Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tài liệu 25 BÀI TẬP ATLAT ĐỊA LÍ VN - 36 BÀI TẬP SLTK - VẼ BIỂU ĐỒ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.89 KB, 10 trang )

1|Page
25 BÀI TẬP ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã được học Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Cho biết phạm vi lãnh thổ nước ta. Kể tên một số cửa khẩu quốc tế quan trọng trên đường biên giới của nước ta
với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia?

2. Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển của các quốc gia nào? Kể tên các hệ sinh thái ven biển nước ta?
3. Trình bày sự phân bố dân cư của nước ta? Vì sao có sự phân bố đó?
4. Dựa vào trang 14, hãy nhận xét sự phân bố ngành chăn nuôi ở các vùng. Nêu một số xu hướng mới trong sự
phát triển và phân bố ngành chăn ni?
5. Cho biết 6 đơ thị có dân số lớn nhất nước ta. Trong số đó, đơ thị nào trực thuộc tỉnh?
6. Kể tên 5 thành phố trực thuộc trung ương, các đơ thị có quy mơ dân số từ 100 000 đến 200 000 người trở lên.
7. Xác định hướng di chuyển của bão vào nước ta, thời gian hoạt động của mùa bão. Vùng nào của nước ta bị ảnh
hưởng nhiều nhất và vùng nào ít bị ảnh hưởng nhất?
8. Xác định vị trí các tuyến quốc lộ 1, quốc lộ 6, đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 14, quốc lộ 51 và nêu ý nghĩa của
từng tuyến.
9. Nhận xét và giải thích sự phân bố của ngành công nghiệp năng lượng điện nước ta? Các nhà máy nhiệt điện ở
miền Bắc và miền Nam có đặc điểm gì khác nhau?
10. Kể tên các vùng nơng nghiệp có cà phê là sản phẩm chun mơn hố của vùng. Giải thích tại sao cà phê được
trồng nhiều ở những vùng đó?
11. Hãy cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại khống sản chủ yếu nào, phân bố ở đâu?
12. Từ Hà Nội hoạt động cơng nghiệp toả theo những hướng chính nào? Hãy cho biết từng hướng có những trung
tâm cơng nghiệp nào và hướng chun mơn hố của từng trung tâm cơng nghiệp đó.
13. Nêu các trung tâm cơng nghiệp lớn ở Đồng bằng sông Hồng và các ngành công nghiệp trọng điểm ở từng trung
tâm?
14. Kể tên 2 vườn quốc gia ở Bắc Trung Bộ, 2 thắng cảnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
15. Kể tên các tỉnh và nêu vị trí địa lý của vùng Bắc Trung Bộ?
16. Kể tên các cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam và các tài nguyên du lịch (tự nhiên,
nhân văn) có trong vùng?
17. Kể tên các tỉnh Nam Trung Bộ? Trình bày vấn đề phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam
Trung Bộ?


18. Kể tên các trung tâm công nghiệp có cảng biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Nhận xét cơ cấu công
nghiệp và phân bố các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
19. Kể tên các trung tâm du lịch và 2 quần đảo xa bờ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
20. Kể các mỏ khống sản hiện có trong vùng và tên 5 bãi biển của vùng Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc xuống
Nam?
21. Trình bày về qui mô và cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ?
22. Chứng minh việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tạo ra thế mở cửa
cho vùng và cho sự phân công lao động mới?
23. Kể tên 3 loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long và nêu sự phân bố của chúng ở vùng này?
24. Kể tên các trung tâm công nghiệp vừa và nhỏ ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
25. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, BĐ Vùng ĐNB & ĐBSCL (Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC GIỮA ĐBSH & ĐBSCL
Toàn quốc
ĐBSH
ĐBSCL
1994
2004
1994
2004
1994
2004
DT cây LT (ha)
Trong đó lúa
SL LT quy thóc (tấn)
Trong đó lúa
a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hịa, Vũng Tàu gồm có các ngành CN nào? So với các TTCN của các vùng khác
nhiều hơn hay ít hơn ngành nào? Vì sao?
b. So sánh DT cây công nghiệp của ĐNB với các vùng khác, DT cây công nghiệp vùng nào lớn nhất? Vì sao?
c. Đọc tên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không từ TP.HCM đi các tỉnh trong nước &
Đi nước ngồi.

TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


2|Page
d. So sánh GDP của ĐNB với GDP cả nước? Tính xem ĐNB chiếm bao nhiêu tỉ đồng trong GDP cả nước?
Đứng hàng thứ mấy so với các vùng khác?

38 BÀI TẬP VỀ SỐ LIỆU THỐNG KÊ (BIỂU ĐỒ & NHẬN XÉT)
Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1921 – 2013
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1975
1979
1989
1999
2005
2007
2008
2011
2012
Số dân
47.6
52.5
64.4
76.6
83.1
85.1

86.2
87.8
88,7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân của nước ta giai đoạn 1975 – 2012.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975 – 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
2007
1451. 1633.
Diện tích 172.8
256
470
657.3
902.3
1797
3
6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi về cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975
– 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
1.58
2.25
3.47
Đồng bằng Sơng Cửu Long
0.82
1.17
1.85
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm
b. Nhận xét và giải thích
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN RỪNG TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
1976
1983
1995
1999
2003
2005
Tổng diện tích rừng
14.3
11.1

7.2
9.3
10.9
12.1
12.7
Rừng tự nhiên
14.3
11.0
6.8
8.3
9.4
10.0
10.2
Rừng trồng
0
0.1
0.4
1.0
1.5
2.1
2.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng của nước ta qua các
năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 – 2009 (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
1983
2009

Diện tích rừng
14,3
7,2
12,7
a. Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của cả nước khoảng 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng
nước ta (%) trong các năm nói trên.
b. Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và các biện pháp bảo vệ rừng nước ta.
Bài 6: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
Năm/vùng
2005
2010
Đồng bằng sơng Hồng
44,6
63,1
TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


3|Page
Trung miền núi
18,4
24,4
Duyên hải miền trung
331,2
428,9
Đông Nam Bộ
215,4
331,2

Đồng bằng sông Cửu Long
465,7
529,1
a. Lấy sản lượng cá biển của từng vùng năm 2005 là 100% thì sản lượng cá biển năm 2010 là bao
nhiêu %?
b. Nhận xét về sản lượng và sự thay đổi sản lượng cá biển của các vùng theo bảng số liệu trên.
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
Tổng số dân
72
77,6
82,4
86,7
Trong đó số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
25,5
a. Tính tỷ lệ dân số thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên.
b. Tại sao dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây.
Bài 8: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2010
Vùng
ĐBSH

Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Dân số (triệu người)
18208
4869
12069
2
Diện tích (km )
14863
54660
23608
a. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của từng vùng theo bảng số liệu trên.
b. Tại sao Tây Nguyên có mật độ dân số thấp.
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐƠNG NAM BỘ
VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985 – 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Cả nước
180.2
221.5
278.4
413.8
482.7
Đơng Nam Bộ

56.8
72.0
213.2
272.5
306.4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn: 1985 –
2005
b. Tính tỷ trọng diện tích gieo trồng cao su của ĐNB so với cả nước qua các năm trên ?
c. Vì sao ĐNB trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất nước ta ?
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005
(Đơn vị: tỷ đồng)
Năm

Tổng

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ

1990
20667
16349
3701
572
1995
85508

66794
16168
2546
2000
129141
101044
24960
3137
2005
183343
134755
45226
3362
a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất nơng nghiệp phân theo ngành của nước ta qua các năm trên ?
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của
nước ta?
Bài 11:. Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỀN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2006
Năm
1990
1995
1999
2006
Diện tích (nghìn ha)
6402
6765
7653
7324
Sản lượng (nghìn tấn)
19225

24963
31393
35849
TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


4|Page
a. Tính năng suất lúa qua từng năm (tạ/ha).
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 12:. Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA (đơn vị: nghìn con)
Năm Trâu Bị
Lợn
Gia cầm
1226
1990 2854 3117
107
1
1630
1995 2963 3639
142
6
2019
2000 2897 4128
196
4
2743
2005 2922 5541

220
5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của đàn bò, lợn, trâu, gia cầm của nước ta trong các năm
trên ?
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành chăn nuôi nước ta ?
Bài 12:. Dựa vào bảng số liệu sau đây :
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA THEO GIÁ THỰC TẾ
(đơn vị : tỉ đồng)
Ngành/
Nơng nghiệp
Lâm nghiệp
Thủy sản
Tổng số
Năm
2000
129140,5
7673,9
26498,9
163313,3
2005
183342,4
9496,2
63549,2
256387,8
a. Tính tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta
qua các năm.
b. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta từ năm 2000
đến năm 2005.
Bài 13:. Dựa vào bảng số liệu sau:
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ Ở MỘT SỐ VÙNG NĂM 2006

Số lượng
Trong đó
Số dân
Các vùng
Đơ thị
(nghìn
Thành
Thị xã
Thị
người)
Phố
trấn
Trung du và miền núi Bắc Bộ
167
9
13
145
2151
Đồng bằng sông Hồng
118
7
8
103
4547
Tây Ngun
54
3
4
47
1368

Đơng Nam Bộ
50
3
5
42
6928
a. Tính số dân bình qn trên 1 đô thị ở mỗi vùng
b. Nhận xét sự phân bố đơ thị và số dân bình qn/đơ thị giữa các vùng
Bài 14:. Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005 (Đơn vị : tỉ USD )
Năm
1990
1996
1998
2000
2005
Giá trị xuất khẩu
2,4
7,3
9,4
14,5
32,4
Giá trị nhập khẩu
2,8
11,1
11,5
15,6
36,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu nước ta 1990-2005
b. Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu trong thời gian trên.

Bài 15: Dựa vào bảng số liệu sau: :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)
Khu vực/Năm
2000
2008
Nhà nước
17,8
9,8
TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


5|Page
Ngồi nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

80,6
1,6

86,8
3,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước ta
năm 2000 và 2008.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước
ta năm 2000 và 2008.
Bài 16:. Dựa vào bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I (0C)
tháng VII (0C)
năm (0C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ nước ta từ Bắc vào Nam và nêu nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Bài 17:. Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009

Năm
1960
1979
1989
1999
2009
Dân số (triệu người)
30,2
52,5
64,4
76,6
85,8
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
2,93
2,16
2,1
1,7
1,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960
- 2009
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta.
Bài 18:. Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NƯỚC TA VÀO THỜI ĐIỂM 01/01 HÀNG NĂM (đơn vị:%)
Loại đất
1989
2008
Đất sản xuất nông nghiệp
21,0
30,8
Đất lâm nghiệp

28,2
44,7
Đất chuyên dùng và đất ở
4,9
10,2
Đất chưa sử dụng
45,9
14,3
a. Vẽ biểu đồ so sánh cơ cấu sử dụng đất của nước ta trong 2 năm 1989 và 2008
b. Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta.
Bài 19: Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
1960
1979
1989
1999
2009
Dân số (triệu người)
30,2
52,5
64,4
76,6
85,8
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
2,93
2,16
2,1
1,7
1,2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960
-2009
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta
Bài 20: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM
Ở NÔNG THÔN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
(Đơn vị: %)
Thời gian thiếu việc làm ở
Các vùng
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
nông thôn
Cả nước
5,3
19,3
Đồng bằng sông Hồng
5,6
21,2
Đông Bắc
5,1
19,7
Tây bắc
4,9
21,6
TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


6|Page
Bắc Trung Bộ

5,0
23,5
Duyên hải Nam Trung Bộ
5,5
22,2
Tây Nguyên
4,2
19,4
Đông Nam Bộ
5,6
17,1
Đồng bằng sông Cửu Long
4,9
20,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 21: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Chè
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
1990
60,0
145,1
1994
67,3
189,2
1997
78,6
235,0

2000
87,7
314,7
2003
116,3
448,6
2005
118,4
534,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển cây chè giai đoạn 1990-2005
b. Nhận xét và nêu động thái phát triển cây chè.
Bài 21: Dựa vào bảng số liệu sau:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHIỆP HÀNG TIÊU DÙNG
Sản phẩm
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2001
Năm 2005
Vải lụa (triệu mét)
263.0
356.4
410.1
560.8
Quần áo may sẵn (triệu cái)
171.9
337.0
375.6
1011.0
Giầy, dép da (triệu đơi)
46.4

107.9
102.3
218.0
Giấy, bia (nghìn tấn)
216.0
408.4
445.3
901.2
Trang in (tỉ trang)
96.7
184.7
206.8
450.3
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta trong thời kì 1995-2005
b. Nhận xét về sự tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng trong thời kì trên
Bài 22: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIệN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NƯỚC,
ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG
1995
2000
2005
Diện tích Sản lượng Diện tích Sản lượng Diện tích Sản lượng
lúa
lúa
lúa
lúa
lúa
lúa
(nghìn

(nghìn
(nghìn
(nghìn
(nghìn
(nghìn
ha)
tấn)
ha)
tấn)
ha)
tấn)
Cả nước
6766
24966,5
7666
32503,8
7329
35838,8
ĐB Sơng Cửu Long
3191
12827,8
3946
16691,6
3826
19283,0
ĐB Sơng Hồng
1193
5296,9
1213
6695,8

1139
6184,8
a. Tính năng suất lúa trung bình (tấn/ha) của cả nước, đồng bằng Sơng Hồng, đồng bằng Sông Cửu
Long qua các năm.
b. Rút ra các nhận xét cần thiết và giải thích.
Bài 23: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)
Nông, lâm nghiệp và
Công nghiệp và xây
Năm
Dịch vụ
thủy sản
dựng
1990
16 252
9 513
16 190
Năm

TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUAÄN

PbzOne


7|Page
1995

62 219


65 820

100 853

1996

75 514

80 876

115 646

1997
2000

80 826
108 356

100 595
162 220

132 202
171 070

2002

123 383

206 197


206 182

a. hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo số liệu đã cho.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
của nước ta.
Bài 24: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm
2000
2002
2004
2006
2007
Nơng – Lâm - Ngư
108,4
123,4
156,0
198,8
232,2
Công nghiệp – Xây dựng
162,2
206,2
287,6
404,7
475,4
Dịch vụ
171,1
206,2

271,7
370,8
436,1
(Nguồn niên giám thống kê nhà nước-NXB thống kê-năm 2007)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta thời kỳ 20012007
b. Nhận xét.
Bài 25: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Chia theo khu vực kinh tế
Năm
Tổng số
Nông, lâm, ngư
Công nghiệp, xây
Dịch vụ
nhiệp.
dựng
1989
27.643
11811
6.444
9.381
1997
295.696
77.520
92.357
125.819
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam thời
kì 1989 - 1997

b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước dựa
vào số liệu và biểu đồ đã vẽ .
Bài 26: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ 2005
(Đơn vị: %)
Độ tuổi
1999
2005
Từ 0 đến 14 tuổi
33,5
27,0
Từ 15 đến 59 tuổi
58,4
64,0
Từ 60 tuổi trở lên
8,1
9,0
a. Nêu nhận xét, giải thích về cơ cấu và sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm
1999 và 2005.
b. Cơ cấu dân số trẻ và đang chuyển dần sang cơ cấu dân số già tạo ra những cơ hội và thách thức gì
đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta?
Bài 27: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
Ở NƯỚC TA TỪ 1960 - 2006
Tỉ suất gia tăng
Năm
Số dân ( triệu người)
dân số tự nhiên (%)
1960
30,7

3,93
TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


8|Page
1965
1970
1979
1989
1999
2006

2,93
3,24
2,50
2,10
1,40
1,30
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2006)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mơ dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ
1960-2006.
b. Nhận xét, giải thích qui mơ và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn trên.
Bài 28: Dựa vào bảng số liệu sau:
XẾP HẠNG CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA VỀ MỘT VÀI CHỈ SỐ
Xếp hạng các vùng về
Chỉ số
Các vùng
HDI

GDP/người
Thu nhập/người
HDI
Đồng bằng sông Hồng
0,733
2
2
2
Đông Bắc
0,645
7
6
6
Tây Bắc
0,570
8
8
8
Bắc Trung Bộ
0,665
6
7
5
Duyên hải Nam Trung Bộ
0,680
5
4
3
Tây Nguyên
0,614

4
5
7
Đông Nam Bộ
0,761
1
1
1
Đồng bằng sông Cửu Long
0,677
3
3
4
Cả nước
0,709
( Nguồn: Phát triển kinh tế vùng trong q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước.
NXB Chính trị Quốc gia, năm 2006, trang 214).
a. Cho biết HDI là gì?
b. Nhận xét sự phân hoá của các chỉ số trong bảng số liệu theo vùng ở nước ta.
c. Nêu hậu quả của sự chênh lệch về thu nhập đối với đời sống xã hội.
Bài 29: Dựa vào bảng số liệu sau:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG NĂM 2004 THEO CÁC VÙNG (đơn vị: nghìn đồng)
Vùng kinh tế
Thu nhập
TDMN phía Bắc
318,3
Đồng bằng sông Hồng
488,2
Bắc Trung Bộ
317,1

Nam Trung Bộ
414,9
Tây Nguyên
390,2
Đông Nam Bộ
833,0
Đồng bằng sơng Cửu Long
471,1
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004.
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 30: Dựa vào bảng số liệu sau:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2006 (đơn vị: người/km2 )
Vùng
Mật độ dân số
Đông Bắc
1225
Tây Bắc
148
Đồng bằng sông Hồng
69
Bắc Trung Bộ
207
Duyên hải Nam Trung Bộ
200
Tây Nguyên
89
Đông Nam Bộ
511
Đồng bằng sông Cửu Long
429

TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

34,92
41,03
52,74
64,1
76,32
84,16

PbzOne


9|Page
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta năm 2006
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 31: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUÂT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005 (đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2005
Giá trị xuất khẩu
2.4
2.5
4.1
7.3

9.4
14.5
32.4
Giá trị nhập khẩu
2.8
2.6
5.8
11.1
11.5
15.6
36.8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn
1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 32: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ DẦU THÔ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2006 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2006
Dầu thơ
2700
5500
6900
8803
12500

16291
17200
Than
4600
5100
5900
9800
10400
11600
38900
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô ở nước ta giai đoạn
1990 – 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 33: Dựa vào bảng số liệu sau:
Q TRÌNH ĐƠ THỊ HĨA Ở NƯỚC TA.
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
12.9
14.9
18.8
20.9
22.3
Tỷ lệ dân cư thành thị ( % )
19.5
20.8

24.2
25.8
26.9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đơ thị hố ở nước ta từ 1990 – 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34: Dựa vào bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DU LỊCH CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1991 – 2005
Năm
1991
1995
1997
1998
2000
2005
Khách nội địa (triệu lượt khách)
1.5
5.5
8.5
9.6
11.2
16
Khách quốc tế (triệu lượt khách)
0.3
1.4
1.7
1.5
2.1
3.5
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
0.8

8
10
14
17
3.03
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991- 2005.
b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 – 2005.
Bài 35: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (GIÁ SO SÁNH 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
51990
249085
Ngoài nhà nước
25451
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
25933
433110
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và
2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài 36: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC,
VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2005 (đơn vị: nghìn ha)
Cả nước
TDMNBB

Tây Ngun
Cây cơng nghiệp lâu năm
1633.6
91
634.3
Cà phê
497.4
3.3
445.4
Chè
122.5
80
27
Cao su
482.7
..
109.4
TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


10 | P a g e
Cây khác
531
7.7
52.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mơ và diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, TDMNBB,
Tây Nguyên năm 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này.

Bài 37: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị: % )
Năm
1986
1990
1995
2000
2005
Nông – lâm- ngư
49
45.6
32.6
29.1
25.1
Công nghiệp- xây dựng
25.1
22.7
25.4
27.5
29.9
Dịch vụ
25.9
31.7
42.0
43.4
45.0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng
giai đoạn 1986 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 38: Dựa vào bảng số liệu sau

SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI VÀ CÁ NUÔI NĂM 1995 VÀ 2005 PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: Tấn )
Sản lượng tơm ni
Sản lượng cá ni
vùng
1995
2005
1995
2005
Cả nước
55316
327194
209142
971179
TDMNPB
548
5350
12011
41728
ĐBSH
1331
8283
48240
167517
BTB
888
12505
11720
44885
DHNTB
4778

20806
2758
7446
TN

63
4413
11093
ĐNB
650
14426
10525
46248
DBSCL
47121
265761
119475
652262
a. Tính tỉ lện sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của các vùng so với cả nước qua 2 năm 1995 và 2005.
b. Xếp thứ tự từ thấp tới cao theo tỷ lệ của các vùng qua 2 năm 1995 và 2005.
HƯỚNG DẪN 1 SỐ CƠNG THỨC TÍNH TỐN TRONG ĐỊA LÍ HỌC

TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

PbzOne


YÊU CẦU
MẬT ĐỘ DÂN SỐ
SẢN LƯỢNG

NĂNG SUẤT
TỈ LỆ GIA TĂNG TỰ
NHIÊN
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN
SỐ (Tg)
BÌNH QN ĐẤT
BÌNH QN THU
NHẬP
TÍNH PHẦN TRĂM

CÁN CÂN XUẤT –
NHẬP KHẨU
TÍNH TỈ LỆ XUẤT
NHẬP KHẨU

TRUNG TÂM GDTX Q.PHÚ NHUẬN

ĐƠN VỊ TÍNH
Người/ Km2
Tấn hoặc triệu tấn
Tạ/Ha hoặc Tấn/Ha
%

11 | P a g e
CƠNG THỨC TÍNH
Mật độ = Số dân/diện tích
Sản lượng = Năng suất × diện tích
Năng suất = Sản lượng : Diện tích
GTTN = (Tỉ lệ sinh - Tỉ lệ tử )/10


%

Tg = Tỉ suất sinh – Tỉ suất tử

Ha/Người
USD/Người

BQĐ = Diện tích đất : Số dân
BQTN = Tổng thu nhập : Dân số

Từng phần
Từ % quy ra số liệu thực
Tốc độ tăng trưởng (Năm gốc)

(Giá trị từng phần × 100) : Tổng số
Tổng × số % của yếu tố cần tính : 100
(Số liệu thực của năm sau × 100): số liệu
thực của năm gốc
Cán cân Xuất – Nhập khẩu = Xuất khẩu –
Nhập khẩu
Tỉ lệ Xuất – Nhập khẩu = (Xuất khẩu :
Nhập khẩu) × 100

Đơn vị tuyệt đối
%

PbzOne




×