Chương 9.Tiền tệ, Lạm phát &
Sản lượng
(Money, Inflation, and Output)
Chương 9.Tiền tệ, Lạm phát &
Sản lượng
(Money, Inflation, and Output)
I. IS – LM với lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
1. Lãi suất danh nghĩa (i) và lãi suất thực (r)
• Lãi suất danh nghĩa (i ): số tiền tăng thêm
khi cho vay $1 qua 1 giai đoạn nào đó.
Ví dụ: cho vay $1 với lãi suất 10% trong
thời hạn 1 năm. Sau một năm nhận: 1 +
0,1.
• Lãi suất thực (r): số tăng thêm khi cho vay
1 đơn vị hàng hóa qua 1 giai đoạn nào đó.
i&r
- Lãi suất danh nghĩa (i):
Năm t
năm (t + 1)
V
i
V (1 + i)
- Lãi suất thực (r):
V/Pt
r
(V/Pt) ( 1 + r)
- Quan hệ giữa i và r :
V (1 i ) V
(1 r )
e
Pt 1
Pt
Pt e1 (1 i )
(1 i )
1
�
(1 r ) �
e
Pt 1
Pt
Pt
1 r
e
t 1
P
Pt
(1 i )
1 r
(*)
P
P
t
1
t
• Định nghĩa lạm phát (∏): �
Pt
• Lạm phát kỳ vọng (∏ ): �
e
e
e
e
P
e
t 1
Pt
Pt
P t 1
P t 1
e
��
1 �
1 �
Pt
Pt
e
Fisher relation: Nominal and real interest
rate
(1 i )
1 �
1 r
e
� (1 i ) (1 � )(1 r ) 1 r � r . �
e
e
� i �r �
e
e
Ex-ante and ex-post interest rate
• Ex-ante interest rate: i = r + ∏e : trước
hoặc ngay khi ký hợp đồng cho vay
• ex-post interest rate: i = r + ∏ : khi hợp
đồng cho vay kết thúc
2. Giá trị hiện tại (present value)
2.1. Nếu bạn muốn có số tiền A sau 1 năm,
lãi suất trong năm đó là i, thì bạn phải cho
vay số tiền (V) là bao nhiêu?
A
V
(1 i )
V được gọi là giá trị hiện tại của số tiền A
sau 1 năm.
present value
2.2. Nếu bạn muốn có số tiền A sau 2 năm,
lãi suất hàng năm là i, thì bạn phải cho
vay số tiền (V) là bao nhiêu?
A
V
2
(1 i )
V được gọi là giá trị hiện tại của số tiền A
sau 2 năm.
present value on the theme
2.3. Nếu bạn muốn có số tiền A hàng năm
trong 2 năm liên tục, lãi suất hàng năm là
i, thì bạn phải cho vay số tiền (V) là bao
nhiêu?
A
A
V
1 i (1 i ) 2
→ V là giá trị hiện tại của 1 tài sản trả số
tiền A sau 2 năm liên tục.
annuity
2.4. Nếu một tài sản tạo số tiền A hàng năm
liên tục cho tới mãi mãi, tài sản này được
bán với giá (V) bao nhiêu ở hiện tại?
A
A
A
V
...
...
2
n
1 i (1 i )
(1 i )
A
�V
i
2.5. Nếu lãi suất i thay đổi
A
A
A
V
...
...
1 i (1 i1 )(1 i2 )
(1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
2.6. Nếu số tiền A thay đổi
An
A1
A2
V
...
...
1 i (1 i1 )(1 i2 )
(1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
2.7. Nếu có thanh tốn hiện tại
An
A1
A2
V A0
...
...
1 i (1 i1 )(1 i2 )
(1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
2.8. Nếu không biết trước lãi suất
qua các giai đoạn
An
A1
A2
V A0
...
...
e
e
e
1 i1 (1 i1 )(1 i2 )
(1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
3. Phương trình IS, LM
• Phương trình IS: doanh nghiệp, người thực hiện đầu tư,
quan tâm đến lãi suất thực.
IS: Y = C (Y, T) + I (Y, r) + G
• Phương trình LM: lãi suất danh nghĩa (i). Lý do: Cầu tiền:
người nắm giữ tiền phải quyết định giữ tiền mặt hay gửi
tiền (mua trái phiếu).
• Giữ tiền mặt: sức mua của tiền sẽ thay đổi: – л
• Gửi tiền: sức mua của tiền sẽ thay đổi: i – л = r
• chênh lệch giữa 2 quyết định: – л – (i – л) = – i.
→ chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt là lãi suất danh nghĩa
i.
LM: MS/P = L (Y, i) ↔ MS/P = L (Y, r + лe)
Cân bằng IS - LM
• Y = C (Y, T) + I (Y, r) + G
• MS/P = L (Y, r + лe)
II. Chính sách tiền tệ trong ngắn
hạn và trung hạn của
1. Ngắn hạn
Trong ngắn hạn, giá cả (P) không đổi hoặc
thay đổi ít.
• IS & LM cân bằng tại E1
• Nếu cung tiền danh nghĩa (MS) thay đổi, ví
dụ MS↑ → MS/P↑ → LM dịch phải
Ngắn hạn: лe không đổi
i
LM1
лe
LM2
E1
i1
i2
E2
r1
IS
r2
0
Y1
Y2
Y
2.Trung hạn (the medium run)
Trong trung hạn:
• sản lượng trở về với mức sản lượng tự
nhiên: Y = Yn. Ngoài ra thất nghiệp: u = un ≡
NAIRU.
• khơng cịn sự khác biệt giữa lạm phát kỳ
vọng và lạm phát thực tế: лe = лt.
• lãi suất thực trở về mức “tự nhiên”: r = r n, lãi
suất thực cần thiết để duy trì tổng tiêu dùng
(AE) nhằm sản xuất ra sản lượng Yn.
- phương trình AD:
MS
Y
k 1
k 1 P
d [ ] h[ ]
h d
h d
A
1
S
M
Y
P
- Viết gọn (và đơn giản):
- Lấy logarit tự nhiên hai vế:
LnY = LnMS – LnP + Lnγ
∆Y/Y = ∆MS/MS – ∆P/P + ∆γ/γ
→ gy =
gm
– л
(∆γ/γ = 0)
gy = gm – л
(*)
• Fisher relation: i = r + л ↔ л = i – r
• gy = gm – i + r
(**)
Trong trung hạn:
• r = rn (khơng đổi)
• Y = Yn (khơng đổi) → gy = 0
(*) л = gm : lạm phát tăng với tốc độ tăng của
cung tiền danh nghĩa.
(**)→ i = gm + rn : lãi suất danh nghĩa tăng với
tốc độ tăng của cung tiền danh nghĩa.
3. Q trình điều chỉnh từ ngắn hạn tới
trung hạn
• Hàm tổng Cầu AD: Y = γ(Ms/P) hay: gy =
gm – л
• Qui luật Okun: ut – ut-1 = - 0,4 (gt – gn)
(gn: tốc độ tăng của sản lượng tự nhiên).
• Phillips curve: лt – лe = - c(ut – un)
Q trình điều chỉnh từ ngắn hạn tới
trung hạn
• Hàm tổng Cầu: MS↑ → MS/P ↑ → i↓, r↓ → Y↑, dẫn tới:
• Qui luật Okun: Y↑ → u↓ dẫn tới:
• Phillips curve: u↓ → л↑: sự đánh đổi giữa thất nghiệp
và lạm phát trong ngắn hạn (chú ý rằng л↑ ít).
• Trong trung hạn: л↑ và làm cho gm – л < 0 (MS/P↓)
→ Y giảm về mức Yn
• Trong trung hạn: gn = 0
Hay: 0 = gm – л , л = gm.
(Y = Yn) )
An example of present value calculation
hiện tại
sau 1 năm
Cho vay 1 triệu, với i = 0,1
1.(1+ 0,1) = 1,1
Cho vay A, với i
A(1+ i) = V