Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bệnh án MIS c thế có sốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 32 trang )

BỆNH ÁN
SỐC TIM/ MIS-C

Nhóm trình bệnh án:
BSNT Nhi khoa khóa 18


HÀNH CHÍNH

Họ và tên BN: T. T. A
Ngày sinh: 26/08/2016 (hiện 69 tháng tuổi)
Giới tính: nam
Địa chỉ: An Hồ – Ninh Kiều – Cần Thơ
Ngày giờ vào viện: 10 giờ 30 phút ngày 09/05/2022

LÝ DO VÀO VIỆN

Sốt


BỆNH SỬ
N1

N2-N3

N4-N5

Khoảng 21h (4/5) e
o
khởi sốt 39 C Mẹ


Em ói ra dịch tiêu hoá 4

Nhập bệnh viện PC:

cho em uống

lần, mỗi lần # 100ml kèm
o
sốt 39 C Đi khám ở

Hapacol 250mg 2

BVPC. Tại đây em được

gói.

cấp thuốc về (khơng nhớ
rõ loại).

Sốt liên tục 39 - 40oC. Uống thuốc có hạ sốt

sốt lại sau

2 giờ.

Đừ, ăn uống kém.
Ĩi dịch nhầy, ói 4-5 lần/ngày, #150 ml/lần.
Kết mạc mắt đỏ, mơi đỏ, lịng bàn chân 2 bên đỏ.
Đau bụng từng cơn.
Hết chảy mũi, hết ho.



BỆNH SỬ
N6 (tại BV Phương Châu)

 Bé lừ đừ, thở mệt.
 Sốt cao. Uống thuốc hạ sốt khơng hạ.
 Ĩi 1-2 lần.
 Đau bụng nhiều, liên tục.
 Kết mạc mắt, mơi, 2 lịng bàn chân đỏ nhiều.
 Nhịp tim 130 lần/phút, HA 90/60 mmHg, SpO2 99%
 Siêu âm tim: dãn nhẹ thất trái, EF 39%, động mạch vành không dãn.
 Định lượng Sar CoV2: 67,8 BAU/mL.
 D-dimer: 696 ng/mL
 CRP: 70 mg/L
 BC: 13.690/mm3 (Lym 7%, Neu 82%)
 VS 1H/2H: 45/98

Chẩn đoán:
- Hội chứng viêm đa cơ quan liên quan đến Covid-19, không xác định

-

TD Viêm cơ tim.

Điều trị:

-

Ceftriaxon (6-7/05).

Amikacin (7-8/5).
Imipenem (8/5) .

Chuyển BVNĐCT


💉 TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN



Em tỉnh



Chi ấm, CRT ~ 2s



Mạch quay nhẹ, 146l/p

o o
T 38 C



Tim đều, Gallop

SpO2: 97%




Thở đều, nhanh, 38l/p



Phổi thô



Bụng mềm



Môi đỏ, khô



Mắt đỏ



Hạch cổ (+)

 Ói # 1-2 lần. Ói ra dịch nhầy tiêu hoá. Mỗi lần # 150 ml.

HA: 90/70 mmHg
M: 146 lần/phút
NT: 38 lần/phút

KQXN tuyến trước:


Siêu âm tim: dãn nhẹ thất trái, EF 39%, động mạch vành không
dãn.

Định lượng Sar CoV2: 67,8 BAU/mL.
D-dimer: 696 ng/mL
CRP: 70 mg/L
BC: 13.690/mm3 (Lym 7%, Neu 82%)
VS 1H/2H: 45/98


Chẩn đốn và Xử trí lúc nhập viện

Sốc tim
MIS-C N6
Nhiễm trùng huyết
 

: Kawasaki N6



 Nằm đầu bằng
 
 Thở oxy 3L/p


Adrenalin 1%O 1mg lấy 10,5mg
Glucozo 5% đủ 50ml
TTM/BTTĐ 1ml/giờ (#0,1g/kg/h)


Tăng adrenalin dần mỗi 5p
TTM/BTTĐ 2ml/giờ 3ml/giờ (#0,3g/kg/h)



Chuẩn bị sẵn:
Dobutamin 210mg
Glucozo 5% đủ 50ml

Khoa Cấp
Cứu


DIỄN TIẾN BỆNH PHỊNG
Ngày

Diến tiến

Điều trị

Mơi đỏ, khơ/oxy

Đầu bằng

Nhiệt độ 38 độ

Oxy 3l/p

Mạch quay nhẹ, 146l/p, CRT =2s


Adrenalin 0,1 µg/kg/ph

HA 90/70 mmHg

Đặt catheter đo HAXL

Khoa Cấp cứu
N6

10h30

(9/5)

Thở nhanh 38 l/p
Tim gallop
Hạch cổ (±), Mắt đỏ
KQXN tại BV Phương Châu:

-

10h45

Siêu âm tim: EF 39%, không dãn mạch vành
Định lượng Sar-Cov-2:67,8 BAU/mL
CRP: 70mg/L
BC: 13.690/mm3 (Lympho 960)
TC: 27.900/mm3

Mạch còn nhẹ 142 l/p

HA: 85/70 mmHg
CRT=2s

Tăng Adrenalin 0,3 µg/kg/ph


DIỄN TIẾN BỆNH PHÒNG
Ngày

Diến tiến

Điều trị

Mạch rõ, hơn 140 lần/phút

- Dobutamin 5 µg/kg/ph

HAXL: 98/52/68 mmHg

- Adrenalin 0,3µg/kg/ph

Khoa Cấp cứu
N6

11h

(9/5)

- Methylprednisolon TTM (10mg/kg/ngày)
- Imipenem/Cilastatin TTM

(30mg/kg/lần) x 3 cử
- Amikacin TTM 15mg/kg/ngày
- Aspirin 81mg (u)

12h

Mạch rõ, 142 lần/phút

- Tăng Dobutamin 7 µg/kg/ph

HA 88/56/68 mmHg
Sau đó:
HA: 95/54/68 mmHg

13h

Nhiệt độ: 39.5 độ C

- Paracetamon TTM


DIỄN TIẾN BỆNH PHÒNG
Ngày

Diến tiến

Điều trị

Nhiệt độ 38,5 độ


-

Khoa Hồi sức tích cực
N6

14h45

(9/5)

Tăng Dobutamin 10µg/kg/ph

Mạch quay rõ, 130 l/p, CRT <2s
HA 85/50/61 mmHg
Mắt đỏ
Tim gallop, Hạch cổ (+), Ấn đau khắp bụng
Nôn 1-2 lần
KQXN:

-

16h

CRP: 145mg/L.
BC: 18.540/mm3 (Neu:83.3%).
K+: 3.03 mmol/L.

Mạch rõ 148 lần/phút

- Giảm Adrenalin 0,2 µg/kg/ph


HA: 130/80 mmHg
17h

HAXL: 145/100mgHg

-

Sau 15p:

- IVIG (2g/kg/46 giờ) lúc 18h

Mạch 150 l/p

-

Chi ấm, mạch rõ 160 lân/phút

HAXL: 135/77mmHg

Giảm Adrenalin 0,15µg/kg/ph
Giảm Dobutamin 7µg/kg/ph

Omeprazol TTM 40mg


DIỄN TIẾN BỆNH PHÒNG
Ngày

Diến tiến


Điều trị

20h

Nhiệt độ 38,5 độ

- Paracetamol (u)

3h30

Mạch rõ 125 lân/phút

- Giảm Adrenalin 0,1-> 0,05 µg/kg/ph

Khoa Hồi sức tích cực
N6
(9/5)

N7
(10/5)

HA: 130/70 mmHg

08h

Chi ấm, CRT <2s
Mạch rõ 135 l/p
HAXL: 140/71/93mmHg
Tiểu:1,7ml/kg/h


11h

K+:2.58mmol/L

-

Ngưng Adrenalin
Giảm Dobutamin 5µg/kg/ph)
Thuốc khác :Tương tự
9/5(KS+Corticoid+Aspirin)

- Kaliclorid 0.5g
1v x 2(u)


DIỄN TIẾN BỆNH PHỊNG
Ngày

Diến tiến

Điều trị

Khoa Hồi sức tích cực
N8

8h

(11/5)

Chi ấm, CRT <2s

Mạch rõ 120 l/p
HAXL: 138/67 mmHg

18h

K+:2.55mmol/L

-

-

Giảm Dobutamin 3 µg/kg/ph)
Thuốc khác :Tương tự 10/5
Kaliclorid
Mg B6
Canxigluconat

Truyền Kaliclorid [v]:0.3mEq/kg/h
K+:40mEq/L

N9

8h

Chi ấm, CRT<2s, mạch quay đều rõ 110l/p, SpO2: 97%, HAXL:

Ngưng Dobutamin

131/78/96mmHg
N10


8h

Tỉnh, môi hồng/khí trời, chi ấm, mạch quay đều, rõ 110l/p,

=> Chuyển Nội tim mạch


💉 TIỀN SỬ





Bản thân

 



Sản khoa: PARA 1001, sanh thường lúc 38w, CNLS: 3000gr
Chủng ngừa:





Chưa tiêm ngừa Covid 19.

Bệnh tật:







Theo TCMR

Cách đây 1,5 tháng, mắc Covid 19 Tự điều trị tại nhà.
Cách đây 2 tuần: ho, chảy mũi, hắt hơi khám tại phòng khám tư
Chưa ghi nhận bệnh lý cơ tim, suy tim, van tim, RLNT, TBS trước đây.

Phát triển thế chất – tâm thần- vận động:



2
CN: 35 kg, CC: 120 cm BMI= 24,305 kg/m (BMI > 2SD)
CN hiệu chỉnh: 24,5 kg






Phát triển tâm thần, vận động phù hợp theo tuổi.

Gia đình




Cha mẹ mắc Covid 19 cách đây # 2 tháng, tự điều trị tại nhà.



Chưa ghi nhận TS bệnh cơ tim, van tim, RLNT, TBS trước đây

Dịch tễ: nằm trong vùng dịch tễ Covid.


KHÁM LÂM SÀNG (N10 11h 13/05)

 Em tỉnh
 Mơi hồng/khí trời
 Chi ấm
 Mạch quay rõ, 108 lần/phút.
 HA 110/80 mmHg
 Thở đều

 Khơng đau bụng, khơng nơn ói
 Hạch cổ (-)
 Tiêu phân vàng
 Tiểu vàng trong
 Tim đều
 Phổi trong
 Bụng mềm


💉 TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhi nam 69 tháng tuổi. Vào viện vì sốt, mắt đỏ, mơi đỏ. Qua hỏi bệnh sử, tiền sử, thăm

khám lâm sàng ghi nhận:
- Hội chứng sốc: lừ đừ, CRT ~ 2s, mạch nhanh nhẹ 146 l/p, HA 90/70 mmHg, thở nhanh 38l/p.
o
- Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân: Sốt 39 C, tim nhanh 146 l/p, thở nhanh 38 l/p.
o
- Hội chứng viêm đa hệ thống: Sốt 39 C, sốt cao liên tục 6 ngày kèm xung huyết kết mạc mắt,
mơi đỏ, lịng bàn chân đỏ, sốc, rối loạn tiêu hóa cấp (nơn ói, đau bụng).


💉 TĨM TẮT BỆNH ÁN

- Triệu chứng tiêu hố: nơn ói 3-4 lần/ngày, đau bụng.
- Triệu chứng da niêm: môi đỏ, kết mạc mắt đỏ, lòng bàn chân đỏ.

-

Triệu chứng khác: hạch cổ (+) 2 bên.
Béo phì

Tiền sử: mắc Covid cách nay 6 tuần.


⌘ ĐẶT VẤN ĐỀ









Sốc tim
MIS-C
Viêm cơ tim
Kawasaki
Nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa
Béo phì


CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ

Sốc tim
Hội chứng viêm đa hệ thống (MIS-C) thể có sốc
Nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa
Béo phì nặng

CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT

∗ Phân biệt với Hội chứng viêm đa hệ thống thể có sốc tim:
1/ Viêm cơ tim siêu vi biến chứng sốc tim
2/ Kawasaki biến chứng sốc tim


BIỆN LUẬN

-

Hội chứng viêm đa hệ thống (MIS-C): trẻ 69 tháng, sốt cao >38 độ , 5 ngày và có triệu chứng ở da niêm ( ban đỏ ở lòng bàn tay,
bàn chân, mắt đỏ), triệu chứng đường tiêu hóa (đau bụng, nơn ói), mắc Covid cách đây 6 tuần.


- Thể có sốc tim:
+ Hội chứng sốc:lừ đừ, chi ấm, CRT ~ 2s, mạch nhanh nhẹ 146 l/p, HA 90/70 mmHg, thở nhanh 38l/p.
+Triệu chứng tim mạch: tiếng gallop, Siêu âm tim: dãn nhẹ thất trái, EF 39%
- Không loại trừ nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa kèm theo vì bé có Hội chứng đáp ứng viêm tồn thân, có đau bụng, nơn ói.

-

Béo phì nặng vì BMI >95 percentile
Không loại trừ Viêm cơ tim siêu vi biến chứng sốc tim vì: có triệu chứng viêm long đường hơ hấp trước đó + Hội chứng sốc và
triệu chứng tim mạch.

-

Khơng loại trừ Kawasaski vì trẻ sốt > 5 ngày ban đỏ lòng bàn tay, bàn chân, mắt đỏ, hạch


Đề nghị CLS

CLS hỗ trợ điều trị

CLS hỗ trợ chẩn đốn



Xét nghiệm SARS-CoV-2: RT-PCR covid-19/ test nhanh kháng
ngun, Kháng thể IG với SARS-CoV-2





CRP/Procalcitonin, Tốc độ máu lắng, Ferritin, LDH.
Suy giảm chức năng tim, bất thường mạch vành: siêu âm
Doppler tim, pro-BNP, Troponin I





Rối loạn đơng máu: PT, APTT, D-dimer, Fibrinogen.
Chức năng gan thận: ure, creatinine, AST, ALT
Siêu âm hạch





Khí máu động mạch
Điện giải đồ
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng
máy đếm laser





Đường máu mao mạch tại giường
Lactate máu
ECG, Xquang ngực thẳng



=> TD nhiễm trùng
Neutrophil
10/5

Bạch cầu

Đoạn trung tính (%)

82.1

83.3

90.9

Lympho (%)

0,96

9.2

5.7

Mono (%)

0,51

3.0

2.1


Eosinophil (%)

0.71

0.9

0

Basophil (%)

0.07

0.3

0.1

4.77

4.23

4.07

Hb (g/dl)

12.5

11.4

10.9


Hct (%)

40.2

35.5

33.4

MCV (fL)

125

83.8

81.9

MCH (pg)

26.2

27

26.6

MCHC (g/dl)

31.1

32.2


32.5

RDW (%)

13.6

3
Số lượng tiểu cầu (tế bào/mm )

279

322

352

MPV (fL)

8.5

9.1

9.0

PCT (%)

0.24

0.29

0.32


PDW (%)

63.9

54.0

51.6

/L)

Hồng cầu

14.9

Tiểu cầu trong khoảng giá trị

12

bình thường

Số lượng HC (x10

Tiểu cầu



27.39

Hồng cầu đẳng sắc đẳng


18.54



13.69

bào

Số lượng BC (x10 /L)

Bạch cầu tăng nhanh chủ yếu

9/5



8/5

9



Cơng thức máu


Kết quả CLS: Đông cầm máu

PT (%)


8/5

9/5

10/5

63

78.5

91.5

1.13

1.04

28.8

33.0

INR

APTT (s)

36.8

Thời gian đông
TT (s)

45


16.7

45.8

D-Dimer (mcg/l)

6.96

0.66

1.16

Fibrinogen (g/L)

5.01

7.53

5.28

máu kéo dài,
Fibrinogen tăng

Rối loạn đông
máu & tăng nguy
cơ hình thành
huyết khối



Kết quả CLS

8/5
Xét nghiệm đường máu mao

9/5

10/5

4.2

8.0

mạch tại giường (mmol/l)

LDH máu (U/L)

360

294.2

Procalcitonin máu (ng/ml)

2.66

3.91

Ferritin (mcg/l)
CRP (ml/l)


289.1 mcg/l
70.75

CRP và procalcitonin tăng kết hợp lượng fibrinogen tăng cho thấy một tình trạng phản ứng viêm cấp hoặc
nhiễm trùng.


Kết quả CLS: Khí máu động mạch
9/5
13h

10/5
0h11

10h37

Na+ (mmol/l)

134.6

K+ (mmol/l)

2.58

Cl- (mmol/l)

98

Calciion hố (mmol/l)


1.29

Biện luận KMĐM ngày 10/5:
- Lúc 0h11:
Kiềm hơ hấp bù trừ bằng toan
chuyển hoá bù đủ

pH
PaCO2 (mmHg)

7.53

7.44

7.49

22

22

27

-Lúc 10h37: Kiềm hơ hấp bù
trừ khơng hồn tồn bằng toan
chuyển hố

PaO2 (mmHg)

135


188

160

HCO3 (mmol/l)

22.9

19.7

23.6

BE (mmol/l)

-2.6

-6.8

Lactate máu

4.9

1.17


Kết quả CLS: Siêu âm tim và hạch

9/5 tại Bv Phương Châu CT

Biện luận CLS


EF= 39%

Rối loạn chức năng thất trái nặng

Dãn nhẹ thất Trái, ĐMV không dãn

9/5 tại bv Nhi đồng CT

Biện luận CLS

EF = 74%

Phân suất tống máu không giảm, không dãn động mạch vành

ĐMV (T) 1.9 mm, ĐMV (P) 2 mm

Siêu âm hạch cổ:
Vùng cổ 2 bên bó mạch cảnh có vài cấu trúc echo kém, kt #13 mm, trục ngang, rốn hạch (+) ,
khơng vơi hố, không hoại tử, không phản ứng viêm
KL: Hạch cổ 2 bên


Kết quả CLS: ECG 10/5











Nhịp xoang 150 l/p
Trục trung gian
P tròn đều 2mm
QRS nhọn hẹp 0.06s
PQ 0.14
ST đẳng điện chênh 2mm ở
V1, 3mm ở V2
T không đối xứng
QT 0.28s
10/5


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×