Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Đề Thi Thử Vào Lớp 10 Toán 2013 - Phần 6 - Đề 18 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.11 KB, 2 trang )

I.Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng (2,5đ)
1)Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .thì:
A. cotgC=AH/BH ; B. tgB =BH/AH ; C. sinB=AC/AB ; D. cosC=CB/CA.
2) Cho đường tròn (O;R) và dây 3RAB  khi đó số đo góc AOB là :
A. 60
0
; B.45
0
; C. 120
0
; D. 90
0
.
3) Một hình trụ có bán R bằng 2 lần đường cao h diện tích xung quanh là 12 cm
2
thì R bằng :
32.;62.;3.;5. DCcmBcmA
4) Phương trình : a-bx+cx
2
=0 có nghiệm bằng –1 nếu :
A. a+b+c=0 ; B. a+b+c=0 ; C. a-b+c=0 ; D. a-b-c=0
5) Với mọi giá trị a, b thì
 
2
2
ba bằng :
abDabCabBbaA .;.;.;).(  .
6) Trên mặt phẳng Oxy, điểm đối xứng điểm I (1;-2) qua trục Ox là :
A.(-1;2) ; B.(-1;-2) ; C.(1;2) ; D.(-2;1).
7) Đường thẳng y=-2x+4 không thể :
A.Cắt đường thẳng y=-2x ; B.Đi qua điểm I(1;2) ;


C.Song song với đường thẳng y=-2x ; D.Cắt trục Ox tại điểm K(2;0).
8) Nếu hệ :





03
02
nyx
ymx
có nghiệm (x;y) là :(2;-1) thì cặp số (m;n) nhận giá trị là :
A. (2;-3) ; B. (4;3) ; C. (2;3) ; D. (4;-3).
9) Biểu thức :




25.25  có giá trị là
A. –3 ; B. 3 ; C. –1 ; D. 1.
10) nếu đường tròn tâm (O;R) với R=5 cm có dây AB=8 cm thì O cách giây AB là
A. 5 cm ; B. 3 cm ; C. 4 cm ; D . một kết quả khác.
II) Tự luận (7,5đ)
1) (3đ) Cho phương trình 2x
2
+(m+2)x-m
2
-m=0 (1)
a) Giải phương trình khi m=-3.
b) Tìm các giá trị m để phương trình có nghiệm x=3.

c) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm mọi giá trị m.
2) (3,5đ)Từ điểm S nằm ngoài đường tròn tâm (O;R) vẽ hai tiếp tuyến SA;SB (A;B là các tiếp điểm ). Cát
tuyến SMN cắt bán kính OB. Gọi Q là trung điểm MN .
a) Chứng minh tứ giác SAOQ nội tiếp đường tròn .
b) Chứng minh QS là phân giác của góc AQB .
c) Qua Q vẽ đường thẳng vuông góc với OS cắt tia SA,SB thứ tự tại C,D. Khi (O;R) và đường thẳng MN
cố định .Tìm vị trí của S trên đường thẳng MN để diện tích tam giác SCD nhỏ nhất .
3) (1đ) Giải phương trình :




xxxx 8721.39 


×