Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN ĐỀ 15 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.65 KB, 4 trang )


Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN
I: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Bộ ba số nào dưới đây tạo thành một tam giác?
a) 5cm; 10cm; 12cm b) 1cm; 2cm; 3,3cm
c) 1,2cm; 1cm; 2,2cm d) 2cm; 3cm, 6,2cm
Câu 2: Cho hình vẽ bên hãy cho biết AM = AG và GK= CG?
a)
3
2
AM AG

2
3
GK CG

b)
3
2
AM AG

2GK CG

c)
3AM AG

1
2


GK CG

d)
3
2
AM AG

1
2
GK CG

Câu 3: Giá trị của đa thức A = -
3
23xy
tại x =1 và y = 2 là bao nhiêu?
a) -1 b) 1 c) -7 d) 6
Câu 4: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đó O là
giao điểm của?
a) Ba đường trung trực
b) Ba đường trung tuyến
c) Ba đường phân giác
d) Ba đường cao
Câu 5: Đa thức A =
3
22xy
trừ đa thức B =
3
32xy
có kết quả bằng:
a)

3
5xy
b)
3
4xy
c)
3
3xy
d) -
3
5xy

Câu 6: Rút gọn đa thức A(x) =
3
2 3 4 9 9x x x   
ta được.
a)
3
2xx
b)
2
2xx
c)
3
2xx
d)
3
2xx



II: TỰ LUẬN:
Bài 1 : ( 1,5đ ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo
phút) của 20 học sinh và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt.
Bài 2: (1,5đ)
Cho các đa thức sau:
P(x) = x
3
– 2x + 1

Q(x) = 2x
2
- 2x
3
+ x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Bài 3: (1,0đ)

Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 2

Tính tích các đơn thức, sau đó tìm hệ số và bậc:

2
2
( ).( 3 )
3
xyz x y

Bài 4: (3,0đ)
Cho tam giác ABC cân tại A (A < 90
0
), kẻ BK vuông góc với AC (K

AC), Kẻ CF
vuông góc với AB (F

AB). Gọi I là giao điểm của BK và CF.
a) Chứng minh:
ABK ACF  


b) Cho cạnh BF=3 cm, FC =4cm, hãy tính cạnh BC?
c) Cho IF = IK, hãy chứng minh AI là tia phân giác của góc A?




















Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 3

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM

Trắc
nghiệm
(3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
A
C
B
D


3,0đ
Tự luận
(7 đ)
Bài 1
(1,5đ)



a) - Dấu hiệu là thời gian giáo viên theo dõi 20 học sinh làm
bài kiểm tra.
- Lập bảng tần số.

Giá trị (x)
Tần số (n)
Các
tích(x.n)

5
2
10


173
8,67
20
X 


7
3
21
8
6
48
9
4
36
10
3
30
14
2

28

N=20
173


b) - Tính đúng số trung bình cộng:
X
= 8,67
- Tìm mốt đúng: M
0
= 8



0,5













Bài 2

(1,5đ)

a) P(x) + Q(x) = - x
3
+ 2x
2
- x – 4
b) P(x) - Q(x) = 3x
3
- 2x
2
- 3x + 6

1,5
Bài 3
(1đ)
- Tính đúng kết quả.
2 3 2
2
( ).( 3 ) 2
3
xyz x y x y z  

- Hệ số là 2 và bậc là 6.
0,5


0,5



Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 4


Bài 4
(3 điểm)

Câu a) Chứng minh:
ABK ACF  

Xét hai tam giác vuông
àABKv ACF
tại K và F, ta có:
là góc chung
AB =AC (gt)
= = 90
0
Suy ra
ABK ACF  
( cạnh huyền- góc nhọn)

b) Tính cạnh BC?
Áp dụng định lí pitago cho tam giác vuông BFC, ta có
2 2 2
2 2 2
2
34
25
25
5
BC BF FC

BC
BC
BC
BC cm







C) Chứng minh AI là tia phân giác của góc A?
Xét
àAIKv AIF
ta có:
AI là cạnh chung.
IK = IF (gt)
= = 90
0

Suy ra
AIK AIF  
(cạnh huyền- cạnh góc vuông)
( hai góc tương ứng bằng nhau)
Vậy AI là tia phân giác góc A



0,5










1,0đ










0,5đ















1,0 đ
HẾT

×