Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Slide đồ án tốt nghiệp công nghệ may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ MAY & THIẾT KẾ THỜI TRANG

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Nghiên cứu dự án sản xuất, kinh doanh
đơn hàng Áo jacket nữ nhồi lông vũ
trong may công nghiệp
GVHD: ThS. Đỗ Thị Thuỷ
SVTH: Nguyễn Thu Hà
MSV: 2018606952
Lớp: ĐHCNMA01 – K13


NỘI DUNG

01
Nghiên cứu thị
trường và lựa
chọn chủng
loại sản phẩm
sáng tác

02

03

Xây dựng bộ
tài liệu kỹ
thuật

Chuẩn bị kỹ


thuật và triển
khai sản xuất


Chương 1
Nghiên cứu thị
trường và lựa chọn
chủng loại sản
phẩm sáng tác

 Nghiên cứu tổng quan thị trường trong nước
 Nghiên cứu tổng quan thị trường trong nước
 Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sáng tác 03 bộ mẫu thời trang và lựa chọn 01
 Sáng tác 03 bộ mẫu thời trang và lựa chọn 01
bộ mẫu triển khai sản xuất, kinh doanh
bộ mẫu triển khai sản xuất, kinh doanh
 Phương án sản xuất kinh doanh
 Phương án sản xuất kinh doanh


Nghiên cứu tổng quan thị trường trong nước


Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu
Theo nhân
khẩu học

Độ tuổi từ 1825 tuổi


Cơ cấu độ tuổi từ 15 đến 64 tuổi
(chiếm 69,3% cơ cấu độ tuổi ở Việt
Nam

Vị trí ở miền Bắc, khí hậu nhiệt đới
gió mùa, có mùa đơng lạnh

Phân đoạn thị
trường

Theo vị trí
địa lý

Thành phố Hà
Nội
Là trung tâm kinh tế, chính trị, văn
hố. Đứng thứ 2 về dân số

Theo giới
tính

Nữ giới

Theo thu
nhập

Cao và khá

Độ tuổi từ 15-64 có

32.974.072 nữ


Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu
Xây dựng phiếu khảo sát trên Google
Form

Bảng tổng hợp kết quả khảo sát khách hàng
Tiêu
chí

Nội
dung
Phần
trăm

Moodboard
tổng hợp xu Mức
Địa chỉ
Độ
Nghề
sinh Jacket 2022
thu
hướng
tuổi
nghiệp
sống

nhập


Tần
suất
mua

Địa
điểm
mua
sắm

Kiểu
dáng

Chiều
dài

Màu
sắc

Hoạ
tiết

Mức
giá
chấp
nhận

Ngang
bụng

Trung

tính


hoạ
tiết

800.00
0-2
triệu

46.5%

50.2%

46.7%

57.6%

Hà Nội

23-25
tuổi

Nhân
viên
văn
phịng

5-12
triệu


Khi có
nhu
cầu sử
dụng

Online

Áo
dáng
rộng

71.8%

56.7%

56.6%

60.9%

71%

34%

63.1%


Sáng tác 3 bộ mẫu thời trang
HAWT01


HAWT02

HAWT03


Lựa chọn 1 bộ mẫu
HAWT03
Thiết kế áo dáng lửng nhìn gọn gàng
Đáp ứng đầy đủ chức năng giữ nhiệt
Có tính khả thi, phù hợp với thị hiếu của người
tiêu dùng và sản xuất công nghiệp


Chương 2

Xây dựng bộ tài
liệu kỹ thuật

 Mô tả sản phẩm
 Mô tả sản phẩm
 Yêu cầu nguyên phụ liệu
 Yêu cầu nguyên phụ liệu
 Xây dựng bảng thông số thành phẩm
 Xây dựng bảng thông số thành phẩm
 Yêu cầu hoàn thiện sản phẩm
 Yêu cầu hoàn thiện sản phẩm
 Chỉ dẫn các nhà cung cấp nguyên phụ liệu
 Chỉ dẫn các nhà cung cấp nguyên phụ liệu



Mơ tả sản phẩm

Hình ảnh mặt ngồi sản phẩm

Hình ảnh mặt trong sản phẩm


Xây dựng bảng thông số thành phẩm
Xác định độ co

Mẫu vải khi xác định độ co
do may và là

Mẫu vải khi xác định độ co
do nhồi lông vũ

Độ co dọc

Độ co ngang

16.05%

3.75%


Xây dựng bảng thơng số thành phẩm
Thiết kế mẫu
STT

Vị trí


Dung sai (±)

Thơng số
S

M

L

XL

94

Lớp
Lớp
ngồi
lót
100

98

102

106

1

104


108

112

1

1

Vịng ngực

2

Vịng gấu khi chưa tra chun

3

Vịng gấu khi tra chun

92

96

100

104

1

4


Dài áo sau

44

47

50

53

1

5

Rộng vai

38

39

40

41

1

6

Vòng cổ


43

44

45

46

0.5

7

Dài tay đo từ đầu vai (tính cả bo tay)

59

61

63

65

1

8

Vịng nách

47


48.5

50

51.5

1

9

Vịng bắp tay

35

36.5

38

49.5

1

10

Bản bo tay

6

6


6

6

0

11

Cửa tay khi chưa bo

22

24

26

28

1

12

Cửa tay đã bo

16

18

20


22

1

13

Bản cổ sau

7

7

7

7

0.3

14

Túi cơi (DxR)

13x2

13.5x2

14x2

14.5x2


0.5x0

15

Bản chun bo gấu

2.5

2.5

2.5

2.5

0

16

Khoảng cách giữa các đường chần

7

7

7

7

0



Lậpkế
kếhoạch
hoạchsản
sảnxuất
xuất
Lập

Chương 3
Chuẩn bị kỹ
thuật và triển
khai sản xuất

Thiếtkế
kếmẫu
mẫu
Thiết
Xâydựng
dựngđịnh
địnhmức
mứctiêu
tiêu
Xây
haonguyên
nguyênliệu
liệu
hao
Xâydựng
dựngđịnh
địnhmức

mứctiêu
tiêu
Xây


Lập kế hoạch sản xuất


Thiết kế mẫu
Thiết kế mẫu chuẩn
Bộ mẫu
Bộ chuẩn
mẫu chuẩn
lớp lót,
lớplớp
ngồi
kẹp tầng


Thiết kế mẫu
Nhảy cỡ

STT

Vị trí đo

S

M


L

XL

Bước
nhảy

1

Vịng ngực

94

98

102

106

4

2

Vịng gấu khi chưa tra
chun

100

104


108

112

4

3

Vòng gấu khi tra chun

92

96

100

104

4

4

Dài áo sau

44

47

50


53

3

5

Rộng vai

38

39

40

41

1

Bước 1: Xác định hệ số nhảy cỡ

6

Vòng cổ

43

44

45


46

1

Bước 2: Xác định trục nhảy và các điểm
cần dịch chuyển

7

Dài tay đo từ đầu vai
(tính cả bo tay)

59

61

63

65

2

8

Vịng nách

47

48.5


50

51.5

1.5

Các bước nhảy cỡ

Bước 3: Áp dụng phương pháp nhảy cỡ
trục toạ độ

9

Vòng bắp tay

35

36.5

38

49.5

1.5

10

Bản bo tay

6


6

6

6

0

11

Cửa tay khi chưa bo

22

24

26

28

2

Bước 4: Nhảy cỡ trên phần mềm Lectra

12

Cửa tay đã bo

16


18

20

22

2

13

Bản cổ sau

7

7

7

7

0

14

Túi cơi (DxR)

13x2

13.5x2


14x2

14.5x2

0.5x0

15

Bản chun bo gấu

2.5

2.5

2.5

2.5

0

16

Khoảng cách giữa các
đường chần

7

7


7

7

0


Thiết kế mẫu
Nhảy cỡ


Xây dựng định mức tiêu hao nguyên liệu
Lập tác nghiệp cắt
Phối cỡ
Tên sơ đồ

Dạng sơ đồ

Cỡ
S

M

L

Số liệu
Số sản

Số lớp


Tổng số sản

XL

phẩm 1 bàn

trải vải

Số bàn vải

phẩm

Vải chính
HAWT03-VC-S1

S/1+M/2+L/2+XL/1

1

2

2

1

6

100

2


1200

HAWT03-VC-S2

M/1+L/2

0

1

2

0

3

100

2

600

1

9

100

2


1800

1

9

100

2

1800

2

18

100

1

1800

10

90

20

1


1800

Vải lót
HAWT03-VL-S3

S/1+M/3+L/4+XL/1

1

3

4

Vải kẹp tầng
HAWT03-VKT-S4

S/1+M/3+L/4+XL/1

1

3

4

Dựng
HAWT03-D-S5

S/2+M/6+L/8+XL/2


2

6

8

Bơng tấm
HAWT03-BT-S6

S/10+M/30+L/40+XL/10

10

30

40


Xây dựng định mức tiêu hao ngun liệu
Giác sơ đồ
Vải
Vảichính:
lót: SơSơ
đồđồ
HAWT03-VL-S3:
HAWT03-VC-S1:
Hiệu
Hiệu
suất:
suất:

86.92%,
87.29%,
DàiDài
bàn
bàn
giác:
giác:
8.296m
7.83m


Xây dựng định mức tiêu hao nguyên liệu
Định mức nguyên liệu

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Định mức cho 1
sản phẩm

Phần trăm cấp phát
cho sản xuất

Định mức cấp phát
cho sản xuất

1


Vải chính màu W01

m

0.65

1.5%

0.66

2

Vải chính màu G01

m

0.65

1.5%

0.66

3

Vải lót

m

0.92


1.5%

0.93

4

Vải kẹp tầng

m

0.91

1.5%

0.92

5

Dựng

m

0.16

1.5%

0.162

6


Bơng tấm

m

0.036

1.5%

0.037

7

Vải bo tay

m

0.23

1.5%

0.233

8

Lơng vũ

kg

0.21


2%

0.214


Xây dựng định mức tiêu hao phụ liệu
Định mức chỉ may
Hệ số chỉ
Chiều dài
Phương
định mức
STT pháp tínhĐường
may chỉ để sản xuất:

đường may

Áp dụng theo công thức: Lc = (Lđm + Ldđm). H
1

Vải chính + vải kẹp tầng

Hệ số chỉ

Tính hệ số chỉ theo cơng thức: H

23.2

2.32
Trong

đó: H là hệ số chỉ

23.8

2.38

23.5

2.35

23.3
dư đường may (m)

2.33

Trong3 đó:2 L
là lượng chỉ tiêu hao ( m)
x c(Vải chính + vải kẹp tầng)
4

Lđm
là chiều
Vải
chính
+ dựngdài

5

Vải
vải chính

L chính
là +chiều
dài

6

Vải chính + vải kẹp tầng + lót

23.6

2.36

7

Vải chính + vải kẹp tầng + khố

28.3

2.83

8

Vải chính + vải kẹp tầng + bo tay

33.5

3.35

9


Bo tay + bo tay

32.8

3.28

10

Lót + lót

23

2.3

dđm

đường may (m)

H là hệ số chỉ

Tổng định mức chỉ
L là lượng chỉ tiêu hao ( m)
= 139.464 + 139.464 * 5%
146.44
l là chiều =
dài
đường(m)
may (m)



Xây dựng định mức tiêu hao phụ liệu
Định mức phụ liệu

Định mức cho

Phần trăm cấp

1 sản phẩm

phát cho sản xuất

Mét

146.44

10%

Khoá

Chiếc

1

0%

3

Chun

Mét


0.85

2%

4

Nhãn chính

Chiếc

1

1.5%

5

Nhãn HDSD

Chiếc

1

1.5%

6

Thẻ bài

Chiếc


1

1.5%

7

Dây treo thẻ bài

Chiếc

1

1.5%

8

Túi nylon

Chiếc

1

1.5%

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị


1

Chỉ may

2


Thiết kế dây chuyền may
Lập phiếu công nghệ

Gia công
thân trước

Gia cơng
thân sau

Gia cơng
tay áo

Gia cơng
lá cổ

Gia cơng
lớp lót

Tổng thời gian gia công 1 sản phẩm: 3745 (s)

Lắp ráp



Thiết kế dây chuyền may
Thiết lập bảng phân công lao động

Cơng thức tính nhịp dây chuyền: R =
Trong đó: R: Nhịp dây chuyền (s)

Mã hàng áo Jacket nữ nhồi lông vũ HAWT03
khá phức tạp, có nhiều cơng đoạn, số lượng
bán thành phẩm dải chuyền nhiều.

Tca : Thời gian quy định cho 1 ca làm việc (s)
Số nguyên công sản xuất có nhịp riêng
Td : Thời gian dừng cho 1 ca làm việc (s)
nằm trong khoảng dung sai cho phép là 12
P: Công suất của dây chuyền (sản phẩm/ ca)
(chiếm 92.3%)

 Do đó, lựa chọn kiểu dây chuyền cụm (dây

ngunRcơng
sản
→ Nhịp dâySốchuyền:
= 168
s xuất có nhịp riêng

chuyền liên hợp cụm)

nhỏ
(chiếm

7.7%)
min là 1
Giới hạn dung
saihơn
choRphép
của
nhịp dây
chuyền:
→ Số
vừa tảis > 80% → Dây
R nguyên
= 1.1 *công
R = 184.8
max

chuyền cân đối về phụ tải
Rmin = 0.9 * R= 151.2 s


Thiết kế dây chuyền may
Sơ đồ dải chuyền


×