Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Bài tập giao của đồ thị hàm số với đường thẳng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.79 KB, 4 trang )



BÀI TẬP HAY VỀ GIAO HAI ĐƯỜNG
Bài 1. Cho hàm số
 
32
36y x x x C  
và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O cà
có hệ số góc k . Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O,A,B sao cho
17AB 
.
Bài 2. (DB-03 ) . Cho hàm số
 
32
2 3 1y x x C  
.
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b. Gọi
k
d
là đường thẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc là k . Tìm k
để đường thẳng
k
d
cắt (C) tại 3 điểm phân biệt .
Bài 3. Tìm m đẻ đường thẳng d : y=x+4 cắt đồ thị
   
32
: 2 4 4
m
C y x mx m x    



tại 3 điểm A(0;4) ,B,C sao cho tam giác IBC có diện tích bằng
82
với I có
tọa độ (3;1).
Bài 4. Tìm m để đường thẳng d : y=-x+2 cắt đồ thị
   
32
: 2 3 1 2
m
C y x mx m x    

tại 3 điểm A(0;2),B,C sao cho tam giác IBC có diện tích
26
với I(1;3)
Bài 5. Tìm m để đồ thị
   
32
: 3 1 3 1
m
C y x m x mx m     
cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt trong đó có ít nhất một điểm có hoành độ âm .
Bài 6. Cho hàm số
 
32
6 9 6y x x x C   
. Tìm m để đường thẳng d :y= mx-2m-4
cắt đồ thị (C) tại 3 diểm phân biệt
Bài 7. Cho hàm hàm số

 
32
m
y x mx m C   
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt .
Bài 8. Cho hàm số
   
32
11
m
y x m x x m C     
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương .
Bài 9. Cho hàm số
   
 
3 2 2 2
3 3 1 1
m
y x mx m x m C     
. Tìm m để

 
m
C
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương .
Bài 10. Cho hàm số
 
32
18 2
m
y x x mx m C   
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ dương .
Bài 11. Cho hàm số
 
 
 
3 2 2 2
2 3 1 3 1 1
m
y x m x m x m C      
. Tìm m để
 
m
C
cắt

trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm .
Bài 12. (QGTPHCM 99 )Cho hàm số
 
 
3 2 2 3
3 3 1
m
y x mx m x m C    
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm
Bài 13. Cho hàm số
   
32
2 3 1 6 2
m
y x m x mx C    
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục
hoành tại duy nhất 1 điểm .
Bài 14. Cho hàm số
 
 
   
3 2 2

1 2 4 1 4 1
m
y x m x m m x m m C       
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt trong đó có hoành độ lớn hơn 1 .
Bài 15. Cho hàm số
 
32
39
m
y x x x m C   
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại 3
điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng .
Bài 16. Cho hàm số
   
32
3 1 6 6
m
y x mx m x m C     
.Tìm m để
 
m
C

cắt trục
hoành tại 3 diểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn đẳng thức :
222
1 2 3 1 2 3
20x x x x x x   
.
Chủ đề: Giao của hàm số và đường thẳng www.Vuihoc24h.vn
Trang 2
Bài 17. Cho hàm số
 
32
12
33
m
y x mx x m C    
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
222
1 2 3
15xxx  

.
Bài 18. Cho hàm số
   
32
21
m
y x x m x m C    
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa mãn
222
1 2 3
4xxx  
.
Bài 19. Cho hàm số
   
32
2 1 2
m
y x mx m x m C     
. Chứng minh rằng đồ thị
hàm số luôn đi qua một điểm cố định A trên trục hoành. Tìm m để
 
m

C
cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt A,B,C thỏa mãn hệ thức :
22
19
48
OA OA
OB OC
   

   
   

Bài 20. Cho hàm số
   
2
34y x x C  
và đường thẳng d đi qua A(-1;0) và có hệ
số góc k . Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt . Trong trường hợp này
tìm tập hợp trung điểm M của đoạn thẳng nối hai giao điểm lưu động khi k
thay đổi .
Bài 21. Cho hàm số
 
32
34y x x C  
và đường thẳng d đi qua A(3;4) có hệ số
góc m . Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,M,N sao cho 2 tiếp tuyến
của (C) tại M,N vuông góc với nhau .
Bài 22. Cho hàm số
 

32
31
m
y x x mx C   
. Tìm m để
 
m
C
cắt đường thẳng d :
y=1 tại 3 điểm phân biệt I(0;1),A,B . Với giá trị nào của m , các tiếp tuyến
của (C) tại B,A vuông góc với nhau .
Bài 23. Cho hàm số
 
32
m
y x mx x m C   
. Tìm m để
 
m
C
cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ của chúng lập thành cấp số cộng .
Bài 24. Cho hàm số
   
3 2 2
3 2 4 9
m
y x mx m m x m m C     
. Tìm m để
 

m
C
cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ của chúng lập thành cấp số
cộng
Bài 25. (DB-05 ). Cho hàm số
   
32
2 1 1
m
y x m x m C     
( với m là tham số ).
Tìm m để
 
m
C
tiếp xúc với đường thẳng y=2mx -m-1 .
Bài 26. (KA-06 ).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
 
32
2 9 12 4x x x C  

2. Tìm m để PT :
3
2
2 9 12x x x m  
có 6 nghiệm phân biệt
Bài 25. (KD-06). Cho hàm số
 

3
32y x x C  
. 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) . 2/
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;2) có hệ số góc m . Tìm m để đường
thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt .
Bài 26. Cho hàm số
   
32
3 1 5 4 8y x m x m x     
. Có đồ thị
 
m
C
. Tìm m đẻ
 
m
C
cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt thứ tự lập thành cấp số nhân .
Bài 27. Cho hàm số
 
32
2 3 3 18 8y x m x mx    
. Có đồ thị
 
m
C
. Tìm m đẻ
 
m
C


tiếp xúc với trục Ox .
Bài 28. Cho hàm số
 
3 2 2 2
2 4 1 4y mx m x m   
. Có đồ thị
 
m
C
. Tìm m đẻ
 
m
C

tiếp xúc với trục Ox .
HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
Chủ đề: Giao của hàm số và đường thẳng www.Vuihoc24h.vn
Trang 3
Bài 29. Cho hàm số
 
4 2 3 2
2
m
y x mx m m C   
. Tìm m để
 
m
C
tiếp xúc với trục

Ox tại hai điểm phân biệt .
Bài 30. a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
 
4
2
5
3
22
x
y x C  
b/ Tìm m để phương
trình
4 2 2
6 5 2x x m m   
có 8 nghiệm phân biệt .
Bài 31. Tìm m đẻ hàm số
42
1y x mx m   
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Bài 32. Tìm m để hàm số
4 2 2
21y x mx m   
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có
hoành độ nhỏ hơn 2 .
Bài 33. (KD-09). Tìm m để hàm số
 
42
3 2 3y x m x m   
cắt đường thẳng y=-1 tại
4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 .

Bài 34. Tìm m để hàm số
 
42
33y mx m x m   
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
với 1 điểm hoành độ nhỏ hơn -2 và 3 điểm kia có hoành độ lớn hơn -1
Bài 35. Tìm m để hàm số
 
42
2 2 2 3y x m x m     
cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
Bài 36. Tìm m để hàm số
42
2 2 1y x mx m   
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có
hoành độ lập thành cấp số cộng
Bài 37. Tìm m để hàm số
 
42
2 1 3y x m x m   
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng
Bài 38. Tìm m để đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số
42
54y x x  
tại 4 điểm
A,B,C,D phân biệt sao cho AB=BC=CD
Bài 39. Tìm m để hàm số
 

42
3 2 3y x m x m   
cắt đường thẳng y=-1 tại 4 điểm
phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
sao cho
2222
1 2 3 4
4xxxx   
.
Bài 40. Cho hàm số
42
axyx
. Tìm điều kiện đối với a,b sao cho hàm số cắt
đường thẳng y=b tại 4 điểm phân biệt
1 2 3 4
, , ,x x x x
 
1 2 3 4
x x x x  
. Trong
trường hợp này tính tổng
2222
1 2 3 4
xxxx

Bài 41. Tìm m để hàm số
 
42

3 2 1 3 3y x m x m    
a/ Không cắt trục Ox . b/ Cắt
Ox tại 2 điểm A,B sao cho AB=2 .
Bài 42. (DB 08). Tìm m để hàm số
42
87y x x  
tiếp xúc với đường thẳng d :
y=mx-9 .
Bài 43. (KB-09). Tìm m để phương trình
22
2x x m
có đúng 6 nghiệm phân biệt

HÀM NHẤT BIẾN ( BẬC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT )

Bài 44. Tìm m để hàm số
21
2
x
y
x



cắt đường thẳng d : y=-x+m tại 2 điểm phân
biệt A,B sao cho AB ngắn nhất .
Bài 45. Tìm m để hàm số
24
1
x

y
x



cắt đường thẳng d : y=-2x+m tại 2 điểm phân
biệt A,B . Khi đó tìm quỹ tích trung điểm I của AB.
Bài 46. Cho hàm số
2
1
xm
y
x



(C) và đường thẳng d : y=mx+2 .
Chủ đề: Giao của hàm số và đường thẳng www.Vuihoc24h.vn
Trang 4
a. Tìm m để d và (C) cắt nhau tại hai điểm A,B phân biệt có khoảng cách
đến trục hoành bằng nhau .
b. Tính diện tích hình chữ nhật nhận A,B ( ở câu a) là các đỉnh đối diện của
một hình chữ nhật có các cạnh song song với hai trục tọa độ . Tính diện tích
hình chữ nhật này . Tìm m để diện tích hình chữ nhật bằng 10 .
Bài 47. Tìm m để hàm số
2
1
x
y
x



cắt đường thẳng d : y=
1
2
x+m tại 2 điểm phân
biệt A,B . Sao cho trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng : 2x+y-4=0.
Bài 48. Cho hàm số
32
2
x
y
x




a. Tìm a,b để dường thẳng y=ax+2b-4 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N sao
cho M,N đối xứng nhau qua gốc tọa độ O .
b. Đường thẳng y=x cắt (C) tại 2 điểm A,B . Tìm m để đường thẳng y=x+m
cắt (C) tại hai điểm C,D sao cho ABCD là hình bình hành .
Bài 49. Tìm m để hàm số
 
1
1
x
yC
x




cắt đường thẳng d : y=2x+m tại 2 điểm
phân biệt A,B . Sao cho tiếp tuyến của (C) tại A,B song song với nhau
Bài 50. Tìm m để hàm số
3
2
x
y
x



cắt đường thẳng d : y=mx+1 tại 2 điểm phân
biệt A,B .
Bài 51. Tìm m để hàm số
21
1
x
y
x



cắt đường thẳng d : y=-x+m tại 2 điểm phân
biệt A,B .
Bài 52. Tìm m để hàm số
21
2
x
y

x



cắt đường thẳng d : y=-x+m tại hai điểm phân
biệt A,B sao cho AB nhỏ nhất
Bài 53. Cho hàm số
 
2
1
x
yC
x


Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) , biết rằng tiếp
tuyến với (C) tại M cắt Ox,Oy lần lượt tại A,B tạo thảnh tam giác OAB có
diện tích bằng
1
4
.
Bài 54. Tìm m để hàm số
2
22
x
y
x




cắt đường thẳng d : y=x+m tại 2 điểm phân biệt
A,B . Sao cho
22
37
2
OA OB
. ( với O là gốc tọa độ )
Bài 55. Tìm a,b để hàm số
2
1
x
y
x


cắt đường thẳng d : y=ax+b tại 2 điểm phân
biệt A,B đối xứng nhau qua đường thẳng x-2y+3=0.
Bài 56. (CĐSPTPHCM 98 ). Tìm m để hàm số
1
1
x
y
x



cắt đường thẳng d : 2x-
y+m=0 tại 2 điểm phân biệt A,B thuộc hai nhánh sao cho AB nhỏ nhất .

×