Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn vân cơ chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 94 trang )

TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C HÙNG VƯ Ơ NG
KHOA KINH TẾ & QUẢ N TRỊ KINH DOANH
---------

ĐÀO TIẾ N BÌNH

KHỐ LUẬ N TỐ T NGHIỆ P

QUẢ N LÝ RỦ I RO TÍN DỤ NG TẠ I CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N NÔNG THÔN VÂN CƠ
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N
NÔNG THÔN TỈ NH PHÚ THỌ

PHÚ THỌ

- 2012


MỤ C LỤ C
MỞ ĐẦ U

1. Tính cấ p thiế t củ a khóa luậ n.………..........................................................................1
2. Mụ c tiêu nghiên cứ u…………………….…...................….….....…………………..2
2.1. Mụ c tiêu chung.........................................................................................................2
2.2. Mụ c tiêu cụ thể .........................................................................................................2
3. Đố i tư ợ ng và phạ m vi nghiên cứ u.……………...….................……………………..2
3.1. Đố i tư ợ ng nghiên cứ u..............................................................................................2
3.2. Phạ m vi nghiên cứ u..................................................................................................2
4. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u.............................................................................................2
5. Kế t cấ u củ a khóa luậ n.................................................................................................3
CHƯ Ơ NG 1. NHỮ NG VẤ N ĐỀ



LÝ LUẬ N CHUNG VỀ

QUẢ N LÝ RỦ I RO TÍN

DỤ NG TẠ I NGÂN HÀNG HƯ Ơ NG MẠ I.........................................................................4

1.1. Khái quát về tín dụ ng và rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i........................4
1.1.1. Khái niệ m ngân hàng thư ơ ng mạ i.........................................................................4
1.1.2. Khái quát về tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i..................................................4
1.1.3. Rủ i ro tín dụ ng......................................................................................................9
1.2. Quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i.................................................13
1.2.1. Sự cầ n thiế t củ a quả n lý rủ i ro tín dụ ng............................................................13
1.2.2. Nhiệ m vụ củ a quả n lý rủ i ro tín dụ ng................................................................14
1.2.3. Các nộ i dung cơ bả n củ a quả n lý rủ i ro tín dụ ng................................................14
1.2.4. Nhữ ng nhân tố ả nh hư ở ng tớ i quả n lý rủ i ro tín dụ ng......................................22
CHƯ Ơ NG 2. THỰ C TRẠ NG QUẢ N LÝ RỦ I RO TÍN DỤ NG TẠ I CHI NHÁNH NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N NÔNG THÔN VÂN CƠ , CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N NÔNG THÔN TỈ NH PHÚ THỌ .......25

2.1. Khái quát chung về Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn
Vân Cơ ..........................................................................................................................25
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triể n củ a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ ........................................................................................25


2.1.2. Chứ c năng và nhiệ m vụ củ a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn Vân Cơ ........................................................................................................26
2.1.3. Cơ cấ u tổ chứ c quả n lý tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn Vân Cơ ........................................................................................................28

2.1.4. Đặ c điể m lao độ ng và cơ sở vậ t chấ t Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát
triể n Nông thôn Vân Cơ ................................................................................................30
2.1.5. Kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh củ a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát
triể n Nông thôn Vân Cơ

trong giai đoạ n từ năm 2009 đế n năm 2011.........................31

2.2. Thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát
triể n Nông thôn Vân Cơ ................................................................................................36
2.2.1. Thự c trạ ng cho vay tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông
thôn Vân Cơ ..................................................................................................................36
2.2.2. Thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ ........................................................................................40
2.3. Đánh giá thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nơng nghiệ p
và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ ...................................................................................61
2.3.1. Nhữ ng kế t quả đạ t đư ợ c......................................................................................61
2.3.2. Nhữ ng mặ t còn hạ n chế .......................................................................................62
2.3.3. Nguyên nhân củ a nhữ ng hạ n chế ........................................................................63
CHƯ Ơ NG 3. MỘ T SỐ

GIẢ I PHÁP NHẰ M HOÀN THIỆ N QUẢ N LÝ RỦ I RO TÍN

DỤ NG TẠ I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N NÔNG
THÔN VÂN CƠ , CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N
NÔNG THÔN TỈ NH PHÚ THỌ .......................................................................................67

3.1. Phư ơ ng hư ớ ng, mụ c tiêu phát triể n củ a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ trong thờ i gian tớ i..........................................................67
3.1.1. Phư ơ ng hư ớ ng chung củ a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn Vân Cơ ........................................................................................................67



3.1.2. Phư ơ ng hư ớ ng cụ thể đố i vớ i hoạ t độ ng tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ .......................................................................68
3.2. Mộ t số giả i pháp nhằ m hoàn thiệ n quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thơn Vân Cơ ....................................................69
3.2.1. Hồn thiệ n cơng tác tổ chứ c và điề u hành quả n lý rủ i ro tín dụ ng....................69
3.2.2. Hồn thiệ n quy trình cấ p tín dụ ng.......................................................................72
3.2.3. Đa dạ ng hóa các hình thứ c cấ p tín dụ ng.............................................................78
3.2.4. Nâng cao chấ t lư ợ ng độ i ngũ cán bộ tín dụ ng....................................................80
3.2.5. Tăng cư ờ ng cơng tác kiể m tra, kiể m soát nộ i bộ ................................................81
KẾ T LUẬ N VÀ KIẾ N NGHỊ ...........................................................................................82

1. Kế t luậ n.....................................................................................................................82
2. Kiế n nghị ...................................................................................................................82
2.1. Kiế n nghị vớ i Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Việ t Nam.........82
2.2. Kiế n nghị vớ i Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ .............83
DANH MỤ C TÀI LIỆ U THAM KHẢ O........................................................................84

PHỤ LỤ C


DANH MỤ C CHỮ

VIẾ T TẮ T

Chữ viế t tắ t

Diễ n giả i


1. ATM

Máy rút tiề n tự độ ng

2. CBNV

Cán bộ nhân viên

3. CĐ

Cao đẳ ng

4. CIC

Trung tâm thơng tin tín dụ ng - Ngân hàng Nhà nư ớ c

5. HĐQT

Hộ i đồ ng quả n trị

6. LNST

Lợ i nhuậ n sau thuế

7. NHNN

Ngân hàng Nhà nư ớ c

8. NHNN&PTNT


Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn

9. NQH

Nợ quá hạ n

10. QĐ

Quyế t đị nh

11. TCKT

Tổ chứ c kinh tế

12. T&DH

Trung và dài hạ n

13. USD

Đồ ng đô la mỹ

14. ĐH

Đạ i họ c

14. ±Δ

Giá trị tăng giả m tuyệ t đố i qua các năm



DANH MỤ C BẢ NG
Tên bả ng

SH
1.1
2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11

2.12


Mơ hình xế p hạ ng tín dung
Đặ c điể m về lao độ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Kế t quả tài chính tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát
triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Mộ t số chỉ tiêu hoạ t độ ng kinh doanh củ a Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệ p và phát triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Tình hình cho vay tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và phát
triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Tình hình dư nợ tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và phát triể n
Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Kế t quả phân loạ i nợ tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và phát
triể n Nông thơn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Tình hình nợ quá hạ n tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và phát
triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Chỉ tiêu nợ xấ u tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và phát triể n
Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Quy mô vay vố n đố i vớ i khách hàng là doanh nghiệ p tạ i Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ năm 2011
Quy mô vay vố n khách hàng là cá nhân tạ i Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ năm 2011
Kế t quả xử lý nợ quá hạ n tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
phát triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Tình hình trích lậ p dự phịng rủ i ro tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệ p và phát triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011

Trang
18
30


32

34

37

39

43

45

47

53

54

58

60


DANH MỤ C CÁC ĐỒ

Tên đồ thị , hình

SH
2.1


2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

THỊ , HÌNH

Trang

Kế t quả tài chính tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát
triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Dư nợ tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông
thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Phân loạ i nợ tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Tỷ lệ nợ quá hạ n tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát
triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Tỷ lệ nợ xấ u tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Kế t quả xử lý nợ quá hạ n tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011
Trích lậ p dự phòng rủ i ro tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ giai đoạ n 2009 - 2011


DANH MỤ C CÁC SƠ

38

44

45

47

58

60

ĐỒ

Tên các sơ đồ

SH

32

Trang

1.1

Quy trình tín dụ ng

7


1.2

Biể u hiệ n củ a rủ i ro tín dụ ng

10

2.1

2.2

Cơ cấ u tổ chứ c quả n lý tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thơn Vân Cơ
Quy trình cấ p tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ

28

48


PHỤ LỤ C
Phụ lụ c 1. Phân loạ i khách hàng là doanh nghiệ p và quan điể m đánh giá củ a Chi
nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ .
Loạ i

Điể m

Mứ c độ rủ i ro


Quan điể m củ a ngân hàng

- Tiề m lự c mạ nh, năng lự c Ư u tiên đáp ứ ng tố i đa nhu cầ u
quả n trị tố t, hoạ t độ ng hiệ u tín dụ ng vớ i mứ c lãi xuấ t thấ p,
AAA

90 - 100

quả , có triể n vọ ng phát triể n, phí thờ hạ n và biệ n pháp bả o
thiệ n trí tố t

đả m tiề n vay

- Rủ i ro ở mứ c thấ p nhấ t
- Hoạ t độ ng hiệ u quả , thiệ n trí Ư u tiên đáp ứ ng nhu cầ u tín
AA

80 - 90

tố t, triể n vọ ng tố t

dụ ng vớ i mứ c lãi xuấ t thấ p,

- Rủ i ro ở mứ c thấ p

phí thờ i hạ n và biệ n pháp bả o
đả m tiề n vay

- Hoạ t độ ng hiệ u quả , tình Ư u tiên đáp ứ ng nhu cầ u tín
A


75 - 80

hình tài chính tố t, có thiệ n trí dụ ng, đặ c biệ t là các khoả n tín
trả nợ

dụ ng từ trung hạ n trở xuố ng

- Rủ i ro ở mứ c thấ p
- Hoạ t độ ng hiệ u quả , triể n Có thể

mở

rộ ng tín dụ ng,

vọ ng phát triể n, song có mộ t khơng hoặ c hạ n chế các điề u
BBB

70 - 75

số

hạ n chế

về

năng lự c tài kiệ n ư u đãi

chính
- Rủ i ro mứ c trung bình

- Hoạ t độ ng hiệ u quả như ng Hạ n chế mở rộ ng tín dụ ng, tậ p
BB

65 - 70

thấ p, tiề m năng tài chính và trung vào các khoả n vay ngắ n
năng lự c quả n lý trung bình
- Rủ i ro ở mứ c trung bình

hạ n và các biệ n pháp bả o đả m


- Hiệ u quả không cao và dễ bị
B

60 - 65

biế n độ ng, khả

Hạ n chế mở rộ ng tín dụ ng

năng kiể m và tậ p trung thu hồ i vố n vay

soát hạ n chế
- Rủ i ro tiề m tàng
- Hoạ t độ ng hiệ u quả thấ p, Hạ n chế tố i đa mở rộ ng tín
năng lự c tài chính kém, trình dụ ng. Chỉ thự c hiệ n giãn nợ ,

CCC


56 - 60

độ quả n lý kém, có thể đã có gia hạ n nợ khi có biệ n pháp
nợ quá hạ n

khắ c phụ c khả thi

- Rủ i ro cao
- Hoạ t độ ng hiệ u quả thấ p, Không mở

rộ ng tín dụ ng.

năng lự c tài chính kém, trình Chỉ thự c hiệ n giãn nợ , gia
CC

53 - 56

độ quả n lý kém, khả năng trả

hạ n nợ

khi có biệ n pháp

nợ kém

khắ c phụ c khả thi

- Rủ i ro cao
- Bị thua lỗ và ít có khả năng Khơng mở


rộ ng tín dụ ng,

phụ c hồ i, tình hình tài chính tìm mọ i cách thu hồ i nợ kể
C

45 - 53

yế u kém, khả

năng trả

nợ

cả xử

lý sớ m tài sả n đả m

không đả m bả o, quả n lý yế u bả o
kém
- Rủ i ro cao
- Thua lỗ trong nhiề u năm, tài Khơng mở

D

20 - 45

rộ ng tín dụ ng,

chính khơng lành mạ nh,có nợ


tìm mọ i cách thu hồ i nợ kể

quá hạ n

cả xử

- Đặ c biệ t rủ i ro

bả o

lý sớ m tài sả n đả m


Phụ lụ c 2. Phân loạ i khách hàng cá nhân và quan điể m đánh giá củ a Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ .
Loạ i

Điể m

Mứ c độ rủ i ro

Quan điể m củ a ngân hàng

AAA

90 - 100

Thấ p

Cấ p tín dụ ng mứ c tố i đa


AA

80 - 90

Thấ p

Cấ p tín dụ ng mứ c tố i đa

A

75 - 80

Thấ p

Cấ p tín dụ ng mứ c tố i đa
Cấ p tín dụ ng và hạ n mứ c

BBB

70 - 75

Thấ p

tùy và phư ơ ng án bả o đả m
tiề n vay
Có thể cấ p tín dụ ng dự a vào

BB


65 - 70

Trung bình

phư ơ ng án và bả o đả m tiề n
vay
Có thể cấ p tín dụ ng dự a vào

B

60 - 65

Trung bình

hiệ u quả phư ơ ng án và bả o
đả m tiề n vay
Khơng khuyế n khích mở

CCC

56 - 60

Trung bình

rộ ng tín dụ ng mà tậ p chung
vào thu nợ

CC

53 - 56


Cao

Từ chố i cấ p tín dụ ng

C

45 - 53

Cao

Từ chố i cấ p tín dụ ng

D

20 - 45

Cao

Từ chố i cấ p tín dụ ng


MỞ

ĐẦ U

1. Tính cấ p thiế t củ a khóa luậ n
Ngân hàng đóng vai trị rấ t quan trọ ng trong quá trình phát triể n củ a mộ t đấ t
nư ớ c. Nó là hệ thầ n kinh củ a toàn bộ nề n kinh tế quố c dân, nề n kinh tế chỉ có thể
phát triể n vớ i tố c độ cao nế u như có mộ t hệ thố ng ngân hàng hoạ t độ ng ổ n đị nh và

hiệ u quả .
Hoạ t độ ng tín dụ ng là hoạ t độ ng chính củ a ngân hàng thư ơ ng mạ i. Đây là
hoạ t độ ng đem lạ i doanh thu lớ n nhấ t, như ng đồ ng thờ i cũng luôn luôn tiề m ẩ n
nhiề u rủ i ro. Vì vậ y, việ c quả n lý nhằ m giả m thiể u rủ i ro có ý nghĩa quyế t đị nh đế n
hoạ t độ ng kinh doanh củ a mộ t ngân hàng. Đứ ng trư ớ c tình hình đó, địi hỏ i các
ngân hàng thư ơ ng mạ i phả i nâng cao quả n lý rủ i ro tín dụ ng, hạ n chế mứ c thấ p
nhấ t có thể nhữ ng nguy cơ tiề m ẩ n gây nên rủ i ro tín dụ ng.
Nằ m trong hệ thố ng Ngân hàng thư ơ ng mạ i Việ t Nam, Chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệ p và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ đang từ ng bư ớ c hộ i nhậ p vào xu thế
phát triể n chung củ a toàn ngành, nâng cao chấ t lư ợ ng hoạ t độ ng tín dụ ng và quả n
lý rủ i ro. Tuy nhiên, trong quá trình hoạ t độ ng, Chi nhánh đang gặ p phả i nhữ ng
khó khăn trong quả n lý rủ i ro tín dụ ng và cầ n đư ợ c khắ c phụ c. Trong năm 2011
vừ a qua, tỷ lệ nợ xấ u là 1,24% trên tổ ng dư nợ , trong khi tỷ lệ nợ quá hạ n là 1,73%
trên tổ ng dư nợ , xét về con số tuyệ t đố i vẫ n còn khá cao. Mặ c dù tỷ lệ nợ quá hạ n
vẫ n nhỏ hơ n chỉ tiêu khố ng chế là 5% củ a Ngân hàng Nông Nghiệ p và Phát Triể n
Nông Thôn Việ t Nam. Như ng nế u khơng có biệ n pháp xử lý, để tình trạ ng trên cịn
diễ n ra thì sẽ rấ t có khả năng xả y ra rủ i ro, làm tỷ lệ nợ quá hạ n tăng lên, ả nh
hư ở ng đế n uy tín và sự phát triể n củ a ngân hàng.
Nhậ n thứ c đư ợ c tầ m quan trọ ng củ a việ c quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân
hàng thư ơ ng mạ i và từ thự c trạ ng hoạ t độ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thô Vân Cơ , em đã chọ n đề tài ‘‘Quả n
lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông
thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nơng thơn
tỉ nh Phú Thọ ’’ làm đề tài khóa luậ n củ a mình.
1


2. Mụ c tiêu nghiên cứ u củ a khóa luậ n
2.1. Mụ c tiêu chung

Nghiên cứ u thự c trạ ng và đề xuấ t giả i pháp nhằ m hồn thiệ n quả n lý rủ i ro
tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ ,
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ .
2.2. Mụ c tiêu cụ thể
- Nghiên cứ u tổ ng quan về quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i.
- Phả n ánh và đánh giá thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệ p và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ .
- Đề xuấ t mộ t số giả i pháp nhằ m hoàn thiệ n quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi
nhánh Ngân hàng Nơng nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ .
3. Đố i tư ợ ng và phạ m vi nghiên cứ u
3.1. Đố i tư ợ ng nghiên cứ u
Thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và
Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn tỉ nh Phú Thọ .
3.2. Phạ m vi nghiên cứ u
- Phạ m vi không gian: Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n
Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn
tỉ nh Phú Thọ .
- Phạ m vi thờ i gian: Trong giai đoạ n từ năm 2009 đế n năm 2011
- Phạ m vi nộ i dung: Thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệ p và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ (cụ thể là hoạ t độ ng cho vay).
4. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u
Trong q trình nghiên cứ u, khóa luậ n đã sử dụ ng mộ t số phư ơ ng pháp chủ yế u:

2



- Phư ơ ng pháp thu thậ p số liệ u: Là phư ơ ng pháp thu thậ p thông tin thông
qua bả ng biể u, các báo cáo, các văn bả n, giấ y tờ đã đư ợ c công bố về các kế t quả
đạ t đư ợ c. Bao gồ m thu thậ p số liệ u thứ cấ p và thu thậ p số liệ u sơ cấ p.
- Phư ơ ng pháp xử lý số liệ u: Các số liệ u thu thậ p đư ợ c đư a vào máy tính,
dùng phầ n mề m EXCEL để tổ ng hợ p, tính tốn các chỉ tiêu cầ n thiế t như : Số tuyệ t
đố i, số tư ơ ng đố i và số bình qn.
- Phư ơ ng pháp phân tích tổ ng hợ p: Bao gồ m phư ơ ng pháp phân tích và
phư ơ ng pháp tổ ng hợ p. Hai phư ơ ng pháp này gắ n bó chặ t chẽ vớ i nhau và chỉ trên
cơ sở kế t hợ p chúng vớ i nhau ta mớ i có sự hiể u biế t toàn diệ n, sâu sắ c về các sự
vậ t, hiệ n tư ợ ng và q trình thự c hiệ n.
+ Phân tích là phư ơ ng pháp phân chia trong thự c tế hay trong ý nghĩ sự vậ t,
hiệ n tư ợ ng, thuộ c tính hay quan hệ thành các yế u tố cấ u thành và nghiên cứ u riêng
lẻ chúng.
+ Tổ ng hợ p là phư ơ ng pháp xác đị nh nhữ ng thuộ c tính, nhữ ng mố i quan hệ
chung, cũng như nhữ ng quy luậ t tác độ ng qua lạ i giữ a các yế u tố cấ u thành sự vậ t.
Tổ ng hợ p có đư ợ c nhờ nhữ ng kế t quả nghiên cứ u phân tích, sau đó kế t hợ p chúng
lạ i vớ i nhau thành mộ t chỉ nh thể hoàn chỉ nh, thố ng nhấ t.
Qua đó các số liệ u, chỉ tiêu phân tích đã đư ợ c phát hiệ n ra nhữ ng điể m giố ng
và khác nhau giữ a các thờ i điể m nghiên cứ u, rồ i đư ợ c liên kế t thố ng nhấ t toàn bộ
các yế u tố , các nhậ n xét để có mộ t kế t luậ n hoàn thiệ n và đầ y đủ .
5. Kế t cấ u củ a khóa luậ n
Ngồi phầ n mở đầ u, kế t luậ n, kế t cấ u củ a khóa luậ n gồ m 3 chư ơ ng:
Chư ơ ng 1: Nhữ ng vấ n đề lý luậ n chung về quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân
hàng thư ơ ng mạ i.
Chư ơ ng 2: Thự c trạ ng quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi nhánh Ngân hàng
Nơng nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p
và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ .
Chư ơ ng 3: Mộ t số giả i pháp nhằ m hoàn thiệ n quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i Chi
nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn Vân Cơ , Chi nhánh Chi
nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát triể n Nông thôn tỉ nh Phú Thọ .

3


Chư ơ ng 1
NHỮ NG VẤ N ĐỀ LÝ LUẬ N CHUNG VỀ QUẢ N LÝ RỦ I RO TÍN DỤ NG
TẠ I NGÂN HÀNG THƯ Ơ NG MẠ I
1.1. Khái quát về tín dụ ng và rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i
1.1.1. Khái niệ m ngân hàng thư ơ ng mạ i
Ngân hàng thư ơ ng mạ i là tổ chứ c kinh doanh tiề n tệ mà hoạ t độ ng chủ yế u
và thư ơ ng xuyên là nhậ n tiề n gử i củ a khách hàng vớ i trách nhiệ m hoàn trả và sử
dụ ng số tiề n đó để cho vay, thự c hiệ n nghiệ p vụ chiế t khấ u và làm phư ơ ng tiệ n
thanh tốn (trích trang 12 Luậ t các tổ chứ c tín dụ ng).
Ngân hàng thư ơ ng mạ i là mộ t loạ i hình tổ chứ c tín dụ ng đư ợ c thự c hiên toàn
bộ hoạ t độ ng ngân hàng và các hoạ t độ ng kinh doanh có liên quan. Ngân hàng
thư ơ ng mạ i tồ n tạ i dư ớ i nhiề u hình thứ c sở hữ u khác nhau: Ngân hàng thư ơ ng mạ i
nhà nư ớ c, ngân hàng thư ơ ng mạ i ngoài cổ phầ n, ngân hàng thư ơ ng mạ i liên doanh,
ngân hàng thư ơ ng mạ i 100% vố n nư ớ c ngồi. Bấ t cứ hình thứ c hoạ t độ ng nào củ a
ngân hàng thư ơ ng mạ i cũng bao gồ m 3 nghiệ p vụ : Nghiệ p vụ huy độ ng vố n
(nghiệ p vụ nợ ), nghiệ p vụ sử dụ ng vố n (nghiệ p vụ có) và nghiệ p vụ môi giớ i trung
gian (nghiệ p vụ tư vấ n, bả o lãnh,...). Các nghiệ p vụ trên có mố i quan hệ mậ t thiế t
vớ i nhau, có tác độ ng hỗ trợ , thúc đẩ y cùng phát triể n tạ o uy tín cho ngân hàng.
Ngân hàng thư ơ ng mạ i là mộ t doanh nghiệ p hoạ t độ ng trong lĩnh vự c tiề n tệ
vớ i mụ c đích thu lợ i nhuậ n, và có các đặ c trư ng như sau:
- Nhậ n ký thác củ a các doanh nghiệ p, cá nhân và các tổ chứ c, cơ quan nhà
nư ớ c.
- Sử dụ ng các khoả n ký thác đó để cho vay, triế t khấ u và thự c hiệ n các dị ch
vụ tài chính khác.
1.1.2. Khái quát về tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i
1.1.2.1. Khái niệ m tín dụ ng
Tín dụ ng là mộ t giao dị ch về tài sả n (tiề n hoặ c hàng hóa) giữ a bên cho vay

(ngân hàng và các đị nh chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệ p
và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyể n giao tài sả n cho bên đi vay sử
4


dụ ng trong mộ t thờ i hạ n nhấ t đị nh theo thỏ a thuậ n, bên đi vay có trách nhiệ m hồn
trả vơ điề u kiệ n vố n gố c và lãi cho bên cho vay khi đế n hạ n thanh toán.
Đố i vớ i mộ t ngân hàng thư ơ ng mạ i, tín dụ ng ngân hàng có ý nghĩa là sự cho
vay hay ứ ng trư ớ c tiề n, do ngân hàng thự c hiệ n. Bả n thân ngân hàng là ngư ờ i cho
vay, còn ngư ờ i đi vay là khách hàng củ a ngân hàng. Giá ngân hàng ấ n đị nh cho
khách hàng khi đi vay là lợ i tứ c và lãi suấ t hoặ c tiề n hoa hồ ng mà họ phả i trả trong
suố t thờ i gian tồ n tạ i củ a khoả n ứ ng trư ớ c.
Trong khái niệ m tín dụ ng hay tín dụ ng ngân hàng, ta thấ y yế u tố thờ i gian đã
xen lẫ n vào và cũng vì có sự xen lẫ n đó cho nên có thể có sự bấ t chắ c, rủ i ro xả y
ra. Và cầ n có mộ t sự tín nhiệ m hay nguyên tắ c nhấ t đị nh khi cho vay.
Tín dụ ng ngân hàng đư ợ c thự c hiệ n theo ba nguyên tắ c:
- Vố n vay phả i đư ợ c hoàn trả đầ y đủ cả gố c và lãi đúng thờ i hạ n đã đăng ký
trong hoạ t độ ng tín dụ ng.
- Vố n vay phả i đư ợ c sử dụ ng đúng mụ c đích, có hiệ u quả .
- Vố n vay phả i đư ợ c đả m bả o bằ ng hàng hóa có giá trị tư ơ ng đư ơ ng.
1.1.2.2. Phân loạ i tín dụ ng ngân hàng
Việ c phân loạ i tín dụ ng dự a trên mộ t số tiêu thứ c nhấ t đị nh tùy theo yêu cầ u
củ a khách hàng và mụ c tiêu quả n lý củ a ngân hàng. Dư ớ i đây là mộ t số tiêu chí
phân loạ i tín dụ ng phổ biế n:
a. Căn cứ vào thờ i hạ n cho vay
- Cho vay ngắ n hạ n: Là nhữ ng khoả n vay có thờ i hạ n đế n 1 năm.
- Cho vay trung hạ n: Là nhữ ng khoả n vay có thờ i hạ n từ trên 1 đế n 5 năm.
- Cho vay dài hạ n: Là nhữ ng khoả n vay có thờ i hạ n trên 5 năm.
b. Căn cứ vào bả o đả m tín dụ ng
- Tín dụ ng khơng có bả o đả m: Là tín dụ ng khơng có tài sả n cầ m cố , thế

chấ p, khơng có bả o lãnh củ a ngư ờ i thứ ba.
- Tín dụ ng có bả o đả m: Là tín dụ ng có tài sả n cầ m cố thế chấ p hay có bả o
lãnh củ a ngư ờ i thứ ba.
c. Căn cứ vào mụ c đích sử dụ ng

5


- Tín dụ ng bấ t độ ng sả n: Đây là khoả n tín dụ ng đư ợ c đả m bả o bằ ng bấ t độ ng
sả n, bao gồ m: Tín dụ ng ngắ n hạ n cho xây dự ng và mở rộ ng đấ t đai, tín dụ ng dài
hạ n để mua đấ t đai nhà cử a, căn hộ , cơ sở dị ch vụ và bấ t độ ng sả n ở nư ớ c ngồi.
- Tín dụ ng cơng nghiệ p và thư ơ ng nghiệ p: Đây là khoả n tín dụ ng cấ p cho
các doanh nghiệ p để trang trả i chi phí thu mua nguyên vậ t liệ u, nộ p thuế , trả lư ơ ng.
- Tín dụ ng nơng nghiệ p: Đây là khoả n tín dụ ng cấ p cho hoạ t độ ng nông
nghiệ p, nhằ m trợ cấ p cho các hoạ t độ ng nông nghiệ p, trợ giúp cho các hoạ t độ ng
trồ ng trọ t, thu hoạ ch mùa màng, chăn ni gia súc.
- Tín dụ ng cá nhân: Đây là khoả n tín dụ ng cấ p cho cá nhân để mua sắ m
hàng hóa tiêu dùng đắ t tiề n như xe hơ i, nhà cử a, trang thiế t bị trong nhà...
- Tín dụ ng cho các tổ chứ c tài chính: Đây là các khoả n tín dụ ng cấ p cho các
ngân hàng, công ty bả o hiể m, công ty tài chính và các tổ chứ c tài chính khác.
- Cho thuê tài chính: Là việ c ngân hàng mua các trang thiế t bị , máy móc và
cho thuê lạ i chúng.
- Tín dụ ng khác: Bao gồ m các khoả n tín dụ ng chư a đư ợ c phân loạ i ở trên.
1.1.2.3. Vai trị củ a tín dụ ng
a. Đáp ứ ng nhu cầ u vố n để duy trì quá trình sả n xuấ t liên tụ c đồ ng thờ i góp phầ n
đầ u tư phát triể n kinh tế
Thừ a hoặ c thiế u vố n tạ m thờ i thư ờ ng xuyên xả y ra ở các doanh nghiệ p, việ c
phân phố i vố n tín dụ ng đã góp phầ n điề u hịa vố n trong tồn bộ nề n kinh tế , tạ o
điề u kiệ n cho quá trình sả n xuấ t đư ợ c liên tụ c.
Ngồi ra, tín dụ ng cịn là cầ u nố i giữ a tiế t kiệ m và đầ u tư , là độ ng lự c kích

thích tiế t kiệ m đồ ng thờ i là phư ơ ng tiệ n đáp ứ ng nhu cầ u vố n cho đầ u tư phát triể n.
Thông qua hoạ t độ ng tín dụ ng giúp các doanh nghiệ p sử dụ ng nguồ n lao độ ng và
nguyên liệ u hợ p lý thúc đẩ y tăng trư ở ng kinh tế , giả i quyế t các vấ n đề xã hộ i.
b. Thúc đẩ y nề n kinh tế phát triể n
Hoạ t độ ng củ a các ngân hàng là tậ p trung vố n tiề n tệ tạ m thờ i nhàn rỗ i nằ m
phân tán ở mọ i nơ i, trong tay các doanh nghiệ p, các cơ quan Nhà nư ớ c, các cá
nhân, trên cơ sở đó cho vay các đơ n vị kinh tế , nhữ ng ngư ờ i có nhu cầ u về vố n và
từ đó thúc đẩ y nề n kinh tế phát triể n.
6


c. Tín dụ ng là cơng cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triể n và các ngành
kinh tế mũi nhọ n
Trong điề u kiệ n nề n kinh tế nư ớ c ta hiệ n nay, Nhà nư ớ c tậ p trung tín dụ ng
để tài trợ cho các ngành kinh tế mũi nhọ n, ngành kinh tế kém phát triể n. Các ngành
này sẽ tạ o cơ hộ lôi cuố n các ngành kinh tế khác phát triể n.
d. Tác độ ng đế n việ c tăng cư ờ ng chế độ hạ ch toán kinh tế củ a các doanh nghiệ p
Đặ c trư ng cơ bả n củ a tín dụ ng là sự vân độ ng trên cơ sở hoàn trả và có lợ i
tứ c. Nhờ vậ y mà hoạ t độ ng tín dụ ng đã kích thích sử dụ ng vố n có hiệ u quả .
Khi sử dụ ng vố n vay ngân hàng, các doanh nghiệ p phả i tơn trọ ng hợ p đồ ng
tín dụ ng, tứ c phả i hoàn trả gố c và lãi đúng hạ n, tôn trọ ng các điề u kiệ n khác đã ghi
trong hợ đồ ng tín dụ ng, bằ ng các tác độ ng như vậ y đòi hỏ i doanh nghiệ p phả i quan
tâm đế n việ c nâng cao hiệ u quả sử dụ ng vố n, giả m chi phí sả n xuấ t, tăng vịng
quay củ a vố n, từ đó góp phầ n nâng cao doanh lợ i.
e. Tạ o điề u kiệ n phát triể n các quan hệ kinh tế vớ i các doanh nghiệ p nư ớ c ngoài
Trong điề u kiệ n hiệ n nay, phát triể n kinh tế củ a mộ t quố c gia gắ n liề n vớ i
kinh tế thế giớ i, tín dụ ng ngân hàng trở thành mộ t trong nhữ ng phư ơ ng tiệ n nố i liề n
kinh tế các nư ớ c vớ i nhau. Đố i vớ i các nư ớ c đang phát triể n nói chung và nư ớ c ta
nói riêng, tín dụ ng đóng vai trị quan trọ ng trong việ c mở rộ ng xuấ t khẩ u, đồ ng
thờ i nhờ nguồ n tín dụ ng bên ngồi để cơng nghiệ p hóa, hiệ n đạ i hóa nề n kinh tế .

1.1.2.4. Quy trình tín dụ ng
Mộ t quy trình tín dụ ng cơ bả n đư ợ c thự c hiệ n qua các bư ớ c sau:
Lậ p hồ sơ vay
vố n

Phân tích tín
dụ ng

Ra quyế t
đị nh tín dụ ng

Thanh lý hợ p
đồ ng tín dụ ng

Giám sát
tín dụ ng

Giả i ngân

Sơ đồ 1.1. Quy trình tín dụ ng
7


Bư ớ c 1: Lậ p hồ sơ vay vố n
Bư ớ c này do các bộ tín dụ ng thụ c hiệ n sau khi tiế p xúc vớ i khách hàng. Mộ t
bộ hồ sơ vay vố n cầ n phả i thu thậ p đư ợ c các thông tin như :
- Năng lự c pháp lý, năng lự c hàng vi dân sự củ a khách hàng
- Khả năng sử dụ ng vố n vay
- Khả năng hoàn trả nợ vay (vố n vay + lãi)
Bư ớ c 2: Phân tích tín dụ ng

Phân tích tín dụ ng là việ c xác đị nh khả năng hiệ n tạ i và tư ơ ng lai củ a khách
hàng trong việ c sử dụ ng vố n vay và hoàn trả nợ vay, vớ i các mụ c tiêu:
- Tìm kiế m nhữ ng tình huố ng có thể xả y ra dẫ n đế n rủ i ro cho ngân hàng, dự
đoán khả năng khắ c phụ c nhữ ng rủ i ro đó, dự kiế n nhữ ng giả i pháp giả m thiể u rủ i
ro và hạ n chế tổ n thấ t cho ngân hàng.
- Phân tích tính chân thậ t củ a nhữ ng tổ n thấ t đã thu thậ p đư ợ c từ phía khách
hàng trong bư ớ c 1, từ đó nhậ n xét về thái độ , thiệ n trí củ a khách hàng làm cơ sở
cho việ c ra quyế t đị nh cho vay.
Bư ớ c 3: Ra quyế t đị nh tín dụ ng
Trong bư ớ c này, ngân hàng sẽ ra quyế t đị nh đồ ng ý hoặ c từ chố i cho vay đố i
vớ i mộ t hồ sơ vay vố n củ a khách hàng.
Khi ra quyế t đị nh, thư ờ ng mắ c 2 sai lầ m cơ bả n:
- Đồ ng ý cho vay vớ i mộ t khách hàng không tố t
- Từ chố i cho vay vớ i mộ t khách hàng tố t
Bư ớ c 4: Giả i ngân
Ở bư ớ c này, ngân hàng sẽ tiế n hành phát tiề n cho khách hàng theo đúng hạ n
mứ c tín dụ ng đã ký kế t trong hợ p đồ ng tín dụ ng.
Nguyên tắ c giả i ngân: Phả i gắ n liề n sự vậ n độ ng củ a tiề n tệ vớ i sự vậ n độ ng
củ a hàng hóa dị ch vụ có liên quan, nhằ m kiể m tra mụ c đích sử dụ ng vố n vay củ a
khách hàng và đả m bả o khả năng thu nợ . Đồ ng thờ i phả i tạ o sự thuậ n lợ i, tránh gây
phiề n hà cho việ c sả n xuấ t kinh doanh củ a khách hàng.
Bư ớ c 5: Giám sát tín dụ ng

8


Nhân viên tín dụ ng thư ờ ng xuyên kiể m tra việ c sử dụ ng vố n vay thự c tế củ a
khách hàng, hiệ n trạ ng tài sả n đả m bả o, tình hình tài chính củ a khách hàng,... để
đả m bả o khả năng thu nợ .
Bư ớ c 6: Thanh lý hợ p đồ ng tín dụ ng

1.1.3. Rủ i ro tín dụ ng
1.1.3.1. Khái niệ m rủ i ro tín dụ ng
Cũng như bấ t kỳ ngành kinh doanh nào khác, ngân hàng cũng có thể gặ p
nhiề u rủ i ro và có thể bị mấ t vố n. Hầ u như khơng có loạ i nghiệ p vụ nào củ a ngân
hàng thư ơ ng mạ i là không chứ a đự ng rủ i ro, như ng rủ i ro trong hoạ t độ ng tín dụ ng
là đặ c trư ng nhấ t và dễ xả y ra nhấ t. Tuy nhiên, ngay từ khi cấ p tín dụ ng cho khách
hàng, khoả n tín dụ ng đó đã có rủ i ro, như ng đó mớ i chỉ là rủ i ro tiề m năng. Còn
khi phát sinh việ c vố n và lãi không đư ợ c trả đúng hạ n thì khi đó rủ i ro đã xả y ra,
đã trở thành hiệ n thự c. Từ đó ta có thể đi đế n khái niệ m rủ i ro tín dụ ng:
Rủ i ro tín dụ ng là rủ i ro về sự tổ n thấ t tài chính (trự c tiế p hay gián tiế p) xuấ t
phát từ ngư ờ i đi vay không thự c hiệ n nghĩa vụ trả nợ đúng hạ n theo cam kế t hay
mấ t khả năng thanh toán.
Tuy nhiên, khái niệ m trên chỉ đúng khi xét mộ t dự án đơ n lẻ . Bở i nế u xét
trong mố i quan hệ vớ i các dự án khác thì rủ i ro tín dụ ng khơng chỉ là thiệ t hạ i về
vố n và lãi củ a khoả n vay mà cịn thiệ t hạ i mang tính chi phí cơ hộ i, hay rủ i ro về
thờ i gian củ a tiề n (có thể bị mấ t giá).
1.1.3.2. Biể u hiệ n rủ i ro tín dụ ng
Rủ i ro trong hoạ t độ ng tín dụ ng tạ i các ngân hàng thư ơ ng mạ i đư ợ c biể u
hiệ n dư ớ i dạ ng: Nợ quá hạ n, nợ xấ u, tỷ lệ trích lậ p dự phòng rủ i ro, tỷ lệ mấ t
vố n,...

9


DỤ NG RỦ I RO TÍN

Khơng
thu
đư ợ c
lãi

đúng

Khơng
thu
đư ợ c
vố n
đúng

Khơng
thu đủ
lãi

Khơng
thu đủ
vố n vay

Phát
sinh lãi
treo

Phát
sinh nợ
q
hạ n

Phát
sinh lãi
treo
đóng
bắ ng


Phát
sinh nợ
khó địi

Khả năng thanh tốn giả m, hiệ u
quả kinh doanh giả m, thấ t thốt
vố n, có thể dẫ n đế n phá sả n

Sơ đồ 1.2. Biể u hiệ n củ a rủ i ro tín dụ ng
a. Nợ quá hạ n
Tổ ng nợ quá hạ n
Tỷ lệ nợ quá hạ n =

x 100%
Tổ ng dư nợ

Là khoả n vay đã đế n hạ n trả nợ mà khách hàng chư a trả đư ợ c đúng thờ i hạ n
như thỏ a thuậ n trong hợ p đồ ng tín dụ ng, cũng như khơng có lý do chính đáng để
xin gia hạ n nợ , phả i chuyể n sang nợ quá hạ n. Đó là loạ i rủ i ro tín dụ ng như ng ở
mứ c rủ i ro thấ p, có nhiề u khả năng thu hồ i.
Tỷ lệ nợ quá hạ n càng cao thì mứ c độ rủ i ro tín dụ ng củ a ngân hàng càng
lớ n. Việ c nợ quá hạ n tăng chứ ng tỏ khả năng thanh toán củ a khách hàng giả m. Mặ t
khác ngân hàng cịn phả i tăng thêm chi phí giám sát, đơn đố c thu nợ và các chi phí
khác có liên quan.
b. Nợ xấ u
10


Theo Quyế t đị nh 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và quyế t đị nh số

18/2007/QĐ-NHNN thì tổ chứ c tín dụ ng đư ợ c phân loạ i nợ thành 5 nhóm:
Nhóm 1 (nợ đủ tiêu chuẩ n) bao gồ m:
- Các khoả n nợ trong hạ n và các tổ chứ c tín dụ ng đánh giá có khả năng thu
hồ i đấ y đủ cả gố c và lãi đúng hạ n.
- Các khoả n nợ quá hạ n dư ớ i 10 ngày và các tổ chứ c tín dụ ng đánh giá là có
khả năng thu hồ i đầ y đủ gố c và lãi qúa hạ n và thu hồ i đầ y đủ gố c và lãi đúng hạ n
cịn lạ i.
Nhóm 2 (nợ cầ n chú ý) bao gồ m:
- Các khoả n nợ quá hạ n từ 10 đế n 90 ngày.
- Các khoả n nợ điề u chỉ nh kỳ hạ n lầ n đầ u.
- Các khoả n nợ khác đư ợ c phân vào nhóm 2 theo quy đị nh.
Nhóm 3 (nợ dư ớ i tiêu chuẩ n) bao gồ m:
- Các khoả n nợ quá hạ n từ 91 ngày đế n 180 ngày.
- Các khoả n nợ gia hạ n thờ i hạ n trả nợ lầ n đầ u.
- Các khoả n nợ đư ợ c miễ n hoặ c giả m lãi do khách hàng không đủ khả năng
thanh toán lãi đầ y đủ theo hợ p đồ ng tín dụ ng.
- Các khoả n nợ khác đư ợ c phân vào nhóm 3 theo quy đị nh.
Nhóm 4 (nợ nghi ngờ ) bao gồ m:
- Các khoả n nợ quá hạ n từ 181 đế n 360 ngày.
- Các khoả n nợ cơ cấ u thờ i hạ n trả nợ lầ n đầ u quá hạ n dư ớ i 90 ngày theo
thờ i hạ n trả nợ đư ợ c cơ cấ u lạ i lầ n đầ u.
- Các khoả n nợ cơ cấ u lạ i thờ i gian trả nợ lầ n thứ hai.
- Các khoả n nợ khác đư ợ c phân vào nhóm 4 theo quy đị nh.
Nhóm 5 (nợ có khả năng mấ t vố n) bao gồ m:
- Các khoả n nợ quá hạ n trên 360 ngày.
- Các khoả n nợ cơ cấ u lạ i thờ i gian trả nợ lầ n đầ u quá hạ n từ 90 ngày trở lên
theo thờ i hạ n trả nợ đư ợ c cơ cấ u lạ i lầ n đầ u.
- Các khoả n nợ cơ cấ u lầ n thứ hai quá hạ n theo thờ i hạ n trả nợ đư ợ c cơ
cấ u lầ n thứ hai.
11



- Các khoả n nợ cơ cấ u lạ i thờ i hạ n trả nợ lầ n thứ ba trở lên
- Các khoả n nợ khác đư ợ c phân vào nhóm 5 theo quy đị nh
Nợ xấ u là các khoả n nợ thuộ c nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5. Bên cạ nh đó, quy
đị nh này cũng nêu rõ, thờ i gian thử thách để thăng hạ ng nợ (ví dụ từ nhóm 2 lên
nhóm 1…) là 6 tháng đố i vớ i khoả n nợ trung dài hạ n và 03 tháng đố i vớ i khoả n nợ
ngắ n hạ n kể từ ngày khách hàng trả đầ y đủ gố c và lãi củ a khoả n vay bị quá hạ n
hoặ c khoả n nợ đư ợ c cơ cấ u lạ i thờ i hạ n trả nợ . Và toàn bộ dư nợ củ a khách hàng
tạ i các tổ chứ c tín dụ ng đư ợ c phân vào cùng mộ t nhóm nợ .
Dư nợ xấ u
Tỷ lệ nợ xấ u

=

x 100%
Tổ ng dư nợ

Tỷ lệ nợ xấ u trên tổ ng dư nợ là tỷ lệ để đánh giá chấ t lư ợ ng tín dụ ng củ a tổ
chứ c tín dụ ng. Nế u tỷ lệ này cao thì rủ i ro tín dụ ng cao vì đây là nhữ ng khách hàng
có dấ u hiệ u khó khăn về tài chính, khó trả nợ cho ngân hàng.
Mộ t tổ chứ c tín dụ ng có tỷ lệ nợ xấ u dư ớ i 5% đư ợ c coi là nằ m trong giớ i
hạ n cho phép, khi tỷ lệ nợ xấ u vư ợ t quá tỷ lệ 5% thì tổ chứ c đó cầ n phả i xem xét,
ra sốt lạ i danh mụ c đầ u tư củ a mình mộ t cách đầ y đủ , chỉ tiế t và thậ n trọ ng hơ n.
c. Tỷ lệ trích lậ p dự phịng rủ i ro tín dụ ng
Số dự phịng rủ i ro trích lậ p
Tỷ lệ trích lậ p dự phòng rủ i ro =

x 100%
Tổ ng dư nợ


Tỷ lệ trích lậ p dự phịng đố i vớ i các nhóm nợ từ 1 đế n 5 lầ n lư ợ t là: 0%, 5%,
20%, 50% và 100%. Tỷ lệ này càng cao chứ ng tỏ rủ i ro tín dụ ng càng cao vì dự
phịng trích lậ p nhiề u làm tăng chi phí cho ngân hàng dẫ n đế n giả m lợ i nhuậ n thậ m
chí gây thua lỗ cho ngân hàng.
1.1.3.3. Phân loạ i rủ i ro tín dụ ng
Có nhiề u cách phân loạ i rủ i ro tín dụ ng khác nhau tùy theo mụ c đích, yêu
cầ u nghiên cứ u. Tùy theo tiêu chí phân loạ i mà ngư ờ i ta chia rủ i ro tín dụ ng thành
các loạ i khác nhau.

12


Nế u căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủ i ro, rủ i ro tín dụ ng đư ợ c phân chia
thành các loạ i sau đây:
- Rủ i ro giao dị ch: Là mộ t hình thứ c củ a rủ i ro tín dụ ng mà nguyên nhân
phát sinh là do nhữ ng hạ n chế trong quá trình giao dị ch và xét duyệ t cho vay, đánh
giá khách hàng.
- Rủ i ro danh mụ c: Là mộ t hình thứ c củ a rủ i ro tín dụ ng mà nguyên nhân
phát sinh là do nhữ ng hạ n chế trong quả n lý danh mụ c cho vay củ a ngân hàng.
Nế u căn cứ theo tính khách quan hay chủ quan củ a nguyên nhân gây ra rủ i
ro thì rủ i ro tín dụ ng, bao gồ m rủ i ro khách quan và rủ i ro chủ quan:
- Rủ i ro khách quan là rủ i ro do các nguyên nhân khách quan như

thiên tai,

dị ch họ a, ngư ờ i vay bị chế t, mấ t tích và các biế n độ ng ngoài dự kiế n khác làm thấ t
thoát vố n vay trong khi ngư ờ i vay đã thự c hiệ n nghiêm túc chế độ chính sách.
- Rủ i ro chủ quan do nguyên nhân thuộ c về chủ quan củ a ngư ờ i vay và
ngư ờ i cho vay vì vơ tình hay cố ý làm thấ t thốt vố n vay hay vì nhữ ng lý do chủ

quan khác.
Ngồi ra cịn nhiề u hình thứ c phân loạ i khác như phân loạ i căn cứ theo
nguồ n gố c hình thành, theo đố i tư ợ ng sử dụ ng vố n vay....
1.2. Quả n lý rủ i ro tín dụ ng tạ i ngân hàng thư ơ ng mạ i
1.2.1. Sự cầ n thiế t củ a quả n lý rủ i ro tín dụ ng
Quả n lý rủ i to tín dụ ng là mộ t hệ thố ng các phư ơ ng pháp, các hình thứ c và
các cơng cụ đư ợ c sử dụ ng để kiể m sốt q trình cho vay (cấ p tín dụ ng) và thu hồ i
nợ trong nhữ ng điề u kiệ n cụ thể củ a từ ng thờ i kỳ nhằ m hạ n chế tố i đa rủ i ro tín
dụ ng.
Để hạ n chế nhữ ng rủ i ro phả i làm tố t từ khâu phòng ngừ a cho đế n khâu giả i
quyế t hậ u quả do rủ i ro gây ra, cụ thể như :
Dự báo, phát hiệ n rủ i ro tiề m ẩ n: Phát hiệ n nhữ ng biế n cố khơng có lợ i, ngăn
chặ n các tình huố ng khơng có lợ i đã và đang xả y ra và có thể lan ra phạ m vi rộ ng.
Giả i quyế t hậ u quả rủ i ro để hạ n chế các thiệ t hạ i đố i vớ i tài sả n và thu nhậ p
củ a ngân hàng. Do đó, cầ n có quả n lý để đả m bả o tính thố ng nhấ t. Phòng chố ng rủ i
ro đư ợ c thự c hiệ n bở i các nhân viên, cán bộ lãnh đạ o ngân hàng. Quả n lý đề ra
13


nhữ ng mụ c tiêu cụ thể giúp ngân hàng đi đúng hư ớ ng. Phả i có kế hoạ ch hành độ ng
cụ thể và hiệ u quả phù hợ p vớ i mụ c tiêu đề ra.
1.2.2. Nhiệ m vụ củ a quả n lý rủ i ro tín dụ ng
Hoạ ch đị nh phư ơ ng hư ớ ng và kế hoạ ch quả n lý rủ i ro, phư ơ ng hư ớ ng nhằ m
xác đị nh dự báo rủ i ro có thể xả y ra đế n đâu, trong điề u kiệ n nào, nguyên nhân dẫ n
đế n rủ i ro và hậ u quả ra sao,...
Phư ơ ng hư ớ ng tổ chứ c phịng chố ng rủ i ro có khoa họ c nhằ m chỉ ra nhữ ng
mụ c tiêu cụ thể cầ n đạ t đư ợ c, ngư ỡ ng an tồn, mứ c độ sai sót có thể chấ p nhậ n
đư ợ c.
Tham gia xây dự ng các chư ơ ng trình nghiệ p vụ , cơ cấ u kiể m sốt phịng
chố ng rủ i ro, phân quyề n hạ n và trách nhiệ m cho từ ng thành viên, lự a chọ n nhữ ng

cơng cụ kỹ thuậ t phịng chố ng rủ i ro, xử lý rủ i ro và giả i quyế t hậ u quả do rủ i ro
gây ra mộ t cách nghiêm túc.
Kiể m tra, kiể m soát đả m bả o việ c thự c hiệ n theo đúng kế hoạ ch phòng
chố ng rủ i ro đã hoạ ch đị nh, phát hiệ n các rủ i ro tiề m ẩ n, các sai sót khi thự c hiệ n
giao dị ch, đánh giá hiệ u quả cơng tác phịng chố ng rủ i ro trên cơ sở đó đề nghị các
biệ n pháp điề u chỉ nh và bổ sung nhằ m hoàn thiệ n hệ thố ng quả n lý rủ i ro.
1.2.3. Các nộ i dung cơ bả n củ a quả n lý rủ i ro tín dụ ng
1.2.3.1. Xây dự ng kế hoạ ch quả n lý rủ i ro tín dụ ng
Trên cơ sở việ c nghiên cứ u tính tốn các loạ i rủ i ro ngân hàng mình đã và sẽ
có thể gặ p phả i, ngân hàng tiế n hành xây dự ng các kế hoạ ch để quả n lý nhữ ng rủ i
ro. Đó là các kế hoạ ch quả n lý các khoả n nợ vay, quả n lý khách hàng, quả n lý các
khoả n nợ xấ u. Trong mỗ i kế hoạ ch phả i có tính tốn các bư ớ c công việ c cầ n thự c
hiệ n, dự trù các biệ n pháp giả i quyế t nhữ ng vấ n đề nả y sinh (các biệ n pháp có thể
xử lý khi rủ i ro xả y ra). Kế hoạ ch quả n lý rủ i ro cũng phả i đề ra các công cụ mà
ngân hàng sử dụ ng để quả n lý rủ i ro. Các công cụ thư ờ ng đư ợ c sử dụ ng như :
a. Chính sách tín dụ ng
Đây là văn bả n cung cấ p cho cán bộ tín dụ ng và các nhà quả n lý mộ t khung
chỉ dẫ n chi tiế t để ra các quyế t đị nh tín dụ ng và đị nh hư ớ ng danh mụ c đầ u tư tín
dụ ng củ a ngân hàng. Nộ i dung cơ bả n thư ờ ng gồ m:
14


Mơ tả thị trư ờ ng tín dụ ng mụ c tiêu.
Công bố các tiêu chuẩ n đố i vớ i danh mụ c cho vay.
- Phân đị nh quyề n hạ n, trách nhiệ m nhữ ng ngư ờ i liên quan trong việ c ra
quyế t đị nh cho vay.
- Quy trình, thủ tụ c vay vố n.
- Quy đị nh chính sách, phư ơ ng pháp xác đị nh lãi suấ t, các khoả n phí, thờ i
hạ n vay vố n.
b. Giớ i hạ n cấ p tín dụ ng

Để hạ n chế rủ i ro, ngân hàng sẽ quy đị nh hạ n mứ c cấ p tín dụ ng tố i đa cho
mỗ i cấ p quả n lý. Nó có thể quy đị nh cho từ ng chi nhánh, từ ng phòng giao dị ch
hoặ c theo loạ i sả n phẩ m tín dụ ng.
Giớ i hạ n tín dụ ng đư ợ c hiể u là mứ c tín dụ ng an tồn tố i đa trong đó doanh
nghiệ p quả n lý đư ợ c hoạ t độ ng củ a mình mộ t cách hiệ u quả và vớ i mứ c này rủ i ro
ngân hàng có thể chị u đố i vớ i doanh nghiệ p là thấ p nhấ t.Giớ i hạ n tín dụ ng gồ m
hạ n mứ c củ a toàn bộ các hoạ t độ ng hay dị ch vụ chứ a đự ng rủ i ro mà ngân hàng
cấ p cho khách hàng (như dư nợ , mở L/C, bả o lãnh,…). Khi vư ợ t qua giớ i hạ n này,
rủ i ro đã ở quá mứ c cho phép.
Giớ i hạ n tín dụ ng đư ợ c tính tốn trên cơ sở chính sách tín dụ ng ngân hàng,
xế p hạ ng tín dụ ng củ a khách hàng, lĩnh vự c kinh doanh và quy mô hoạ t độ ng củ a
khách hàng, khả năng quả n lý củ a bả n thân ngân hàng.
c. Xế p hạ ng tín dụ ng khách hàng
Ngân hàng thự c hiệ n việ c đánh giá rủ i ro củ a khách hàng theo đị nh kỳ từ đó
xế p hạ ng tín dụ ng cho khách hàng. Việ c xế p hạ ng này giố ng như phân loạ i các
khách hàng theo các nhóm có độ rủ i ro khác nhau nhằ m có biệ n pháp quả n lý hiệ u
quả đố i vớ i khách hàng cũng như sớ m phát hiệ n và ngăn chặ n các dấ u hiệ u bấ t
thư ờ ng xả y ra.
d. Tài sả n bả o đả m
Bả o đả m tiề n vay là việ c ngân hàng áp dụ ng các biệ n pháp phòng ngừ a rủ i
ro, tạ o cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồ i đư ợ c các khoả n nợ đã cho khách hàng
vay. Bả o đả m tiề n vay cũng đư ợ c coi là mộ t công cụ để quả n lý rủ i ro tín dụ ng củ a
15


×