Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

chuong 1 vai tro quan tri nhan luc trong to chuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.16 KB, 15 trang )

lOMoARcPSD|10909717

Chương 1 Vai trò quản trị nhân lực trong tổ chức
Quản trị nhân lực (Đại học Kinh tế Quốc dân)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Trang chủ (/)
Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc)
NEU Thi thử Quản trị nhân lực (/khoa-hoc-5861431132028928)
nhân lực trong tổ chức (/bai-hoc/chuong-1-vai-tro-quan-tri-nhan-luc-trong-to-chuc-6425070025048064)

Chương 1: Vai trò quản trị

QUAY VỀ

Câu 1

Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là …
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ
chức của nó.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm sốt các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát
triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo tồn và giữ gìn một
lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
Giải thích: Trang 8 GT



Câu 2

Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo tồn và giữ gìn một
lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát
triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ
chức của nó.
Giải thích: Trang 8 GT

Câu 3

Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
Người lao động trong tổ chức
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Giải thích: Trang 8 GT

Câu 4

Thực chất của QTNL là…..

Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải
quyết các vấn đề phát sinh.
Tất cả đều đúng
Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động

Câu 5

Quản trị nhân lực đóng vai trị…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị
trường.
Thiết lập
Chỉ đạo
Trung tâm
Khơng có GIẢI THÍCH nào đúng
Giải thích: Trang 9 GT

Câu 6

Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn
đề:
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
Khơng có GIẢI THÍCH nào đúng
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
Giải thích: Trang 9 GT


Câu 7

Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng
đầu là:
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
Khơng có GIẢI THÍCH nào đúng
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
Giải thích: Trang 9 GT

Câu 8

Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
Cả 3 nhóm chức năng trên
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Giải thích: Trang 10 GT

Câu 9

Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với cơng việc?
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Nhóm chức năng bảo đảm cơng việc
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Downloaded by mina Chi ()



Giải thích: Trang 10 GT

lOMoARcPSD|10909717

Câu 10

Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ
năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
Cả 3 nhóm chức năng trên
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Giải thích: Trang 10 GT
1

Câu 11

Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân
lực?
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Giải thích: Trang 10 GT

Câu 12

Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Giải thích: Trang 10 GT

Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Câu 13

Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.
Hành động
Quyết định
Tư tưởng, quan điểm
Nội quy, quy định
Giải thích: Trang 12 GT

Câu 14

Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Con người là động vật biết nói
Con người được coi như là một cơng cụ lao động
Con người muốn được cư xử như những con người
Giải thích: Trang 12,13 GT

Câu 15

Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mơ hình quản lý con người theo thời gian:

Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
Giải thích: Trang 12,13 GT

Câu 16

Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Rất ít người muốn làm một cơng việc địi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
Con người về bản chất là không muốn làm việc.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 17

Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Con người về bản chất là không muốn làm việc.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 18


Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
Con người về bản chất là không muốn làm việc.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 19

Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong q trình làm việc
Phân chia cơng việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 20

Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm sốt cá nhân trong q trình làm việc
Giải thích: Trang 13,14 GT


Câu 21

Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, cơng bằng, thăng tiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 22

Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Câu 23

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.

Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 24

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trị nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 25

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
B. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trị nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
D. Cả A và B
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 26
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng
B. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc

C. Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ
D. Cả B và C
Giải thích: Trang 13,14 GT

Câu 27

Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
Khơng tin vào con người và đánh giá thấp con người
Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi cơng việc
Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Giải thích: Trang 14,15 GT

Câu 28

Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
Giải thích: Trang 16,17 GT

Câu 29

Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717


Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
Đào tạo các nhà tâm lý lao động
Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Giải thích: Trang 17,18GT

Câu 30

“Khơng thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi cịn
cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?
Phân tích hợp lý, khoa học mọi cơng việc
Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
Tập trung quyền lực
Thống nhất chỉ huy và điều khiển
Giải thích: Giải thích : Trang 14,15 GT

Câu 31

Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào?
Không thuộc trường phái nào
Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).

Câu 32

Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp.
Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội.
Cả A, B và C

Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Tôn trọng và quý mến người lao động.

Câu 33

Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
Sứ mệnh của tổ chức
Khách hàng
Pháp luật
Đối thủ cạnh tranh
Giải thích: Đây là mơi trường bên trong thuộc về tổ chức

Câu 34

Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
Bầu khơng khí tâm lý xã hội
Cơ cấu tổ chức
Khách hàng
Mục tiêu của tổ chức
Giải thích: đây là mơi trường bên ngồi

Câu 35

Quản trị nhân lực gồm những hoạt động nào?
Các hoạt động nhằm sử dụng và duy trì nguồn nhân lực trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu
Các nhóm hoạt động thu hút, xây dựng, sử dụng, đánh giá và duy trì nguồn nhân lực nhằm đáp ứng mục tiêu của tổ

chức
Tuyển dụng đào tạo và trả lương cho nhân viên
Các hoạt động nhằm sử dụng và duy trì nguồn nhân lực

Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Câu 36

Quản trị nhân lực là một nghệ thuật ?
Đúng
Sai

Câu 37

Mục tiêu chủ yếu của quản trị nhân lực là?
Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp, bố trí đúng người đúng việc và
đúng thời điểm, đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp
Bố trí đúng người đúng việc và đúng thời điểm.

Câu 38

Cơng ty Mai Linh mới sử dụng phần mềm quản trị nhân sự để quản lý nhân viên. Ví dụ này cho thấy:
Sự ảnh hưởng môi trường vi mô đến quản trị nhân lực
Sự ảnh hưởng mơi trường bên ngồi doanh nghiệp đến quản trị nhân lực
Sự ảnh hưởng môi trường bên trong doanh nghiệp đến quản trị nhân lực

Sự ảnh hưởng của phát triển công nghệ đến quản trị nhân lực

Câu 39

Quản trị nhân lực là:
Kiểm tra năng lực của người lao động một cách thương xuyên đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức
Tổng thể các hoạt động nhằm xây dựng, sử dụng duy trì phát triển và giữ gìn lực lượng lao động đáp ứng mục tiêu
hoạt động của tổ chức
Quản lí q trình làm việc của người lao động
Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Nghiệm thu chất lượng của sản phẩm đầu ra từ đó đánh giá thực hiện cơng việc của người lao động

Câu 40

Các hoạt động kế hoạch hoá nguồn nhân lực, phân tích cơng việc, biên chế lao động thuộc?
Khơng thuộc 3 nhóm trên
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

Câu 41

Vai trò của triết lí QTNL:
Là cơ sở đào tạo nâng cao nguồn nhân lực doanh nghiệp
Là cơ sở xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Cả 3 phương án

Là cốt lõi văn hố của doanh nghiệp

Câu 42

Doanh nghiệp tổ chức mơ hình đào tạo theo kiểu phịng thí nghiệm vậy đang thực hiện chức năng nào
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
Khơng thuộc 3 nhóm trên
Giải thích: Đào tạo =>nhóm chức năng đào tạo và phát triển

Câu 43

Downloaded by mina Chi ()


lOMoARcPSD|10909717

Đối tượng quản trị nhân lực là?
Người lao động và các công việc liên quan đến người lao động
Người lao động
Chất lượng sản phẩm đầu ra và doanh thu
Các trưởng phịng và lãnh đạo cấp cao

Câu 44

Đâu khơng phải là yếu tố thuộc môi trường ảnh hưởng đến hoạt động quản trị nhân lực?
Bản thân công việc
Thị trường lao động
Luật tiền lương tối thiểu

Chính trị
Giải thích: Đây là yếu tố thuộc bản thân cơng việc

THƠNG TIN
Email: (mailto:)
Hotline: 0345899842 (tel:0345 899 842)
Giờ làm việc: 8h00 - 11h30, 14h - 17h30
Khác
Xem bản
đồ lớn
hơn
Dữ liệu bản đồ
©2022

TIỆN ÍCH
Trang chủ (/)
Khóa học (/tat-ca-khoa-hoc)
Tuyển dụng (/danh-muc/tuyen-dung)
Đề thi (/tailieu)
Tin tức (/tin-tuc)
Downloaded by mina Chi ()



×