Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

CÁC DẠNG TOÁN về hàm ẩn LIÊN QUAN đến bài TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 41 trang )

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

A. PHẦN ĐỀ
1. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: TỐN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. −  −2   2  4.
B.   4   2  16.
C.

Câu 2.

23  5  2 23  2.5. D.

Hãy liệt kê các phần tử của tập X = x 

C. E  F =  6;7 .

D. E  F = ( −; −2 ) .

\ 1 .



?
x+3
B. y =
.
5

C. D =

\ 3 .

D. D =

\ 1;3 .

Hàm số nào nghịch biến trên

C. y = − x + 2 .

D. y = x 2 .

3
.
2

1
5
B. y = − x 2 + x + . C. y = x 2 − 2 x .
2
2


Tập xác định của hàm số y =
A. D =

 3

\  − ;1;3 .
 2


1
3
D. y = − x 2 + x + .
2
2

2x + 3

x − 4x + 3
2

B. D =

\ 1 .

C. D =

\ 3 .

D. D =


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây.

A. y = x 2 − 2 x +
Câu 7.

B. E  F = ( −;7 .
B. D =

.

A. y = x 2 − 1 .
Câu 6.

 3
D. X = 1;  .
 2

Tập xác định của hàm số y = x 2 − 4 x + 3 là
A. D =

Câu 5.

3
C. X =   .
2


Cho hai tập hợp E = ( −;6 và F =  −2;7 . Khi đó E  F là
A. E  F =  −2;6 .

Câu 4.

| 2 x 2 − 5x + 3 = 0 .

B. X = 1 .

A. X = 0 .
Câu 3.

23  5  −2 23  −2.5.

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

\ 1;3 .

Câu 8.

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b biết rằng đồ thị hàm số của nó đi qua điểm M ( −1;1) và cắt trục

Câu 9.

hồnh tại điểm có hồnh độ là 5 . Tìm a và b .
1
5
1

5
1
5
A. a = , b = .
B. a = − , b = − .
C. a = , b = − .
6
6
6
6
6
6
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) ?

1
5
D. a = − , b = .
6
6

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 1


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10


C. y = 2 ( x + 1) .

B. y = − 2 x 2 + 1 .

A. y = 2 x 2 + 1 .

2

D. y = − 2 ( x + 1) .
2

1
Câu 10. Một chiếc cổng hình parabol dạng y = − x 2 có chiều rộng d = 8 m
2
. Hãy tính chiều cao h của cổng? (Xem hình minh họa dưới đây).

B. h = 9 m .

C. h = 7 m .

D. h = 5 m .

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đồ thị hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 và y = x 2 − m có điểm chung?
7
7
7
7
A. m = − .
B. m  − .

C. m  − .
D. m  − .
2
2
2
2
Câu 12. Giá trị x  2 là điều kiện của phương trình nào sau đây?
A. x +

1
+ x − 2 = 0.
x

B. x +

1
= x − 2 . C. x +
4− x

1
= 0.
x−2

D. x +

1
= 2x −1.
x−2

Câu 13. Phương trình 2 x − 3 = 1 tương đương với phương trình nào dưới đây?

A. x − 3 + 2 x − 3 = 1 + x − 3 .
B. x 2 x − 3 = x .
D. ( x − 4 ) 2 x − 3 = x − 4 .

C. ( 3 − x ) 2 x − 3 = 3 − x .
Câu 14. Phương trình
A. x = 4 .

2x + 1
= −3 có nghiệm là
x−2
B. x = −1 .

D. x = −2 .

C. x = 1 .

Câu 15. Phương trình x + 4 x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
4

2

D. 3 .

)

(


)

(

)

(

)

D. 2 − 2; 2 2 − 3 .

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình ( m2 − 1) x = m2 − m − 2 vơ nghiệm?
A. 2.
Câu 18. Phương trình
A. ( 5;9 ) .

B. 0.

C. 1.

D. 3.

x − 1 = x − 3 có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây ?
B. (1;3) .
C. ( 4;7 ) .
D. ( 0; 2 ) .

Câu 19. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị


( P ) dưới

đậy. Đường thẳng

y = 2 cắt đồ thị ( P ) tại bao nhiêu điểm?

A. 1.

B. Vô sô điểm.

C. 2.

D. 0.

Câu 20. Trong các hệ phương trình sau, đâu là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 2

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

 2 x + y = 1
Câu 16. Nghiệm của hệ phương trình: 
là:
3
x
+
2

y
=
2

A. 2 + 2; 2 2 − 3 . B. 2 − 2; 2 2 − 3 .C. 2 − 2;3 − 2 2 .

(

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. h = 8 m .


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

x =2
.
A. 
x + y = 3

 x − 2y = 3
.
B. 
 xy + 2 y = 1

Câu 21. Tập nghiệm S của phương trình
A. S =  .


NH 2021 – 2022

 x2 = 4
C. 
.
x
+
y
=
4



x + y = 4
D. 
.
x

y
=
3



2 x − 3 = x − 3 là

B. S = 2 .

C. S = 6; 2 .


D. S = 6 .

Câu 22. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 − 2x − 1 = x 2 − 2 bằng:

1
.
2

B.

3
.
2

C. 1 .

3
D. − .
2

Câu 23. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − ( m + 3) x + m + 2 = 0 có đúng một
nghiệm thuộc ( −;3 là
A. ( −; −1  1 .

B. −1  (1; + ) .

C. −1  1; + ) .

D. 1; + ) .


Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + AC = AD .

B. AB + AD = AC .

C. AB + AC = CB .

D. AB + AD = BD .

Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 2;3) , B (1;4 ) . Tọa độ của véctơ AB là
A. (1; −1) .

B. ( −1;1) .

C. ( 3;7 ) .

D. ( −1; −1) .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A.

Câu 26. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M

A. Trung điểm của AC . B. Điểm C .
C. Trung điểm của AB . D. Trung điểm của AD .
Câu 27. Cho tam giác ABC , N là điểm xác định bởi CN =

1
BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Hệ

2

A. AC =

2
4
1
1
AG + AN . B. AC = AG − AN .
3
3
2
2

C. AC =

3
3
1
1
AG + AN . D. AC = AG − AN .
4
4
2
2

Câu 28. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
A. AB + AC = a 2 .

B. AB + AC =


a 2
. C. AB + AC = 2a .
2

D. AB + AC = a .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

thức tính AC theo AG , AN là

Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u = ( 2; −4 ) , a = ( −1; −2 ) , b = (1; −3) . Biết

u = ma + nb , tính m − n .
A. 5 .
B. −2 .

C. −5 .

D. 2 .

Câu 30. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A (1;3) , B ( −2; −2 ) , C ( 3;1) . Tính cosin
góc A của tam giác.
2
1
2
1
A. cos A =
.
B. cos A =

.
C. cos A = −
.
D. cos A = −
.
17
17
17
17
Câu 31. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn
kết quả đúng:
CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 3


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. a.b = − a . b .

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

C. a.b = −1 .

B. a.b = 0 .

D. a.b = a . b .


Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ; cho các véctơ a = (1; −3) , b = ( 2;5 ) . Tính tích vơ hướng của

(

)

a a + 2b .

A. 26 .

B. −16 .

C. 16 .

D. 36 .

Câu 33. Cho hình thang vng ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng
A.

9a 2
.
2

B.

)

−9 a 2
.

2

D. 9a 2 .

C. 0 .

(

)

Câu 34. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM = ( −2; − 1) , ON = ( 3; − 1) . Tính góc OM , ON .
A.

2
.
2

B. −

2
.
2

C. −135 .

D. 135 .

Câu 35. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai
ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt
đất có khoảng cách AB = 12 m cùng thẳng hàng với

chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế
có chiều cao h = 1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai
điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

(

CD của tháp. Người ta đo được góc DA1C1 = 49 và

DB1C1 = 35 . Tính chiều cao CD của tháp.

A. 22, 77 m .

B. 21, 47 m .

C. 20, 47 m .

D. 21, 77 m .

số y = x 2 − 4 x + 3 tại bốn điểm phân biệt. Tìm a + b ?
Câu 37. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 . Tìm m để biểu thức
2x x + 3
P= 2 2 1 2
đạt giá trị lớn nhất.
x1 + x2 + 2 ( x1 x2 + 1)
Câu 38. Cho tam giác ABC , M là điểm bất kì thỏa mãn: 2MA

3MB


4MC

AB . Quỹ tích

điểm M là một đường trịn có bán kính R . Tính R ?

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 4

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 36. Biết S = ( a; b ) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

2. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
TỔ TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 4 trang)

NH 2021 – 2022

ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022

Mơn: TỐN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................

Mã đề thi
182

Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5 + 7 + 4 = 15. d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Câu 2. Cho A =  x  / x  3 . Số phần tử của tập A là

D. 4.

A. 7 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 4 .
2
3
Câu 3. Trong các hàm số y = 2015 x, y = 2015 x + 2, y = 3x − 1, y = 2 x − 3x có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 4.

B. 1.

Câu 4. Tập xác định của hàm số y =


C. 2.

D. 3.

x +1
x
− 2
là:
x −1 x − 4

A. D = (1; +  ) \ −1;0; 2 .

B. D = (1; +  ) \  2 .

C. D = (1; +  ) \ −2 .

D. D = 1; +  ) \ 2 .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 5. Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm M (1;1) và N ( −1;1) . Ta có
A. a = 0 ; b = −1 .

B. a = 1; b = 0 .

C. a = −1; b = 0 .


D. a = 0; b = 1 .

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn  −2017; 2017 để hàm số y = ( m − 2 ) x + 2m đồng

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

biến trên ?
A. 2017 .

B. 2014 .
C. 2016 .
D. 2015 .
Câu 7. Cho ( P ) : y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = −1 .

B. 3 .
C. 4 .
2
Câu 8. Tọa dộ đỉnh của Parabol ( P ) : y = x + 4 x − 3 là:
A. 0 .
A.

( −2; −7 ) .

B.

Câu 9. Parabol y = ax 2 + bx + c

D. 2 .

C. ( −4; −3) .

D. ( 2;9 ) .
( 4; 29 ) .
( a  0) có đỉnh I ( −2; 4 ) và đi qua điểm A ( 0;6 ) có phương trình là

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 5


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

1 2
B. y = x 2 + 4 x + 6 .
C. y = x 2 − 4 x + 6 .
x + 2x + 6 .
2
Câu 10. Phương trình nào sau đây nhận 2 làm nghiệm.
A. x 4 − 4 x 2 + 3 = 0 .
B. x 2 − 4 x + 3 = 0 .

D. y = x 2 + 2 x + 6 .

A. y =

C.


1− x + x = 1− x + 2 .

D. x 4 − 5 x 2 + 4 = 0 .

Câu 11. Phương trình x − 1 = 2 có tất cả các nghiệm là:
A. x = 3 .

D. x = 2 .

C. x = 3 ; x = 1 .

B. x = 1 .

1
= x + 3 là:
x −1
2

 x  −3
 x  −3
A. 
B. 
C. x  −3
 x  1
 x  1
Câu 13. Cho các khẳng định sau:
(1). f ( x ) = g ( x )  2017 f ( x ) = 2017 g ( x ) .(2). f ( x ) = g ( x )  f 2 ( x ) = g 2 ( x ) .

(3). f ( x) = g ( x)  0 


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình:

D. x  1

f ( x) = g ( x) .(4). f ( x ) = g ( x )  f 2018 ( x ) = g 2018 ( x ) .

Số các khẳng định đúng là:
A. 0 .
B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 14. Phương trình ( x 2 − 4 ) x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 15. Để giải phương trình x − 2 = 2 x − 3 (1) , một học sinh đã lập luận như sau:
(I)Bình phương hai vế: (1)  x 2 − 4 x + 4 = 4 x 2 − 12 x + 9 (2)
(II) (2)  3x 2 − 8 x + 5 = 0 (3)
(III) (3)  x = 1  x =

5
3


Cách giải trên sai từ bước nào?
A. (IV).
B. (II).

5
3

C. (I).

Câu 16. Phương trình ( m − 4 ) x = 3m − 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

(IV)Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x1 = 1, x2 =

D. (III)..

2

A. m  2 , m  −3 .
C. m  2 .
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. S = 4 .

B. m  −2 .
D. m  2 .
3x + 1 = 5 .

B. S = 8 .


 1
D. S = −  .
 3

4
C. S =   .
3

Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2 − 2 x − 1 = x 2 − 2 bằng:
A.

1
.
2

B.

3
.
2

3
D. − .
2

C. 1 .

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để phương trình ( m − 1) x − 3 = 4 x − m (*) có nghiệm
2


dương
A. 0 .

B. 2 .

C. vô số.

D. 1 .

Câu 20. Cặp số ( x ; y ) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 x − y − 4 = 0 ?
A.

( x ; y ) = ( 2;1) .

B.

( x ; y ) = (1; − 2 ) .

C.

( x ; y ) = ( 3; − 2 ) .

D.

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

( x ; y ) = (1; 2 ) .
Trang 6



NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

 x − 2 y = 10
Câu 21. Hệ phương trình 
có bao nhiêu nghiệm?
 x + 5 y = 19
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm.
C. Hai nghiệm.
6
5

x + y = 3

Câu 22. Biết hệ phương trình 
có nghiệm ( x; y ) . Hiệu y − x là
 9 − 10 = 1
 x y

D. Vô số nghiệm.

D.

2
.
15


D. m = −1 .

A. GA = GB = GC .

B. GA = GB = GC .

C. AG + 2BG + 3CG = 0 .

D. GA + GB + GC = 0 .

Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , có AB = 12a , AD = 5a . Tính AD − AO ta được kết quả là
A. 13a .

B. 6a .

C.

13a
.
2

D. 3a .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

2
.
C. 2 .
15

mx − y = 2m
Câu 23. Hệ phương trình 
vơ nghiệm khi giá trị m bằng
4 x − my = m + 6
A. m = 2 .
B. m = −2 .
C. m = 1.
Câu 24. G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?

B. −

A. −2 .

Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy cho M ( −3;2 ) ; N ( 5;3) .Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là?
 5
B.  1; 
 2

 1
A.  4; 
 2

C. (8;1) .

D.

( 2;5) .

Câu 27. Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B(2;1), C (−3;2) . Tìm tọa độ điểm D sao cho


ABDC là hình bình hành.
B. D

A. D(0;0) .

2;6 .

D. D 4;2

C. D( 6; 4) .

−19
25
.
B.
.
13
13
Câu 30. Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A.

( a − b )( a + b ) = ( a ) − (b ) .
2a.b = ( a + b ) − ( a ) − ( b ) .
2

A.

2


C.

C.

2

2

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 28. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 .
B. sin   0 .
C. cos   0 .
cot  + 3 tan 
2
E=
cos  = −
2 cot  + tan  .
3 . Tinh giá trị biểu thức
Câu 29. Cho

D. cot   0 .

19
.
13

D.


−25
.
13

( )
2a.b = ( a ) + ( b ) − ( a − b ) .

B. a.b = a . b sin a; b .
2

2

D.

2

2

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a = ( x; x − 1) , b = ( x + 2; x + 1) . Điều kiện của x để

a.b  3 là
A. −2  x  3 .

C. 0  x  1 .

B. −2  x  1 .

D. −2  x .

Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hai vectơ u = ( a1 ; a2 ) , v = ( b1 , b2 ) vng góc với nhau khi và

chỉ khi:
A. a1b1 + a2b2 = 0 .
Câu 33. Cho

a = ( 3; − 4 )

C. a1b2 + a2b1 = 0 .

B. a1b1 − a2b2 = 0 .


b = (1;2 )

D. a1b2 − a2b1 = 0 .

( )

. Tính cos a; b ?

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 7


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A.

1
.

5

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

1
B. − .
5

C.

1
.
5

NH 2021 – 2022

D. −

5
.
5

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 4 ) , B ( 3; 2 ) , C ( 5; 4 ) . Chu vi của tam giác
đã cho là
A. P = 8 + 8 2 .

B. P = 2 + 2 2 .

C. P = 4 + 2 2 .


D. P = 4 + 4 2 .

Câu 35. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB = 9 là một đường
trịn có bán kính bằng
B. R = 3 .

C. R = 11 .

D. R = 13 .

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.

(1điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − m + 1 +
trên khoảng ( 3; 4 ) .

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

2x
− x + 2m

xác định

(1điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là điểm thỏa 2MB + 5MC = 0 . Gọi N là
NA
điểm trên đường thẳng AB sao cho ba điểm M , N , G thẳng hàng. Tính tỉ số

.
NB
1
= xy + 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
(0,5 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x 4 + y 4 +
xy
và giá trị lớn nhất của P = xy .
(0,5 điểm) Cho hình vng ABCD cố định có tâm O , cạnh AB = a . Biết tập hợp các điểm M
thỏa mãn đẳng thức MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = 6a 2 là một đường tròn bán kính R . Tính R
theo a
------------- HẾT -------------

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. R = 10 .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 8


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

3. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 3


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: TỐN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 42 − 32 = 7 .

Câu 2:

D. A =  .

B.  −1; + ) .

C.  2; 4 .

D.  −1; 2 .

B. D = ( 3; + ) .

C. D = ( −;3 .

D. D = ( −;3) .

C. y = 5 − 2 x .

D. y = 2 x − 1 .


C. y = − x 2 + 4 x + 1.

D. y = x 2 − 4 x .

Hàm số bậc hai nào có đồ thị như hình vẽ sau?

B. y = 2 x 2 + 4 x + 1 .

Tìm tập xác định của hàm số y = x + 1 +
A. D = ( −1; + ) \ 2 .

Câu 8:

C. A = 1 .

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y = 2 x + 3 .
B. y = 4 + 3x .

A. y = x 2 − 2 x + 5 .
Câu 7:

 3
B. A = 1; −  .
 2

1
.
x−2


B. D =  −1; + ) \ 2 . C. D = ( 2; + ) .

D. D =  2; + ) .

Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng d đi qua điểm M ( 0;6 ) và vng góc với đường
thẳng  : y = −2 x + 3 ?
A. y = x + 6 .

Câu 9:

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 6:



| 2 x2 + x − 3 = 0 .

Tập hợp nào dưới đây là tập xác định của hàm số f ( x ) = x + x − 3 ?
A. D = 3; + ) .

Câu 5:

D. 15 + 2  16 .

5  4.

Cho hai tập hợp A =  −1; 4 và B =  2; + ) . Khi đó A  B bằng
A.  −1; 4 .


Câu 4:

C.

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A =  x 

 3
A. A = 1;  .
 2
Câu 3:

B. 2  3 .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

B. y = 2 x + 6 .

C. y =

1
x+6.
2

1
D. y = − x + 6 .
2


Hàm số y = − x 2 − 4 x + 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 9


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

B. ( −; −3) .

A. ( −; −2 ) .
Câu 10:

C. (1;3) .

D. ( −4; −3) .

Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( −2;8) có phương trình là
A. y = x 2 + x + 2 .

Câu 11:

NH 2021 – 2022

B. y = x 2 + 2 x .

C. y = 2 x 2 + x + 2 .


D. y = 2 x 2 + 2 x + 2 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 5 x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc
đoạn 1;5 .

Câu 12:

3
 m7.
4

B. 3  m  7 .

Điều kiện xác định của phương trình
B. x  2 .

A. x  2 .
Câu 13:

Câu 16:

D. x  −2 .
D. x + 2 = 0 .

C. 2 .

D. 4 .

Số nghiệm của phương trình x 2 − 5 x + 6 = 0 là

A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .

D. 1 .

B. x + 1 = 0 .

Số nghiệm của phương trình x − 2 = 0 là:
B. 1 .

Cho phương trình 2 x + 10 y − 2 = 0 , cặp số nào là nghiệm của phương trình trên?
A. ( x; y ) = ( 6; −1) .

Câu 17:

3x + 4
− 1 = x là
x+2
C. x  −2 .

7
3
D. −  m  − .
2
8

C. 2 x − 2 = 0 .

A. 0 .

Câu 15:

3
7
m .
8
2

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x − 1 = 0 ?
A. ( x − 1)( x + 2) = 0 .

Câu 14:

C.

B. ( x; y ) = ( −6;1) .

C. ( x; y ) = (1; −6 ) .

D. ( x; y ) = (1;6 )

Tìm m để phương trình ( 2m − 2 ) x = m − 2 có nghiệm duy nhất.
B. m  1 và m  2 .

A. m  1.

C. m = 1.

D. m  2 .


Giải phương trình
A. 1 .

Câu 19:

Biết đường thẳng d : y = 3 x + 8 cắt parabol

( P ) : y = x2 − 4x −1

tại các điểm A ( x1; y1 ) và

B ( x2 ; y2 ) . Tính tổng x1 + x2 .
A. 7 .
Bộ số ( x0 ; y0 ; z0 )

B. −7 .

C. −9 .

D. −5 .

2 x − y + z = 11

là nghiệm của hệ phương trình  x − y − z = 0
.
5 x − y + 2 x = 24


Tính giá trị biểu thức T = x02 + y02 + z02 .
A. 24

Câu 21:

Câu 22:

B. 26

C. 6

D. 42

Cho phương trình: 2 2 x 2 − x + 1 + x = 2 x 2 − 7 . Nếu đặt t = 2 x 2 − x + 1 với điều kiện t  0 thì
phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 − 2t − 8 = 0 .
B. t 2 − t − 8 = 0 .
C. t 2 − 2t − 6 = 0 .
D. t 2 + 2t − 6 = 0
Nghiệm lớn nhất của phương trình: ( x − 4 )( x − 2 )( x − 1)( x − 5) = 4 có dạng x = a + b với a, b
là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức P = ab .
A. P = 30
B. P = 13
C. P = 42

D. P = 15 .

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 10

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY


2 x 2 + 5x = x ta có tập nghiệm S . Tìm số phần tử của S .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .

Câu 18:

Câu 20:

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A.


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 23:

Câu 24:

Có bao nhiêu số ngun m để phương trình:
hơn 5 ?
A. 3 .
B. 2 .

Câu 27:

2 x 2 − 7 x + m = x − 1 có hai nghiệm phân biệt nhỏ
C. 1 .


D. 4 .

Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh AB . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1
A. CA + CB = 2CM .
B. CA + CB = CM . C. CA + CB = CM .
D. CA + CB + CM = 0.
2
Trong hệ tọa độ Oxy , điểm M ( 2; −5 ) thỏa mãn hệ thức vectơ nào sau đây?
A. OM = −5 j + 2i .

Câu 26:

NH 2021 – 2022

B. OM = 2 j − 5i .

C. OM = 2i + 5 j .

D. OM = −2i + 5 j .

Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Gọi M là trọng tâm của tam
giác ABD và N là trọng tâm tam giác BCD . Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức vectơ sau:
A. AB + AD = 3MN .

B. AB + AD = 2 AN .

C. AB + AD = 2MN .

D. AB + AD = 4 AM .


Trong hệ tọa độ Oxy , cho a = (1; −4 ) , b = ( 5; −2 ) . Phân tích vectơ x = (11;10 ) theo hai vectơ

a và b .
A. x = −4a + 3b .
Câu 28:

B. x = 4a + 3b .

C. x = 3a − 4b .

D. x = a + 2b .

Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của vectơ AB + AC bằng
A.

3a .

B.

3a
.
2

C.

2a .

D.


2a
.
2

Gọi AN , CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2
4
2
2
A. AB = AN + CM . B. AB = AN − CM .
3
3
3
3
4
4
4
2
C. AB = AN + CM . D. AB = AN + CM .
3
3
3
3

Câu 30:

Cho  là góc tù. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin   0.
B. cos   0.
C. tan   0.


D. cot   0.

Xét hai vectơ tùy ý a và b đều khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

( )

B. a.b = a b cos a, b .

A. a.b = a b .

( )

C. a.b = a b sin a, b . D. a.b = a. b .
Câu 32:

Trong mặt phẳng Oxy, xét hai vectơ a = ( a1 ; a2 ) và b = ( b1 ; b2 ) tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

Câu 33:

A. a.b = a1b2 + a2b1.

B. a.b = a1b1 − a2b2 .

C. a.b = a1b1 + a2b2 .

D. a.b = a1b2 − a2b1.

o

Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Giá trị của BA.CA bằng

A.
Câu 34:

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 29:

Câu 31:

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 25:

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ÔN THI CUỐI KÌ 1-K10

a2
2

B. −

a2
2

C.

a2 3
2


D. −

a2 3
2

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5; −1) . Giá trị cos A bằng

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 11


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A.
Câu 35:

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

2
5

B.

−2
5

C.

NH 2021 – 2022


1
5

D.

−1
5

Hai người cùng kéo một vật nặng bằng cách như sau, mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc
vào vật nặng đó, hai sợi dây hợp với nhau một góc 120 . Người thứ nhất kéo một lực là 100 ( N )
và người thứ hai kéo một lực là 200 ( N ) . Hợp lực tác dụng vào vật là
A. 100 3 ( N ) .

B. 100 7 ( N ) .

C. 100 2 ( N ) .

D. 100 5 ( N ) .

Câu 36:

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c, ( a, b, c 

)

1 3
có đồ thị là ( P ) . Tìm a, b, c biết ( P ) có đỉnh I  ; 
2 4


và đi qua điểm A (1;1) .
x − x2 + 6 +

4
= x 2 + x ()
x −1

Câu 37:

Giải phương trình:

Câu 38:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 4;3) và B ( 3m + 2; −4m − 1) , với m
là tham số. Gọi C là điểm đối xứng của A qua đường thẳng x = −1 . Tìm tọa độ điểm B để
 ABC vng tại B .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm).

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

CHUN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 12


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY


TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

4. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 4

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỐN 10

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) :" x  , x 2 + 6 x + 2021  0" là:
A. P ( x ) :" x  , x 2 + 6 x + 2021  0" .

B. P ( x ) :" x  , x 2 + 6 x + 2021  0" .

C. P ( x ) :" x  , x 2 + 6 x + 2021 = 0" .

D. P ( x ) :" x  , x 2 + 6 x + 2021  0" .



(x

Câu 2. Cho tập M = x 

2

A. 3 .

)




− 9 ( 2 − x ) = 0 . Liệt kê các phần tử của tập M ta được:

C. 2; 3 .

B. −2; 9 .

D. −3; 2; 3 .

Câu 3. Cho hai tập hợp A = ( −;15 , B =  −7; 21 và C = ( −10;13) . Khi đó ( A  B ) \ C là:
A. 13;15 .

B. ( −; −10 .

C. 13; 21 .

D. ( −; −7 )  (13;15) .

Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A. D =
+1

x+2
.
x −3

B. D =  2; + ) \ 3 .


.

D. D =  −2; + ) \ 3 .

C. D = ( −2; + ) \ 3 .

A. m 

3
B. m  − .
5

3
.
5

3
C. m  − .
5

D. m 

.

3
.
5

Câu 6. Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y


x

1
O

-1

A. y = x 2 − 4 x + 1 .

B. y = −2 x 2 − 4 x − 1 .

Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y =

C. y = 2 x 2 − 4 x + 1 .

D. y = −2 x 2 + 4 x .

7 x −1 + 9x
.
9 − 7x

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 13

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 5m + 3) x − m + 2021 đồng biến trên



NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

1 9 
A. D =  ;  .
7 7 

 1 9
B. D =  − ;  .
 7 7

9

D. D =  −;  .
7


C. D =  7;9 ) .

Câu 8. Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm M ( 2;7 ) và song song với đường thẳng y = 2 x + 2021
. Tính tổng S = a + b .
A. S = 5 .

B. S = −5 .

D. S = 2 .


C. S = 1 .

Câu 9. Hàm số nào sau đây có đồ thị là Parabol có đỉnh I ( −1;3) ?
B. y = 2 x 2 + 4 x + 5 .

D. y = x 2 − 2 x + 3 .

C. y = x 2 + 2 x + 5 .

Câu 10. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
2

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, c  0, b  0 .

B. a  0, c  0, b  0 . C. a  0, c  0, b  0 . D. a  0, c  0, b  0 .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. y = 2 x 2 + x + 2 .

Câu 11. Tìm m để hàm số y = x 2 − 2 x + 2m + 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;5 bằng −3 .
A. m = 0 .
B. m = 1.
C. m = −9 .
D. m = −3 .
x−2
=2
x − 3x

B. ( 2;3)  ( 3; + ) .

Câu 12. Tìm tập xác định của phương trình
A.  2; + ) .

2

C.  2;3)  ( 3; + ) .

D. x  2, x  3 .

A. 2 .
B. 1 .
C. −1 .
D. khơng có m.
Câu 14. Biết phương trình ( 2a + 5b − 7 ) x = 9a + 2b − 11 có vơ số nghiệm. Tính a − b .
A. 0 .
B. 5 .
C. −2 .
D. 3 .
2
Câu 15. Phương trình x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 .
2 x − y + 3 = 0
Câu 16. Tìm nghiệm của hệ phương trình 
− x + 4 y = 2
 10 1 

B. ( x; y ) =  ;  .
 7 7

A. ( x; y ) = ( 2;1) .

 10 1 
C. ( x; y ) =  − ;  . D. ( x; y ) = ( −2; −1) .
 7 7

Câu 17. Cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
x 5 7 và x 7 .
A. x 5 x
B. x
C.

x 2

2x

2

x 2 và x 1 .

D.

2
1

x


2

1 và x 3
1

x2

x

2

Câu 18. Số nghiệm của phương trình x + x − 1 = 1 − x là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .

0.
4 và x 2

4.

D. 3 .

Câu 19. Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 2 − x và parabol y = x − 2 x là
2

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 14


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 13. Tìm m để phương trình ( 2 − m ) x + m = x có vơ số nghiệm.


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

B. x = −2; x = −1.

A. x = 2; x = 1.

C. x = 2; x = −1.

D. x = −2; x = 1.

 2 x + y = 1
Câu 20. Nghiệm của hệ: 
là:
3
x
+
2
y
=
2


A. 2 − 2; 2 2 − 3 . B. 2 + 2; 2 2 − 3 . C. 2 − 2;3 − 2 2 . D. 2 − 2; 2 2 − 3 .

(

)

(

)

Câu 21. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. 0 .
B. 1 .

(

(

)

x − 1 = x − 3 là
C. 2 .

)

D. 3 .

A. 0 .

B. 1 .


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 22. Số nghiệm của phương trình 2 ( x 2 − 2 x ) + x 2 − 2 x − 3 − 9 = 0 là:
D. 3 .

C. 2 .

x 2 − ( 2m + 7 ) x + m 2 + 8m − 4

= x − 4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để
x−4
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 + x1 x2 = 83 ?
A. 1
B. 0
C. 2 
D. 3
Câu 24. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA = OB .
B. OA = OB .
C. AO = BO .
D. OA + OB = 0 .

Câu 23. Cho phương trình

Câu 25. Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Vec tơ AB có tọa độ là:
A. ( −1; 2 ) .

B. ( −1; −2 ) .


D. (1; −2 ) .

C. (1; 2 ) .

Câu 26. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AO + BO + OC + DO = 0 .
B. AO + BO + CO + DO = 0 .
D. OA + BO + CO + DO = 0 .

C. AO + OB + CO + DO = 0 .

Câu 27. Cho các vectơ a = ( 2;1) , b = ( 3; −4 ) , c = ( −7;2 ) . Phân tích vectơ c theo hai vectơ a và b , ta được:
B. c = −2a + b .

A. c = −2a − b .

D. c = 2a − b .

C. c = 2a + b .

Câu 28. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3 . Tính AB + AC .
B. 6 .

3.

C. 2 3 .

(

D. 3 3 .


)

Câu 29. Cho tam giác ABC đều, tâm O , M là trung điểm của BC . Góc OM , AB bằng
C. 120 .

A. 150 .
B. 30 .
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

2

A.  a, a  a .

2

2

B.  a, a = a .

D. 60 .
2

2

C.  a, a  a .

2


D.  a, a  0 .

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( 2;5 ) , b = ( 3; −7 ) . Góc giữa hai véctơ a và b bằng
A. 150 o .

B. 30 o .

C. 135o .

D. 60o .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A.

Câu 32. Cho hình vng ABCD tâm O , cạnh a . Tích vơ hướng AB.OC bằng
a2
a2
a2
A. a 2 .
B. − .
C.
D.
.
.
2
3
2
1
Câu 33. Cho tan  = −

, với 0o    180o . Giá trị cos  bằng
2
6
6
6
6
A. cos  = −
.
B. cos  =
.
C. cos  =
.
D. cos  = −
.
3
4
3
4
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A ( −2;3) , B (8; −3) . Điều kiện của b để điểm M ( 0; b ) thỏa
mãn góc AMB  90o là
A. b  ( −5;5 ) .

B. b  ( − ;5) .

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 15


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY


C. b  5 .

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

D. b  ( − ;5)  ( 5; + ) .

Câu 35. Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 50 N và góc AMB = 60 . Tính cường độ của lực F3 .
A. 50 3 N.
TỰ LUẬN

B. 100 3 N.

C. 25 3 N.

D. 35 3 N.

x−2
xác đinh trên 0; 2 .
x − 3m + 6
2x + m
x − 2m + 3
− 4 x −1 =
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm.
x −1
x −1

Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2;3) , B ( −2;1) . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác ABC

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

vng tại C có tọa độ là?

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 16


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

5. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: TỐN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 2.

Câu 3.


Cho hai tập hợp A =  x 
A.  −5;3

Câu 4.

Câu 5.

| −5  x  1 ; B =  x 

| −3  x  3 . Tìm A  B .

D.  −5;3)

C. (1;3

B. ( −3;1)

Hàm số y = x − x + 3 là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
C. hàm số lẻ.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
4

 3
D. X = 1; 
 2

 1
C. X = 1; 

 2

B. X = 1

A. X = 0

NHÓM TOÁN VƯƠNG KENNY

Câu 1.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số 2 là một số nguyên.
B. Hai tam giác bằng nhau thì hai trung tuyến tương ứng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Một số tự nhiên vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 6.
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x  | 2 x 2 − 3x + 1 = 0 .

2

B. hàm số không chẵn, không lẻ.
D. hàm số chẵn.
?

(

)

B. y = m 2 + 1 x − 3 .


A. y = 2020 .

1 
 1

D. y = 
x+5.
 2022 2021 
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào?
y

C. y = −3x + 2 .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 6.

1

O
Câu 7.
Câu 8.

x
1
C. y = − x 2 + 3x − 1 .

B. y = 2 x − 3x + 1 .
D. y = −2 x 2 + 3x − 1 .
2x +1

Với giá trị nào của m thì hàm số y = 2
xác định trên .
x − 2x − 3 − m
A. m  −4 .
B. m  −4 .
C. m  0 .
D. m  4 .
Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M ( −2; 4 ) với các giá trị
A. y = x − 3x + 1 .
2

2

a, b là

1
1
; b = 3.
B. a = − ; b = 3 .
2
2
1
1
C. a = − ; b = −3 .
D. a = ; b = −3 .
2
2
2
Hàm số y = − x + 2 ( m − 1) x + 3 nghịch biến trên (1; + ) khi giá trị m thỏa mãn:


A. a =

Câu 9.

B. m  0 .

A. m  0 .

C. m  2 .

D. 0  m  2 .

Câu 10. Parabol y = ax + bx + c đi qua ba điểm A ( 0; −1) , B (1; −1) , C ( −1;1) . Giá trị của 2a − 3b + c
2

bằng
CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 17


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

A. 1.

NH 2021 – 2022

C. −2.


B. 4.

D. 3.

Câu 11. Cho hàm số y = x − 2 x + m ( m là tham số). Đặt M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2

0;3 . Tổng các giá trị nguyên của tham số
A. 0 .

B. −12.

Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  1.

B. x  −1.

m để M   −2;5 ?

C. 18.

x−4
+ 5 x = 6 là
x −1
C. x  1.

D. 28.

D. x  1.


D. x 2 + x − 2 = 3x + x − 2.

C. x2 + x2 + 1 = 3x + x 2 + 1.

Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất ẩn x ?
A. 2 x − 3 y + 1 = 0.
B. 4 y − 3 = 0.
C. 3x − 4 = 0.
Câu 15. Phương trình 2 x 2 − 5 x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
A. −5.

B.

5
.
2

D. ( x + 1) = 0.
2

( x1  x2 ) . Giá trị của T = 2 x1 − 3x2 bằng

C. 6.

D.

11
.
2


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 3 x = 0 ?
1
1
A. x 2 x − 3 = 3x x − 3. B. x 2 +
= 3x +
.
x−3
x−3

Câu 16. Phương trình 2 x − y + 3 = 0 có một nghiệm ( x; y ) là
A. (1;3) .

B. ( 2;7 ) .

C. ( 3;5) .

D. ( 0; −3) .

Câu 17. Phương trình ( m − 3) x + 5m = 0 có nghiệm duy nhất khi
A. m = 3.

C. m  0.

2 x 2 − 1 = x + 1 có nghiệm dạng x = a  b . Giá trị của 2a + 3b bằng
B. 4.
C. −7.
D. 11.


Câu 19. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 5 và y = x + 5 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
2
x
+
y
=
5

Câu 20. Nghiệm của hệ phương trình 

 x − 2 y = −5
A. ( −1; 2 ) .

D. m = 0.

C. ( 2; −1) .

B. (1;3) .

Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình
A. 5 .
B. 2 .
Câu 22. Nghiệm của phương trình ( 4 x − 1)

D. 0 .


D. ( 3; −1) .

2x −1 = x − 2
C. 3 .

D. 6 .
a
x 2 + 1 = 2 ( x 2 + 1) + 2 x − 1 có dạng x = . Khi đo T = a + b
b

bằng
A. 8 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
2
2
Câu 23. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x − ( 2m + 1) x + m + 1 = 0 ( m là tham số). Tìm giá
trị nguyên của m sao cho biểu thức P =
A. m = −2.

B. m = −1.

x1 x2
có giá trị nguyên.
x1 + x2
C. m = 1.

D. m = 2.


Câu 24. Cho tam giác ABC có M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM = 2 BM . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 18

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 18. Phương trình
A. 2.

B. m  3.


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

1
1
1
C. MB = BA .
D. MB = AM .
AB .
2
3
3
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A ( 0; −2 ) và B (1;1) . Tọa độ vectơ AB là


A. AM = 2 BM .

B. AM =

A. AB = (1; −1) .

B. AB = ( 0;1) .

C. AB = (1;3) .

D. AB = ( −1; −3) .

Câu 26. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC . Hỏi MP + NP
bằng véctơ nào?
A. AM .

B. PB .

C. AP .

D. MN .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 27. Trong hệ trục tọa độ cho ba vectơ a = (1; −2 ) ; b = ( 2;1) và c ( −4;7 ) . Biết rằng c = xa + yb . Khi
đó P = x + y bằng
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .

D. 4 .
Câu 28. Cho hình thoi ABCD có BAD = 60 và BD = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC
. Tích BM .BN bằng
3 3a 2
3a 2
3a 2
3a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
8
4

Câu 29. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 2 IA − IB − IC = 0 . B. IA + 2 IB + 2 IC = 0 .
C. IA + IB + IC = 0 .

D. 2 IA + IB + IC = 0 .

Câu 30. Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 .
B. cos   0 .

C. cot   0 .

D. sin   0 .

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( −6;0); B(0;2) và C( −6;2) . Tìm tọa độ tâm của đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. ( −2;0).
B. ( −2;1).
C. (3; −1).
D. ( −3;1).

NHÓM TOÁN VƯƠNG KENNY

Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A ( 4;3) , B ( 0; − 1) , C (1; − 2 ) . Tìm toạ độ điểm M biết
rằng véctơ −2MA + 3MB − 3MC có toạ độ là (1;7 ) .

( −2; − 3) .
( 3; − 1) .
( 6;5) .
A.
B.
C.
Câu 33. Biểu thức f ( x ) = cos4 x + cos2 x sin 2 x + sin 2 x có giá trị bằng:
A. −1 .

B. 2 .

C. −2 .

D.


(1; −2 ) .

D. 1 .

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; −1) , C ( −1;5) . Gọi H ( a; b )
là trực tâm của tam giác ABC . Tính tổng a + b ?
A. 1 .
B. 5 .
C. −5 .
D. −1 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B ( −1;1) , C ( 5 ; − 1) . Tính cos A
?
−2
−1
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
5
5
PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 36. Giải các phương trình

x 2 + 5 x + 1 = 2 x − 1.
CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 19


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

Câu 37. Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên  −1; 2 )

( 2 x − 1)2 + 12 + 2019m = 4

x2 − x +

5
4

Câu 38. Trong hệ trục Oxy , cho tam giác ABC biết A (1; − 2 ) , B ( 0; 4 ) , C ( 3; 2 ) .
Tìm tọa độ điểm K nằm trên Ox và cách đều hai điểm C , B .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY
NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094


Trang 20


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

6. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hàm số y = x + 1 , y = x3 , y = − x 4 + 2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 2. Trong hệ trục (O; i, j ) , mệnh đề nào sau đây sai?
2

2

A. i = i .

C. i = j .

B. i = j .

Câu 3. Cho tập hợp A =  x 


*

D. i. j = 0 .

| x 2 + 3x − 2 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f ( 2 ) = 12.

B. f ( −3) = 17.

C. f ( −1) = 5.

1− 2x

3+ x
1
1
1



A. D =  −;  .
B. D =  −;  \ −3 . C. D =  −;  \ −3 .
2
2
2



2

Câu 7. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.

1
D. f   = 3.
5

Câu 6. Tập xác định của hàm số y =

C. ab  0, ac  0.

Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3 . Khi đó giá trị của BD.CB bằng
9
A. −9
B. 9
C.
2
0
Câu 9. Cho tam giác ABC có góc A bằng 105 và có trực tâm H , đặt
 = HA , HB + HB , HC + HC , HA . Giá trị cos  bằng

(

A.

) (

3
.
2


) (

B.

\ −3 .

D. ab  0, ac  0.
D. −

9
2

)

1
.
2

1
C. − .
2

D. −

3
.
2

1


Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2  m +  x + m, ( m  0 ) . Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
m

nhỏ nhất của hàm số trên  −1;1 . Nếu y1 − y2 = 8 thì giá trị của m bằng

A. m = 3 .
B. m = 2 .
C. m = 1.
D. m = 1, m = 2 .
Câu 11. Cho hai tập hợp A = ( 2; + ) và B =  x  ,3x − 15  x − 1. Tổng bình phương các số tự nhiên
thuộc tập hợp A  B là
A. 18 .

B. 86 .

C. 25 .

D. 50 .

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 21

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Khẳng định nào sau đây đúng
A. ab  0, ac  0.
B. ab  0, ac  0.

D. D =


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. A có vơ số phần tử. B. A có 2 phần tử.
C. A có 1 phần tử.
D. A =  .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) = 2 + −5 x . Khẳng định nào sau đây là sai?


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

NH 2021 – 2022

Câu 12. Cho phương trình x − 2 = 2 x − 1 (1) . Phương trình nào sau đây là hệ quả của phương trình (1) .
A. ( x − 2 ) = ( 2 x − 1 ) 2 . B. ( x − 2 ) = 2 x − 1.
C. x − 2 = 2x −1
Câu 13. Cho tập hợp A . Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
A. A   =  .
B.   A .
`C. A  A
2

2


D. x − 2 = 1 − 2x .
D. A  A .

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + m = 0 vô nghiệm.
A. m  −1 .

1
2

B. m  − .

C. m  −1 .

1
2

D. −1  m  − . .

A.

a 10
.
2

B.

a 3
.
2


C.

a 10
.
4

D.

5a 2
.
2

Câu 16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −4;7 ) , B ( a; b ) , C ( −1; − 3) . Tam giác

ABC nhận G ( −1;3) làm trọng tâm. Tính T = 2a + b .
A. T = 9 .
B. T = 7 .
C. T = 1 .
D. T = 3 .
2
Câu 17. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 4 − m ) x + 2 đồng biến trên
Tính số phần tử của S .
A. T = 9 .

C. T = 1 .
1
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = x − 1 +
.
x+4

A. 1; +  ) \ 4 .
B. (1; +  ) \ 4 .
C. ( −4; +  ) .
B. T = 7 .

( )

.

D. T = 3 .
D. 1; +  ) .

A. y = f ( x ) là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.

B. y = f ( x ) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

C. y = f ( x ) là hàm số chẵn.

D. y = f ( x ) là hàm số lẻ.

Câu 23. Cho tam giác đều ABC . Tính góc giữa hai véctơ AB và BC .
A. 120o.
B. 60 o.
C. 30o.
D. 150o.
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình 2 x − 3 = x − 3 là:
3
3
A. x  3.
B. x  3.

C. x  .
D. x  .
2
2
2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x − 4 x + 6 + m = 0 có ít
nhất một nghiệm dương.
A. m  −2 .
B. m  −2 .
C. m  −6 .
D. m  −6 .
Câu 26. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
2
2
2
A. y = − ( x + 1) .
B. y = − ( x − 1) .
C. y = ( x + 1) .
D. y = ( x − 1) .

(

)

(

)

Câu 27. Số nghiệm phương trình 2 − 5 x 4 + 5 x 2 + 7 1 + 2 = 0
A. 0 .


B. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 22

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

a − 5b
a = 4, b = 5 a , b = 60
Câu 19. Cho a , b có
,
. Tính
.
A. 9 .
B. 541 .
C. 59 .
D. 641 .
Câu 20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó q!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 phải không? D. Các em hãy cố gắng học tập!
1 1
Câu 21. Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 + 3x − 10 = 0 . Tính giá trị P = + .
x1 x2

10
10
3
3
A. P = .
B. P = .
C. P = − .
D. P = − .
10
10
3
3
4
2
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) = 3x − 4 x + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 15. Cho hình vng ABCD cạnh bằng a , tâm O . Tính AO + AB . .


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 28. Tập nghiệm của phương trình
A. 1; + ) .

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10


1− x

B.  2; + ) .

x−2

=

x −1
là:
x−2
C. ( 2; + ) .

D. 1; + ) \ 2 .

Câu 29. Xác định hàm số bậc hai y = x 2 + bx + c biết rằng đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = −2
và đi qua A (1; −1) .
A. y = x 2 + 4 x − 6 .

B. y = x 2 − 4 x + 2 .

C. y = x 2 + 2 x − 4 .

D. y = x 2 − 2 x + 1 .

Câu 30. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR

Câu 32. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB

MC


BM

BA .

A. Đường tròn tâm A , bán kính BC .
B. Đường thẳng qua A và song song với BC .
C. Đường thẳng AB .
D. Trực đoạn BC .
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2 ( x + m ) = x + m có tập nghiệm ?
A. m = 0 hoặc m = 1.
C. m = ( −1;1) \ 0 .

B. m = 0 hoặc m = −1 .
D. m = 1 .

1
. Tính giá trị biểu thức P = 3sin 2 x + 4 cos 2 x .
2
15
13
11
A. P = .
B. P = .
C. P = .
4
4
4
Câu 35. Cho A = ( −;0 )  ( 4; + ) ; B =  −2;5 . Tính A  B .


Câu 34. Cho cos x =

D. P =

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. MN
B. MP
C. MR
D. PR
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.

7
.
4

A.  .
B. ( −; + ) .
C. ( −2;0 )  ( 4;5 ) .
D.  −2;0 )  ( 4;5 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 36. Cho hàm số y = − x 2 + 2 x + 3 . Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng y = 2mx − 4m + 3
Câu 37. Giải phương trình: x − 2 = x 2 − 3x − 4
Câu 38. Khi ni cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có x con cá x   thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 480 − 20x (gam). Hỏi
phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá

nhất ?
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = a , AB = x ( x  0 ) , K là trung điểm của AD .

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1.

a) (1 điểm) Biểu diễn AC , BK theo AB , AD .
b) (0,5 điểm) Tìm x theo a để AC ⊥ BK .
c) (1 điểm) Đặt hình chữ nhật ABCD trong hệ trục tọa độ Oxy sao cho A (1;5) , C ( 6;0 ) . Gọi I là giao
điểm của BK và AC , tìm tọa độ điểm I .

CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 23


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

7. ĐỀ ƠN THI GK1 -K10 - ĐỀ SỐ 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

Câu 2. Cho mệnh đề P x : " x
, x 2 x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x là:

x

1

, x2

B. " x

0" .

x

1

0" .

, x 2 x 1 0" .
, x 2 x 1 0" .
D. " x
Câu 3. Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
C. " x

)

−2
A. (−; −2]  (5; +) .




5
B. ( −; −2 )  (5; +) . C. (−; −2]  [5; +)

Câu 4. Cho tập hợp A . Khẳng định nào sau đây Sai?
A. A  A = A .
B. A  A = A .
C. A  = A .
Câu 5. Cho A = 0;1;2;3 , B = x 
đúng?
A. E = 0; 2;3 .

( x + 1)( x + 2)( x −1) = 0 và

B. E = 1 .

D. ( −; −2 )  [5; +)
D. A  = A .

E = B \ A . Khẳng định nào sau đây

C. 

D. E = −2; −1

C. A  B = ( −; + )

D. A  B = (0;5]


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

, x2

A. " x

Câu 6. Cho A = (−;5], B = ( 0; + ) . Tìm A  B
A. A  B =  0;5) .

B. A  B = ( 0;5) .

Câu 7. Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4 ; B = x / x  R; x 2 − 8x + 15 = 0 ; C =  x / x  N ;6 − x  0 . Tổng
các phần tử của tập hợp C \ ( A \ B ) bằng:

A. y = x x 2 + 1 .

B. y = x3 + 1 .

C. 6 .

D. 3 .

C. y = x + x .

D. y = x + 1 .

3
5
8
4

4
Câu 9. Trong các hàm số y = x + 5 x + 1; y = x − 6 x; y = x + x ; y = x +

chẵn và b hàm số lẻ. Tính 10a + 3b :
A. 16 .
B. 23 .
2 x + 2 −3

Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = 
x −1
 x 2 +1


D. 15 .

C. 32 .
x2

1
tồn tại a hàm số
x2

.

x2

Tính giá trị biểu thức P = f ( 2 ) + f ( −2 ) .
8
5
B. P = .

C. P = .
3
3
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình x 2 − 4 x − 17 = 0 là:
A. −4 .
B. 17 .
C. −17 .
Câu 12. Xác định a để hàm số y = (1 − 2a ) x − 1 đồng biến trên

D. P = 6.

A. P = 4.

A. [ − 1; 4) .

B. a  1 .

C. a 

1
.
2

D. 4 .
.
D. a 

CHUYÊN TOÁN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

1

.
2
Trang 24

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

A. 2 .
B. 4 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn


NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

NH 2021 – 2022

TUYỂN TẬP 10 ĐỀ - ƠN THI CUỐI KÌ 1-K10

Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = m ( x + 2 ) − x ( 2m + 1) đồng biến trên

1
B. m  − .
2

1
A. m  − .
2

C. m  −2.

D. m  −1.


Câu 14. Parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + 1 qua A(1; −3) , trục đối xứng: x =
có phương trình là:
A. y = 2 x 2 − 5 x + 3 .

5
2

D. y = 4 x 2 − 10 x + 1 .

C. y = x 2 − 5 x + 1 .

B. y = x 2 − 5 x − 1 .

?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2; + ) .

Câu 16. Parabol ( P ) : y = a ( x + m ) có tọa độ đỉnh là ( 2; 0 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2

6 thì:
2
A. a = 1; m = − .

3

2
B. a = − ; m = 2 .
3

Câu 17. Cho hàm số y

ax 2

bx

3
C. a = ; m = 2 .
2

3
D. a = ; m = −2 .
2

c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng trong

các khẳng định sau:

y

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 15. Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?


x
O

B. a  0, b  0, c  0.

A. a  0, b  0, c  0.

Câu 19. Phương trình

x − 1 + 2x + 3 = 2 + x − 1
x +1
=
x+2
2

Câu 20. Phương trình
A. Vơ nghiệm

D. −2  x  3 .

2 x + 3 = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. (2 x − 3) 2 x + 3 = 2(2 x − 3)
C.

x + 2 = x − 3 là :
C. x  −2 .

B. 3


B.

x +1 + 2x + 3 = 2 + x +1

D. x 2 x + 3 = 2 x
10
có bao nhiêu nghiệm?
x+2

C. 2 . D. 1 .

Câu 21. Điều kiện xác định của phương trình x 1 + x 2 = 3
A. 2 x 3 .
B. x 2 .
C. 2 x 3 .
Câu 22. Cho a  0; b  0; c  0. Khẳng định nào sau đây đúng?

x là:
D. x

2.

A. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 23. Với điều kiện nào của tham số m thì phương trình (3m 2

4)x 1


m x có

nghiệm thực duy nhất?
CHUN TỐN: 10-11-12-LUYỆN THPTQG (DẠY ONLINE) – SĐT: 0935 077 094

Trang 25

NHĨM TỐN VƯƠNG KENNY

Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  3 .
B. x  −2 .

D. a  0, b  0, c  0. .

C. a  0, b  0, c  0.


×