Tải bản đầy đủ (.ppt) (3 trang)

Tài liệu Các chất bất thường trong nước tiểu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.2 KB, 3 trang )


THi TH- YHCT1
1. f/ư Ninhydrin
* NL: Ninhidrin + α-A.A > f/h xanh tím, gồm 2 gđ:
Gđ1: N “K” + α-A.A >N”O” + aldehyd + CO
2
+ NH
3

Gđ2: N “K” + NH
3
+ N”O” > f/h Xanh tím
* ư/d: - Phát hiện a.a/ P
2
sắc

ký aminoacid trên giấy.
- định lượng a.a/ P
2
sắc

ký aminoacid tự động.
2- f/ư Biure:
3- ĐL Protein TP HT (Gornall)
4- f/ư fehling: đặc trưng tính khử của Ms
5- Phát hiện glucose niệu
6- ĐL glucose máu (PP Folin-Wu).
7- ĐL ure máu
8- ĐL Creatinin máu
9- ĐL Bilirubin TP huyết thanh
10- ĐL hemoglobin máu


11- Xác định hoạt độ amylase NT (Wohlgemuth).


Các chất bất thường trong NT
* KN: Là các chất bt ko có hoặc có ở NĐ rất thấp / NT (ko xác định được ),
khi có /NT thì xác định được = XN HS thông thường.
* Các chất bất thường & cơ chế XH:
1- Protein:
+ BT: Ko có P/NT.
+ BL: - P có KLPT nhỏ -> qua màng lọc CT: Protein Bence-Jones/ Đa u tuỷ
xương (P trước thận).
- Tổn thương CT: Viêm CTC, thận hư (P do thận)
- Do đường dãn niệu bị tổn thương ( P sau thận).
2- Glucose: + BT: Ko có
+ Glucose niệu có :
. NĐ glucose máu tăng cao , > NT (10 mmol/l) -> NT (ĐTĐ do tuỵ)
. NĐ glucose M bt, ngưỡng thận ↓-> NT (ĐTĐ do thận).

3- Bilirubin (STM), BT: STM và MM có ở dạng vết ko phát hiện đc -> ko có.
BL: Bilirubin niệu (+):
(+): tắc mật, TB gan t.t -> Bili LH tăng-> NT


4- Các thể ceton:
- BT: có ở NĐ rất thấp -> Ko có
- Ceton niệu (+):
. NĐ thể ceton tăng cao, > khả năng "O" cơ thể -> Thận -> NT
. Đói kéo dài: tăng thoái hoá lipid dự trữ (TG) -> tăng β-oxy hoá AB
-> tăng ceton/M -> Thận -> NT
5- Hemoglobin (Hb):

+ BT: Ko có.
+ Có = BL: - phá huỷ HC:
. Sốt rét ác tính
. thương hàn
. tan máu do các NN(rắn độc cắn, ↓ G-6PD, NĐ-

- Tổn thương niệu đạo: U tiền LT, Sỏi bàng quang, sỏi thận
6- Dưỡng chấp: (DC- Chylomicron)
BT: Ko có
BL: khi hệ bạch mạch bị tổn thương,
VD: bệnh giun chỉ, lao thận -> dưỡng chấp /NT

×