TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN ĐỊA KỸ THUẬT
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM ĐỊA KỸ THUẬT
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
MSSV: 19DQ5802011046
Lớp: D19X1
Nhóm: 01
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
Phú Yên, 2020
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
D19X1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
PHẦN 1
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
1
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
D19X1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
Bài 1: THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH SỨC CHỐNG CẮT CỦA ĐẤT
(TCVN 4199: 2012)
1.1. Mục đích thí nghiệm
- Thí nghiệm cắt phẳng dùng để xác định sức chống cắt () của đất theo một mặt
phẳng định trước dưới tác dụng của ứng suất pháp tuyến, nhờ vậy ta tìm được lực dính
(c) và góc ma sát trong () thông qua hệ số ma sát tg. Thơng qua các chỉ tiêu này có
thể đánh giá khả năng chịu tải của đất nền, tính tốn áp lực đất lên tường chắn, kiểm
toán ổn định mái dốc.
- Quan hệ giữa sức chống cắt và áp lực thẳng đứng trên mặt phẳng cắt được
biểu diễn theo phương trình:
= tg + C
(1)
Trong đó:
tg: hệ số góc ma sát trong;
C: lực dính đơn vị của đất, kG/cm2, kN/m2.
- Để xác định giá trị tg và C của đất, cần phải tiến hành xác định ứng với ít
nhất là 3 trị số khác nhau của áp lực nén thẳng đứng .
1.2. Trình tự thí nghiệm
- Lấy mẫu đất vào 3 dao vòng;
- Đặt đá thấm đã bão hòa nước vào đáy hộp cắt đã được định vị bởi 2 chốt ở thành hộp
cắt.
- Đặt giấy thấm đã làm ẩm ướt lên mặt dưới và mặt trên của mẫu. Dùng dụng cụ đẩy
mẫu để đưa mẫu đất vào hộp cắt.
- Đặt hộp cắt có mẫu đất lên rãnh có các bi trượt trên thân máy.
- Lắp bộ phận truyền lực thẳng đứng lên viên bi sao cho viên bi lọt vào chỗ lõm nằm
dươi thanh ngang.
- Cho tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mẫu. Sau đó rút hai chốt định vị ở thành máy
để tiến hành gia tải lực pháp tuyến.
- Lắp đồng hồ đo biến dạng ở vòng đo lực ngang và theo dõi số đọc của nó sau mỗi
vịng quay của vơ lăng kể từ khi hộp cắt bắt đầu tiếp xúc vào vòng đo lực ngang. Quay
vơ lăng với tốc độ đều 8 ÷ 12 giây một vòng (khoảng 6 vòng/phút).
- Mặt cắt sẽ trùng với mặt tiếp giáp giữa hai thớt của hộp cắt. Khi thấy kim đồng hồ đo
biến dạng ngang quay đều rồi dừng lại và sau đó tụt lùi, ứng với thời điểm này mẫu đất
được coi là đã bị cắt. Ghi lại giá trị lớn nhất của kim đồng hồ đo biến dạng trong vòng
ứng biến.
- Ngừng thao tác thí nghiệm, tháo máy theo trình tự ngược lại lúc lắp đặt chuẩn bị, lau
chùi sạch sẽ các chi tiết máy cắt.
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
2
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
D19X1
- Tiến hành thí nghiệm đối với các mẫu đất cịn lại dưới các cấp tải trọng thẳng đứng
định trước.
1.3. Tính tốn kết quả thí nghiệm:
a) Trình tự tính tốn xác định chỉ tiêu thí nghiệm
- Trị số sức chống cắt tính theo cơng thức:
= Co R
(2)
Trong đó:
Co: hệ số để chuyển từ biến dạng sang đơn vị lực (Co = 0,01825 kG/cm2/số đọc );
R: số đọc của đồng hồ đo biến dạng ở vòng ứng biến (vòng đo lực ngang).
- Các thơng số tg và C được tính như sau:
n
tg
n
n
i 1
i 1
2
n ( i i ) i i
i 1
n
c
n
n
i 1
(3)
n i2 i
i 1
i 1
n
i
i 1
2
i
n
n
i i i
i 1
i 1
n i
i 1
i 1
n
2
i
n
(4)
2
Trong đó:
n: số mẫu đất thí nghiệm;
i , i: là giá trị riêng biệt của sức chống cắt và áp lực thẳng đứng;
: góc ma sát trong của đất;
C: lực dính của đất.
b) Kết quả thí nghiệm
- Theo kết quả thí nghiệm, ta có:
Mẫu đất
M1
M2
M3
Lưu ý: n = 3
Từ (3), suy ra: tg
Từ (4), suy ra: c
i
i
i2
ii
0,5
1,0
1,5
3,0
0,36
0,54
0,89
1,79
0,25
1,0
2,25
3,5
0,18
0,54
1,335
2,055
3x 2,055 1,79 x3
3x3,5 3
2
1,79 x3,5 3x2,055
3x3,5 3
2
0,53 = 27o55’
0,067 (kG/cm2)
- Biểu đồ thí nghiệm cắt và nhận xét (Đính kèm phụ lục 1)
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
3
Phụ lục 1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG
KHOA XÂY DỰNG
PHỊNG THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT & NỀN MĨNG
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT ĐẤT TRỰC TIẾP
(TCVN 4199: 2012)
Tên đất:
Trạng thái:
Cát pha
Áp lực nén, s
(kG/cm2)
Sức kháng cắt, t
(kG/cm2)
Dẻo
0.50
1.00
1.50
0.36
0.54
0.89
j =
Sức kháng cắt, t(kG/cm2)
c =
27
o
55
'
2
0.067 kG/cm
BIỂU ĐỒ THÍ NGHIỆM CẮT ĐẤT
1.40
1.20
1.00
0.80
0.60
0.40
0.20
0.00
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
Áp lực nén, s(kG/cm2)
1. Sức chịu tải của nền đất (TCVN 9362:2012):
Rtc =
m1 .m2
ktc
Abg
2
Bhg 1 Dc
A, B, D là các hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào góc ma sát trong j :
j =
27.92 (o)
2
0.067 (kG/cm )
c =
A =
0.978
B =
4.911
D =
7.378
g 1 - Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng đến mặt đất:
1.850 (G/cm3)
g 2 - Dung trọng trung bình của đất ngay tại đáy móng:
1.850 (G/cm3)
Hệ số ảnh hưởng của kết cấu và nền đất:
m1 =
1.1
m2 =
1.0
Bề rộng móng:
2 (m)
h=
2 (m)
Độ sâu móng:
Hệ số tin cậy:
k tc =
b=
Sức chịu tải:
1.0
R tc =
2.94 (kG/cm2)
2. Nhận xét:
Nền đất có sức chịu tải lớn nên có thể đặt móng trực tiếp.
Ghi chú: Chỉ được thay đổi các ô màu xanh.
GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
MSSV: 19DQ5802011046
Lớp: D19X1
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
D19X1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
Bài 2: THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH TÍNH NÉN LÚN CỦA ĐẤT
(TCVN 4200: 2012)
1.1. Mục đích thí nghiệm
Thí nghiệm này dùng để xác định tính nén lún của đất dưới tác dụng của tải trọng
thẳng đứng lên mẫu đất theo từng cấp áp lực. Kết quả thí nghiệm thành lập được đồ thị
quan hệ e = f(P), đồng thời xác định các đặc trưng biến dạng của đất: Hệ số nén lún a,
mô đun tổng biến dạng Eo. Các đặc trưng này dùng để tính độ lún nền đất dưới tác
dụng tải trọng cơng trình.
1.2. Trình tự thí nghiệm
- Lấy mẫu đất vào dao vòng.
- Lắp dao vòng vào hộp nén.
- Hộp nén được đặt vào chính giữa khung truyền lực và điều chỉnh sao cho viên bi
truyền lực vào chính tâm tấm nén.
- Cắm chốt truyền biến dạng của mẫu đất vào khung truyền lực qua lỗ ở giữa thanh
ngang của khung. Lắp đồng hồ biến dạng để đầu trục đặt trên mũ chốt.
- Nếu cần bão hịa mẫu trước khi nén thì đổ nước vào hộp nén và ngâm mẫu trong 24
giờ, trong thời gian bão hịa khơng được để cho đất nở.
- Trước khi tiến hành thử nên chỉnh kim đồng hồ đo biến dạng về vị trí ban đầu hoặc
số “0”.
- Tăng tải trọng theo từng cấp bằng cách thêm quả cân vào quang treo ở khung truyền
lực và theo dõi biến dạng lún của mẫu đất trên đồng hồ đo biến dạng.
1.3. Tính tốn kết quả thí nghiệm:
a) Trình tự tính tốn xác định chỉ tiêu thí nghiệm
- Xác định hệ số rỗng ban đầu:
(1 0,01W )
1
eo h
(5)
(Hoặc đề bài cho trước giá trị eo)
Trong đó:
h: khối lượng thể tích hạt, g/cm3;
: khối lượng thể tự nhiên, g/cm3;
W: độ ẩm tự nhiên, %.
- Tính độ biến dạng của mẫu đất (hi, mm):
hi = ri – ro – Mi
(6)
Trong đó:
hi: là độ lún của mẫu đất ở cấp tải trọng thứ i, mm;
ri: số đọc ở cấp tải trọng thứ i, mm;
ro: số đọc ban đầu của đồng hồ, mm;
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
4
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
D19X1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
Mi: biến dạng của máy ở cấp tải trọng thứ i, mm.
- Tính độ giảm của hệ số rỗng ở từng cấp áp lực sau ổn định lún:
ei
hi
1 eo
ho
(7)
Trong đó:
ho: chiều cao ban đầu của mẫu đất trong dao vòng, mm;
eo: hệ số rỗng ban đầu của đất.
- Hệ số rỗng ứng với cấp áp lực thứ i đang xét:
ei = e o – ei
(8)
- Tính hệ số nén lún ai-1,i
ai 1,i
ei 1 ei
(cm2/kG)
pi pi 1
(9)
Trong đó:
ei-1, ei: hệ số rỗng ở cấp áp lực thứ i-1 và thứ i;
pi-1, pi: áp lực cấp thứ i-1 và thứ i, (kG/cm2).
- Tính mơ đun tổng biến dạng Ei-1,i
Eoi1,i
1 ei 1
(kG/cm2)
ai 1,i
(10)
Trong đó:
: hệ số phụ thuộc vào tính nở hơng của đất:
Cát: = 0,76; Cát pha: = 0,72;
Sét pha: = 0,57; Sét: = 0,43.
b) Kết quả thí nghiệm (Đính kèm phụ lục 2)
- Tính các đặc trưng nén lún ai-1,i và Eoi-1,i trong khoảng áp lực từ 1 đến 2 kG/cm2
Từ (9), suy ra: a4,5
e4 e5 1,209 1,124
0,086 (cm2/kG)
p5 p 4
2 1
Từ (10), suy ra: Eo 4,5
1 e4
1 1,209
11,09 (cm2/kG)
0,43
0,085
a 4,5
- Biểu đồ thí nghiệm nén và nhận xét (Đính kèm phụ lục 2)
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
5
Phụ lục 2
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG
KHOA XÂY DỰNG
PHỊNG THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT & NỀN MĨNG
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN LÚN KHƠNG NỞ HƠNG
(TCVN 4200: 2012)
Sét
Tên đất:
Hệ số rỗng ban
1.413
đầu, e o :
Trạng thái:
Chiều cao
ban đầu,
Dẻo chảy
Hệ số b :
0.43
20
Áp lực nén
(kG/cm2)
Độ lún tại Pi
(mm)
Chiều cao
mẫu (mm)
Hệ số rỗng
Pi
0.00
0.25
0.50
1.00
2.00
4.00
Dhi
0.000
0.738
1.138
1.689
2.399
3.260
hi
20.00
19.26
18.86
18.31
17.60
16.74
ei=eo-Dei
1.413
1.324
1.276
1.209
1.124
1.020
a i-1,i
Cc
Mô đun tổng
biến dạng
(kG/cm2)
E o(i-1,i)
0.356
0.193
0.133
0.086
0.052
0.03
0.16
0.22
0.28
0.35
2.91
5.18
7.36
11.09
17.58
Hệ số nén lún Chỉ số
nén
(cm2/kG)
BIỂU ĐỒ NÉN LÚN
2.000
1.800
Hệ số rỗng, e
1.600
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
Áp lực nén, P(kG/cm2)
3.00
3.50
4.00
* Nhận xét khả năng nén lún của đất: Nén lún mạnh
Ghi chú: Chỉ được thay đổi các ô màu xanh
GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
MSSV: 19DQ5802011046
Lớp: D19X1
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
D19X1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
PHẦN 2
KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI VÀ BIẾN DẠNG
VỚI GIẢI PHÁP MÓNG ĐƠN
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
6
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
D19X1
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH
Mục đích và nhiệm vụ của cơng tác khảo sát địa chất cơng trình tại hiện trường là
để làm rõ điều kiện địa chất công trình của khu vực dự kiến xây dựng thơng qua cơng
tác khoan thăm dị, xun tiêu chuẩn (SPT), xun tĩnh (CPT),… Mô tả đất đá theo số
liệu khoan, lấy mẫu đất đá, đo mực nước ngầm (nếu có).
1.1. Thơng tin cơng trình
(Ví dụ:)
- Cơng trình: CT07
- Hố khoan: HK1
- Địa điểm: Tp. HCM
1.2. Điều kiện địa chất thủy văn
Trong quá trình khảo sát tại hiện trường có phát hiện mực nước ngầm hay
khơng? Nếu có thì mực nước ngầm trong các hố khoan (so với mặt đất tự nhiên) ổn
định ở độ sâu bao nhiêu?
Tại vị trí khảo sát, trong phạm vi chiều sâu hố khoan (lỗ khoan) có mực nước ngầm ổn
định ở độ sâu 1,0m so với mặt đất tự nhiên.
1.3. Cấu tạo nền đất
Tại vị trí hố khoan (lỗ khoan), mô tả các lớp đất đá từ trên xuống: số thứ tự lớp,
tên lớp đất đá, màu sắc, trạng thái, chiều sâu phân bố, bề dày và giá trị trung bình
N30.
- Lớp 0: Đất san lấp (cát, đá, gạch vụn), xốp rời, chiều sâu đáy lớp 1,30m, bề dày
1,30m.
- Lớp 1: Cát mịn, vàng – xám xanh, chặt vừa, chiều sâu đáy lớp 9,50m, bề dày 8,20m,
giá trị trung bình SPT = 13.
- Lớp 2: Á cát (Cát pha) lẫn ít vỏ sị, xám đen, dẻo, chiều sâu đáy lớp 15,50m, bề dày
6,0m, giá trị trung bình SPT = 9.
- Lớp 3: Á sét (Sét pha), vàng – xám loang lổ vàng, cứng, chiều sâu đáy lớp 23,0m, bề
dày 7,5m, giá trị trung bình SPT = 18.
- Lớp 4: Á cát (Cát pha), vàng, dẻo, chiều sâu đáy lớp 26,5m, bề dày 3,5m, giá trị
trung bình SPT = 20.
- Lớp 5: Á sét (Sét pha), vàng, cứng, chiều sâu đáy lớp 29,3m, bề dày 2,8m, giá trị
trung bình SPT = 18.
- Lớp 6: Cát trung, vàng, chặt – rất chặt, chiều sâu lớp kết thúc ở HK1 là 40,45m, bề
dày 10,7m, giá trị trung bình SPT = 34.
2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI VÀ BIẾN DẠNG VỚI GIẢI PHÁP
MĨNG ĐƠN
(Đính kèm phụ lục 3, 4, 5)
GVHD: GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
7
Phụ lục 3
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI VÀ BIẾN DẠNG VỚI GIẢI PHÁP MĨNG ĐƠN
Cơng trình:
CT07 (HK1)
Địa điểm:
Tp. HCM
Công ty khảo sát:
Công ty TNHH Tư vấn Địa chất phẳng (FLATGEO)
I. Các thơng số cơng trình
Độ sâu MNN:
Chiều sâu đặt móng (h ):
Qui mơ cơng trình:
1.80 (m)
1.40 (m)
Bề rộng móng (b ):
Áp lực đáy móng (P đm ):
Chiều dài móng (l ):
II. Đặc điểm nền đất
2
1.45 (kG/cm )
Áp lực gây lún (P gl ):
1.60 (m)
Hệ số
Góc ma
Độ sâu Dung
rỗng Chỉ số Độ
trọng
tự
sát
trong,
ranh
Trạng thái
tự
dẻo
sệt
Tên lớp đất
giới lớp nhiên, g
j
đất
nhiên
(m)
A
B
(o)
(G/cm3) e o
1.30
1.60
0 Đất san lấp Xốp rời
1 Cát mịn
Chặt vừa
9.50
1.93 0.699
28.71
2 Cát pha
Dẻo
15.50
1.94 0.756 5.733 0.794 22.16
3 Sét pha
Cứng
23.00
2.01 0.670 13.28 -0.09 13.63
4 Cát pha
Dẻo
26.50
2.06 0.549 5.00 0.80
21.38
5 Sét pha
Cứng
29.30
2.03
0.63 12.20 -0.11 11.43
6 Cát trung
Chặt
40.45
2.09
0.49
29.70
III. Kiểm tra sức chịu tải
m .m
Theo quy phạm (TCVN 9362:2012): Rtc = 1 2 Abg 2 Bhg 1 Dc
ktc
Trong đó:
A, B, D là các hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào góc ma sát trong j :
j =
A = 1.039
28.71 (o)
2
c =
B = 5.155
0.1335 (kG/cm )
D = 7.586
g 1 - Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng đến mặt đất: 1.247 (G/cm3)
g 2 - Dung trọng trung bình của đất ngay tại đáy móng:
0.971 (G/cm3)
Như vậy:
P đm
< = R tc
Kết luận:
IV. Tính độ lún ổn định (Phương pháp cộng lún lớp phân tố)
Chiều sâu
ko
s gl
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
1.000
0.860
0.546
0.334
0.216
0.149
0.108
0.081
0.063
1.45
1.24
0.79
0.48
0.31
0.22
0.16
0.12
0.09
g
s bt
E 1-2
Si
0.971
0.971
0.971
0.971
0.971
0.971
0.971
0.971
0.22
0.27
0.32
0.37
0.42
0.47
0.52
0.56
0.61
192.5
192.5
192.5
192.5
192.5
192.5
192.5
192.5
0.28
0.21
0.13
0.08
0.05
0.04
0.03
0.02
Hệ số
Mơ đun
Hệ số
rỗng với tổng biến
Lực dính,
nén lún,
P=1
dạng,
c
a (1-2)
(kG/cm2) E o(1-2)
e1
(kG/cm2)
(kG/cm2) (cm2/kG)
0.1335
0.1917
0.8985
0.2050
0.9250
0.1238
0.0067
0.0260
0.0093
0.0170
0.0100
0.0075
0.688
0.693
0.665
0.510
0.629
0.476
192.5
46.9
102.6
63.9
92.9
149.5
Hệ số ảnh hưởng của kết cấu và nền đất:
m1 =
1.2
m2 =
Hệ số tin cậy:
k tc =
Sức chịu tải:
1.3
1.0
R tc =
3.61 (kG/cm2)
Nền ổn định.
Chiều sâu tính từ đáy móng (m)
Ký
hiệu
lớp
đất
Điểm
tính
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1.00 (m)
4 (Tầng)
2
1.67 (kG/cm )
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5
8.0
8.5
9.0
9.5
10.0
10.5
11.0
11.5
12.0
0.00
Ứng suất
bản thân
Ứng suất
gây lún
1.00 2.00 3.00 4.00
Ứng suất (kG/cm2)
Tổng độ lún (cm)
0.85
Độ sâu vùng chịu nén (Tính từ mặt đất):
5.8 (m)
Kết luận:
Độ lún nhỏ hơn độ lún cho phép.
Ghi chú: Chỉ được thay đổi các ô màu xanh; Lấy dung trọng của nước g n = 10 kN/m 3 = 1 T/m 3 = 1 G/cm 3
GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
MSSV: 19DQ5802011046
Lớp: D19X1
Phụ lục 4
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU CƠ LÝ
Cơng trình:
Địa điểm:
Cơng ty khảo sát:
CT07 (HK1)
Tp. HCM
Công ty TNHH Tư vấn Địa chất phẳng (FLATGEO)
Ký
hiệu
Trạng thái
Tên lớp đất
lớp
đất
đất
Độ sâu KL. Thể Hệ số
Chỉ số
tích tự rỗng tự
ranh
dẻo,
nhiên, nhiên,
giới
PI
eo
rm
lớp
(m)
0
1
Đất san lấp Xốp rời
Cát mịn
Chặt vừa
1.30
9.50
Trung bình
Ký
Trạng thái
hiệu
Tên lớp đất
đất
lớp
đất
Cát pha
Dẻo
15.50
Trung bình
Ký
hiệu
Trạng thái
Tên lớp đất
lớp
đất
đất
Sét pha
Cứng
Trung bình
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
23.00
j
Hệ số rỗng
Hệ số
ứng với P =
Lực
nén lún,
100 kPa,
dính, c
av
e (p = 100 kPa)
(')
(o )
(kPa)
(m2/MN)
-
0.692
0.703
0.650
0.750
27
28
29
29
46
32
24
9
27.77
28.53
29.40
29.15
12.40
14.00
12.90
14.10
0.060
0.060
0.080
0.692
0.641
0.732
0.699
28
28 28.71
13.35
0.067
0.688
%
-
Độ
sệt,
LI
(g/cm3)
1.90
1.92
1.99
-
%
-
0.799
0.793
0.675
4.40
6.80
6.00
1.94
0.756
5.73
Độ sâu KL. Thể Hệ số
Chỉ số
tích tự rỗng tự
ranh
dẻo,
nhiên, nhiên,
giới
PI
eo
rm
lớp
(m)
3
1.93
Góc ma sát trong,
(o )
-
Độ sâu KL. Thể Hệ số
Chỉ số
tích tự rỗng tự
ranh
dẻo,
nhiên, nhiên,
giới
PI
eo
rm
lớp
(m)
2
(g/cm3)
1.60
1.91
1.92
1.97
1.91
Độ
sệt,
LI
Góc ma sát trong,
j
0.88
0.90
0.60
(o )
23
18
24
(o )
21 23.35
46 18.77
22 24.37
0.79
22
30 22.16
Độ
sệt,
LI
(g/cm3)
2.01
1.98
2.04
2.01
-
%
-
0.665
0.734
0.615
0.665
11.40
15.90
12.90
12.90
2.01
0.670
(')
Góc ma sát trong,
j
-0.03
-0.16
-0.13
-0.03
(o )
13
14
12
13
29
32
32
57
(o )
13.48
14.53
12.53
13.95
13.28 -0.09
13
38 13.63
MSSV: 19DQ5802011046
(')
Hệ số rỗng
Hệ số
ứng với P =
Lực
nén lún,
100 kPa,
dính, c
av
e (p = 100 kPa)
19.70
19.00
18.80
(m2/MN)
0.350
0.210
0.220
0.743
0.733
0.604
19.17
0.260
0.693
(kPa)
-
Hệ số rỗng
Hệ số
ứng với P =
Lực
nén lún,
100 kPa,
dính, c
av
e (p = 100 kPa)
97.50
87.80
91.90
82.20
(m2/MN)
0.080
0.100
0.100
0.090
0.662
0.727
0.609
0.660
89.85
0.093
0.665
(kPa)
-
Lớp: D19X1
Phụ lục 4
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
Ký
hiệu
Trạng thái
Tên lớp đất
lớp
đất
đất
Độ sâu KL. Thể Hệ số
Chỉ số
tích tự rỗng tự
ranh
dẻo,
nhiên, nhiên,
giới
PI
eo
rm
lớp
(m)
4
Dẻo
Cát pha
26.50
Trung bình
Ký
Trạng thái
hiệu
Tên lớp đất
đất
lớp
đất
5
Cứng
Sét pha
29.30
Trung bình
Ký
Trạng thái
hiệu
Tên lớp đất
đất
lớp
đất
Cát trung
-
%
-
0.611
0.486
4.40
5.60
2.06
0.549
5.00
(g/cm3)
2.03
0.633
2.03
0.633
-
Chặt
Trung bình
40.45
(g/cm3)
2.08
2.10
2.09
2.07
2.09
Góc ma sát trong,
j
0.73
0.88
(o )
22
20
(o )
29 22.48
16 20.27
0.80
21
23 21.38
Độ
sệt,
LI
(')
Góc ma sát trong,
j
12.20 -0.11
(o )
11
(o )
26 11.43
12.20 -0.11
11
26 11.43
%
Độ sâu KL. Thể Hệ số
Chỉ số
tích tự rỗng tự
ranh
dẻo,
nhiên, nhiên,
giới
PI
eo
rm
lớp
(m)
6
(g/cm3)
2.02
2.10
Độ sâu KL. Thể Hệ số
Chỉ số
tích tự rỗng tự
ranh
dẻo,
nhiên, nhiên,
giới
PI
eo
rm
lớp
(m)
Độ
sệt,
LI
-
Độ
sệt,
LI
(')
Góc ma sát trong,
j
0.486
(o )
29
31
0.492
0.483
0.511
30
28
29
31
57
48
0.493
29
42 29.70
-
%
-
(')
(o )
29.52
30.52
28.95
29.80
Hệ số rỗng
Hệ số
ứng với P =
Lực
nén lún,
100 kPa,
dính, c
av
e (p = 100 kPa)
19.30
21.70
(m2/MN)
0.160
0.180
0.570
0.449
20.50
0.170
0.510
(kPa)
-
Hệ số rỗng
Hệ số
ứng với P =
Lực
nén lún,
100 kPa,
dính, c
av
e (p = 100 kPa)
92.50
(m2/MN)
0.100
0.629
92.50
0.100
0.629
(kPa)
-
Hệ số rỗng
Hệ số
ứng với P =
Lực
nén lún,
100 kPa,
dính, c
av
e (p = 100 kPa)
12.80
(m2/MN)
0.080
0.470
11.60
13.70
11.40
0.070
0.070
0.080
0.476
0.466
0.490
12.38
0.075
0.476
(kPa)
-
Ghi chú: Chỉ được thay đổi các ô màu xanh
GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
MSSV: 19DQ5802011046
Lớp: D19X1
Phụ lục 5
Thí nghiệm Địa kỹ thuật
SỐ HIỆU ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI VÀ BIẾN DẠNG VỚI GIẢI PHÁP MĨNG ĐƠN
Số
Cơng
hiệu
trình
đề bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
CT01
CT01
CT01
CT02
CT02
CT02
CT03
CT03
CT03
CT04
CT04
CT04
CT05
CT05
CT05
CT06
CT07
CT07
CT07
CT08
CT08
CT09
CT03
CT03
CT03
CT04
CT04
CT04
CT05
CT05
CT05
CT06
CT07
CT07
CT07
CT08
CT08
CT09
CT01
CT02
CT04
CT04
CT07
CT07
CT03
Hố khoan/
Lỗ khoan
(HK/ LK)
LK4
LK5
LK6
LK7
LK8
LK9
HK1
HK2
HK3
LK10
LK11
LK12
LK01
LK02
LK03
HK1
HK1
HK2
HK3
HK1
HK2
HK1
HK1
HK2
HK3
LK10
LK11
LK12
LK01
LK02
LK03
HK1
HK1
HK2
HK3
HK1
HK2
HK1
LK5
LK7
LK10
LK11
HK2
HK3
HK1
Móng đơn
Chiều
sâu,
h
(m)
3.5
2.0
3.0
2.0
2.5
3.5
2.0
2.0
2.0
1.8
1.8
2.0
2.0
3.5
3.0
3.0
2.0
2.0
2.0
2.5
2.5
3.0
2.5
2.5
2.5
2.0
2.0
2.5
2.5
3.5
3.0
3.0
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
3.0
2.5
2.5
2.0
2.0
2.5
2.5
2.5
Chiều Chiều
rộng,
dài,
b
l
(m)
(m)
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.8
1.6
1.8
1.6
1.8
1.4
1.6
1.4
1.6
1.4
1.6
1.8
1.8
1.8
1.8
1.6
1.6
1.4
1.6
1.4
1.6
1.4
1.6
1.4
1.6
1.4
1.6
1.4
1.8
1.4
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.6
1.6
1.6
1.8
1.8
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
Qui mơ cơng trình
Số tầng,
n
5
5
5
5
5
5
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
4
4
4
5
5
5
4
5
5
4
4
5
5
5
5
5
5
5
4
5
5
5
4
4
5
5
5
5
5
Chiều cao, Chiều dài,
H
(m)
16
16
16
16
16
16
12.8
12.8
12.8
12.8
12.8
12.8
12.8
16
16
16
12.8
12.8
12.8
16
16
16
12.8
16
16
12.8
12.8
16
16
16
16
16
16
16
12.8
16
16
16
12.8
12.8
16
16
16
16
16
L
(m)
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
Địa điểm
Cơng ty khảo
sát
Phú n
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Tp.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
FlatGeo
Ghi chú: Số hiệu đề bài tương ứng với số thứ tự (STT) của sinh viên trong danh sách dự thi kết thúc học phần.
GVC. TS. Nguyễn Thanh Danh
Mẫu ghi chép & tính tốn tại phịng thí nghiệm
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
Lớp: D19X1
Nhóm: 01
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CẮT ĐẤT TRỰC TIẾP
(Bài 1)
1. BẢNG GHI THÍ NGHIỆM
Mẫu đất
M1
M2
M3
2
Ap lực nén, i (kG/cm )
1 = 0,5
2 = 1,0
3 = 1,5
Số đọc vòng ứng biến, Ri
R1 = 20
R2 = 30
R3 = 49
2. TÍNH TỐN KẾT QUẢ
Mẫu đất
Ap lực nén, i (kG/cm2)
Ứng suất cắt, i (kG/cm2)
Ghi chú:
M1
1 = 0,5
1 = 0,36
i = CoRi
M2
2 = 1,0
2 = 0,54
Co: Hằng số vòng ứng biến (Co = 0,01825 kG/cm2/số đọc)
M3
3 = 1,5
3 = 0,89
Mẫu ghi chép & tính tốn tại phịng thí nghiệm
SVTH: Nguyễn Trọng Quang
Lớp: D19X1
Nhóm: 01
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN LÚN ĐẤT
(Bài 2)
Kết quả thí nghiệm một mẫu đất Sét……………………..có eo = 1,413…………. và
chiều cao ban đầu của mẫu đất ho = 20mm.
1. BẢNG GHI THÍ NGHIỆM
Thời P1 = 0,25 P2 = 0,5 P3 = 1,0 P4 = 2,0 P5 = 4,0 P6 =
P7 =
2
2
2
2
2
2
gian (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm2)
đọc
Số đọc
Số đọc
Số đọc
Số đọc
Số đọc
Số đọc
Số đọc
nén
1’
10’
2h
24h
74
114
169
240
326
Cho biết:
Biến dạng máy Mi = 0
Số đọc ban đầu của đồng hồ đo biến dạng lún: ro = 0
Một vạch chia (Số đọc) = 0,01mm
2. TÍNH TỐN KẾT QUẢ
Áp lực nén, P(kG/cm2)
Giá trị
tính tốn
P1 = 0,25
P2 = 0,5
P3 = 1,0
P4 = 2,0
hi
h1 = 0,74
h2 = 1,14
h3 = 1,69
h4 = 2,4
ei
e1 = 0,089
e2 = 0,137 e3 = 0,204 e4 = 0,289
ei
e1 = 1,324
e2 = 1,276
e3 = 1,209
e4 = 1,124
Ghi chú:
hi = Số đọc 24hx0,01mm
ei = hi(1 + eo)/ho
ei = eo - ei
P5 = 4,0
h5 = 3,26
e5 = 0,393
e5 = 1,020
Cơng trình :
HK1
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
Kinh độ / Vĩ độ (Hệ tọa độ) :
Cao độ :
m/
(WGS84/UTM)
Địa điểm :
0.00 m
m
(so với mặt nền hiện tại)
Độ sâu mực nước xuất hiện :
Độ sâu mực nước ổn định :
m
Ngày bắt đầu :
Phương pháp khoan :
Khoan xoay, bơm rửa bằng bentonite
Loại búa SPT:
Khối lượng :
Độ cao rơi :
Donut
63.5 kg
76.0 cm
16/08/2015
Tổ khoan :
T.V. Hoại
Độ sâu hố khoan :
L.V. Bảy
Ống vách :
⌀
40.00 m
Số hiệu mẫu
(độ sâu)
N1
N2
N3 (N)
ĐẤT SAN LẤP (cát, đá, gạch vụn)
0
1
Biểu đồ SPT
0
[1.30]
1
1.30
CÁT MỊN, vàng-xám xanh, chặt vừa
2
ND1
(2.0 ~ 2.2)
2
3
5
2
[8]
3
3
4
5
ND2
(4.0 ~ 4.2)
3
4
5
4
[9]
5
-5
1
[8.20]
6
ND3
(6.0 ~ 6.2)
6
9
14
6
[23]
7
7
8
[8.0 ~ 10.0]m : CÁT MỊN lẫn ít vỏ sị
ND4
(8.0 ~ 8.2)
3
5
6
8
[11]
9
9
9.50
Á CÁT lẫn ít vỏ sị, xám đen, dẻo
10
-10
ND5
(10.0 ~ 10.2)
1
2
2
10
[4]
11
11
12
2
ND6
(12.0 ~ 12.2)
[6.00]
3
5
5
12
[10]
13
13
14
15
ND7
(14.0 ~ 14.2)
-15
3
5
7
14
[12]
15
Mẫu ống thành mỏng
Mẫu lõi đá
T/nghiệm cắt cánh VST
Mẫu piston
Thí nghiệm SPT
T/nghiệm nén ngang PMT
Tờ :
1 /3
50
Mơ tả
40
0
Ký
hiệu
--- × ---
Thí nghiệm SPT
0
Cao độ
(m)
0
Tên
lớp
[Chiều dày]
Độ sâu đáy
(m)
Độ sâu
(m)
Lớp
30
Ống thành mỏng
15/08/2015
Lưu ký :
20
XY-1A
Phương pháp lấy mẫu :
1.00 m
Ngày kết thúc :
10
Máy khoan :
Cơng trình :
HK1
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
Kinh độ / Vĩ độ (Hệ tọa độ) :
Cao độ :
m/
(WGS84/UTM)
Địa điểm :
0.00 m
m
(so với mặt nền hiện tại)
Độ sâu mực nước xuất hiện :
Độ sâu mực nước ổn định :
m
Ngày bắt đầu :
Phương pháp khoan :
Khoan xoay, bơm rửa bằng bentonite
Loại búa SPT:
Khối lượng :
Độ cao rơi :
Donut
63.5 kg
76.0 cm
16/08/2015
Tổ khoan :
T.V. Hoại
Độ sâu hố khoan :
L.V. Bảy
Ống vách :
⌀
40.00 m
15
--- × ---
Thí nghiệm SPT
Số hiệu mẫu
(độ sâu)
N1
N2
N3 (N)
Biểu đồ SPT
15
-15
15.50
Á SÉT, vàng-xám loang lổ vàng, cứng
16
ND8
(16.0 ~ 16.2)
6
10
12
16
[22]
17
17
18
ND9
(18.0 ~ 18.2)
4
7
9
18
[16]
19
19
3
20
[7.50]
-20
ND10
(20.0 ~ 20.2)
4
7
10
20
[17]
21
21
22
ND11
(22.0 ~ 22.2)
22
[16]
23.00
23
23
Á CÁT, vàng, dẻo
24
ND12
(24.0 ~ 24.2)
4
25
4
7
9
[3.50]
7
9
11
24
[20]
25
-25
26
ND13
(26.0 ~ 26.2)
26.50
Á SÉT, vàng, cứng
5
7
9
26
[16]
27
27
5
28
[2.80]
ND14
(28.0 ~ 28.2)
29
28
[19]
29
29.30
CÁT TRUNG, vàng, chặt-rất chặt
30
6
8
11
ND15
(30.0 ~ 30.2)
-30
30
Mẫu ống thành mỏng
Mẫu lõi đá
T/nghiệm cắt cánh VST
Mẫu piston
Thí nghiệm SPT
T/nghiệm nén ngang PMT
Tờ :
2 /3
50
Mô tả
40
Ký
hiệu
0
Tên
lớp
[Chiều dày]
Độ sâu đáy
(m)
Cao độ
(m)
Độ sâu
(m)
Lớp
30
Ống thành mỏng
15/08/2015
Lưu ký :
20
XY-1A
Phương pháp lấy mẫu :
1.00 m
Ngày kết thúc :
10
Máy khoan :
Cơng trình :
HK1
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
Kinh độ / Vĩ độ (Hệ tọa độ) :
Cao độ :
m/
(WGS84/UTM)
Địa điểm :
0.00 m
m
(so với mặt nền hiện tại)
Độ sâu mực nước xuất hiện :
Độ sâu mực nước ổn định :
m
Ngày bắt đầu :
Phương pháp khoan :
Khoan xoay, bơm rửa bằng bentonite
Loại búa SPT:
Khối lượng :
Độ cao rơi :
Donut
63.5 kg
76.0 cm
16/08/2015
Tổ khoan :
T.V. Hoại
Độ sâu hố khoan :
L.V. Bảy
Ống vách :
⌀
40.00 m
30
Số hiệu mẫu
(độ sâu)
ND15
(30.0 ~ 30.2)
-30
CÁT TRUNG, vàng, chặt
N1
N2
N3 (N)
11
15
18
30
[33]
31
32
ND16
(32.0 ~ 32.2)
13
19
24
32
[43]
33
33
34
ND17
(34.0 ~ 34.2)
-35
6
12
22
30
34
[52]
[10.70]
35
36
ND18
(36.0 ~ 36.2)
10
15
17
36
[32]
37
37
38
ND19
(38.0 ~ 38.2)
6
9
11
38
[20]
39
40
Biểu đồ SPT
39
ND20
(39.8 ~ 40.0)
-40
40.45
Kết thúc hố khoan ở 40.45 m
8
12
14
40
[26]
Mẫu ống thành mỏng
Mẫu lõi đá
T/nghiệm cắt cánh VST
Mẫu piston
Thí nghiệm SPT
T/nghiệm nén ngang PMT
Tờ :
3 /3
50
Mơ tả
40
Ký
hiệu
31
35
--- × ---
Thí nghiệm SPT
0
Tên
lớp
[Chiều dày]
Độ sâu đáy
(m)
Cao độ
(m)
Độ sâu
(m)
Lớp
30
Ống thành mỏng
15/08/2015
Lưu ký :
20
XY-1A
Phương pháp lấy mẫu :
1.00 m
Ngày kết thúc :
10
Máy khoan :
Cơng trình :
HK2
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
Kinh độ / Vĩ độ (Hệ tọa độ) :
Cao độ :
m/
(WGS84/UTM)
Địa điểm :
0.00 m
m
(so với mặt nền hiện tại)
Độ sâu mực nước xuất hiện :
Độ sâu mực nước ổn định :
m
Ngày bắt đầu :
Phương pháp khoan :
Khoan xoay, bơm rửa bằng bentonite
Loại búa SPT:
Khối lượng :
Độ cao rơi :
Donut
63.5 kg
76.0 cm
15/08/2015
Tổ khoan :
T.V. Hoại
Độ sâu hố khoan :
L.V. Bảy
Ống vách :
⌀
10.00 m
Số hiệu mẫu
(độ sâu)
N1
N2
N3 (N)
ĐẤT SAN LẤP (cát, đá, gạch vụn)
0
1
0
[1.30]
1
1.30
CÁT MỊN, vàng-xám vàng, chặt vừa
ND1
(1.5 ~ 2.0)
2
3
ND2
(3.0 ~ 3.2)
2
3
5
4
5
6
2
[8]
3
[11]
4
5
Biểu đồ SPT
4
-5
1
[8.00]
[5.0 ~ 5.8]m : CÁT MỊN lẫn ít vỏ sị
ND3
(5.0 ~ 5.2)
9
12
14
5
[26]
6
6
7
[7.0 ~ 7.7]m : CÁT MỊN lẫn ít vỏ sị
ND4
(7.0 ~ 7.2)
5
8
11
7
[19]
8
8
9
9
9.30
Á CÁT lẫn ít vỏ sị, xám đen, dẻo
10
-10
2
[0.70]
ND5
(9.8 ~ 10.0)
10.45
Kết thúc hố khoan ở 10.45 m
1
2
3
10
[5]
Mẫu ống thành mỏng
Mẫu lõi đá
T/nghiệm cắt cánh VST
Mẫu piston
Thí nghiệm SPT
T/nghiệm nén ngang PMT
Tờ :
1 /1
50
Mơ tả
40
0
Ký
hiệu
--- × ---
Thí nghiệm SPT
0
Cao độ
(m)
0
Tên
lớp
[Chiều dày]
Độ sâu đáy
(m)
Độ sâu
(m)
Lớp
30
Ống thành mỏng
15/08/2015
Lưu ký :
20
XY-1A
Phương pháp lấy mẫu :
1.00 m
Ngày kết thúc :
10
Máy khoan :
Cơng trình :
HK3
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
Kinh độ / Vĩ độ (Hệ tọa độ) :
Cao độ :
m/
(WGS84/UTM)
Địa điểm :
0.00 m
m
(so với mặt nền hiện tại)
Độ sâu mực nước xuất hiện :
Độ sâu mực nước ổn định :
m
Ngày bắt đầu :
Phương pháp khoan :
Khoan xoay, bơm rửa bằng bentonite
Loại búa SPT:
Khối lượng :
Độ cao rơi :
Donut
63.5 kg
76.0 cm
14/08/2015
Tổ khoan :
T.V. Hoại
Độ sâu hố khoan :
L.V. Bảy
Ống vách :
⌀
10.00 m
Số hiệu mẫu
(độ sâu)
N1
N2
N3 (N)
ĐẤT SAN LẤP (cát, đá, gạch vụn)
0
1
Biểu đồ SPT
0
[1.30]
1
1.30
CÁT MỊN lẫn ít vỏ sị, xám đen, chặt vừa
2
ND1
(2.0 ~ 2.2)
3
5
5
2
[10]
3
3
4
5
ND2
(4.0 ~ 4.2)
3
5
6
4
[11]
5
-5
1
[8.20]
6
[6.0 ~ 6.8]m : CÁT MỊN lẫn ít vỏ sị
ND3
(6.0 ~ 6.2)
7
9
11
6
[20]
7
7
8
ND4
(8.0 ~ 8.2)
3
5
5
8
[10]
9
9
9.50
Á CÁT lẫn ít vỏ sị, xám đen, dẻo
10
-10
2
[0.50]
ND5
(10.0 ~ 10.2)
10.65
11
Kết thúc hố khoan ở 10.65 m
1
2
3
10
[5]
11
Mẫu ống thành mỏng
Mẫu lõi đá
T/nghiệm cắt cánh VST
Mẫu piston
Thí nghiệm SPT
T/nghiệm nén ngang PMT
Tờ :
1 /1
50
Mơ tả
40
0
Ký
hiệu
--- × ---
Thí nghiệm SPT
0
Cao độ
(m)
0
Tên
lớp
[Chiều dày]
Độ sâu đáy
(m)
Độ sâu
(m)
Lớp
30
Ống thành mỏng
14/08/2015
Lưu ký :
20
XY-1A
Phương pháp lấy mẫu :
1.20 m
Ngày kết thúc :
10
Máy khoan :
Độ
sâu
(m)
Cao Độ
độ sâu
(m) (m)
Cao
độ
(m)
0
0
5
-5
10
-10
0
0
1
1
-15
20
-20
25
-25
3
3
4
4
-30
35
-35
40
-40
6
HK2
Cơng trình :
Project
Địa điểm :
Location
6
HK1
14.2 m
-5
5
-10
10
-15
15
-20
20
-25
25
-30
30
-35
35
-40
40
5
5
30
0
2
2
15
0
HK3
10.0 m
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT
GEOTECHNICAL CROSS-SECTION
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
CƠNG TRÌNH :
ĐỊA ĐIỂM :
Density
LL
%
1
HK1
ND1
2.0
2.2
CÁT MỊN, vàng
2
HK1
ND2
4.0
4.2
CÁT MỊN, vàng
3
HK1
ND3
6.0
6.2
CÁT MỊN, xám xanh
0.5
4
HK1
ND4
8.0
8.2
CÁT BỤI lẫn ít vỏ sò, xám đen
5
HK1
ND5
10.0
10.2 Á CÁT lẫn ít vỏ sò, xám đen, dẻo
6
HK1
ND6
12.0
12.2 Á CÁT, xám đen, dẻo
7
HK1
ND7
14.0
14.2 Á CÁT, nâu vàng, dẻo
8
HK1
ND8
16.0
16.2 Á SÉT, nâu nhạt loang lổ vàng, cứng
9
HK1
ND9
18.0
18.2 Á SÉT, xám đốm nâu, cứng
10 HK1
ND10
20.0
20.2 Á SÉT, xám loang lổ vàng, cứng
11 HK1
ND11
22.0
22.2 Á SÉT, vàng, cứng
12 HK1
ND12
24.0
24.2 Á CÁT, vàng, dẻo
13 HK1
ND13
26.0
26.2 Á CÁT, vàng, dẻo
14 HK1
ND14
28.0
28.2 Á SÉT, vàng, cứng
15 HK1
ND15
30.0
30.2 CÁT TRUNG, nâu
16 HK1
ND16
32.0
17 HK1
ND17
18 HK1
PL
PI
%
LI
W
-
%
ρm
ρd
g/cm³
Gs
n
eo
Sr
f
C
av
-
%
-
%
°
kPa
m²/MN
P = 800 kPa
P = 400 kPa
P = 200 kPa
P = 100 kPa
P = 50 kPa
Lực dính
Cohesion
Góc ma sát trong
Friction angle
Độ bão hòa
Saturation
Hệ số rỗng
Void ratio
Độ rỗng
Porosity
Tỷ trọng
Độ sệt (đã hiệu chỉnh)
Chỉ số dẻo
Plasticity Index
Giới hạn dẻo
Plastic limit
Giới hạn chảy
Liquid limit
(< 0.005 mm)
(0.01 ~ 0.005 mm)
(0.05 ~ 0.01 mm)
(0.1 ~ 0.05 mm)
(0.25 ~ 0.1 mm)
(0.5 ~ 0.25 mm)
(1.0 ~ 0.5 mm)
To
(2.0 ~ 1.0 mm)
Đến
(5.0 ~ 2.0 mm)
Từ
(10.0 ~ 5.0 mm)
Sample No.
Số hiệu mẫu
Borehole
Hố khoan
STT
No.
Mô tả
Specific gravity
Coefficient of compressibility
khô
Clay
dry
Silt
tự nhiên
Sand
moist
Hệ số nén lún
Gravel
Độ ẩm tự nhiên
Sét
Water content
Bụi
Liquidity Index (corrected)
Cát
Description
From
test
Sạn/Sỏi
Độ sâu (m)
Depth
Thí nghiệm nén nhanh
Quick compression test
Mơ đun tổng biến dạng
Atterberg limits
Modulus of total deformation
Grain size distribution
TN cắt trực tiếp
Quick direct shear
e ứng với P = 100 kPa
KL. thể tích
Void ratio at P = 100 kPa
Giới hạn Atterberg
P = 1600 kPa
Thành phần hạt
e(P=100) Eo (1~2)
-
MPa
0.7
4.4
80.4
4.6
3.3
2.6
3.8
22.6
1.91
1.56
2.64
40.9 0.692
86
27°46´
12.4
0.4
1.8
86.1
5.0
2.0
1.5
3.2
24.1
1.92
1.55
2.64
41.3 0.703
91
28°32´
14.0 0.120 0.100 0.060 0.035 0.015
0.692 28.20
0.2
3.5
18.2
61.4
9.2
2.8
1.6
2.6
22.8
1.97
1.60
2.64
39.4 0.650
93
29°24´
12.9 0.100 0.080 0.060 0.030 0.013
0.641 27.35
0.8
0.7
1.1
1.4
44.8
36.0
6.4
1.7
7.1
25.9
1.91
1.52
2.66
42.9 0.750
92
29°09´
14.1 0.220 0.140 0.080 0.050 0.023
0.732 21.65
1.9
0.9
1.7
2.1
24.7
40.9
14.5
3.1
10.2
28.5
24.1
4.4
0.88
27.2
1.90
1.49
2.68
44.4 0.799
91
23°21´
19.7 0.620 0.500 0.350 0.180 0.080
0.743
4.98
0.6
2.7
37.9
18.0
14.8
7.7
18.3
28.3
21.5
6.8
0.90
27.6
1.92
1.50
2.69
44.2 0.793
94
18°46´
19.0 0.760 0.440 0.210 0.110 0.067
0.733
8.25
1.7
4.7
3.5
41.4
21.4
10.5
4.3
11.7
27.1
21.1
6.0
0.60
24.1
1.99
1.60
2.68
40.3 0.675
96
24°22´
18.8 0.920 0.500 0.220 0.110 0.058
0.604
7.29
0.5
3.1
3.1
19.9
9.5
10.3
5.6
48.0
34.3
22.9
11.4
<0
22.4
2.01
1.64
2.73
39.9 0.665
92
13°29´
97.5
0.030 0.080 0.085 0.058 0.033 0.662 20.78
0.5
3.2
15.0
6.2
75.1
43.9
28.0
15.9
<0
25.4
1.98
1.58
2.74
42.3 0.734
95
14°32´
87.8
0.070 0.100 0.125 0.077 0.043 0.727 17.27
0.2
0.8
0.5
0.7
0.2
7.7
11.1
17.0
7.7
55.1
35.6
22.7
12.9
<0
20.9
2.04
1.69
2.73
38.1 0.615
93
12°32´
91.9
0.060 0.100 0.115 0.072 0.040 0.609 16.09
0.9
2.6
2.6
8.8
8.9
16.4
7.4
51.7
35.9
23.0
12.9
<0
22.2
2.01
1.64
2.73
39.9 0.665
91
13°57´
82.2
0.050 0.090 0.095 0.070 0.044 0.660 18.44
1.0
5.8
17.1
41.7
9.5
7.4
5.0
12.5
22.1
17.7
4.4
0.73
20.7
2.02
1.67
2.69
37.9 0.611
91
22°29´
19.3 0.500 0.320 0.160 0.075 0.048
0.570
9.81
8.4
15.4
8.5
27.5
9.5
7.7
4.5
16.3
18.8
13.2
5.6
0.88
16.2
2.10
1.81
2.69
32.7 0.486
90
20°16´
21.7 0.460 0.280 0.180 0.100 0.055
0.449
8.05
0.2
0.5
0.7
4.1
5.4
20.4
8.7
60.0
36.1
23.9
12.2
<0
22.5
2.03
1.66
2.71
38.8 0.633
96
11°26´
92.5
3.7
8.1
28.6
26.9
18.0
3.0
3.7
2.3
5.7
16.4
2.08
1.79
2.66
32.7 0.486
90
29°31´
12.8 0.200 0.120 0.080 0.040 0.025
0.470 18.38
32.2 CÁT TRUNG, vàng
5.4
10.2
22.6
19.4
22.6
4.8
4.3
3.5
7.2
17.1
2.10
1.79
2.67
33.0 0.492
93
30°31´
11.6 0.200 0.120 0.070 0.035 0.020
0.476 21.09
34.0
34.2 CÁT TRUNG, vàng
0.8
3.6
35.3
26.1
16.4
3.9
3.8
2.8
7.3
16.4
2.09
1.80
2.67
32.6 0.483
91
28°57´
13.7 0.220 0.120 0.070 0.030 0.015
0.466 20.94
ND18
36.0
36.2 CÁT TRUNG, vàng
4.2
8.7
5.8
24.1
27.1
12.4
3.5
3.9
3.4
6.9
17.7
2.07
1.76
2.66
33.8 0.511
92
29°48´
11.4 0.280 0.140 0.080 0.045 0.022
0.490 18.63
19 HK1
ND19
38.0
38.2 Á SÉT, nâu, dẻo cứng
0.2
2.2
3.6
6.8
13.9
33.8
7.8
7.1
2.9
21.7
18.8
2.08
1.75
2.71
35.4 0.549
93
08°35´
32.8 0.580 0.400 0.190 0.095 0.045
0.500
20 HK1
ND20
39.8
40.0 CÁT BỤI, vàng nâu
3.3
71.0
7.4
6.8
3.0
8.5
21.5
2.00
1.65
2.68
38.4 0.624
92
28°39´
13.4 0.380 0.180 0.110 0.050 0.025
0.596 14.51
0.7
2.2
24.1
16.4
7.7
0.47
0.040 0.100 0.090 0.063 0.041 0.629 16.29
7.89
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
CƠNG TRÌNH :
ĐỊA ĐIỂM :
Density
LL
%
PL
PI
%
LI
W
-
%
ρm
ρd
g/cm³
Gs
n
eo
Sr
f
C
av
-
%
-
%
°
kPa
m²/MN
P = 800 kPa
P = 400 kPa
P = 200 kPa
P = 100 kPa
P = 50 kPa
Lực dính
Cohesion
Góc ma sát trong
Friction angle
Độ bão hòa
Saturation
Hệ số rỗng
Void ratio
Độ rỗng
Porosity
Tỷ trọng
Độ sệt (đã hiệu chỉnh)
Chỉ số dẻo
Plasticity Index
Giới hạn dẻo
Plastic limit
Giới hạn chảy
Liquid limit
(< 0.005 mm)
(0.01 ~ 0.005 mm)
(0.05 ~ 0.01 mm)
(0.1 ~ 0.05 mm)
(0.25 ~ 0.1 mm)
(0.5 ~ 0.25 mm)
(1.0 ~ 0.5 mm)
To
(2.0 ~ 1.0 mm)
Đến
(5.0 ~ 2.0 mm)
Từ
(10.0 ~ 5.0 mm)
Sample No.
Số hiệu mẫu
Borehole
Hố khoan
STT
No.
Mô tả
Specific gravity
Coefficient of compressibility
khô
Clay
dry
Silt
tự nhiên
Sand
moist
Hệ số nén lún
Gravel
Độ ẩm tự nhiên
Sét
Water content
Bụi
Liquidity Index (corrected)
Cát
Description
From
test
Sạn/Sỏi
Độ sâu (m)
Depth
Thí nghiệm nén nhanh
Quick compression test
Mô đun tổng biến dạng
Atterberg limits
Modulus of total deformation
Grain size distribution
TN cắt trực tiếp
Quick direct shear
e ứng với P = 100 kPa
KL. thể tích
Void ratio at P = 100 kPa
Giới hạn Atterberg
P = 1600 kPa
Thành phần hạt
e(P=100) Eo (1~2)
-
MPa
21 HK2
ND1
1.5
2.0
CÁT MỊN, vàng
0.2
0.6
1.0
1.5
8.2
71.6
5.5
4.1
2.5
4.8
20.8
1.96
1.62
2.65
38.9 0.636
87
28°43´
10.5
22 HK2
ND2
3.0
3.2
CÁT MỊN, vàng
0.5
0.2
0.4
0.5
0.7
84.0
6.4
2.3
1.3
3.7
23.4
1.95
1.58
2.65
40.4 0.677
92
30°00´
12.6 0.180 0.100 0.060 0.030 0.013
0.663 27.72
23 HK2
ND3
5.0
5.2
CÁT BỤI lẫn ít vỏ sò, xám vàng
2.3
2.6
6.2
5.0
58.7
17.2
3.0
1.5
3.5
22.7
1.97
1.61
2.65
39.2 0.646
93
29°18´
13.8 0.220 0.140 0.080 0.040 0.023
0.628 20.35
24 HK2
ND4
7.0
7.2
CÁT BỤI, xám đen
0.4
0.1
0.5
0.6
51.9
35.0
6.8
0.8
3.9
24.5
1.94
1.56
2.66
41.3 0.705
92
29°34´
12.4 0.160 0.140 0.090 0.040 0.020
0.690 18.78
25 HK2
ND5
9.8
10.0 Á CÁT lẫn ít vỏ sị, xám đen, dẻo
4.2
3.5
5.7
7.0
24.2
28.4
13.5
3.5
10.0
22.1
1.98
1.62
2.66
39.1 0.642
92
22°36´
20.3 1.000 0.640 0.360 0.195 0.108
0.560
26 HK3
ND1
2.0
2.2
CÁT MỊN, nâu
0.7
0.4
0.5
3.1
81.4
6.0
3.0
1.8
2.2
25.7
1.90
1.51
2.64
42.8 0.748
91
30°06´
11.4 0.160 0.120 0.080 0.040 0.020
0.734 21.68
27 HK3
ND2
4.0
4.2
CÁT MỊN, vàng
0.1
0.2
1.7
87.1
4.5
2.7
1.7
2.0
24.7
1.92
1.54
2.64
41.7 0.714
91
29°00´
12.4 0.120 0.100 0.070 0.040 0.017
0.703 24.33
28 HK3
ND3
6.0
6.2
CÁT MỊN lẫn ít vỏ sị, xám đen
1.4
4.6
5.4
65.5
12.8
3.4
0.8
3.7
23.0
1.95
1.59
2.64
39.8 0.660
92
28°46´
13.1 0.120 0.100 0.080 0.040 0.018
0.649 20.61
29 HK3
ND4
8.0
8.2
CÁT BỤI lẫn ít vỏ sị, xám đen
0.2
0.1
0.4
49.4
36.9
6.3
1.9
4.8
22.6
1.97
1.61
2.65
39.2 0.646
93
28°44´
13.6 0.200 0.140 0.080 0.030 0.020
0.629 20.36
30 HK3
ND5
10.0
10.2 Á CÁT lẫn ít vỏ sị, xám đen, dẻo
3.1
8.5
13.7
25.1
21.5
10.0
2.9
11.6
24.8
1.93
1.55
2.69
42.4 0.735
91
23°55´
19.5 0.700 0.540 0.380 0.200 0.110
0.673
0.9
2.4
3.6
24.9
27.6
20.2
21.0
4.7
6.6
0.80
0.85
4.33
4.40