Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.84 KB, 2 trang )


Page 1

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút.



Phần I: (2 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
A. Q(
)2;
3
2
B. N(
)1;
3
1
C. P(
)1;
3
1
D. M(
)1;
3
1

Câu 2: Giả thiết nào dưới đây suy ra được
PNMMNP
?
A.


PPNNMM
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆˆ
B.
PNNPNMMNMM ;;
ˆˆ

C.
PNNPPMMPMM ;;
ˆˆ
D.
PMMPNMMNMM ;;
ˆˆ

Câu 3: Kết quả của phép nhân (– 3)
6
. (– 3)
2
bằng:
A. (– 3)
12
B. (– 3)
4
C. (– 3)
3
D. (– 3)
8


Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. k =
2
3
B. k =
3
2
C. k =
24
1
D. k = 24
Câu 5: Nếu góc xOy có số đo bằng 47
0
thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?
A. 74
0
B. 47
0
C. 43
0
D. 133
0

Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung B. Có ít nhất 2 điểm chung
C. Chỉ có một điểm chung D. Không vuông góc với nhau
Phần II: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)

)
7
5
(:
4
1
25)
7
5
(:
4
1
15
b)
25
1
16,0

Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
2
1
3
1
x
b)
8
3
4
3

2
:).
3
1
( x

Câu 3: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
b) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ trên: A( 2;2) , M( -3;1)
c) Xác định a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm B( 2;
3
7
)
Câu 4: (1 điểm) Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ
lệ với các số 3; 5; 7.
Câu 5: (2 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D.
a) Chứng minh
BODAOD
; b) Chứng minh: OD AB
Câu 6: (1 điểm) Tìm các số x, y, z biết rằng
;
2 3 5 4
x y y z
và x – y + z = – 49.

Page 2

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ 1 TOÁN 7
Phần I: (2 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,3 điểm.
Câu

1
2
3
4
5
6
Phương án đúng
B
D
D
B
B
A

Phần II: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính đúng giá trị của một biểu thức, chấm 0,5 điểm.
a)
)
7
5
(:
4
1
25)
7
5
(:
4
1
15

= 14 b)
25
1
16,0
=
1
5
(hoặc 0,2 đều được)
Câu 2: (1 điểm)
a)
2
1
3
1
x
… x =
5
6
hoặc x =
1
6
(nếu chỉ tìm đúng 1 giá trị, chấm 0,5
điểm; tìm đúng cả hai giá trị, chấm 0,75 điểm.
b)
8
3
4
3
2
:).

3
1
( x
… x =
35 3
8
44
(hoặc 8,75), chấm 0,75 điểm.
Câu 3: (2 điểm)
a) Lập đúng bảng giá trị được 0,25đ
Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ được 0,25đ
Vẽ đồ thị đúng được 0,5đ
b) Biểu diễn đúng vị trí điểm A, điểm M trên mptđ được 0,25đ
c) Vì đồ thị hàm số y =ax đi qua điểm B( 2;
3
7
) nên x = 2, y = 3/7 (0,25đ)
Suy ra
3
7
= a. 2 (0,5đ)
14
3
a
(0,25đ)
Câu 4: (1 điểm)
Gọi a, b, c là số đo ba góc của tam giác ABC thì a + b + c = 180 (0,25 điểm)
Từ giả thiết suy ra
753
cba

(0,25 điểm).
số đo góc A của tam giác ABC bằng 36
0
(0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
Vẽ hình đúng, rõ, đẹp: 0,5 điểm.
a) Chứng minh DA = DB: Có lập luận và chứng tỏ được
BODAOD
theo trường hợp
cạnh-góc-cạnh (1 điểm)
b) Chứng minh OD AB: Từ kết quả câu a suy ra góc ODA bằng góc ODB sau đó suy
ra
ABODADO
0
90
ˆ
(1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Tìm các số x, y, z biết rằng
;
2 3 5 4
x y y z
và x – y + z = – 49.
Từ
;
2 3 5 4
x y y z

7
7
49

1215101215101215
;
1510
zyx
zyxzyyx

Suy ra x = – 70; y = – 105; z = – 84

×