Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.38 MB, 88 trang )

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

KHOA KẾ TỐN KIỂM TỐN
BỘ MƠN: NGUN LÍ KẾ TỐN

KIỂM TRA GIỮA KỲ

Mã đề thi 410

Mã học phần: 192KK0109
PHẦN TÔĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM.

Số câu đúng:………….ĐIỂM……......
A. THÔNG TIN SINH VIÊN
1.H ọ và tên sinh viên
……………………………………………
2. Mã số sinh viên………………………
B. CÁN BỘ COI THI– CHẤM THI
1.Cán bộ coi thi
…………………………………………..

2.Cán bộ chấm thi
..
…………………………………………
c nghiệm mà sinh viên cho là đúng nhấ
t.
ữ a, b, c và d tương ng
ứ với các phương án trắ
Lưu ý: Sinh viên tô các ch


PHẦN ĐỀ THI.

Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1. Nhập kho một số hàng hóa trị giá 44 triệu đồng (trong đó thuế GTGT 10%), một nửa trả bằng
tiền mặt, một nửa còn thiếu nợ nhà cung cấp. Kế toán định khoản?
a. NỢ TK 156 44.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
b. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 133 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
c. NỢ TK 111 22.000.000 / NỢ TK 331 22.000.000 / CÓ TK 156 40.000.000 / CÓ TK 133

4.000.000
d. NỢ TK 156 40.000.000 / NỢ TK 3331 4.000.000 / CÓ TK 111 22.000.000 / CÓ TK 331 22.000.000
Câu 2. ếu tố (nội dung cơ bản c a chứng t ế toán bao gồm:
a ên gọi, ngà lập và số liệu chứng t
b ên điạ ch , chữ

và dấu (nếu có c a cá nh n, đơn vị có liên quan c Nội dung c a

nghiệp v ế toán phát sinh và đơn vị đo lư ng d. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 3. Cơng ty A có số liệu về vật liệu H trong tháng 7/N như sau: ồn đầu kỳ: 200 g, đơn giá 50 000đ/
g rong kỳ: Ngày 03/07: nhập ho 50 g, đơn giá mua chưa thuế G G 51 000đ/ g, thuế GTGT 10%. Chi
phí vận chuyển theo giá chưa thuế G G 1 000đ/ g, thuế GTGT 10%; Ngày 10/07: xuất kho 100kg; Ngày
23/07: nhập kho 120kg, đơn giá mua chưa thuế G G 48 000đ/ g, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển
theo giá chưa thuế G G 1 500đ/ g, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá được hưởng 500đ/ g rị giá vật liệu
H xuất ho ngà 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ:
a. 5.000.000
b. 4.994.595
c. 5.040.000
d. 5.200.000
Câu 4. Trong nguyên tắc cơ bản c a kế toán, phù hợp là khái niệm dùng để ch :

a. Giá trị tài sản phải được phản ánh theo đúng giá mua vào nga tại th i điểm phát sinh nghiệp v .
b.

Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu khơng làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.

c.

Những khoản lỗ phải được ghi nhận nga hi chưa phát sinh

d.

Tất cả đều sai.


Câu 5. Các chính sách và phương pháp ế tốn doanh nghiệp đã chọn phải được áp d ng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế tốn năm Nội dung này thực hiện theo nguyên tắc kế toán nào?
a. Nguyên tắc hoạt động liên t c
c. Nguyên tắc nhất quán
b. Nguyên tắc thận trọng

d. Nguyên tắc phù hợp

Câu 6. Doanh nghiệp mua một SCĐHH bằng khoản vay dài hạn ngân hàng với giá mua chưa có thuế
GTGT là 150 000 000 đồng, thuế G G 10% Chi phí trước khi sử d ng trả bằng tiền mặt theo giá chưa có
thuế GTGT là 2 000 000 đồng, thuế G G 10% Ngu ên giá SCĐHH nà là:
a. 165.000.000
b. 150.000.000
c. 167.200.000
d. 152.000.000
Câu 7. rong các trư ng hợp nào sau đ , trư ng hợp nào chưa ghi nhận doanh thu?

a
Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng TGNH.
b

Khách hàng chưa nhận hàng nhưng đã thanh toán tiền trước cho doanh nghiệp bằng TGNH.

c

Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán tiền cho doanh nghiệp. d. Khơng có trư ng hợp
nào.

Câu 8. Cơng ty TNHH XY khai báo tình hình Tài Sản và Nguồn Vốn như sau: đơn vị (1 000đ :
SCĐHH 4 000, Nguyên vật liệu 2.000, Hàng hoá 500, Tiền mặt 1.000, Nợ phải trả ngư i bán1.000, Vay
ngân hàng 2.000, Quỹ Đầu tư phát triển 200, Vốn đầu tư CSH: x, Giá trị x là?
a. 7.500
b. 4.300
c. 2.500
d. Số khác
Câu 9. Định khoản nghiệp v kinh tế phát sinh sau: Vay ngắn hạn ng n hàng 100 000 000 đồng trả nợ
cho ngư i bán
60 000 000 đồng và trả lương cho nh n viên 40 000 000 đồng.
a. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 112 100.000.000
b. Nợ TK 341 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
c. Nợ TK 112 100.000.000 / Có TK 331 60.000.000 / Có TK 334 40.000.000
d. Nợ TK 331 60.000.000 / Nợ TK 334 40.000.000 / Có TK 341 100.000.000

Câu 10. Tồn đầu kỳ nguyên vật liệu là 3 000 g x 8 000 đ/ g Nhập kho lần thứ 1 giá chưa thuế GTGT
4.000 kg x 9 000 đ/ g, thuế GTGT 10%. Nhập kho lần thứ 2 giá chưa thuế G G 3 000 g x 7 000 đ/ g,
thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 600.000đ Vật liệu xuất ho 8 000 g theo phương pháp FIFO là:
a. 71.500.000

b. 71.300.000
c. 67.000.000
d. 67.200.000
Câu 11. Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư c a tài khoản nào để lập Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh?
a. Tài khoản loại 3;4;5;7
c. Tài khoản t loại 1 đến loại 4
b. Tài khoản loại 1;2;6;8

d. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9

Câu 12. Hệ thống Báo cáo tài chính bao gồm:
a. Bảng c n đối phát sinh, bảng c n đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, thuyết minh báo
cáo tài
chính
b. Bảng cân đối kế tốn, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết
minh báo cáo tài chính
c. Bảng c n đối kế toán, bảng c n đối phát sinh, báo cáo kết quả hoạt động inh doanh, báo cáo lưu chu

ển tiền tệ
d. Bảng c n đối phát sinh, bảng c n đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động inh doanh, báo cáo lưu chu

ển tiền tệ Câu 13. (Đơn vị tính: 1 000 Đồng) Vật liệu tồn ho đầu tháng là 5 000 g đơn giá 43/ g Mua
ngu ên vật liệu nhập kho 2.500 g đơn giá 45/ g, thuế GTGT 10% trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản
giảm giá là 500 Đơn giá nhập kho vật liệu:
a. 44,8
b. 45
c. 49,5
d. 45,32



Câu 14. Trong tháng 08/N, công ty X mua 30 máy hút b i với giá 2 triệu đồng/chiếc Công t đã bán
được 25 chiếc với giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5 chiếc cịn lại, cơng ty sẽ thu
được 1,8 triệu đồng/chiếc. Nếu công ty tiếp t c hoạt động trong năm sau, giá trị c a 5 chiếc máy hút b i sẽ
được ghi nhận là:
a. 10 triệu
b. 9 triệu
c. 12,5 triệu
d. Số khác
Câu 15. Khi lập Bảng c n đối kế toán vào cuối kỳ, kế toán sẽ căn cứ vào?
a. Số phát sinh t tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ kế toán
b. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ kế toán
c. Số dư và số phát sinh t tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ kế toán
d. Số phát sinh t tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ kế toán

Câu 16. Số dư cuối kỳ c a TK 214 - Hao mòn tài sản cố định được:
a. Ghi số âm bên phần nguồn vốn c a bảng CĐK c. Ghi số dương trong phần tài sản c a bảng CĐK
b. Ghi số âm bên phần tài sản của bảng CĐKT d. Tất cả đều sai

Câu 17. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản tiền gửi ngân hàng là 300 sang nguồn vốn, sai sót
này làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. TS lớn hơn NV: 300
b. TS lớn hơn NV: 600
c. TS nhỏ hơn NV: 300
d. TS nhỏ hơn NV: 600
Câu 18. Vốn ch sở hữu tăng hi:
a. Mua vật liệu chưa trả tiền ngư i bán
c. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
b. Đầu tư thêm vốn bằng TSCĐ


Vay ngân hàng trả nợ người bánd.
Câu 19. Doanh nghiệp nộp thuế G G theo phương pháp hấu tr mua một lô nguyên vật liệu với giá mua
chưa thuế
G G 50 000 000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển, bốc dỡ theo giá mua chưa thuế GTGT
3.000.000đ, thuế GTGT 5%. Giá nhập kho thực tế c a lô vật liệu là:
a. 55.000.000
b. 58.000.000
c. 53.000.000
d. 59.500.000
Câu 20. (Đơn vị tính: 1 000 Đồng) Vật liệu tồn ho đầu tháng là 5 000 g đơn giá 43/ g Mua ngu ên vật
liệu nhập ho 2 500 g đơn giá 45/ g, thuế GTGT 10% trả bằng TGNH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập
kho trả bằng tiền mặt là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500.
Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất ho tính theo phương pháp bình qu n gia qu ền cố định. Xuất
kho vật liệu, tính đơn giá bình qu n?
a. 43,77
b. 45,17
c. 43,55
d. Số khác
Câu 21. Ghi sổ kép là:
a. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài
khoản theo
đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
b. Một phương pháp c a kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thư ng xuyên, liên t c và có

hệ thống
t ng đối tượng kế tốn riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh c a
doanh nghiệp c Là phương pháp ế toán được thực hiện thơng qua việc lập các báo
cáo kế tốn d. Tất cả đều đúng
Câu 22. rư ng hợp nào sau đ hông làm tha đổi số tổng cộng c a Bảng c n đối kế toán?

a. Vay ngân hàng để trả nợ người bán 300.000.000đ
c. Trả nợ vay ngân hàng
bằng GNH 700 000 000đ
b.

Mua hàng hóa chưa thanh tốn 200 000 000đ

d. Tất cả các trư ng hợp trên Câu

23. Phát biểu nào sau đ là hơng chính xác với nội dung c a tài khoản cấp 2:
a. Sử dụng thước đo bằng tiền, hiện vật và thời gian lao động.
b Được nhà nước thống nhất về số hiệu, tên gọi.


c. Kết cấu và nguyên tắc phản ánh giống tài khoản cấp 1 c a nó.
d. Là hình thức kế toán chi tiết c a tài khoản cấp 1.

Câu 24. Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ng n hàng 10 000 000 Nhưng do sơ sót, ế tốn
định khoản như sau:Nợ TK 112 - TGNH /Có TK 511 - DTBH: 1.000.000. Sang tháng 10/N, kế toán phát
hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau đ sẽ được áp d ng?
a. Ghi bổ sung
b. Ghi số âm
c. Cải chính
d. Tất cả đều đúng
Câu 25. Trình tự xử lý chứng t là:
a. Lập chứng t , hoàn ch nh chứng t , kiểm tra chứng t , luân chuyển chứng t , bảo quản và lưu trữ chứng
t
b. Lập chứng t , kiểm tra chứng t , hoàn ch nh chứng t , bảo quản và lưu trữ chứng t , luân chuyển chứng

t

c. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, hoàn chỉnh chứng từ, luân chuyển chứng từ, bảo quản và lưu

trữ chứng từ
d. Lập chứng t , hoàn ch nh chứng t , kiểm tra chứng t , bảo quản và lưu trữ chứng t , luân chuyển chứng

t Câu 26. Chứng t nào sau đ hông thể làm căn cứ để ghi sổ:
a. Lệnh chi tiền

b. Phiếu chi

c. Hóa đơn bán hàng

d. Phiếu xuất kho

Câu 27. Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
a. Bảng c n đối kế toán
b. Bảng tổng hợp chi tiết c. Các sổ chi tiết
Câu 28. Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đ là đúng?
a. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn ch sở hữu

d. Tài khoản cấp 2

b. Ch sở hữu là ch nợ c a DN
c. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
d. Vốn ch sở hữu là tiền mặt c a ch sở hữu có tại DN

Câu 29. Đặc điểm c a Bảng c n đối kế toán?
a.
Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một th i kỳ nhất định
b.


Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một th i kỳ nhất định

c.

Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định

d. Tất cả đều sai
Câu 30. “Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” là nội dung c a nguyên tắc:
a. Trọng yếu
b. Phù hợp
c. Tất cả đều sai
d. Thận trọng
Câu 31. Trong nguyên tắc cơ bản c a kế toán, phù hợp là khái niệm dùng để ch :
a. Giá trị tài sản phải được phản ánh theo đúng giá mua vào nga tại th i điểm phát sinh nghiệp v .
b. Những sai sót nhỏ có thể bỏ qua nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
c. Những khoản lỗ phải được ghi nhận nga hi chưa phát sinh
d. Cả 3 đều sai.

Câu 32. Doanh nghiệp mua một lô hàng với giá mua chưa có thuế là 17.000.000, thuế GTGT thuế xuất
10% được trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 500.000. Giá thực tế nhập
kho lô hàng là:
a. 17.000.000
b. 1.700.000
c. 17.500.000
d. 18.700.000
Câu 33. (Đơn vị tính: 1 000 Đồng) Vật liệu tồn ho đầu tháng là 5 000 g đơn giá 43/ g Mua ngu ên vật
liệu nhập ho 2 500 g đơn giá 45/ g, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu
nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là
500. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất ho tính theo phương pháp bình qu n gia qu ền cố định

Đơn giá bình qu n là:
a. 43,77
b. 45,17
c. 43,55
d. Số khác


Câu 34. Mua sắm một tài sản cố định. Nguyên giá là:
a. Giá mua + khấu hao c. Giá mua – chi phí vận chuyển
b.

Giá mua thực tế + chi phí trước khi sử dụng

d. Giá mua – khấu hao Câu 35.

Chọn c u sai: “Báo cáo ết quả hoạt động kinh doanh bao gồm”:
a.

Nhóm ch tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh

b. Nhóm ch tiêu phản ánh chi phí tạo ra doanh thu và thu nhập
c.

Nhóm ch tiêu phản ánh doanh thu và thu nhập

d.

Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng giảm tài sản và doanh thu Câu 36. Các đối tượng liên quan

trong nguyên tắc phù hợp là:

a. Chi phí và tài sản
b. Chi phí và giá thành
c. Doanh thu và lợi nhuận d. Chi phí và doanh thu
Câu 37. Định khoản nghiệp v kinh tế tiền thưởng phải trả cho công nhân viên ( t quỹ hen thưởng)
a. Nợ 334 / Có 111
b. Nợ 111 / Có 334
c. Nợ 334 / Có 627
d. Nợ 353 / Có 334
Câu 38. Sự kiện kinh tế nào được ghi vào sổ kế toán c a doanh nghiệp:
a.
Ký hợp đồng bán hàng c a doanh nghiệp cho công ty A
b.

Công ty B mua hàng chưa trả tiền cho doanh nghiệp c A và B

đúng d. A và B sai
Câu 39. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở hai th i điểm khác nhau nên có giá khác nhau,
khi ghi giá c a hai tài sản này, kế tốn phải tn th
a. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi
cùng giá b Căn cứ vào sự tha đổi c a
giá thị trư ng
c. Căn cứ vào CP thực tế mà DN đã bỏ ra để có được TS
d. Tất cả đều sai

Câu 40. Tài khoản nào dưới đ thuộc nhóm tài khoản v a có số dư bên nợ và v a có số dư bên có:
a. TK phải thu khách hàng c. TK phải thu khác
b. TK phải trả ngư i bán

d. Cả A, B, C


( Thí sinh hông được sử d ng tài liệu! Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)



1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
d. tất cả trg hợp trên
2. Đối tượng của kế tốn là:
a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
b. tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
c. tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
d. tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thơng tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng
thanh tốn cơng nợ
a. ban lãnh đạo
b. các chủ nợ
c. các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a. hữu hình hoặc vơ hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)
b. DN có thể ksốt đc chúng đc tồn quyền sử dụng Đ
c. chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
d. Tất cả đều đúng
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
a. ko biến động
b. thường xuyên biến động
c. giá trị tăng dần
d. giá trị giảm dần

6. KT tài chính có đặc điểm
a. thơng tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
b. gắn liền với phạm vi tồn DN Đ
c. có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
d. tất cả đều đúng
7. Các khoản nợ phải thu
a. ko phải là tài sản DN S
b. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
d. khơng chắc chắn là TS của DN
8. KT tài chính có đặc điểm
a. thơng tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
b. gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
c. có tính linh hoạt S
d. không câu nào đúng
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
a. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
b. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Khơng có sự kiện nào
10. Thước đo chủ yếu
a. Thước đo lao động ngày công


b. thước đo hiện vật
c. thước đo giá trị
d. cả 3 câu trên
11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. nhà quản lý
b. nhà đầu tư

c. người mơi giới
d. khơng có câu nào
12. Nợ phải trả phát sinh do
a. lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
b. mua tbị = tiền
c. trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
d. mua hàng hố chưa thanh tốn
13. Chức năng của KT
a. thơng tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thơng tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đối tg sử dụng thông tin KT
b. điều hành các hđ sx kd trong DN
c. giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
d. a và c
14. Các khoản phải trả người bán là:
a. Tài sản của DN
b. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
c. Khơng phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
d. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
a. Ngvốn hình thành nên ts của DN
b. TSản của DN
c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
d. Phụ thuộc vào quy định của …
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
b. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
c. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM

b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ
ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà
hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc
quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn cho DN
d. Khơng có trg hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
19. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin


b. Kiểm tra, phân tích thơng tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
20. KT TC là việc
a. Cung cấp thông tin qua sổ KT
b. Cung cấp thông tin qua BC TC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b
22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2
TS này KT phải tuân thủ

a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH
của DN lúc này là
a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
d. Tất cả đều sai
24. Ngtắc thận trọng yêu cầu
a. Lập dự phịng
b. Khơng đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
25. Đtg nào sau đây là TS:
a. Phải thu KH
b. Phải trả ng bán
c. Lợi nhuận chưa pphối
d. Quỹ đầu tư ptriển
26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản KH trả trc
b. Phải thu KH
c. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hố chưa có, là TS)
d. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
a. Phải thu KH
b. Phải trả ng bán
c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)
d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)

28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
a. 10tr
b. 2tr
c. 8tr


d. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc
tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế tốn nào cũng có thể bỏ ra nếu khơng làm ảnh hưởng lớn
đến BC TC (Đ)
b. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc
tbáo cho ng sử dụng
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…
d.
31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng
dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
a. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
b. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế tốn đó
c. Cả 2 u cầu trên
d. Khơng có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH
chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của
DN


a. 85tr
b. 55tr
c. 50tr
d. 60tr
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá
500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng
1 là
a. 800tr
b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền
mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
c. 300tr
d. Khơng câu nào đúng
34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế
a. Thiệt hại do hoả hoạn
b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
c. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
d. Vay đc 1 khoản nợ
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: KTTC, KTQT
35. cung cấp thông tin cho những đtg sử dụng thơng tin bên trong và bên ngồi: KTTC
36. chỉ cung cấp thông tin cho những ng bên trong doanh nghiệp: KTQT
37. cung cấp ttin làm căn cứ để người sử dụng thông tin ra quyết định: cả 2
38. cung cấp thông tin làm căn cứ để người sử dụng thông tin đánh giá hiệu năng hiệu quả ra qđịnh
về đầu tư hoặc cho vay: KTTC
39. cung cấp thông tin về ngvụ ktế xảy ra trong quá khứ: KTTC


40. cung cấp thông tin về các chỉ tiêu nhiệm vụ của từng bộ phận: KTQT
1. Bảng CĐKT phản ảnh
a. Tồn bộ chi phí

b. kquả hoạt động
c. Tồn bộ TS, NV của DN tại 1 tđiểm
d. doanh thu
2. Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày
a. Nợ phải trả của chủ DN
b. Nợ phải trả của DN
c. TS riêng của ng chủ DN
d. Toàn bộ TS của DN và ng chủ DN
3. Kết cấu của bảng CĐKT gồm
a. Doanh thu và chi phí
b. TS và NV
c.
d.
4. Phần TS trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
b. Tính thanh khoản giảm dần
c.
d.
5. Phần ngvốn trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
6
b. Thời hạn thanh tốn tăng dần
c.
d.
6. Tác dụng của bảng CĐKT
a.
b. Đánh giá tình hình tài chính của DN
c.
d.
7. Tính cân đối của bảng CĐKT

a. Tổng tài sản luôn = tổng nguồn vốn
b.
c.
d.
8. Tổng giá trị TS = tổng giá trị NV vì
a. Tổng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN Đ
b.
c. Bất kì TS nào cũng đc hình thành từ nguồn vốn nào đó Đ
d. Câu a và c đúng
9. 2 ng thành lập DN, họ cần có TM 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự định mua tbị, trả trc 30tr, còn lại nợ ng
bán. NH cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
a. 70
b. 20
c. 40


d. 50
Tổng TS = 60 + 90 = 150
Tổng NV = (90 – 30) + 50 + X = 110 + X
Vốn góp: X = 150 –110 = 40
10. Bảng CĐKT là
a. 1 BC kế toán
b. 1 phương pháp kế toán
c. 1 chứng từ kế toán
d. a và b đúng
11. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
a. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
b. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
d. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

12. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
a. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ
khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
b. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
c. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
d. Cả 3 kết luận trên đều đúng
13. Khoản mục tiền ng mua trả trc
a.
b. Nợ phải trả
14. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn
vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
a.
b.
c. Nợ phải trả tăng, ngvốn tăng, tài sản tăng
d.
15. Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ ng bán 200, ng mua nợ 300, Tổng TS và VCSH là
Tổng TS = 400 + 300 = 700. 700 - Nợ PTrả 200 = VCSH = 500. Đi mua hàng hoá 300, chưa trả
tiền
cũng ko ảnh hưởng đến VCSH và Tổng TS = 700 + 300 = 1000
c. 1000 và 500
16. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
c. Chi tiền mặt để trả nợ
d.
17. Trường hợp nào sau đây ko thể xảy ra cho bảng CĐKT khi một ngvụ ktế phát sinh
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm Đ
b. TS giảm, NV tăng Đ
c. Cả a và b Đ
Câu 18->22: Ngày 1, tổng TS của cty là 500, nợ là 100. Đi vay 50tr để bổ sung quỹ TM.

18. Nợ = 100 + 50 = 150. Câu đúng: b
19. TS = 500 + 50 = 550. Câu đúng: a
20. Sau nghiệp vụ 1 bảng CĐKT biến động như thế nào?
c. TS tăng, NV tăng
21. Tổng vốn chủ sở hữu = NV kinh doanh + lợi nhuận = 1250. Câu đúng: b


22. Câu đúng: d. Các câu trên đều sai. Tổng TS = 1650
23. Ghi nhận 1 ngvụ mua 1 CCDC là chi phí trong kỳ. CP tăng ảnh hưởng đến BC KQ HĐKD -> TS
giảm -> ảnh hưởng đến bảng CĐKT. Câu đúng: c. Cả a và b
24. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho
a. Hàng gửi đi bán (ng mua chưa nhận nên vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, chưa thay đổi
quyền sở hữu, là hàng tồn kho)
b. Chi phí vận chuyển hàng mua (theo ngtắc giá gốc, các chi phí phát sinh khi mua TS thì đc
tính vào trong giá gốc -> chi phí này tính vào giá gốc, chi phí này cũng là TS)
c. Hàng mua đang đi đg (hàng mà DN mua rồi đã thanh tốn hoặc chấp nhận thanh tốn thì đã
có sự thay đổi quyền sở hữu, là của DN, là hàng tồn kho)
d. Tất cả nội dung trên
25. So sánh tính chất biến động của TS và NV thì thông thường
TS trong DN biến động nhiều hơn NV
Tổng TS của cty C gồm có:
TGNH + TM: 150
Quyền sử dụng đất: 300
TSCĐHH: 100
Tồn kho: 150
Tổng nợ phải trả: 250
26. b. Tổng TS = 150 + 300 + 100 + 150 = 700
27. d. Tổng VCSH = 700 - 250 = 450
28. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
a. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)

b. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
c. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
d. Chi phí tài chính
29. Khoản nào sau đây ko nằm trong hàng tồn kho:
Chi phí vận chuyển hàng bán ra (tính trong chi phí bán hàng)
30. Tính chất của bảng CĐKT
c. Tính cân bằng
31. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
c. phản ánh tổng quát TS & NV tại 1 thời điểm
32. DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80tr. DN B có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả
= 40tr. Các chỉ tiêu khác đều như nhau. Chúng ta có thể kết luận là tình hình tài chính của DN B
tốt
hơn DN A vì các khoản cơng nợ của nó ít hơn.
33. Chênh lệnh giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là giá vốn hàng bán
DT thuần – Giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp
34. 1 khoản chi mua vật liệu: tăng TS, giảm TS
35. 1 khoản vay để trả nợ: tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
36. 1 khoản nợ do mua vật liệu: tăng TS, tăng nợ phải trả
37. 1 khoản chi trả nợ: Nợ giảm, TS giảm
38. 2 ng cùng bỏ tiền ra thành lập DN với tỷ lệ góp vốn mỗi ng là 50%. Hỏi vốn của mỗi ng?
TS của DN gồm có:
TM: 60
Ng vật liệu: 30
Tbị sx: 120
Vay NH: 50
Mua tbị trả trc = 30, còn lại nợ 120 – 30 = 90


39. Tổng TS = 60 + 30 + 120 = 210
Tổng NV = 50 + 90 = 140

40. VCSH = 210 – 140 = 70 => mỗi người = 35. Câu đúng: b
Xác định tổng TS tăng, giảm hay ko đổi? (câu 41 -> 48)
41. Mua máy vi tính cho phòng KT trả = TM: TS tăng, TS giảm => Tổng TS ko đổi
42. Trả nợ ng bán = TGNH: NV giảm, TS giảm => Tổng TS giảm
43. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản TM: NV tăng, TS tăng => Tổng TS tăng
44. Mua 1 xe ng vật liệu trả ngay 50% = TM, còn lại nợ: TS tăng, NV tăng => Tổng TS tăng
45. Vay NH trả nợ ng bán: NV tăng, NV giảm => Tổng TS ko đổi
46. Đem TM gửi vào NH: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
47. Chi tiền gửi NH cho DN khác vay: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
48. DN khác đề nghị mua lại quyền sử dụng 1 mảnh đất với giá cao hơn: chưa bán -> chưa ảnh
hưởng tới TS => Tổng TS ko đổi.
49. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm tổng TS tăng 200, tổng nợ giảm
100.
=> Tổng TS = 800 + 200 = 1000
Tổng nợ = 500 – 100 = 400
VCSH = 1000 – 400 = 600
50. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm, VCSH tăng thêm 300, NV tăng
200. Nợ phải trả cuối năm tăng hay giảm bao nhiêu?
VCSH đầu năm = 800 – 500 = 300
VCSH cuối năm = 300 + 300 = 600
NV cuối năm = 800 + 200 = 1000
=> nợ phải trả cuối năm = 1000 – 600 = 400
=> nợ phải trả cuối năm giảm: 500 – 400 = 100
1. Tài khoản (TK) là
a. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế tốn (thực tế ko có ghi như thế)
b. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế tốn (cịn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)
c. Là một phương pháp của kế tốn trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường
xun liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện
cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối
tượng kế toán.

d. Các câu trên đều đúng
2. Tác dụng của tài khoản
a. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên
tục và có hệ thống.
c. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
d. Các câu trên đều đúng
10
3. Tác dụng của việc định khoản kế toán
a. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
b. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
c. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
d. a và b
4. Ta ln có quan hệ cân đối sau đây
a. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng


trong kỳ đó
b. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT ln bằng nhau
c. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau
d. a và b
5. KT tổng hợp đc thể hiện ở
a. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
b. các sổ TK cấp 2
c. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
d. a và b
6. KT chi tiết đc thể hiện ở
a. các sổ TK cấp 2
b. các sổ chi tiết
c. các sổ TK cấp 3

d. tất cả đều đúng
7. TK vay ngắn hạn thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK phản ảnh nợ phải trả
c. TK phản ảnh Nvốn
d. b và c
8. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
c. TK phản ảnh Nvốn
d. a và b
9. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
a. TK phản ảnh TSản
b. TK điều chỉnh giảm TS
c. TK phản ảnh Nvốn
d. a và b
10. Sổ cái là
a. sổ KT tổng hợp
b. sổ TK cấp 1
c. sổ KT chi tiết
d. sổ TK cấp 2
e. a và b
11. Hệ thống TK đc sắp xếp theo
a. Thứ tự abc
b. Tính chất quan trọng của đối tượng KT
c. Loại TS Nvốn
d. Tất cả đều đúng
12. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là
a. Căn cứ vào sổ KT
b. Căn cứ vào chứng từ kế toán

c. Căn cứ vào bảng CĐKT
d. Các câu đều đúng
13. Nội dung của pp ghi sổ kép là
a. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
b. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ


d. Tất cả đều đúng
14. Số dư của TK cấp 1 =
a. Số dư của tất cả các TK cấp 2
b. Số dư của tất cả sổ chi tiết
c. Số dư của tất cả các TK cấp 3
d. Tất cả đều đúng
15. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
16. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
17. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
a. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
b. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
c. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
d. Các câu trên đều đúng
18. Chọn câu phát biểu đúng

a. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh tốn
b. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
c. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
d. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc,
phải trả ng lao động, phải trả khác…
19. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
b. DN xuất kho vật tư hàng hoá
c. DN mua vật tư hàng hoá
d. Một trong các nghiệp vụ trên
20. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
a. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong
kỳ
b. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong
kỳ
c. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh
giảm trong kỳ
d. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng
trong kỳ
21. Theo chế độ KT Việt Nam
a. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK
KT cấp 1
b. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
c. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì
KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
d. a và c
e. a và b


22. Số dư của các TK

a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d. Cả 3 đều sai
23. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
a. Sổ chi tiết TK NVL
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
24. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
a. Sổ chi tiết TK NVL A
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
25. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
a. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
b. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết
c. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
d. Các câu trên đều đúng
26. Việc đánh giá các đối tượng KT là
a. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
b. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS
đc cấp)
c. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
d. Các câu trên đều đúng
27. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
a. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
b. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
c. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
d. a và b

28. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát
sinh)
a. Giá thanh tốn với ng bán (có VAT)
b. Giá chưa có VAT
c. Giá gốc cịn gọi là giá thực tế
d. Giá đã có VAT
29. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
a. Giá gốc
b. Giá bán
c. Giá mua
d. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
30. Giá gốc của vật tư hàng hố mua ngồi được xác định theo cơng thức
a. Giá gốc = giá thanh tốn cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
b. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
mại
c. Giá gốc = giá thanh tốn cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
thương mại, VAT được khấu trừ
d. Các câu trên đều sai


Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá)
31. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
a. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng
quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
b. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch tốn (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
c. FIFO, LIFO, bình qn, thực tế đích danh
d. Các câu trên đều đúng
Câu 32 + 33: DN A mua tbị quản lý của cùng 1 nhà sx, cùng mã sp. Tbị thứ 1 còn mới 100%, giá
mua chưa thuế là 20tr, thuế 10%. Tbị thứ 2 đã qua sử dụng, hao mòn khoảng 20%, giá mua thoả
thuận chưa thuế là 10tr, thuế 10%, ko có chi phí mua. VAT đc khấu trừ.

32. Nguyên giá của 2 tbị trên là bao nhiêu? c. 20tr và 10tr
33. Giá trị còn lại của 2 tbị trên tại thời điểm DN mới mua là bao nhiêu? c. 20tr và 10tr (chưa qua sử
dụng, nguyên giá = giá trị còn lại)
34. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mịn thực tế ta ln có
a. Mức trích khấu hao = giá trị hao mịn thực tế
b. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
c. Mức trích khấu hao < giá trị hao mịn thực tế
d. 1 trong 3 trường hợp trên
35. Số dư ĐK của các TK
152: 300
111: 800
131: 400
211: 3500
214: 500 <= trừ ra
331: 600
Vậy số dư của TK 411 trên bảng CĐKT là bao nhiêu tiền? b. 3900
Tổng TS = 300 + 800 + 400 + 3500 – 500 = 4500
TK 411 = 4500 – 600 (TK 311) = 3900
36. Các TK có số dư
111: 3000
214: 4000 <= trừ ra
411: 66000
152: X
311: 6000
112: 3000
211: Y
Các TK còn lại = 0
Xác định X và Y biết rằng TS ngắn hạn = ½ TS dài hạn. a. X = 18.000 và Y = 52.000
Tổng TS = 3000 – 4000 + X + 3000 + Y = 2000 + X + Y
Tổng NV = 66000 + 6000 = 72000

Tổng TS = Tổng NV => 2000 + X + Y = 72000 => X = 70000 – Y
TSNH = 3000 + X + 3000 = 6000 + X
TSNH = ½ TSDH => 6000 + X = 1/2(– 4000 + Y) = (Y – 4000)/2
=> 6000 + 70000 – Y = Y/2 – 2000
=> 1.5Y = 78000
=> Y = 52000 & X = 70000 – 52000 = 18000
37. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4000kg, giá 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6đ/kg, số lượng là 6000kg,
thuế 10%, chi phí bốc vác giá chưa thuế 0.5đ/kg, VAT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất
kho


là bao nhiêu tiền? c. 5,9
Đơn giá XK = [(4000 * 5) + (6000 * 6) + (6000 * 0.5)] / (4000 + 6000) = 5,9đ/kg
(Hoá đơn VAT đc khấu trừ VAT)
38. Nguyên giá là
a. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
b. Giá mua tài sản cố định
c. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
d. Các câu trên đều sai
39. TSCĐ là
a. Tư liệu lao động
b. Đối tượng lao động
c. Máy móc thiết bị
d. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (cịn có TSCĐ vơ hình)
40. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
a. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
b. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì
>= 5 tr)
c. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
d. Các câu trên đều sai

41. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn
CK)
a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
b. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
d. Ko có câu nào đúng
42. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Tốn
a. TK doanh thu
b. TK chi phí
c. TK loại 0
d. Tất cả đều sai
43. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi
sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)
a. TK loại 0
b. TK trung gian
c. TK tài sản
d. TK nguồn vốn
44. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9)
a. Phải thu KH (TK TS)
b. Phải trả CNV (TK NV)
c. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
d. Không phải các TK trên
45. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có
giá
XK thấp)
a. Bình qn
b. Thực tế đích danh
c. Nhập trước xuất trước (FIFO)
d. Nhập sau xuất trước
46. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK



a. Loại 1, 2
b. Loại 3, 4
c. a và b đúng
d. a và b sai
47. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày
a. Bên phần TS và ghi dương mực thường
b. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
c. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
d. Bên phần NV và ghi dương mực thường
48. Ghi sổ kép là
a. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp
Tài khoản)
b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy
định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
c. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 1.Theo Luật Kế tốn Việt nam định nghĩa “Kế tốn là gì” ?
A. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
B. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động.
C. Kế toán là phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động

D. Cả a,b,c đều sai.

[
]
Câu 2: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu được lợi ích trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt và có thể thu được lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai
[
]
Câu 3. Phân loại kế tốn theo tính chất và đối tượng sử dụng gồm:
A. Kế toán doanh nghiệp và kế tốn cơng.
B. Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị.
C. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.
D. Kế toán đơn và kế toán kép.
[
]
Câu 4 : Nhiệm vụ của kế toán là:
A. Thu thập và xử lý số liệu.
B. Giám đốc các khoản thu chi, thanh tốn.
C. Phân tích các thơng tin kinh tế và đưa ra giải pháp.
D. Bao gồm các ý trên
[
]
Câu 5. Khởi đầu cơng tác kế tốn là phương pháp:
A. Tài khoản.
B. Lập chứng từ kế tốn.
C. Tính giá.


D. Ghi sổ kép.
[
]
Câu 6. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.

C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
[
]
Câu 7. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
[
]
Câu 8. Tiền của khách hàng ứng trước là:
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc nguồn vốn.
B. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
[
]
Câu 9 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tao ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
A. Phù hợp.
B. Nhất quán.
C. Thận trọng.
D. Trọng yếu.
[
]
Câu 10: Yêu cầu cơ bản của thông tin kế toán là:
A. Dễ hiểu
B. Dễ hiểu, đáng tin cậy
C. Dễ hiểu, đáng tin cậy, có thể so sánh được
D. Đáp án khác
[
]



CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
Câu 1. Tiền ứng trước cho người bán là:
A. Tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
[
]
Câu 2: (ĐVT : 1.000 đồng) Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế tốn của Cơng Ty Cổ Phần
X vào ngày 01/01/201N là 20.000.000, nợ phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài
sản của đơn vị gấp 1,3 lần vốn chủ sở hữu
A. 6.000.000
B. 10.000.000
C. 60.000.000
D. Đáp án khác
[
]
Câu 3: (ĐVT : 1.000 đồng) Tài sản ngắn hạn của công ty cổ phần ABC vào ngày
01/01/201N là 10.000.000, tài sản dài hạn gấp 2,5 lần tài sản ngắn hạn, nợ phải trả tại
thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của đơn vị gấp 1,75 lần vốn chủ sở hữu
A. 20.000.000
B. 15.000.000
C. 17.500.000
D. Đáp án khác
[
]
Câu 4:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000
đồng)
TSCĐ hữu hình
: 400.000
Phải trả người bán
: 200.000

Các khoản đi vay
: 175.000
Phải thu khách hàng
: 85.000
Hàng hoá
: 20.000
Xây dựng cơ bản
: 190.000
Tiền gửi Ngân hàng
: 230.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :. 500.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
Nguồn vốn XDCB
: 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt
: 175.000
Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N là:
A. 700.000
B. 675.000
C. 615.000
D. Đáp án khác
[
]
Câu 5:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000 đồng)
Nguồn vốn XDCB
: 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000


Tiền mặt

:
TSCĐ hữu hình
:
Phải trả người bán
:
Các khoản đi vay
:
Phải thu khách hàng
:
Hàng hoá
:
Xây dựng cơ bản
:
Tiền gửi Ngân hàng
:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :.
Quỹ phúc lợi, khen thưởng :

175.000
400.000
200.000
175.000
85.000
20.000
190.000
230.000
500.000
110.000

Nợ phải trả của DN vào thời điểm 31/12/201N là:

A. 425.000
B. 485.000
C. 325.000
D. Đáp án khác
[
]


CHƯƠNG 2: TÀ I KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép các đố i tươṇ g kế toán.
B. Quyể n sổ dùng để ghi chép các đố i tươṇ g kế toán.
C. Phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống về
tình hình hiện có và sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
D. Các câu trên đề u đúng.
[
]
Câu 2: Tác du ̣ng của tài khoản kế toán:
A. Phản ảnh số phát sinh tăng, số phát sinh giảm của từng đố i tươṇ g kế toán.
B. Phản ảnh tình hình biế n đô ̣ng của các đối tượng kế toán cụ thể.
C. Phản ảnh tình hình hiê ̣n có và vâ ̣n đô ̣ng của các đố i tươṇ g kế toán mô ̣t cách thường xuyên
liên tu ̣c và có hê ̣ thố ng.
D. Các câu trên đề u đúng.
[
]
Câu 3: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ
B. Số phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
D. Bao gồm các nội dung trên
[
]
Câu 4: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:

A. Số phát sinh tăng ghi bên Có
B. Số phát sinh giảm ghi bên Nợ
C. Số dư tài khoản ghi bên Có
D. Bao gồm các nội dung trên
[
]
Câu 5: Hàng gửi đi bán là
A. Tài sản ngắ n ha ̣n.
B. Sản phẩm dở dang
C. Hàng đang đi đường.
D. Các câu trên đề u đúng.
[
]
Câu 6: Chi trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng: 25.000.000đ.
A. Nợ TK112/Có TK331: 25.000.000đ.
B. Nợ TK131/Có TK112: 25.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK112: 25.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[
]
Câu 7: Chi mua hàng hoá (đã nhâ ̣p kho) bằ ng tiền gửi ngân hàng: 40.000.000đ.
A. Nợ TK156/Có TK111: 40.000.000đ.
B. Nợ TK156/Có TK341: 40.000.000đ.
C. Nợ TK156/Có TK112: 40.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[
]
Câu 8: Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiền mặt: 20.000.000đ.


A. Nợ TK3334/Có TK112: 20.000.000đ.
B. Nợ TK3331/Có TK111: 20.000.000đ.
C. Nợ TK3334/Có TK111: 20.000.000đ.
D. Đáp án khác

[
]
Câu 9: Chi mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gửi ngân hàng: 50.000.000đ.
A. Nợ TK211/Có TK111: 50.000.000đ
B. Nợ TK153/Có TK112: 50.000.000đ
C. Nợ TK211/Có TK112: 50.000.000đ
D. Đáp án khác
[
]
Câu 10: Nhận vốn góp của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng: 200.000.000đ.
A. Nợ TK112/Có TK222: 200.000.000đ.
B. Nợ TK222/Có TK411: 200.000.000đ.
C. Nợ TK112/Có TK411: 200.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[
]
Câu 11. Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp: 100.000.000đ.
A. Nợ TK333/Có TK341: 100.000.000đ.
B. Nợ TK315/Có TK341: 100.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK341: 100.000.000đ.
D. Đáp án khác
[
]
Câu 12: Dùng lợi nhuận chưa phân phố i bổ sung quỹ đầ u tư phát triể n: 400.000.000đ.
A. Nợ TK421/Có TK411: 400.000.000đ.
B. Nợ TK441/Có TK414: 400.000.000đ.
C. Nợ TK421/Có TK414: 400.000.000đ.
D. Đáp án khác.
[
]
Câu 13: Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng: 10.000.000 đ
A. Nợ TK421/Có TK353: 10.000.000 đ
B. Nợ TK353/Có TK421: 10.000.000 đ
C. Nợ TK421/Có TK441: 10.000.000 đ
D. Đáp án khác

[
]
Câu 14: Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối: 300.000.000đ
A. Nợ TK421/Có TK441: 300.000.000đ
B. Nợ TK411/Có TK421: 300.000.000đ
C. Nợ TK421/Có TK411: 300.000.000đ
D. Đáp án khác
[
]
Câu 15: Chi ứng lương đợt 1 cho CNV bằng tiền mặt: 20.000.000 đ
A. Nợ TK334/Có TK112: 20.000.000 đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 20.000.000 đ
C. Nợ TK111/Có TK334: 20.000.000 đ
D. Đáp án khác
[
]
Câu 16: Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền mặt: 5.000.000 đ


×