Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

MỘT SỐ ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ 2022 CỦA TRỪƠNG SỞ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.35 KB, 18 trang )

MỘT SỐ ĐỀ THI MẪU CỦA TRƯỜNG VÀ SỞ GDĐT
KÌ THI THPT VÀ THI TỐT NGHIỆP
MÔN ĐỊA LI
SỞ GD VÀ ĐT …….
Trường THPT ………

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………………………
Câu 41: Cho biểu đồ:

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a
và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đơ-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Cần Thơ.
B. Mỹ Tho.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành cơng
nghiệp luyện kim đen?


A. Hưng Yên.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
1


(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Giá trị
Xuất khẩu
Nhập khẩu

2015

2018

2019

2020

11432,0
16704,0

18110,0
16806,0
16844,0
19355,0
18607,0
17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015.
B. Năm 20018.
C. Năm 2019.
D. Năm 2020.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Bình Dương.
D. Gia Lai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Vọng Phu.
B. Ngọc Krinh.
C. Nam Decbri.
D. Lang bian.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất,
phân bón?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Quảng Ngãi.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với

nơi nào sau đây?
A. Cửa Lị.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Bình Định.
C. Kon Tum.
D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Vinh.
B. Nha Trang.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 52: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu nhằm phát triển nông,
lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ là
A. khí hậu có mùa khô sâu sắc và kéo dài.
B. nhiều vùng thấp bị ngập trong mùa mưa.
C. cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật chưa phát triển.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng
ln trên 200C?
A. Hà Nội.
B. Sa Pa.
C. Nha Trang.
D. Đồng Hới.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.

B. Bình Định.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Hạ Long.
B. Hà Nội.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất
liền và trên biển?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 57: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 58: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?
A. Đồng bằng.
B. Cửa sông.
C. Vùng biển.
D. Miền núi.
Câu 59: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều.
B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm đa dạng.
D. chỉ có khai khống.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông

Hồng?
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Trị An.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây trồng cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa.
Câu 62: Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất?
2


A. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất.
B. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác.
C. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
D. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
B. làm tăng cao tỷ trọng nông nghiệp.
C. đang theo hướng công nghiệp hóa.
D. làm hạ thấp tỉ trọng cơng nghiệp.
Câu 64: Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Vịnh cửa sông, đảo ven bờ.
B. Rạn san hô, rừng ngập mặn.
C. Đầm phá, bãi triều rộng.
D. Đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
Câu 65: Động lực chủ yếu thúc đẩy quá trình chun mơn hóa và thâm canh trong nơng nghiệp ở nước ta là
A. sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp.

B. sự xuất hiện và mở rộng của hoạt động dịch vụ nông nghiệp.
C. nhu cầu ngày càng lớn của thị trường trong và ngồi nước.
D. có sự xuất hiện các hình thức sản xuất nơng nghiệp mới.
Câu 66: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết là các đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B. là nơi có nhiều thế mạnh ni gia súc lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho việc phát triển thủy sản. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Câu 67: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc
A. thu hút đầu tư nước ngồi.
B. phát triển nền văn hóa.
C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
D. khai thác khoáng sản.
Câu 68: Đơ thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt.
C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao.
D. quy mơ dân số lớn, có lao động kĩ thuật.
Câu 69: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta chủ
yếu là do
A. chính sách ưu đãi, khuyến kích phát triển của Nhà nước, thu nhập cao.
B. các hoạt động kinh tế đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng lao động.
C. chính sách mở cửa hội nhập, đầu tư lớn, thu nhập cao và ln ổn định.
D. khơng u cầu trình độ, thu nhập ổn định, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ cơng.
B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 71: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu do
A. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, thị trường rộng lớn, hạ tầng phát triển.
B. hạ tầng phát triển đồng bộ, lao động dồi dào, trình độ sản xuất khá cao.

C. lao động có trình độ cao, nguồn vốn đầu tư lớn, nguyên liệu phong phú.
D. nguyên liệu phong phú, thu hút nhiều dự án đầu tư, thị trường rộng lớn.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi.
D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý.
Câu 73: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần dây nhằm mục
đích chủ yếu là
A. hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.
C. khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
D. giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 74: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.
D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
2015
2017
2019
2020
Diện tích (nghìn ha)
101,6
152,0
140,2
131,8

Sản lượng (nghìn tấn)
176,8
252,6
264,8
270,2
3


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 76: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân cơng lao động mới.
Câu 77: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sự phân hóa mùa của khí hậu, cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém.
B. thiếu lao động có chun mơn kĩ thuật, cơ sở hạ tầng cịn yếu.
C. tính bất ổn định của thời tiết, cơng nghiệp chế biến cịn hạn chế.
D. giao thơng vận tải chưa phát triển, thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 78: Ngành thương mại nước ta phát triển nhanh chóng chủ yếu do
A. chính sách đổi mới, kinh tế tăng trưởng.
B. hội nhập quốc tế, thị trường mở rộng.
C. hàng hóa đa dạng, mức sống tăng lên.
D. xuất nhập khẩu tăng, hàng hóa đa dạng.
Câu 79: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt u cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.

SỞ GD VÀ ĐT …….
Trường THPT ………

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
4


Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………………………
Câu 41: Cho biểu đồ:
Sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của

Bru-nây năm 2010 và năm 2018?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.
D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ GDP lớn
nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Mỹ Tho.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng
bằng sơng Hồng?
A. Hạ Long.
B. Việt Trì.
C. Bắc Ninh.
D. Cẩm Phả.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên.
B. Mỹ Tho.
C. Kiên Lương.
D. Tân An.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
In-đơ-nê-xi-a Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
2

Diện tích (nghìn km )
1913,6
181,0
330,3
300,0
Dân số (triệu người)
268,4
16,5
32,8
108,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đơ-nê-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây khơng phải là đơ thị loại 1?
A. Hải Phịng.
B. Huế.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ
Nông?
A. Lang Bian.
B. Nam Decbri.
C. Braian.
D. Vọng Phu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị sản
xuất cơng nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ.

B. Biên Hòa
C. Đà Nẵng
D. Cà Mau.
5


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 không nối Hà Nội với địa điểm nào
sau đây?
A. Mộc Châu.
B. Sơn La.
C. Hịa Bình.
D. Nghĩa Lộ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng
nghiệp lâu năm lớn hơn cây cơng nghiệp hàng năm?
A. Phú n.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D. Bến Tre.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phịng.
D. Cần Thơ.
Câu 52: Tài ngun khống sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A. cao lanh, đá vơi.
B. đất sét, đá vơi.
C. dầu, khí đốt.
D. bơ xít, dầu.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng
mưa lớn nhất?

A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Hải Phịng.
B. Thanh Hố.
C. Hạ Long.
D. n Bái..
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi.
C. Nam Định.
D. Hưng Yên.
Câu 57: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có cơng suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. ng Bí.
Câu 58: Biện pháp có hiệu quả để hạn chế hậu quả do hạn hán ở nước ta gây ra là
A. xây dựng hệ thống thủy lợi.
B. định cư đồng bào dân tộc thiểu số.
C. xây dựng các hồ thủy điện.

D. trồng rừng trên vùng đồi núi.
Câu 59: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông
nam?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Lục Nam.
C. Sông Đà.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 9.
C. Đường số 6.
D. Đường số 7.
Câu 62: Diện tích rừng của nước ta hiện nay tăng lên chủ yếu do
A. xây dựng các vườn quốc gia.
B. mở rộng diện tích đất nơng nghiệp.
C. đẩy mạnh công tác trồng rừng.
D. các khu bảo tồn thiên nhiên được bảo vệ.
Câu 63: Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á.

B. chú trọng vào thị trường Nga và Đơng Âu.

C. đa dạng hóa, đa phương hóa thị trường.


D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mĩ.

Câu 64. Nước ta có điều kiện tự nhiên nào để có thể phát triển ngành khai thác thủy sản?
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. bờ biển dài, ngư trường trọng điểm.
C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 65: Ngành chăn ni chiếm tỉ trọng cịn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu là
do
6


A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.

B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.

Câu 66: Xu hướng phát triển nghề muối những năm gần đây cho năng suất cao là
A. tận dụng nắng, gió tự nhiên
B. sản xuất muối truyền thống.
C. sản xuất muối thủ công.
D. sản xuất muối công nghiệp.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Tiếp giáp với Biển Đông.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. Nằm trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 68: Đơ thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.

B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. số dân ở đơ thị nhỏ hơn nơng thơn.
D. trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 69: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Câu 70: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thơng vận tải đường hàng khơng có
A. tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển.
C. phát triển khơng ổn định nhất.
D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nơng sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 72. Nguyên nhân chủ yếu phải sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên đồng bằng sơng Cửu Long là
A. vùng có nhiều tiềm năng về tự nhiên để phát triển kinh tế xã hội.
B. là vùng trọng điểm về lương thực thực phẩm của nước ta.
C. thiên nhiên đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng nhiều khó khăn.
D. diện tích đất phèn, đất mặn và đất hoang hóa ngày càng gia tăng.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
Câu 74: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của
A. thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.

B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, Tín phịng bán cầu Bắc, gió Tây, bão.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frộng.
D. vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
Thái Lan
Campuchia
Philippin Malaixia
2
Diện tích (Nghìn km )
513,1
181,0
300,0
330,8
Dân số (Triệu người)
66,4
16,5
108,1
32,8
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019. NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích, dân số của một số quốc gia năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
7



A. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.
B. bảo vệ môi trường, phát triển đa dạng các loại hình du lịch.
C. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.
D. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tận dụng tài ngun, phát triển nơng nghiệp hàng hố.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ.
C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm.
D. đa dạng hoá các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 78: Cán cân thanh toán quốc tế của nước ta sau năm 1992 vẫn khá cân bằng dù nhập siêu lớn do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhiều nước tăng viện trợ phát triển chính thức.
B. Huy động được nhiều vốn nhàn rỗi trong nước.
C. Thị trường xuất, nhập khẩu được mở rộng.
D. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh.
Câu 78: Cho biểu đồ về diện tích gieo trồng một số nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng một số nhóm cây.
B. Sự thay đổi quy mơ diện tích gieo trồng một số nhóm cây.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số nhóm cây.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số nhóm cây.
Câu 80: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Đông dân, lao động dồi dào, kinh tế chậm chuyển dịch.
B. Đông dân, lao động dồi dào và sự phân bố không đều.
C. Lao động dồi dào và lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành cơng nghiệp.

----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

SỞ GD VÀ ĐT …..
Trường THPT …….

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
8


Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………………………
Câu 41: Cho biểu đồ:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đơi Phi-lip-pin.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ lớn nhất
ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hải Dương.
D. Bắc Ninh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có

ngành cơng nghiệp cơ khí?
A. Hải Phịng.
B. Hải Dương.
C. Phúc n.
D. Việt Trì.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên.
B. Mỹ Tho.
C. Kiên Lương.
D. Tân An.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Tổng số dân
264,0
31,6
105,0
66,1
Dân số thành thị
143,9
23,8
46,5
34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất ở
vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt.
B. Kon Tum.
C. Pleiku.
D. Buôn Ma Thuật.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên tuyến đường nối
Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục.
D. Đèo Cả.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Long Xuyên?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
9


C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Kon Tum.
C. Pleiku.
D. Nha Trang.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
A. Gia Lai.
B. Sơn La.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây phân bố ở ven biển?
A. Bến En.
B. Vũ Quang.
C. Núi Chúa.
D. Yok Đôn.
Câu 52: Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.
B. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao.
C. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn.
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hà Nội có lượng
mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.
B. Tháng IX.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may.

B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
Câu 56: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía nam?
A. Trà Vinh.
B. Cà Mau.
C. Vĩnh Long.
D. Bến Tre.
Câu 57: Công nghiệp điện là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải do
A. có thế mạnh phát triển lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
C. có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác.
D. có vai trị chủ lực trong cơ cấu hàng xuất khẩu.
Câu 58: Thiên tai nào ở nước ta mang tính bất thường và khó phịng tránh?
A. Bão.
B. Ngập lụt.
C. Động đất.
D. Hạn hán.
Câu 59: Khó khăn chủ yếu trong việc phát triển công nghiệp ở miền núi nước ta không phải là
A. xa các thị trường lớn.
B. thiếu lao động kĩ thuật.
C. hạn chế về ngun liệu.
D. giao thơng cịn khó khăn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Chu.
B. Sơng Cầu.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Mã.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ crôm và sắt lần lượt có ở tỉnh nào sau đây của
Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
Câu 62: Đặc điểm của rừng tự nhiên ở nước ta hiện nay là
A. phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. chất lượng đã được phục hồi.
C. có nhiều lồi q hiếm.
D. giảm rất nhanh về diện tích.
Câu 63: Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là
A. tăng trưởng không ổn định.
B. tăng trưởng với tốc độ chậm.
C. tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng.
D. tăng trưởng không đồng đều.
Câu 64: Giải pháp để nâng cao giá trị các sản phẩm gỗ ở nước ta là
A. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 65: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở chuồng trại có quy mơ cịn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
B. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai cịn thường xun tác động xấu.
C. Cơng nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Hình thức chăn ni nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trị của việc đánh bắt thuỷ sản xa bờ ?
A. Nâng cao hiệu quả khai thác kinh tế biển.
10


B. Thuận tiện cho việc trao đổi hàng hoá với nước ngoài.

C. Hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật vùng ven bờ.
D. Góp phần bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 67: Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trên thế giới là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa.
B. Ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh lớn.
C. Ở ngã tư đường hàng hải và hàng khơng quốc tế. D. Nằm hồn tồn ở bán cầu Bắc và bán cầu Đông.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với q trình đơ thị hóa ở nước ta?
A. Các đơ thị lớn thường ở đồng bằng.
B. Diễn ra chậm, các đô thị không đều.
C. Trình độ thấp, chủ yếu là đơ thị nhỏ.
D. Tỉ lệ dân số thành thị cao, tăng nhanh.
Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giảm đi là do
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước, phát triển nông nghiệp.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, phân bố lại các ngành sản xuất.
C. sự đa dạng hóa thành phần kinh tế, các ngành sản xuất và dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, phát triển dịch vụ nơng nghiệp.
Câu 70: Khó khăn về tự nhiên đối với ngành vận tải đường sông nước ta là
A. vốn đầu tư xây dựng cảng sông nhỏ.
B. chế độ thủy văn phân hóa phức tạp.
C. phương tiện thơ sơ và chậm đổi mới.
D. nhu cầu vận chuyển hàng hóa chưa lớn.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nơng nghiệp hợp lí theo lãnh thổ ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác thế mạnh vùng đồi trước núi, ven biển; tạo nhiều loại nông sản.
B. phát huy thế mạnh của đồng bằng, hình thành nhiều vùng chuyên canh.
C. phát triển thế mạnh vùng đồi, đồng bằng, ven biển; đa dạng sản phẩm.
D. tăng cường khai thác đồng bằng và ven biển, nâng cao giá trị nơng sản.
Câu 72: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sơng Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích ni tơm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.

D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 73: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm.
B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng.
D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
Câu 74: Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. gió mùa đơng, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió đông bắc và tây nam, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí gần xích đạo.
C. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
D. vị trí ở gần với bán cầu nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Đơng xn
Hè thu và thu đơng
Mùa
2010
3085,9
2436,0
1967,5
2015
3168,0
2869,1
1790,9
2018
3102,8
2784,8

1683,3
2020
3024,1
2669,1
1585,8
(Nguồn: )
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2010 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Trịn.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thường chịu tác động của gió Tín phong.
B. Mùa khơ sâu sắc và kéo dài nhất cả nước.
C. Khí hậu nóng quanh năm.
D. Mưa tập trung vào mùa hạ.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. đa dạng hóa nơng nghiệp, tạo ra nơng sản xuất khẩu giá trị.
11


B. tạo cách sản xuất mới cho lao động, khai thác các thế mạnh.
C. tăng khả năng cạnh tranh, tăng cường sự phân hóa lãnh thổ.
D. phát triển nơng nghiệp hàng hóa, sử dụng hợp lí tài ngun.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay?
A. Một số trung tâm du lịch biển đã được nâng cấp.
B. Nhiều đảo, bãi biển mới được đưa vào khai thác.
C. Tăng cường hợp tác, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Du lịch biển diễn ra quanh năm trên khắp cả nước.

Câu 79: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngồi và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
………….HẾT………….
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
41
A
51
C
61
D
71
C

42
A
52
C

62
C
72
D

43
D
53
A
63
C
73
D

44
C
54
B
64
C
74
B

45
A
55
C
65
C
75

A

46
D
56
B
66
B
76
D

12

47
D
57
D
67
C
77
D

48
A
58
C
68
D
78
D


49
C
519
C
69
C
79
C

50
A
60
B
70
B
80
D


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
(Đề có 4 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PT
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LI
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 41: Cho biểu đồ:


13


TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Bru-nây và Cam-puchia?
A. Tỉ lệ sinh của Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
B. Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ lớn nhất
vùng Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng
đồng bằng Sông Hồng có ngành điện tử?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đá axit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Vĩnh Long.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người)
Thái Lan
In-đô-nê-xi-a
Năm
Tống số dân
Số dân thành thị
Tồng số dân
Số dân thành thị
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
271,7
154,2
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Đồng Nai.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều mỏ than nhất cả nước.
B. Có nhiều dãy núi vịng cung nhất.
C. Có nhiều mỏ bơxit nhất cả nước.
D. Có nhiều núi cao nhất cả nước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây khơng có
ngành hóa chất, phân bón?
A. Phúc Yên.
B. Cà Mau.
C. Nha Trang.
D. Long Xuyên.
14


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối với cửa khẩu Hoa Lư?
A. Đường số 14.
B. Đường số 13.
C. Đường số 22.
D. Đường số 51.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về diện tích và sản
lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống?
A. Điện Biên.
B. Khe Sanh.
C. Bn Ma Thuột.

D. Oóc Om Bóc.
Câu 52: Biện pháp chủ yếu để tăng hệ số sử dụng đất trồng ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường thủy lợi. B. sử dụng giống mới.
C. mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh chế biến.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Nha Trang có gió mùa hạ thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Đông nam.
B. Tây nam.
C. Tây bắc.
D. Đông bắc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía bắc vịnh Dung Quất?
A. Vịnh Xuân Đài.
B. Vịnh Đà Nẵng
C. Vịnh Quy Nhơn.
D. Vịnh Vân Phong.
Câu 55: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào có quy mơ lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hà Nội.
D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Phú Thọ.
B. Hải Dương.
C. Gia Lai.
D. Hịa Bình.
Câu 57: Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng.
B. Cơ khí.

C. Vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim.
Câu 58: Vì sao lũ quét ở miền Trung đến muộn hơn ở miền Bắc?
A. mưa nhiều.
B. mùa mưa muộn.
C. mùa mưa sớm.
D. địa hình hẹp ngang.
Câu 59: Ở nước ta, việc phân loại ngành công nghiệp thành công nghiệp khai thác và cơng nghiệp chế biến
được dựa trên
A. tính chất sở hữu đối với sản phẩm.
B. nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
C. tính chất tác động đến đối tượng.
D. công dụng kinh tế của sản phẩm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Hội.
C. Cửa Lạch Trường.
D. Cửa Nhật Lệ.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên-Huế.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 62: Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là
A. chống bão.
B. làm thủy điện.
C. dự báo động đất.
D. khai thác hợp lý.
Câu 63: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chun mơn hóa.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại các ngành sản xuất.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành thủy sản nước ta?
A. Chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
B. Đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người rất cao.
D. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
Câu 65: Việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay đang gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. Mực nước ngầm hạ thấp vào mùa khô.
C. Lực lượng lao động có chun mơn ít.
D. Cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 66: Kinh tế biển đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế nước ta vì
A. vùng biển của nước ta rộng với đường bờ biển dài.
B. biển giàu có về tài nguyên khống sản và hải sản
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
15


D. thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.
Câu 67: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sơng ngịi Việt Nam là
A. phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa.
B. sông ngắn, dốc, phần lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường, độ dốc lớn.
D. phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, nhiều sông lớn.
Câu 68: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào.
B. chất lượng cuộc sống thấp.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.

D. đều có cùng một cấp phân loại.
Câu 69: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do
A. năng suất lao động ngày càng cao.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. nguồn lao động trẻ, năng động.
D. tác động của khoa học kĩ thuật.
Câu 70: Loại hình giao thơng vận tải có khả năng phối hợp tốt nhất với các loại hình giao thơng khác ở nước ta là
A. đường sắt.
B. đường ô tô.
C. đường sông.
D. đường hàng không.
Câu 71: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ cần
A. trồng rừng, bảo vệ rừng ven biển.
B. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
C. khai thác triệt để thế mạnh của vùng trung du, đồng bằng ven biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
Câu 72: Việc mở rộng diện tích ni tơm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp ở Tây
Nguyên là
A. tăng hiệu quả chuỗi giá trị nông sản, thêm thu nhập.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng năng suất.
C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, khai thác tốt đất đai.
D. thuận lợi cho việc vận chuyển, mở rộng thị trường.
Câu 74: Chế độ nước của sơng ngịi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây?
A. Số lượng phụ lưu của sông, chế độ mưa, hướng địa hình.
B. Lưu vực sơng, địa hình, chế độ mưa, lớp phủ thực vật.

C. Chế độ mưa, hướng của dịng chảy, độ dốc lịng sơng.
D. Độ cao của địa hình, lớp phủ thực vật, tổng lượng mưa.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây cơng nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
Cây lâu năm khác
2018
3496,8
2212,5
993,2
291,1
2020
3616,3
2185,8
1135,2
295,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và
năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa cho Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.

C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển.
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
B. đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
16


C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
D. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 78: Di sản nào sau đây ở nước ta vừa là di sản thiên nhiên, vừa là di sản văn hóa thế giới?
A. Danh thắng Tràng An. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng ở nước ta, năm 2010 và 2017 (%):

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng nước ta .
B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta.
D. Chuyển dịch cơ cấu và quy mơ diện tích các loại cây trồng nước ta.
Câu 80: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. vùng trọng điểm lúa lớn, lao động dồi dào.
B. nguyên liệu dồi dào, sức mua nội vùng lớn.
C. nhiều lao động kĩ thuật, công nghệ hiện đại.
D. thị trường tiêu thụ lớn, đô thị hóa khá nhanh.

17




×