TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
QUẢN TRỊ DỰ ÁN PHẦN MỀM
PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG QUẢN LÝ QUÁN CAFE
Nhóm 7
Giáo viên hướng dẫn:
Hàn Trung Định
Sinh viên
MSSV
Chu Duy Anh ..........................................................................1951020002
Nguyễn Trọng Nhân................................................................19H1120019
Lê Thanh Hiếu.........................................................................19H1129048
Lê Nhật Tân.............................................................................19H1120028
Nguyễn Nhơn..........................................................................19H1120055
Thành phố Hồ Chí Minh - 2021
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..............................................................................................................4
PHẦN 1: Project Charter & Scope...................................................................5
1.
Giới thiệu dự án (Project Introduction)...................................................5
2.
Mục tiêu dự án (Project Objectives)........................................................6
3.
Rủi ro và cách tiếp cận.............................................................................7
4.
Mô tả phạm vi dự án (Project Scope Statement)......................................8
PHẦN 2: PROJECT TIME MANAGEMENT..............................................10
PHẦN 3: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHI PHÍ (Project Cost Management). 11
1.
Lập kế hoạch về quản lý tài ngun.......................................................11
2.
Ước lượng chi phí và dự tốn ngân sách cho các chi phí......................11
3.
2.1.
Bảng tính lương thành viên..............................................................11
2.2.
Chi phí cho cơng việc......................................................................11
Tổng chi phí cho dự án...........................................................................14
PHẦN 4: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (Project Quality
Management).....................................................................................................15
1. Quality Planning:.......................................................................................15
1.1. Mục đích:.............................................................................................15
1.2. Quản lý chất lượng từng thành phần:..................................................15
2. Đảm bảo chất lượng:..................................................................................16
2.1. Mục tiêu:..............................................................................................16
PHẦN 5: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ NHÂN LỰC (Project HR Management).
............................................................................................................................17
1.
Các vị trí trong quản lý dự án................................................................17
2.
Sắp xếp nhân sự......................................................................................18
3.
2.1.
Danh sách các cá nhân tham gia dự án............................................18
2.2.
Vị trí cá nhân trong dự án................................................................18
Sơ đồ tổ chức dự án................................................................................19
3.1.
Sơ đồ tổ chức...................................................................................19
3.2.
Phân chia công việc.........................................................................19
3.3.
Phân công chi tiết.............................................................................20
PHẦN 6: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (Project Risk Management)...23
PHẦN 7: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ GIAO TIẾP
(Project Communication Management).........................................................25
1.
Yêu cầu trao đổi thông tin......................................................................25
2.
Tần suất và phương pháp liên lạc..........................................................25
3.
Mức độ trao đổi thông tin......................................................................27
KẾT LUẬN........................................................................................................28
MỞ ĐẦU
Xã hội ngày càng phát triển cuộc sống con người mỗi lúc được cải thiện, nhu cầu
sống, làm việc và giải trí của con người ngày mợt tăng cao. Để đáp ứng điều đó, nhiều
phát minh về công nghệ, khoa học, kĩ thuật được tạo ra giúp nâng cao chất lượng cuộc
sống và năng suất làm việc.
Công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực đi đầu, luôn hướng đến sự tiện lợi và
nhanh chóng, ứng dụng thực tế. Nó trở thành một phần khơng thể thiếu trong cuộc
sống con người. Nhờ công nghệ, ta làm những việc mà con người chưa làm được và
giúp giải quyết những vấn đề khó khan,mất nhiều công đoạn nếu phải xử lí thủ cơng
như tính tốn những con số lớn và lưu trữ dữ liệu khổng lồ một cách dễ dàng.
Trước sự phát triển khơng ngừng của các loại hình dịch vụ, đặt biệt là sau khi gia nhập
WTO. Việt Nam dần ứng dụng các cửa hàng dưới dạng chuỗi để nâng cao thương
hiệu và là giải pháp tiện dụng cho người tiêu dùng. Đặc biệt trong đó là các chuỗi café
nổi tiếng như: Highlands Coffee, Starbucks, The Coffee House, …
Nhận thấy tiềm năng rất lớn từ nhu cầu thực tế. Nhóm em đã lên ý tưởng và giải pháp
để cùng thực hiện dự án và phát triển phần mềm về quản lý quán café.
Để đạt được điều này, đội ngũ làm việc cần có kế hoạch cụ thể rõ ràng. Từ đó việc
đưa ra giải pháp để quản trị dự án công nghệ phần mềm là điều cần thiết. Dự án có
hoạt động đúng tiến độ, làm việc trơn tru và phối hợp teamwork tốt hay không là một
vấn đề cần phải thảo luận, đưa ra hướng đi đúng đắn để hoàn thành.
4
PHẦN 1: Project Charter & Scope
1. Giới thiệu dự án (Project Introduction).
Tên dự án (Project Tilte)
Xây dựng phần mềm quản lí qn café cho
cơng ty ABC
Mơ tả (Descripition)
Khảo sát, phân tích, thiết kế, lập trình, chạy
demo sản phẩm
Nhà đầu tư (Investors)
Trường Đại học Giao thông vận tải
TP.HCM
Ngày bắt đầu (Start Date)
01/04/2022
Ngày kết thúc (Finish Date)
26/04/2022
Các mốc thời gian của dự án (Project
Giai đoạn khảo sát khách hàng, dự
timelines)
kiến hoàn thành ngày 01/04/2022
Giai đoạn phân tích, thiết kế và xây
dựng hệ thống, dự kiến bắt đầu ngày
03/04/2022 và hoàn thành ngày
11/04/2022
Giai đoạn chạy thử phần mềm, dự
kiến bắt đầu ngày 13/04/2022 và
hoàn thành ngày 15/04/2022
Giai đoạn kiểm tra và sửa lỗi phần
mềm, dự kiến bắt đầu ngày
17/04/2022 và hoàn thành ngày
19/04/2022
Giai đoạn hoàn thiện phần mềm, dự
kiến bắt đầu ngày 21/04/2022 và
hoàn thành ngày 23/04/2022
Giai đoạn hồn tất và bán sản phẩm
cho bên cơng ty quản lí, dự kiến bắt
đầu ngày 25/04/2022 và kết thúc
ngày 26/04/2022
Trưởng nhóm dự án (Project team Chu Duy Anh – CN19CLCA – Trường Đại
leader)
học Giao thông vận tải TP.HCM
5
2. Mục tiêu dự án (Project Objectives).
Quản lí nhân viên
Nhân viên thực hiện việc order, thanh toán,
xem báo cáo tương ứng với chức vụ công
việc
Đánh giá chất lượng làm việc của nhân viên
qua lịch sử bán hàng, doanh số, doanh thu
Dựa trên báo cáo doanh số trên phần mềm
để xác định giờ cao điểm (giờ khách order
nhìu nhất)
Quản lí doanh thu
Tự động tính tốn chi phí, doanh thu, lợi
nhuận
Thống kê doanh thu theo ngày, tháng, năm
Thể hiện kết quả kinh doanh trên biểu đồ để
nắm được tình hình hoạt động của quán và
đưa ra các điều chỉnh để cải thiện doanh thu
Quản lí tồn kho
Định lượng cơng thức từng món đã được cài
đặt sẵn, đảm bảo nhân viên pha chế theo
đúng định lượng, tránh sai sót
Quản lí số lượng tồn kho nguyên liệu pha
chế, mặt hàng ít được ưa chuộng
Đưa ra cảnh báo sắp hết hàng, giúp quản lí
nhập hàng kịp thời, đáp ứng nhu cầu khách
hàng
Quản lí từ xa
Khơng cần có mặt tại quán nhưng có thể
theo dõi được doanh thu, lượng khách hàng,
lịch sử thanh toán, nhập xuất hàng qua điện
thoại, laptop…
Đồng bộ và tổng hợp của nhiều qn café
trong chuỗi để chủ qn có cái nhìn tơng
quan về hoạt động kinh doanh của mình
6
3. Rủi ro và cách tiếp cận
-
3.1. Rủi ro (Risk)
Nhân sự rời dự án.
Nhu cầu của khách hàng thay đổi liên tục.
Lịch trình có thể khơng đúng như dự kiến.
Ảnh hưởng từ những yếu tố bên ngoài.
3.2. Cách tiếp cận (Approach)
Khảo sát nhu cầu của khách hang.
Tìm hiểu cách thức kinh doanh của nhiều quán café khác.
Xây dựng hệ thống hiện đại phù hợp với xu hướng hiện nay.
Lựa chọn mơ hình kinh doanh phù hợp.
Phân tích và thiết kế hệ thống sao cho phù hợp.
Kiểm thử và hoàn tất sản phẩm.
Đánh giá sảm phẩm và giao dịch bên người mua sản phẩm.
7
4. Mô tả phạm vi dự án (Project Scope Statement).
Tên dự án (Project Tilte)
Xây dựng phần mềm quản lí quán cà phê
cho công ty ABC
Ngày khởi tạo dự án (Project initiation 01/04/2022
date)
Kiểm chứng dự án (Project verification)
Hệ thống sẽ tối ưu hóa việc quản lí nhân
viên trong qn, doanh thu trong quán cũng
như quản lí lượng tồn kho, quản lí từ xa để
xem hoat động kinh doanh và đưa ra biện
pháp phù hợp
Mô tả phạm vi dự án (Description of Khảo sát, phân tích, thiết kế, lập trình, chạy
project scope)
demo sản phẩm
Tiêu chí thành cơng của dự án (Project Hệ thống giúp tăng tối đa hiệu quả trong
success criteria)
việc quản lí
Giúp cho cơng ty có thể quản lí từ xa
Hệ thống quản lí an tồn và có độ chính xác
cao
Hệ thống có đầy đủ chức năng, giá cả hợp lí
Hệ thống đơn giản, thân thiện với người
dùng
Tính chất và yêu cầu của sản phẩm Hệ thống cho phép phân quyền người truy
(Product properties and requirements)
cập
Kiểm sốt và quản lí chất lượng làm việc
của nhân viên
Quản lí doanh thu và thể hiện kết quả kinh
doanh theo ngày, tháng, năm
Theo dõi nguyên liệu pha chế tồn kho, mặt
hàng ít được ưa chuộng
Đưa ra cảnh báo gần hết hàng để nhập hàng
kịp thời để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Các công việc thuộc về dự án (Project Phân tích, thiết kế, xây dựng, kiểm thử các
work)
chức năng của sảm phẩm. Thống báo đến
khách hàng về chi tiết sản phảm và tiến
8
hành chạy thử sản phẩm và tích cực hỗ trợ
khách hàng khi sản phẩm gặp vấn đề và cần
được bảo hành
Thường xuyên hướng dẫn cho nhân viên
cách sử dụng hệ thống và các tài liệu liên
quan
Thường xuyên cập nhập tiến trình dự án cho
các bên liên quan đến dự án
Sự rang buộc dự án (Project constraints)
Những người không nằm trong dự án thì
khơng được phép can thiệp hay đưa ra quyết
định
Các yếu tố phát sinh bên ngoài phạm vi dự
án sẽ không được đưa vào dự án
9
PHẦN 2: PROJECT TIME MANAGEMENT.
No
1
2
3
4
5
6
Task
Khảo sát
Phân tích
Thiết kế
Xây dựng
Chạy thử, kiểm tra
Hoàn tất, chuyển
giao
Start date
1/4/2022
4/4/2022
9/4/2022
16/4/2022
25/4/2022
Working
days
3
5
7
9
4
End date
3/4/2022
8/4/2022
15/4/2022
24/4/2022
28/4/2022
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
29/4/2022
2
30/4/2022
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
21
22
10
PHẦN 3: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHI PHÍ (Project Cost
Management).
1. Lập kế hoạch về quản lý tài nguyên.
Dự trù chi phí dự án quản lý xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê bao gồm:
Các hạng mục
Số
lượng
Đơn giá
Thời
gian
Thuê văn phòng
1
5.000.000 VNĐ/tháng
1 tháng
5.000.000
Tiền mạng
Internet
1
1.000.000 VNĐ/tháng
1 tháng
1.000.000
Tiền điện,nước
1
500.000 VNĐ/tháng
1 tháng
500.000
Dây mạng
Thuê máy chủ
Chi phí đăng ký
bản quyền
100m
1
10.000
VNĐ/m
4.000.000 VNĐ/tháng
1 tháng
1 tháng
1.000.000
4.000.000
1
1.000.000
Thành tiền (VNĐ)
VNĐ
Tổng
1.000.000
12.500.000
2. Ước lượng chi phí và dự tốn ngân sách cho các chi phí.
2.1.
-
Bảng tính lương thành viên.
Lương thành viên được tính theo đơn vị ngày với thời gian làm việc 8 giờ/ngày
Năng lực thành viên trong nhóm khác nhau nhưng do quy mơ dự án nhỏ và trong q
trình làm việc các thành viên sẽ giúp đỡ nhau để hồn thành cơng việc nên mức lương
của các thành viên trong nhóm là như nhau ngoại trừ trưởng nhóm (giám đốc dự án).
STT
Họ tên
Vị tri
Lương
1
Chu Duy Anh
Project Manager, Technical, Developer
(VNĐ/ngày)
200.000
2
Lê Thanh Hiếu
Bussiness Analyst, Developer
100.000
3
Nguyễn Nhơn
Developer, Tester
100.000
4
Lê Nhật Tân
Designer, Tester
100.000
5
Nguyễn Trọng Nhân
Designer, Tester
100.000
Tổng
2.2.
600.000
Chi phí cho cơng việc.
11
Các thành viên có thể hỗ trợ cho nhau để hồn tất dự án nhanh nhất và tiết kiệm.
Mã
WBS
Giai
đoạn
EST
cuối
cùng
Tên cơng
việc
Số người
tham
gia
Quản Thành
lý DA
1.0
1
Khảo sát
Chi phí (VNĐ)
viên
2.29
873.000
1.1
1
Gặp gỡ khách hàng
0.55
1
1
165.000
1.2
2
Xác định yêu cầu
0.32
1
4
192.000
1.3
3
Kiểm tra yêu cầu
0.30
1
4
180.000
1.4
4
Báo cáo
1.12
1
1
336.000
2.0
2
Giai đoạn phân tích
13.8
7.084.000
2.1
1
Tổng hợp yêu cầu
1.00
1
1
300.000
2.2
2
Lập bảng chi tiết công việc
2.02
1
4
1.212.000
2.3
3
Xây dựng UC
3.30
1
4
1.980.000
2.4
4
Xây dựng Sequence Diagram
4.17
1
4
2.502.000
2.5
4
Lập kế hoạch thực hiện
2.16
1
1
648.000
2.6
5
Phân công công việc
0.62
1
0
124.000
2.7
6
Báo cáo
0.53
1
4
318.000
3.1
1
Thiết kế giao diện
15.6
7
6.83
3.1.
1
3.1.
2
3.1.
3
3.2
2
Thiết kế front-end
2.00
0
3
600.000
3
Thiết kế back-end
1.87
0
4
748.000
4
Thiết kế cơ sở dữ liệu
4.17
0
4
1.668.000
5
Báo cáo
0.80
1
4
480.000
3.0
4.0
Giai đoạn thiết kế
3
4
Giai đoạn xây dựng
6.228.000
0
4
2.732.000
4.1
1
Xây dựng lớp sơ đồ
19.4
4
2.17
4.2
2
Xây dựng cơ sở dữ liêu
2.28
1
4
1.368.000
4.3
3
Xây dựng các chức năng
12.0
1
4
7.200.000
12
11.664.000
1
4
1.302.000
4.4
4
Xây dựng ứng dụng
0
2.17
1
4
1.302.000
4.5
5
Báo cáo
0.82
1
4
492.000
5.0
5.1
1
Chạy trên nền tảng ảo hóa
14.4
4
1.08
5.2
2
Kiểm Tra
1.08
1
4
648.000
5.3
3
Sửa lỗi phát sinh
1.08
1
4
648.000
5.4
4
Cập nhập lại phần mềm
1.08
1
4
648.000
5.5
5
Chạy trên máy thật
1.08
1
4
648.000
5.6
6
Test module
3.58
1
4
2.148.000
5.7
7
Test tích hợp
3.58
1
4
2.148.000
5.8
8
Đưa vào hoạt động
1.08
1
1
324.000
5.9
9
Báo cáo
0.80
1
4
480.000
6.0
5
Giai đoạn chạy thử, kiểm tra
Hoàn tất, chuyển giao
6
8.340.000
1
4
648.000
4.30
1.396.000
6.1
1
Viết tài liệu hướng dẫn
1.08
1
2
432.000
6.2
2
Bàn giao sản phẩm
1.08
1
1
324.000
6.3
3
Đào tạo sử dụng
1.08
1
0
216.000
6.4
4
0.53
1
0
106.000
6.5
5
Xin xác nhận, chữ ký của bên
khách
hàng
Báo cáo kết thúc dự án
0.53
1
4
318.000
Tổng
35.585.000
13
3. Tổng chi phí cho dự án.
STT
Các loại chi phí
Thành tiền (VNĐ)
1
Chi phí ban đầu
12.500.000
2
Chi phí cho cơng việc
35.585.000
3
Chi phí phát sinh
Chưa xác định
Tổng
Chưa xác định
14
PHẦN 4: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (Project
Quality Management).
1. Quality Planning:
1.1. Mục đích:
- Đảm bảo được được những yêu cầu mà khách hàng đưa ra:
Nhân viên hồn tồn có thể tự thao tác bán hàng, bán cafe chỉ bằng những cái chạm
trên màn hình.
Nhân viên dễ dàng ghi nhận đơn hàng từ khách hàng trực tiếp.
Nhân viên có thể điều chỉnh, thêm bớt món nước, điều chỉnh giá theo từng thời điểm.
Tính doanh thu, lợi nhuận hàng ngày.
Kiểm tra tất cả lịch sử giao dịch trong 1 thời gian nhất định ( như 1 tháng, 2 tháng...)
Hỗ trợ sắp xếp những bàn đã đặt trước, bàn vip.
Thêm, sửa, xóa, thay đổi giá thực đơn, thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán qua thẻ.
1.2. Quản lý chất lượng từng thành phần:
- Đảm bảo hất lượng: Đảm bảo đáp ứng các mục tiêu và tiêu chuẩn chất lượng
-
Tính đúng đắn:
Tính tin cậy: đảm bảo cho thấy dự án đang tiến hành theo kế hoạch, quy trình dự án
đã được thống nhất, cải thiện được tỉ lệ lỗi khi chạy sản phẩm xuống mức thấp nhất.
Tính hiệu quả: Đảm bảo được phầm mềm có thể hoạt động bình thường, tối ưu server
có thể chạy ổn định.
Tính tồn vẹn: ngăn chặn được các truy cập trái phép từ bên ngoài.
Kiểm tra chất lượng: phân tích các tính năng, tư liệu, hình ảnh, màu sắc được sử dụng
trong phần mềm có đồng nhất với yêu cầum tính thẩm mỹ của khách hàng đưa ra hay
không, rồi điều chỉnh cho hợp với yêu cầu của khách hàng.
Cải thiện chất lượng: dựa trên dữ liệu chất lượng thu được, ghi lại các cơ hội cải tiến
để loại bỏ khoảng cách giữa các mức hiệu suất hiện tại và mong muốn liên quan đến
quản lý chất lượng.
Thường xun kiểm tra, rà sốt và phân tích lỗi.
Đo lường chất lượng dự án.
Thúc đẩy phát triển, đổi mới.
Kiểm tra bảo trì sửa lỗi hệ thống.
Chiến lược chất lượng: xây dựng và đổi mới sản phẩm theo xu hướng thị trường hiện
tại, phát triển thêm một vài tính năng mới lạ
Chiến lược toàn diện, hợp với xu hướng.
Đào tạo và khai thác tiềm năng nhân viên để đạt kết quả tốt nhất.
Tạo ra năng suất cao hơn với chi phí ổn định.
15
2. Đảm bảo chất lượng:
-
Việc đánh giá chất lượng dự án cũng là một công cụ để đảm bảo chất lượng có thể
được sử dụng để kiểm sốt chất lượng.
2.1. Mục tiêu:
Đưa ra sự đảm bảo cho thấy dự án đang tiến hành theo kế hoạch, quy trình dự án đã
được thống nhất
Đo lường hiệu quả của kế hoạch, quy trình đã thống nhất
Rút ra các bài học kinh nghiệm và cải thiện
Xác định các hạng mục không tuân thủ và cơ hội cải thiện
Quality Planning
Quality Assurance
Quality Control
Xác định tiêu chuẩn chất Áp dụng các kế hoạch,
lượng và tiêu chí chấp chất lượng hoạt động của
nhận.
hệ thống để đảm bảo yêu
cầu dự án.
-
Giám sát dự án, xác định
kết quả, tuân thủ chất
lượng, tiêu chuẩn và loại
bỏ các kết quả không đạt
yêu cầu.
Hoạt động đảm bảo chất lượng bao gồm việc lập kế hoạch, đánh giá thường xuyên và
đánh giá độc lập nhằm xác minh các hoạt động đang thực hiện một cách nhất quán
theo các nguyên tắc đã xác định. Điều này nhằm cung cấp niềm tin cho các bên liên
quan rằng dự án sẽ đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn đã được đề ra.
16
PHẦN 5: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ NHÂN LỰC (Project HR
Management).
1. Các vị trí trong quản lý dự án
Vị trí
Trách nhiệm
Kỹ năng yêu cầu
Số
lượng
Khả năng lãnh đạo,
Giám đốc dự án
Lãnh đạo đội
dự án
trách
nhiệm,
tầm
nhìn, xây dựng đội
ngũ, giám sát đánh
1
giá hiệu quả công việc
Đảm chất
Kỹ sư đảm bảo
chất lượng
lượng dự án,
giám sát và
phát triển dự
án
Phân tích viên
Giám sát, kiểm thử,
phát hiện và sửa lỗi
dự án, lập báo cáo
chất lượng
Tìm hiểu,
Giao tiếp, phân tích, xử
phân tích, xây
lý vấn đề, ra quyết định,
dựng và hỗ trợ
đàm phán và thuyết
hệ thống
Xây dựng
Lập trình, cơ sở dữ
viên
phần mềm
liệu, giải quyết vấn đề
Thiết kế viên
diện cho ứng
dụng
2
phục
Lập trình
Thiết kế giao
1
Thiết kế
4
web, hình
ảnh, phác thảo tạo
mẫu, truyền thơng thị
giác
17
4
2. Sắp xếp nhân sự
2.1.
2.2.
Danh sách các cá nhân tham gia dự án.
STT
Họ tên
Vị trí
1
Chu Duy Anh
Lập trình viên
2
Lê Thanh Hiếu
Lập trình viên
3
Nguyễn Trọng Nhân
Đội dự án
4
Lê Nhật Tân
Đội dự án
5
Nguyễn Nhơn
Đội dự án
Vị trí cá nhân trong dự án.
Tên vị trí
Số lượng / vị trí
Nhóm phân tích nghiệp vụ
Tổng số: 5
Giám đốc dự án (Trưởng nhóm
phân tích)
1
Người đảm nhiệm
Chu Duy Anh
Lê Thanh Hiếu
Thành viên
4
Nguyễn Trọng Nhân
Lê Nhật Tân
Nguyễn Nhơn
2. Nhóm thiết kế
Tổng số: 4
Trưởng nhóm thiết kế
1
Nguyễn Nhơn
Người thiết kế giải pháp
1
Nguyễn Trọng Nhân
Người thiết kế giao diện
1
Lê Nhật Tân
Người thiết kế CSDL
1
Lê Thanh Hiếu
3. Nhóm lập trình
Tổng số: 4
Trưởng nhóm
1
Chu Duy Anh
Lập trình viên
1
Lê Thanh Hiếu
18
Lập trình viên
1
Nguyễn Trọng Nhân
Lập trình viên
1
Lê Nhật Tân
3. Sơ đồ tổ chức dự án
3.1.
Sơ đồ tổ chức
3.2.
Phân chia công việc
Nhóm phân
WBS
Mơ tả
tích
Nhóm thiết
Nhóm lập
Khách
nghiệp vụ
kế
trình
hàng
C
C
1.0
Lập kế hoạch dự án dự án
A
2.0
Thu thập yêu cầu
L
C
3.0
Phân tích
L
C
4.0
Thiết kế
C
5.0
L
C
Xây dựng
C
L
6.0
Chạy thử, kiểm thử
C
S
7.0
Triển khai
C
C
L
19
R
C
3.3.
Phân cơng chi tiết
Chu
Duy
Anh
NỘI DUNG CƠNG VIỆC
1
Lập kế hoạch QL dự án
2
Thu thập yêu cầu
L
Lê
Nguyễn
Lê Nhật Nguyễn
Thanh Trọng
Tân
Nhơn
Hiếu
Nhân
S
C
C
C
S
C
C
L
2.1
Quan sát hoạt động nghiệp vụ
quản lý
2.2
Điều tra nhu cầu của từng đối
tượng sẽ sử dụng phần mềm
2.3
Tìm hiểu các quy định lưu
trữ, bản quyền sách
2.4
Tham khảo ý kiến của các
nhà kinh doanh
L
Phân tích
L
3
L
L
C
L
3.1
Đánh giá hệ thống hiện tại
L
R
C
3.2
Xác định chức năng của hệ
thống mới
L
R
C
3.3
Xác định các ràng buộc
L
R
C
3.4
Phác thảo giao diện người
dùng
L
R
C
3.5
Lập tài liệu đặc tả yêu cầu
L
R
C
3.6
Thẩm định tài liệu đặc tả
L
A
4
Thiết kế
4.1
L
Thiết kế logic
4.1.1
Thiết kế kiến trúc
C
20
S
R
A
4.1.2
Đặc tả hệ con / thành phần
C
S
R
4.1.3
Thiết kế giao diện thành phần
C
S
R
4.1.4
Thiết kế cấu trúc dữ liệu
C
C
R
S
4.1.5
Thiết kế giao diện người
dùng
C
C
R
S
4.1.6
Thiết kế chi tiết
C
S
R
4.1.7
Thiết kế thủ tục/ thuật toán
C
S
R
4.2
Thiết kế vật lý
L
S
C
4.3
Lập tài liệu thiết kế
L
R
C
4.4
Thẩm định tài liệu thiết kế
L
A
C
C
C
R
C
C
R
5
Xây dựng phần mềm
5.1
Xây dựng CSDL
5.2
Xây dựng giao diện người
dùng
5.3
Xây dựng các phân hệ
5.4
L
C
5.3.1
Xây dựng phân hệ quản lý hồ
sơ khách hàng
L
5.3.2
Xây dựng phân hệ thiết lập
và quản lý hồ sơ khách hàng
L
5.3.3
Xây dựng phân hệ quản lý
thư viện điện tử
L
5.3.4
Xây dựng phân hệ quản lý
đăng ký tài khoản
Lập tài liệu báo cáo
R
L
A
21
C
S
C
C
C
6
Kiểm thử và tích hợp
6.1
Thực hiện kiểm thử tích hợp
S
6.2
Thực hiện kiểm thử hệ thống
L
6.3.1
Thực hiện kiểm thử hiệu
năng
6.3.2
L
C
C
C
S
C
C
L
Thực hiện kiểm thử khả năng
chịu tải
L
C
C
R
S
6.3.3
Thực hiện kiểm thử chức
năng
L
C
C
R
S
6.3.4
Thực hiện kiểm thử khả năng
bảo mật
L
C
C
R
6.3.5
Thực hiện kiểm thử khả năng
phục hồi sau lỗi
L
C
C
S
6.3
Kiểm thử chấp nhận
A
6.4
Lập tài liệu
A
Triển khai
L
7.1
Cài đặt phần mềm
A
7.2
Tạo tài liệu người dùng
7.3
Đào tạo người sử dụng
7
L
S
S
C
C
A
R
A
R
+ A (Approval): Thông qua.
+ C (Contributor): Cộng tác viên.
+ L (Leader): Nhóm trưởng.
+ R (Reviewer): Người kiểm tra lại.
+ S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng mặt.
22
PHẦN 6: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (Project Risk
Management).
No
Mức độ
xuất
hiện
Mô tả rủi ro
của rủi ro
1
Mục tiêu của
dự án không
được xác định
rõ ràng
2
Thiết kế dự án
có thể chưa
được hồn thiện
3
Tiến trình dự
án khơng được
xác định rõ
ràng hoặc
khơng chính
xác
4
Sự thiếu tính
kiên trì, chăm
chỉ của các
thành viên
tham gia dự
án
5
Lỗi lập lịch
trình
Medium
Low
Low
Medium
Medium
Mức độ
ảnh
hưởng
của rủi
ro
Hành động giảm
thiểu rủi ro
Biện pháp khắc phục
rủi ro
High
Hoàn
thành
các
Business case nếu nó
chưa được cung cấp Báo cáo với Ban quản lí dự
và đảm bảo các mục án về chi phí bỏ dự án / dự
đích được xác định rõ án không bao giờ kết thúc
ràng trên Project
Charter và PID
High
Xác định phạm vi dự
án thông qua hội thảo
về thiết kế dự án do
các thành viên trong
team thực hiện
Medium
Yêu cầu các mục có rủi ro
cao khơng được xác định
rõ ràng sẽ bị xóa khỏi
phạm vi
Tổ chức các buổi hội
thảo về lịch trình với
nhóm dự án để họ hiểu
được tiến trình dự án, Báo cáo với Ban quản lí
Sau đó trưởng nhóm dự
dự án và tìm thêm các
án sẽ chốt lại lịch trình
và thơng báo đến nhóm nguồn lực dự phịng
dự án để các thành viên
có thể nắm rõ và thực
hiện tốt
High
Thêm
các
điều
khoản, thưởng, phạt
vào hợp đồng, thơng
báo lịch trình sớm để
họ có thể chủ động
sắp xếp thời gian
Báo cáo đến nhà tài trợ
dự án và quản lý hợp
đồng. Thông báo về các
điều khoản mới được
thêm vào trong hợp đồng
High
Ước tính thời gian và
theo dõi cẩn thận lịch
trình dự án, dự đốn
thời gian dự án hồn
thành để có thể điều
chỉnh khi cần thiết.
Chuyển đến cho Sponsor
và bạn dự án. Đưa ra yêu
cầu thay đổi đối với lịch
trình
23
6
7
8
Tự tiện thêm
các tính năng
khơng phù hợp
với dự án hoặc
khơng đáp ứng
được nhu cầu
của khách hàng
Chi phí ước tính
khơng được
chính xác
Dự án không
thỏa điều kiện
kiểm thử của
khách hàng
9
Project team
không đủ khả
năng hoặc gặp
khó khăn trong
q trình thực
hiện dự án
10
Người trong
Team Project
Team tự ý rời
khỏi dự án
11
Khách hàng từ
chối phê duyệt
sản phẩm
.
Medium
Medium
High
High
Ghi lại phạm vi dự án
trong Tài liệu khởi
đầu của dự án hoặc
Project Charter( Điều
lệ dự án) và được ban
dự án ủy quyền.
High
Theo dõi cẩn thận chi
phí và dự báo chi phí
khi dự án hồn thành
để điều chỉnh khi cần
thiết
High
Cho khách hàng kiểm
thử dự án
Ghi lại từng ví dụ về
Scope Creep , khơng cần
biết nó nhỏ như thé nào,
trong một yêu cầu thay
đổi và được Ban dự án ủy
quyền trước khi bắt đầu
cơng việc.
Lập bảng chi phí báo cáo
cho Sponsor và bạn dự
án. Đưa ra những chính
sách phù hợp để tiết kiệm
chi phí
Nêu rõ rủi ro là việc
kiểm tra có thể dẫn đến
sai sót. Khách hàng có
thể mở rộng thử nghiệm
và mang lại
nguồn bổ sung
Medium
Low
Medium
High
Test kĩ năng một
cách kĩ càng, đảm
bảo tiêu chí tuyển
chọn của Ban quản lí
dự án cho các thành
viên trong Project
Team
High
Thêm các điều khoản,
phạt đối với những Tìm người thay thế phù
người tự ý rời khỏi hợp từ nguồn lục dự
phòng
dự án
Medium
Đảm bảo người ra
quyết định của khách
hàng với thẩm quyền
ngân sách được xác
định trước khi bắt đầu
dự án và là một phần
của Ban dự án.
Thông báo ngày đưa
ra.
24
Tiếp tục tìm những người
phù hợp cho dự án hoặc
huy động nguồn lực dự
phịng
Chuyển đến Ban quản lí
dự án đẻ tìm cách giải
quyết. Có thể tính đến
việc dừng dự án nếu
không thể đáp ứng được
nhu cầu của khách hàng
PHẦN 7: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ GIAO
TIẾP (Project Communication Management)
1. Yêu cầu trao đổi thông tin
Tài liệu
Sơ lược dự án
Phạm vi dự án
Mô tả
Mức độ thường
Người nhận
Tổng quan dự án/
Quá trình thi hành
Mô tả phạm vi dự
án.
Khách hành
Tất cả đối tượng
liên quan đến dự án
xuyên
Một lần khi lên kế
hoạch cho dự án
Khi có thay đổi
Mơ tả các rủi ro của
dự
Quản lý rủi ro
Chiến
án.
lược
giảm
thiểu rủi ro
Giám đốc dự án
Khách hàng
Kế hoạch dự phịng
Trong
mỗi
buổi
họp.
Khi có rủi ro xảy ra.
cho sự cớ xảy ra
Ước tính nỗ lực
Mơ tả nỗ lực cần có
Tất cả thành viên
để hồn thành dự án
trong ban dự án.
Báo cáo hiệu quả
công việc theo tiến
độ.
2. Tần suất và phương pháp liên lạc.
Chu Duy Anh giám đốc dự án có nhiệm vụ quản lý và đưa ra quyết định.
Các vấn đề nhỏ các thành viên tự trao đổi để khắc phục
Các vấn đề quan trọng ảnh hưởng lớn đến dự án và lợi ích của dự án đều phải họp để cùng
đưa ra quyết định cuối.
25