng đòa lý được đưa
lên bản đồ
15. Biểu hiện độ cao đòa hình bằng …………………………………………………………………………
16. Bản đồ là …………………………………………………….hay ……………………………………….
C. Hãy ghép ô ( I ) với ô ( II ) để có một đáp án đúng ( mỗi ý đúng 0,25đ )
1.
I Đáp án II
1. Xích đạo
2.Vó tuyến gốc
3.Kinh tuyến
4.Vó tuyến
5.Vó tuyến Nam
6.Kinh tuyến Đông
a. là đường xích đạo
b. là đường tròn lớn nhất , chia quả đòa
cầu 2 phần bằng nhau
c. là những đường tròn vạch ngang trên
mặt đòa cầu song song với xích đạo
d. Là nửa đường tròn trên bề mặt quả đòa
cầu và nối liền 2 cực .
e. Là kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến
gốc
f. Là đường vó tuyến nằm phía trên xích
đạo .
2. Xác đònh các hướng của hình sau : ( mỗi ý đúng 0,25đ )
3. Các đối tượng đòa lý sau : được thể hiện bằng loại ký hiệu nào thì phù hợp : ( mỗi ý đúng
0,25đ )
Đối tượng đòa lý Dạng ký hiệu
1. Mỏ khoáng sản
2. Vùng phân bố đất feralit
3. Kênh đào
4. Bệnh viện , trường học
5. Vườn quốc gia
a. ……………………………………….
b. ………………………………………
c. ……………………………………
d. ………………………………………
e. ……………………………………….
4. Đánh dấu ( X ) vào ô trống trong bảng sao cho phù hợp : ( mỗi ý 0,25đ )
Đặc điểm Động đất Núi lửa
1. Xảy ra trên bề mặt Trái đất
2. Hình thành do tác động của nội lực
3. Bề mặt đất chấn động mạnh , có khi xuất hiện đứt gãy ,
hoặc sóng thần
4. Có hiện tượng phun trào măc ma và tro bụi
5. Để lại lớp tro bụi và khoáng chất trong đất , thích hợp
cho sản xuất nông nghiệp
6. Gây thiệt hại rất lớn cho các công trình xây dựng và
chết người .
ĐÁP ÁN
A. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất : ( mỗi câu 0,25đ )
1. c
2. a
3. b
4. c
5. e
6. f
7. c
8. d
9. b
10. c
11. b
12. d
13. c
14. c
15. b
16. e
17. e
18. c
19. b
20. a
B. Điền vào chỗ chấm ( …………. ) ( mỗi câu 0,25đ )
1. Hai dạng , tỉ lệ số và tỉ lệ thước
2. Khác nhau
3. Lớn , cao
4. Nhỏ
5. Xây nhà chòu chấn động lớn , nghiên cứu dự báo để sơ tán dân .
6. Nội lực sinh ra
7. Nhô cao nổi bật trên mặt đất
8. Ngoại lực gồm hai quá trình : Phong hóa và xâm thực .
9. Hai lực đối nghòch nhau , đòa hình bề mặt trái đất
10. Là nơi tồn tại các thành phần khác , không khí , nước , sinh vật ………và cả xã hội loài người.
11. Lớp vỏ trái đất , lớp trung gian , lõi trái đất ( nhân )
12. Đều lần lượt có ngày và đêm
13. Về bên phải , về bên trái
14. vò trí , đặc điểm
15. Thang màu hoặc bằng đường đồng mức
16. Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất .
C. Ghép ô ( I ) với ô ( II ) ( mỗi ý đúng là 0,25đ )
1.
1. b
2. a
3. d
4. c
5. f
6. e
2. Xác đònh hướng ( mỗi ý đúng 0,25đ )
Bắc
Tây Bắc Đông Bắc
Tây Đông
Tây Nam Đông Nam
Nam
3. ( mỗi ý đúng 0,25đ )
a. Kí hiệu hình học
b. Kí hiệu diện tích
c. Kí hiệu đường
d. Kí hiệu tượng hình
e. Kí hiệu tượng hình
4. . ( mỗi ý đúng 0,25đ )
1. Động đất núi lửa
2. Động đất , núi lửa
3. Động đất
4. Núi lửa
5. Núi lửa
6. Động đất