Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN ĐỀ 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.21 KB, 2 trang )


Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN
A.PHẦN TỰ CHỌN (3Đ)
Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1:
Cho tam giác ABC. Hãy viết các bất đẳng thức về quan hệ giữa các
cạnh của tam giác này. Vẽ hình.
Câu 2:
a) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Cho ví dụ?
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = x – 2
B.PHẦN BẮT BUỘC(7Đ)
Câu1 (2.5đ) Cho các đa thức
M = x
2
– 2xy + y
2

N = y
2
+ 2xy + x
2
+ 1
a) Tính M + N
b) Tính M – N; N – M
Câu 2 ( 1,5đ) Cho đa thức
P(x) = 5x
3
+ 2x


4
– x
2
+ 3x
2
– x
3
– x
4
+1 – 4x
3

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(1); P(-1)?
Câu3 ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH
vuông góc với BC ( H

BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE.
Chứng minh rằng:
a)

ABE =

HBE
b) BE

AH
c) EK = EC
















Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 2

C
H
A
B
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TỰ CHỌN
Câu1:( 3đ) Mỗi ý đúng 0.5đ
BC – AC < AB < BC + AC
AB – AC < BC < AB + AC
AB – BC < AC < AB + BC
Câu2: (3đ)
a) Số a được gọi là nghiêm của đa thức P(x) khi tại a ( x = a) P(x) có
giá trị bằng 0. (1đ)
Lấy ví dụ (0.5đ)

b) Tìm đúng nghiệm x = 2 (0.75đ)
Giải thích đúng (0.75đ)
B.PHẦN BẮT BUỘC(7Đ)
Câu1: (2.5đ)
a) M + N = 2x
2
+2y
2
+1 (1đ)
b) M - N = - 4xy – 1 (0.75đ)
N - M = 4xy + 1 (0.75đ)
Câu2: (1.5đ)
a) P(x) = x
4
+ 2x
2
+1 (0.5đ)
P(1) = 4 (0.5đ)
P(-1) = 4 (0.5đ)
Câu3( 3đ)
Vẽ hình, ghi gt/kl đúng (0.5đ)
a)(1đ) Chứng minh được

ABE =

HBE (1đ)
b)(0.75đ)

ABE =


HBE (câu a) suy ra BA = BH



BAH cân tại B (0.25đ)
BE là phân giác góc B nên BE cũng là đường cao.
Hay BE

AH
c) (0.75đ) Chứng minh

AEK =

HEC (0.5đ)
Suy ra EK = EC ( cặp cạnh tương ứng) (0.25đ)









E

K

×