Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Chủ đề 11 một số DẠNG TÍCH PHÂN đặc BIỆT và NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.67 KB, 19 trang )

CHỦ ĐỀ 11: TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ NÂNG CAO
1) Một số dạng tích phân đặc biệt
 Mệnh đề 1: Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ −a;a ] thì
 Mệnh đề 2: Nếu f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [ −a;a ] thì

a

a

−a

0

∫ f (x)dx = 2∫ f (x)dx

a

∫ f (x)dx = 0

−a

 Mệnh đề 3: Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ −a;a ] thì
π
2

π
2

0

0



a

a

f (x)
∫−a m x + 1 dx = ∫0 f (x)dx

 Mệnh đề 4: Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [ 0;1] thì f (s inx)dx = f (cos x)dx


Để chứng minh hoặc tính tốn các tích phân đặc biệt trên, thông thường ta sử dụng các phương pháp đổi
biến như sau:
a

 Với I =

∫ f (x)dx ta có thể lựa chọn việc đặt x = −t

−a
π
2

π
 Với I = f (x)dx ta có thể lựa chọn việc đặt t = − x

2
0

π


 Với I = ∫ f (x)dx ta có thể lựa chọn việc đặt t = π − x
0

 Với I =



∫ f (x)dx ta có thể lựa chọn việc đặt t = 2π − x
0

Ví dụ 1: Cho f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạn [ −1;1] và
A. I = −5

B. I = 5

−1

1

0

0

∫ f (x)dx = 10 . Tính I = ∫ f (x)dx

C. I = −10
Lời giải

1


0

1

−1

−1

0

D. I = 10

Do f(x) là hàm số lẻ nên ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx = 0
1

0

−1

0

−1

0

⇒ ∫ f (x)dx = − ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx = 10 Chọn D.
0

3


−3

−3

Ví dụ 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ −3;3] và ∫ f (x)dx = 2 . Tính I = ∫ f (x)dx
A. I = 2

B. I = 4

C. I = −2
Lời giải
3

0

3

−3

−3

0

D. I = −4

Do f(x) là hàm số chẵn nên I = ∫ f (x)dx = 2 ∫ f (x)dx = 2 ∫ f (x)dx = 2.2 = 4 . Chọn D.


Ví dụ 3: Giả sử tích phân I =


π
2

x 2 + cos x
3
∫π 1 + 3x dx = aπ + bπ + c , trong đó a, b, c ∈ ¤ . Tính S = 8a + 4b + c



A.

5
3

B.

2

4
3

C.

8
3
Lời giải

D.


2
3

π
π
⇒t =
2
2
Đặt t = − x ⇒ dt = −dx và đổi cận
π
π
x= ⇒t =−
2
2
x=−



π
2

Khi đó I = − ∫
π
2

π
2

π


π

2 2
2
( −t ) 2 + cos (−t )
t + cos t
x 2 + cosx x
dt
=
dt
=
∫π 3t + 1
∫π 1 + 3x 3 dx
1 + 3− t


2
2
3t

π
2


1 x
π3
1
⇒ 2 I = ∫ ( x + cosx) dx ⇒ I =  + s inx ÷ =
+ 1 ⇒ a = ; b = 0; c = 1
2 3

24
π
 − π 24


3

2

2

2

Do đó S =

4
. Chọn B.
3
π

x sin xdx
= aπ2 + bπ + c , trong ú a, b, c Ô . Tính S = a + b − c
2
1 + cos x
0

Ví dụ 4: Giả sử tích phân I = ∫
A. S =

1

2

B. S =

−1
2

C. I =

1
4

D. I =

−1
4

Lời giải
π

π

π

π

x sin xdx
(π − t)sin( π − t)
( π − t)sint
( π − x)sinx dx

=∫
(−dt) = ∫
dt = ∫
2
2
2
1 + cos x 0 1 + cos (π − t)
1 + cos t
1 + cos 2 x
0
0
0

Đặt t = π − x ⇒ I = ∫
π

π

−1



π
4

sin xdx
− d(cos x)
du
π2
v = tan u

= π∫
= −π ∫
→ −π ∫ du =
Khi đó 2I = π ∫
1 + cos 2 x
1 + cos 2 x
1+ u2
2
π
0
0
1
4

Do đó I =

π2
1
1
⇒ a = ; b = c = 0 ⇒ S = . Chọn C.
4
4
4

2) Một số dạng tích phân vận dụng cao
 Dạng 1. Bài tốn tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) . u ( x). f '( x) + u '(x).f(x) = h(x)
(2).

u '( x). f ( x) − u (x).f'(x)

= h(x)
f 2 ( x)

Phương pháp giải:


'

 u  u ' v − v 'u
Áp dụng các công thức: (uv) ' = u ' v + v ' u và  ÷ =
v2
v
(1). Biến đổi: u ( x). f '( x) + u '(x).f(x) = h(x) ⇔ [ u ( x). f ( x) ] ' = h( x) ⇒ u ( x). f ( x) = ∫ h( x)dx
'

 u ( x) 
u '( x ). f ( x ) − u (x).f'(x)
u ( x)
(2). Biến đổi:
= h(x) ⇔ 
= h( x ) ⇒
= h( x )dx

2
f ( x)
f ( x) ∫
 f ( x) 
 Dạng 2. Bài tốn tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) . f '( x ) + f ( x) = h( x)
2). f '( x ) − f(x) = h(x)

Phương pháp giải:
(1). Biến đổi: f '( x ) + f ( x) = h( x) ⇒ e x . f '( x) + e x . f ( x) = e x .h( x)
⇔ e x . f ( x) ′ = e x .h( x) ⇔ e x . f ( x ) = ∫ e x .h( x )dx
(2). Biến đổi: f '( x ) − f ( x) = h( x) ⇒ e − x . f '( x ) − e − x . f ( x) = e − x .h( x)
⇔ e − x . f ( x) ′ = e− x .h( x ) ⇔ e − x . f ( x) = ∫ e − x .h( x)dx
 Dạng 3. Bài toán tổng quát: f '( x ) + p( x). f ( x) = h( x )
Phương pháp giải:
Nhân 2 vế với e ∫ p ( x ) dx ta được e ∫ p ( x ) dx . f '( x) + e ∫ p ( x ) dx . p( x). f ( x) = e ∫ p ( x ) dx .h( x)
⇔ e ∫


p ( x ) dx


p ( x ) dx
p ( x ) dx
p ( x ) dx
. f ( x)  = h( x).e ∫
⇒ e∫
. f ( x) = ∫ h( x).e ∫
dx


p ( x ) dx
p ( x ) dx
Tổng quát: e ∫
. f ( x) = ∫ h( x).e ∫
dx

Ví dụ 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f (0) = 3 và

(2x + 3)f '(x) + 2 f(x) = 4x − 3x 2 . Tính f (2) bằng
A. f (2) = 1

B. f (2) =

9
7

C. f (2) =

1
5

D. f (2) =

Lời giải
Ta có: (2x + 3)f '(x) + 2 f(x) = 4x − 3x 2 ⇔ [ (2x + 3)f (x) ] ′ = 4x − 3x 2
2
2
3
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: (2x + 3)f (x) = ∫ (4x − 3x )dx = 2x − x + C

Do f (0) = 3 ⇒ 3f(0) = C ⇒ C = 9
Thay x = 2 ⇒ 7f (2) = 8 − 8 + 9 ⇒ f (2) =

9
. Chọn B.
7

Ví dụ 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1;3] thỏa mãn f (1) = 2 và

(x 2 + x + 2)f '(x) + (2x + 1)f (x) = 4x 3 + 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

1
7


A. 2 < f (3) < 3

B. 3 < f (3) < 5

C. f (3) < 2
Lời giải

D. f (3) > 5

Ta có: (x 2 + x + 2)f '(x) + (2x + 1)f (x) = 4x 3 + 2x ⇔ (x 2 + x + 2)f (x) ′ = 4x 3 + 2x
2
3
4
2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: (x + x + 2)f (x) = ∫ (4x + 2x)dx = x + x + C

Do f (1) = 2 ⇒ 4 f(1) = 2 + C ⇒ C = 6
2
4
2
Khi đó (3 + 3 + 2)f (3) = 3 + 3 + 6 ⇒ f (3) =

48
> 5 . Chọn D.

7

Ví dụ 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4] thỏa mãn f (1) = 2 và
f(x) = x .f'(x) + 3x 4 − 4x 2 . Tính giá trị f (4)
A. f (4) = −2

B. f (4) = −196

C. f (4) = −48

D. f (4) = −193

Lời giải
4
2
Ta có f(x) = x .f'(x) + 3x − 4x ⇒



f (x) − x.f '(x)
= 3x 2 − 4
2
x


xf '(x) − f (x)
= −3x 2 + 4 (*). Mặt khác  f( x)  = x. f '( x ) 2− f ( x)
2
 x 
x

x

Lấy nguyên hàm 2 vế của (*) ta có:
Do f (1) = 2 ⇒

f( x)
= − x3 + 4 x + C
x

f (1)
= −1 + 4 + C ⇒ C = −1 ⇒ f (x) = − x 4 + 4x 2 − x
1

Khi đó f (4) = −196 . Chọn B.
π
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên ¡ . Biết rằng f  ÷ = 0 và
4
π
s inx.f'(x) + cos x.f (x) = s inx + cos x . Tính giá trị của f  ÷
2
π 
A. f  ÷ = 0
2

π  1
B. f  ÷ =
2 2

π 
C. f  ÷ = 2

2
Lời giải

Ta có: [ s inx.f(x) ] ′ = s inx.f '(x) + cos x.f (x)
Từ giả thiết lấy nguyên hàm 2 vế ta được: s inx.f (x) = − cos x + s inx + C
π
π
π
Do f  ÷ = 0 ⇒ −cos + sin + C = 0 ⇔ C = 0
4
4
4

Suy ra s inx.f (x) = s inx − cos x ⇒ sin

π π
π
.f  ÷ = 1 ⇒ f  ÷ = 1 . Chọn D.
2 2
2

π 
D. f  ÷ = 1
2


Ví dụ 5: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f '(x) + f(x) = x − 1 . Biết
f (0) = 9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f (2) = 9 e −2


B. f (2) = 9 e 2

C. f (2) = 1 + 9 e 2
Lời giải

D. f (2) = −1 + 9 e 2

Ta có: f '(x) + f(x) = x − 1 ⇔ e x .f '(x) + e x .f (x) = e x (x − 1)
⇔ e x .f (x) ′ = e x (x − 1) ⇒ e x .f (x) = ∫ e x (x − 1)dx
u = x − 1
du = dx
⇒
⇒ ∫ e x (x − 1)dx = (x − 1)e x − ∫ e x dx = (x − 2)e x + C
Đặt 
x
x
dv
=
e
dx
v
=
e


Do đó e x .f (x) = (x − 2)e x + C ⇒ f (x) =

(x − 2)e x + C
ex


Lại có f (0) = −2 + C = 7 ⇒ C = 9 ⇒ f (x) =

(x − 2)e x + 9
9
⇒ f (2) = 2 . Chọn A.
x
e
e

Ví dụ 6: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên ¡ . Biết rằng f (0) = 3 và
f (x) − f '(x) = 2x + 1 . Giá trị của f ( 1) thuộc đoạn
A. [ 0; 2]

B. [ 4;6]

C. [ 2; 4]
Lời giải

D. [ 6;8]

Ta có : f (x) − f '(x) = 2x + 1 ⇔ e − x f (x) − e − x .f '(x) = e − x (2x + 1)
Mặt khác e − x .f (x) ′ = e − x .f '(x) − e − x f (x)
−x
−x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: −e .f (x) = ∫ e (2x + 1)dx

 u = (2x + 1)dx du = 2dx
⇒
⇒ ∫ e − x (2x + 1)dx = −e − x (2x + 1) + ∫ 2e − x dx
Đặt 

−x
−x
dv
=
e
dx
v
=

e


⇒ −e − x .f (x) = −e − x (2x + 3) + C ⇔ e − x .f(x) = e − x (2 x + 3) + C
Do f (0) = 4 nên 4 = 3 + C ⇒ C = 1 ⇒ f (x) = 2x + 3 +

1
= f (x) = 2x + 3 + e x
−x
e

⇒ f (1) = 5 + e ∈ [ 6;8] . Chọn D.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ 0;1] , biết rằng f (0) =
(x 2 + 1)f '(x) + xf (x) = x 3 + 4x . Khi đó:
A. 0 < f (1) < 2

B. 2 < f (1) < 4

C. 4 < f (1) < 5
Lời giải


Ta có : (x 2 + 1)f '(x) + xf (x) = x 3 + 4x ⇔ f '(x) +

D. f (1) > 5

x
x 3 + 4x
f (x) = 2
x2 +1
x +1

13

3


xdx

Áp dụng cơng thức nhanh Dạng 3 ta có f ( x).e ∫ x
xdx

2

+1

xdx

x 3 + 4 x ∫ x2 +1
=∫ 2
.e
dx (*)

x +1

1

2
Ta tính: e ∫ x2 +1 = e 2 ln( x +1) = x 2 + 1

Do đó (*) ⇔ x 2 + 1. f ( x ) = ∫
=∫

x3 + 4 x 2
x + 1dx
x2 + 1

x(x 2 + 4)
1 
3  2
1
dx = ∫  x 2 + 1 +
d ( x + 1) =
( x 2 + 1)3 + 3 x 2 + 1 + C
÷
2
2
x +1
2 
3
x +1 

Do đó f ( x) =


x2 + 1
C
x 2 + 10
C
+3+
=
+
3
3
x2 + 1
x2 + 1

Mặt khác f (0) =

10
13
11 1
+ C = ⇒ C = 1 ⇒ f (1) = +
⇒ 4 < f (1) < 5 . Chọn C.
3
3
3
2

Ví dụ 8: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [ 2; 4] , biết rằng f (2) = 6 và
(x 2 − 1)f '(x) + f (x) = x 2 + x . Tính f (4)
A. f (4) = 2 + 5

B. f (4) = 5 + 5


C. f (4) = 5 + 15
Lời giải

2
2
Ta có: (x − 1)f '(x) + f (x) = x + x ⇔ f '(x) +

f (x)
x
=
với x ∈ [ 2; 4]
2
x −1 x −1

Áp dụng cơng thức nhanh Dạng 3 ta có f ( x).e ∫ x
dx

Lại có e

∫ x2 −1

=e

1 x −1
ln
2 x +1

Do đó (*) ⇔ f ( x).


=

D. f (4) = 2 + 15

dx
2

−1

dx

x ∫ x2 −1
=∫
.e
dx (*)
x −1

x −1
x +1

x −1
x
x −1
xdx
1 d ( x 2 − 1)
=∫
dx = ∫
= ∫
= x2 −1 + C
2

2
x +1
x −1 x +1
x −1 2
x −1

x +1
3x + 3
+ x + 1 ⇒ f (2) = C 3 + 3 = 6 ⇒ f ( x) =
+ x +1
x −1
x −1

Suy ra f ( x ) = C

Vậy f (4) = 5 + 5 . Chọn B.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [ 1; e] , thỏa mãn
xf '(x) = x [ f (x) ] + 3f (x) +
2

A.

5
2e

B. −

4
và f (1) = −3 . Tính f (e)
x

5
2

Ta có xf '(x) = x [ f (x) ] + 3f (x) +
2

5
2e
Lời giải

C. −

D.

5
2

4
4
2
⇔ f (x) + xf '(x) = x [ f (x) ] + 4f (x) +
x
x


xf (x) ] ′
[
1
1
2


⇔ [ xf (x) ] = [ xf (x) + 2 ] ⇔
=
2
x
[ xf (x) + 2] x
Đặt g (x) = xf ( x) ta có:
⇔∫

d [ g(x) ]

[ g(x) + 2]

2

g '(x)

[ g(x) + 2]

=

1
g '(x) dx
dx
=∫
suy
ra
2

x

x
[ g(x) + 2]

−1
−1
= ln x + C ⇔
= ln x + C
g(x) + 2
xf (x) + 2

= ln x + C ⇔

Do f (1) = −3 nên

2

−1
−5
−1
= 2 ⇔ f (e) =
= C ⇔ C = 1 . Suy ra
. Chọn C.
ef (e) + 2
2e
−1

Ví dụ 10: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈ ( 0; +∞ ) , đồng thời thỏa mãn điều kiện
f (x) = x ( s inx + f '(x) ) + cos x và
A. ( 6;7 )



2



f ( x)sin xdx = −4 . Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng

π
2

B. ( 5;6 )

C. ( 12;13)

D. ( 11;12 )

Lời giải
Ta có f (x) = x ( s inx + f '(x) ) + cos x ⇔ f (x) − xf '(x) = x sin x + cos x


f (x) − xf '(x) x sin x + cos x
 f (x) ′
 cos x ′
=


=


÷

 x 
x2
x2
 x 

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:

2

Khi đó:



π
2

f (x) cos x
=
+ C ⇒ f (x) = cos x + Cx
x
x


2

f ( x)sin xdx = ∫ (sin xcosx+Cxsinx)dx = −4 ⇒ C = 2
π
2

Suy ra f (x) = cos x + 2x ⇒ f ( π) = −1 + 2π ∈ (5;6) . Chọn B.

 π
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn 0;  . Biết rằng
 3
π

3
 π
f '(x).cos x + f (x).s inx = 1, ∀x ∈ 0;  và f (0) = 1 . Tính tích phân I = f ( x )dx

 3
0

A. I =

3 +1
2

B. I =

3 −1
2

C. I =

1
2

D. I =

Lời giải

f '(x).cos x + f (x).s inx = 1 ⇔

f '(x).cos x + f (x).s inx
1
1
 f (x) ′
=

=
2
2
2


cos x
cos x
 cos x  cos x

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:

f (x)
= tanx + C . Theo giả thiết f (0) = 1 ⇒ C = 1
cos x

1 π
+
2 3


π

3

π
3

π
3

π
Khi đó I = f ( x )dx = (tanx+1)cosxdx = (s inx + cosx)dx = ( − cos x + s inx) 3 = 3 + 1
∫0
∫0
∫0
0
2

Chọn A.
 π
Ví dụ 12: Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi  0; ÷, đồng thời thỏa mãn hệ thức
 2
f (x) + tanx .f'(x) =

x
. Biết rằng
cos3 x

π 
3 f  ÷−
3


π 
f  ÷ = aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈ ¡ . Tính giá trị của
6

biểu thức P = a + b
A. P =

14
9

B. P =

−4
9

C. P =

7
9

D. P =

Lời giải
Ta có f (x) + tanx .f'(x) =

x
x
x
⇔ cos.f(x) + sin xf '(x) =
⇔ [ s inx.f (x) ] ′ =

3
2
cos x
cos x
cos 2 x

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: s inx.f (x) = ∫

xdx
cos 2 x

u = x
du = dx
xdx

⇒ sin x.f (x) = ∫
= x tan x − ∫ tan xdx
Đặt 
dx ⇒ 
cos 2 x
 v = tan x
dv = cos 2 x
⇒ sin x.f (x) = x tan x + ln cos x
Do đó

π 
3 f  ÷−
3
2


π 
f ÷
 6  = π 3 + ln 1 − π − ln 3 = 5π 3 − ln 3
3
2 6 3
2
18

Suy ra

π 
3 f  ÷−
3

5

−4
a =
 π  5π 3
f  ÷=
− ln 3 ⇒ 
9 ⇒ a+b =
. Chọn B.
9
9
6
b = −1
3

x

−x
Ví dụ 13: Tính tích phân I = ∫ min { e ;e } dx
−1

A. I =

2
−2
e

B. I =

2
+2
e

x
−x
x
Xét phương trình e = e ⇔ e =

2
e
Lời giải

C. I = 2 −

1
⇔ ex = 1 ⇔ x = 0
x

e

x
−x
x
−x
x
Suy ra trên [ −1;0] → e − e < 0 ⇒ min { e ; e } = e
x
−x
x
−x
−x
Và trên [ 1;3] → e − e > 0 ⇒ min { e ; e } = e
0

3

−x
Vậy I = ∫ e dx + ∫ e dx = 2 −
x

−1

0

2
. Chọn C.
e


D. I =

2
e

−2
9


3

3
2
Ví dụ 14: Tính tích phân I = ∫ max { x ; 4 x − 3 x} dx
0

A. I =

117
2

B. I =

275
12

C. I = 19

D. I = 27


Lời giải
x = 0
3
2
3
2
Xét phương trình x = 4 x − 3x ⇔ x − 4 x + 3x = 0 ⇔ 
 x = 1; x = 3
3
2
3
2
3
Suy ra trên [ 0;1] → x − (4 x − 3x) > 0 ⇒ max { x ; 4 x − 3 x} = x
3
2
3
2
2
Và trên [ 1;3] → x − (4 x − 3 x) < 0 ⇒ max { x ; 4 x − 3 x} = 4 x − 3 x
1

3

2
Vậy I = ∫ x dx + ∫ (4 x − 3x) dx =
3

0


1

275
. Chọn B.
12

π
2

Ví dụ 15: Tính tích phân I = min { s inx;cosx} dx

0

A. I = 2 − 2

B. I = 2

C. I = 2 + 2
Lời giải

π
π

Xét phương trình s inx − cos x = 0 ⇔ sin  x − ÷ = 0 ⇔ x =
4
4

 π
Suy ra trên 0;  → s inx − cos x < 0 ⇒ min { s inx;cos x} = sinx
 4

 π
Và trên 0;  → s inx − cos x > 0 ⇒ min { s inx;cos x} = cos x
 4
π
4

π
2

0

π
4

Vậy I = ∫ s inx dx + ∫ cosxdx = 2 − 2 . Chọn D.

D. I = 2 − 2


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x ) + f (− x ) = 2 + 2cos2x , ∀x ∈ ¡ . Tính

I=


2



f ( x)dx




2

A. I = −6

B. I = 0

D. I = 6

C. I = −2

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x) + f (− x) = 3 − 2cosx, ∀x ∈ ¡ . Tính

I=

π
2



f ( x) dx

π

2

A. I =


π −1
3

B. I =

π
+2
2

C. I =


−2
2

D. I =

π +1
2

Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( − x) + 2 f ( x) = cosx . Tính I =

π
2



f ( x) dx

π


2

A. I =

1
3

B. I =

4
3

C. I =

2
3

D. I = 1

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x) + f (− x) = sin 2 x . Tính I =

π
2



f ( x)dx

π


2

B. I =

A. I = 0

1
2

C. I = 2

D. I = −2
1

Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn 2 f (− x ) − f ( x) = x . Tính I =
3

∫ f ( x)dx

−1

B. I =

A. I = 0

4
3

C. I =


2
3

D. I = 1

1

1

f ( x)
dx = 4 , trong đó hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên đoạn [ −1;1] . Tính I = ∫ f ( x)dx
Câu 6: Cho ∫
1 + 2x
−1
−1
A. I = 2

B. I = 16

C. I = 4

D. I = 8

2

x 2016
dx
Câu 7: Tính tích phân I = ∫ x
e +1

−2
A. I =

22016
2017

B. I =

22018
2017

C. I =

22017
2017

D. I =

Câu 8: Cho hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [ −2; 2] . Tìm khẳng định luôn đúng?

22018
2018


2

A.




−2

C.

2

2

f ( x)dx = 2 ∫ f ( x )dx

B.

∫ f ( x)dx = 0

0

−2

2

0

2

−2

−2

∫ f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx


2



D.

−2

f ( x)dx = −2 ∫ f ( x)dx
0

1

1

Câu 9: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ thỏa



f ( x)dx = 2 . Tính

−1

A. 1

B. 2

C.

∫ f ( x)dx

0

1
2

D.

1
4

0

Câu 10: Cho f(x) là hàm số chẵn trên ¡ thỏa mãn

∫ f ( x)dx = 2 . Chọn mệnh đề đúng?

−3
3

A.

∫ f ( x)dx = 2

3

B.

−3

3


∫ f ( x)dx = 4

C.

−3

0

∫ f ( x)dx = −2

D.

0

∫ f ( x)dx = 2
3

1

2017
x 2 + 2017 dx
Câu 11: Tính tích phân I = ∫ x
−1

A. I = 0

B. I = 2

Câu 12: Cho f là hàm số liên tục trên [ a; b ] thỏa


b


a

A. I = 7

D. I =

C. I = −2

B. I = a + b − 7

1
3

b

f ( x)dx = 7 . Tính I = ∫ f (a + b − x)dx
a

C. I = 7 − a − b

Câu 13: Cho hàm số f(x) là hàm chẵn, có đạo hàm trên đoạn

D. I = a + b + 7

[ −6;6] .


2

Biết rằng

∫ f ( x)dx = 8 và

−1

3

6

1

−1

∫ f (−2 x)dx = 3 . Tính I = ∫ f ( x)dx
A. I = 11

B. I = 5

C. I = 2

D. I = 14

0

Câu 14: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn

∫ f ( x)dx = a . Mệnh đề nào sau đây đúng?


−2
2

A.



f ( x)dx = − a

0

2

B.



−2

Câu 15: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ



−2

B. I = −2

C.




f ( x)dx = 0

D.

−2
0

A. I = 2

−2

2

f ( x)dx = 2a

∫ f ( x)dx = a
0

2

f ( x)dx = 2 . Tính tích phân I = ∫ f ( x)dx
0

C. I = 1

D. I = −1



3

Câu 16: Cho hàm số f(x) là hàm chẵn và liên tục trên ¡ , thỏa mãn I = ∫ f ( x)dx = 6 . Tính tích phân
0

J=

π
2

∫ cos x. f (3sin x)dx



π
2

A. J = 0

B. J = 3

C. J = 6

D. J = 4

2

Câu 17: Cho tích phân I =

∫ f ( x)dx = 5 trong đó f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [ −1; 2] . Tính tích phân


−1

2

∫ f (1 − x)dx

−1

A. −1

C. 5

B. 2

D. 8

π
4

a
Câu 18: Biết I = ln(1 + tanx)dx = a ln c với a,b,c ∈ ¢ + và là phân số tối giản. Giá trị a + 2b − c thuộc
∫0
b
b
khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (17;19)

B. (25; 27)
π


π

0

0

C. (31;33)

D. (41; 43)

C. 2π

D. 4

Câu 19: Biết ∫ xf(sin x) dx = 2π . Tính ∫ f(sin x) dx
B. π

A. 1
π

π

2
Câu 20: Biết ∫ f(sin x)dx = . Tính ∫ xf(s inx)dx
3
0
0
A.


π
3

B.
5

Câu 21: Biết


1


3

2
3

D. 2

2 x − 2 +1
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a,b ∈ ¢ . Tính S=a+b
x

A. S = 9

B. S = 11
4

Câu 22: Tích phân


∫x

2

− 3x + 2 dx =

−1

A. 22

C.

C. S = −3

D. S = 5

a
a
với a,b ∈ ¥ * và là phân số tối giản. Tính a+2b
b
b

B. 17

Câu 23: Cho các số thực m, n thỏa mãn

C. 23

D. 67


1

1

a

b

∫ (1 − x)dx = m và ∫ (1 − x)dx = n

trong đó a, b là các số thực

1

a < 1 < b . Tính tích phân I = ∫ 1 − x dx
a

A. I = − m − n

B. I = n − m

C. I = m − n

D. I = m + n


4

2
Câu 24: Tính tích phân I = ∫ max { x + 1; 4 x − 3} dx

0

A. I =

80
3

B. I =

76
3

C. I = 24

D. I =

148
3

C. I = 18

D. I =

2
3

C. I =

11
6


D. I =

27
2

C. I =

2
3

D. I =

4
3

C. I =

5
3
− 4 ln
2
2

D. I =

7
3
− 2 ln
2

2

C. I =

9
2

D. I =

8
3

4

2
Câu 25: Tính tích phân I = ∫ max { x ; 4 x − 3} dx
2

A. I =

56
3

B. I =

58
3

2


2
Câu 26: Tính tích phân I = ∫ min { x; x } dx
0

A. I = 9

B. I =

9
2

2

2
Câu 27: Tính tích phân I = ∫ min { 1; x } dx
0

A. I =

8
3

B. I = 2
2

 3x − 1

; 2 − x dx
Câu 28: Tính tích phân I = ∫ max 
 x +1


0
A. I =

9
3
− 4 ln
2
2

B. I =

3
3
− 2 ln
2
2

2

2
Câu 29: Tính tích phân I = ∫ max { x; x } dx
0

A. I =

17
6

B. I =


2
3

4

2
Câu 30: Tính tích phân I = ∫ max { x − 2 x + 1; x + 1} dx
0

A. I =

83
6

B. I =

7
6

C. I = −

7
6

D. I = −

83
6



LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Lấy tích phân 2 vế của f ( x) + f (− x) = cos2 x cận từ −

2



f ( x)dx +



2


2



f ( − x)dx =



2


2




2(1 + cos2x)dx = 2



2


2






ta có:
2
2

cosx dx = 12 (Sử dụng máy tính Casio)



2

−3π

⇒t =
2
2
Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận


−3π
x=
⇒t =
2
2
x=


2

Khi đó



f (− x )dx = −



2

2

Suy ra





2



2



f (t )dt =



2

f ( x)dx +


2




2



f (t )dt =



2



2



f ( x)dx



2

f (− x)dx = 2 I = 12 ⇒ I = 6 . Chọn D.



2

Câu 2: Ta có f ( x) + f (− x) = 3 − 2cos x ⇒

π
2

π
2



f ( x)dx + ∫ f (− x)dx =

π


2

π

2

π
2

∫ (3 − 2cosx)dx



π
2

−π
π
⇒t =
2
2
Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận
π
−π
x= ⇒t =
2
2
x=


π
2

Khi đó



π

2

π
2

π
2

π

2

π

2

f (− x)dx = − ∫ f (t )dt =

Do đó (*) ⇔ 2 I = (3 x − 2s inx)

π

2
π

2



π
2

f (t )dt = ∫ f ( x )dx = I


π
2

= 3π − 4 ⇒ I =

Câu 3: Ta có f ( − x) + 2 f ( x) = cos x ⇒

π
2



π

2

π

2

π
2

π

2

π

2

f ( x)dx + 2 ∫ f ( − x)dx =

−π
π
⇒t =
2
2
Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận
π
−π
x= ⇒t =
2
2
x=


− 2 . Chọn C.

2

∫ cosxdx

(*)

(*)


π
2

Khi đó



π

2

π
2

π
2

π
2

π


2



f (− x)dx = − ∫ f (t )dt =

Do đó (*) ⇔ 3I = s inx

π
2
π

2



=2⇒ I =

π
2

f (t )dt = ∫ f ( x )dx = I


π
2

2
. Chọn C.

3

Câu 4: Ta có: f ( x) + f (− x) = sin 2 x ⇒

π
2



π

2

π
2

f ( x)dx + ∫ f (− x) dx =
π

2

π
2

∫ sin 2 xdx (*)



π
2


−π
π
⇒t =
2
2
Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận
π
−π
x= ⇒t =
2
2
x=

π
2

Khi đó



π

2

π
2

π
2


π
2

π

2



f (− x)dx = − ∫ f (t )dt =



π
2

f (t )dt = ∫ f ( x )dx = I


π
2

π

− cos 2 x 2
= 0 ⇒ I = 0 . Chọn A.
Do đó (*) ⇔ 2 I =
π
2


2

1

1

1

−1

−1

−1

3
Câu 5: Ta có 2 f (− x ) − f ( x) = x ⇒ 2 ∫ f (− x) dx − ∫ f ( x )dx = ∫ x dx (*)
3

Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận
1

Khi đó



−1

1


f (− x)dx = − ∫ f (t )dt =
−1

x4

I
=
Do đó (*)
4

x = −1 ⇒ t = 1
x = 1 ⇒ t = −1
1



−1

1

f (t )dt = ∫ f ( x )dx = I
−1

1

= 0 ⇒ I = 0 . Chọn A.
−1

Câu 6: Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận
1


Khi đó

K=

1

x = −1 ⇒ t = 1
x = 1 ⇒ t = −1

1

1

1

f ( x)
f (−t )
f (t )
2t. f (t )
2 x. f ( x)
dx
=

dt
=
dt
=
dt
=

∫ 1 + 2x
∫ 1 + 2−t −∫1 1
∫1 1 + 2t
∫1 1 + 2 x dx
−1
−1


1+ t
2
1

1

1

1

2 x. f ( x )
f ( x)
dx + ∫
dx = ∫ f ( x)dx ⇒ ∫ f ( x)dx = 2 K = 8 . Chọn D.
Suy ra 2 K = ∫
x
1+ 2
1 + 2x
−1
−1
−1
−1

Câu 7: Đặt t = x ⇒ dt = − dx và đổi cận

x = −1 ⇒ t = 1
x = 1 ⇒ t = −1


2

I=

Khi đó

2

2

2

2

x 2016
t 2016
t 2016
t 2016 .et
e x .x 2016
dx
=

dt
=

dt
=
dt
=
∫−2 e x + 1
∫−2 e−t + 1 −∫2 1
∫−2 et + 1
∫−2 e x + 1 dx
+1
et
2

2

2

2

e x .x 2016
x 2016
x 2017
2.22017
dx + ∫ x
dx = ∫ x 2016 dx =
=
Suy ra 2 I = ∫ x
e +1
e +1
2017 −2 2017
−2

−2
−2
Do đó I =

22017
. Chọn C.
2017

Câu 8: Do f(x) là hàm lẻ thì f ( − x) = − f ( x)
a

Ta có

a



f ( x )dx = − ∫ f ( − x)dx =

−a

−a

a

Do đó 2 ∫ f ( x)dx = 0 ⇔
−a

a




−a

a

a

−a

f (− x )d ( − x) 
→ ∫ f (t)dt = − ∫ f (x)dx
t =− x

−a

a



f ( x)dx = 0 . Chọn B.

−a

Câu 9: Do f(x) là hàm chẵn thì f (− x ) = f ( x )
0

Ta có:




−a
a

Do đó



Do đó



−1

0

0

a

−a

a

a

0

0


f ( x )dx =

−a
1

0

t =− x
f ( x)dx = − ∫ f (− x)d (− x) 
→ − ∫ f (t)dt = − ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx



−a

a

a

0

0

0

−a

f ( x)dx + ∫ f ( x )dx = 2∫ f (x)dx = 2 ∫ f (x)dx

1


1

0

0

f ( x)dx = 2 ∫ f (x)dx ⇒ ∫ f (x)dx = 1 . Chọn A.
3

Câu 10: Do f(x) là hàm chẵn trên ¡ nên



−3

3

f ( x)dx = 2 ∫ f ( x )dx = 4 . Chọn B.
0

1

2017
x 2 + 2017dx = 0
Câu 11: Do f ( x) = x 2017 x 2 + 2017 là hàm số lẻ trên ¡ nên I = ∫ x
−1

Chọn A.
Câu 12: Đặt t = a + b − x ⇒ dt = − dx . Đổi cận

b

a

b

a

b

a

x=a⇒t =b
x=b⇒t =a

Khi đó I = ∫ f (a + b − x )dx = − ∫ f (t )dt = ∫ f ( x)dx = 7 . Chọn A.
Câu 13: Do f(x) là hàm chẵn nên
6

=

6

3

3

1

−1


∫ f (−2 x)dx = ∫

3

1
f (2 x)dx = ∫ f (2 x)d (2 x)
2 −1

6

1
1
f (t)dt = ∫ f ( x )dx = 3 ⇒ ∫ f ( x )dx = 6

2 −2
2 −2
−2
6

Khi đó I =



−1

2

f (t)dx =




−1

6

f ( x)dx + ∫ f ( x)dx = 8 + 6 = 14 . Chọn D.
2

Câu 14: Hàm số f(x) là hàm chẵn thì f ( − x) = f ( x)


0

Ta có ∫

−a

a

Do đó

0

0

0

0


−a

a

a

a

t =− x
f ( x )dx = − ∫ f ( − x)d (− x) 
→ − ∫ f (t)dt = − ∫ f (x)dx = ∫ f (x)dx



0

f ( x )dx =

−a



−a

a

a

0


0

0

−a

f ( x)d ( x) + ∫ f ( x )dx = 2∫ f (x)dx = 2 ∫ f (x)dx = 2a . Chọn B.
2

Câu 15: Do f(x) là hàm số lẻ nên



0

f ( x)dx = 0 ⇔

−2
2

0

0

−2



−2


2

f ( x) dx + ∫ f ( x) dx = 0
0

Suy ra I = ∫ f ( x)dx = − ∫ f (x)dx = −2 . Chọn B.

3

Câu 16: Do f(x) là hàm chẵn nên



−3

π
2

3

f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx
0

π
2

3

3


1
1
1
t =3sin x
J = ∫ cos x. f (3sin x)dx = ∫ f (3sin x)d (3sin x) →
J = ∫ f (t )dt = ∫ f (x)dx
3 π
3 −3
3 −3
π




2

2

3

1
2
= .2∫ f ( x)dx = .6 = 4 . Chọn D.
3 0
3
Câu 17: Đặt t = 1 − x ⇔ dt = −dx . Đổi cận
2

Khi đó I =




−1

−1

f (1 − x) dx = − ∫ f (t )dt =
2

x = −1 ⇒ t = 2
x = 2 ⇒ t = −1

2

∫ f ( x)dx = 5 . Chọn C.

−1

π

x =0→t =

π

4
Câu 18: Đặt t = − x ⇔ dt = − dx và 
4
x = π → t = 0

4

π
4



π

π

Do đó I = ∫ ln 1 + tan  − t ÷ (−dt ) = ∫ ln 1 + tan  − x ÷dx
 4 
4



π
0
0

4

π

π

4
4
1 − tan x
2
π


2
π
=
Mà 1 + tan  − x ÷ = 1 +
suy ra I = ln
dx
=
ln 2dx − 1 ⇔ I = ln 2


4
1
+
tan
x
1
+
tan
x


1 + tan x
8
0
0

a = π
a


Lại có I = .ln c → b = 8 . Vậy a+2b-c=π +2.8-2 ∈ (17;19) . Chọn A.
b
c = 2

x = 0 → t = π
Câu 19: Đặt t = π − x ⇔ dx = − dt và 
x = π → t = 0


π

0

π

0

π

0

Do đó ∫ xf(s inx) dx = ∫ (π − t ). f [ sin(π − t ) ] ( −dt ) = ∫ (π − x) f (s inx) dx
π

π

π

0


0

0

= π ∫ f(s inx)dx − ∫ x .f(s inx)dx ⇔ ∫ f(s inx)dx =

π

2
. f(s inx)dx = 4 . Chọn D.
π ∫0

x = 0 → t = π
Câu 20: Đặt t = π − x ⇔ dx = − dt và 
x = π → t = 0
π

0

π

0

π

0

Do đó ∫ xf(s inx) dx = ∫ (π − t ). f [ sin(π − t ) ] ( −dt ) = ∫ (π − x) f (s inx) dx
π


π

π

π

0

0

0

0

= π ∫ f(s inx) dx − ∫ x .f(s inx)dx ⇔ 2.∫ x .f(s inx)dx = π ∫ f(s inx)dx
π

Vậy ∫ x .f(s inx)dx =
0

2

Câu 21: Ta có I = ∫
1

π
. Chọn A.
3
5
2

5
2 x − 2 +1
2 x − 2 +1
5 − 2x
2x − 3
dx + ∫
dx = ∫
dx + ∫
dx = 4 + 8ln 2 + 3ln 5
x
x
x
x
2
1
2

a = 8
Mà I = 4 + a.ln 2 + b.ln 5 → 
. Vậy S = a + b = 8 + 3 =11. Chọn B.
b = 3
x = 1
2
Câu 22: Xét phương trình x − 3 x + 2 = 0 ⇔ 
x = 2
2
2
Do đó trên [ −1;1] , [ 2; 4] → x − 3 x + 2 > 0 và [ 1; 2] → x − 3 x + 2 < 0
1


2

4

2
Vậy I = ∫ (x − 3 x + 2) dx − ∫ (x − 3 x + 2) dx + ∫ (x − 3x + 2) dx =
2

2

−1

1

2

19 a = 19
⇒
. Chọn C.
2
b = 2

1

b

1

b


1

1

a

1

a

1

a

b

Câu 23: Ta có I = ∫ 1 − x dx + ∫ 1 − x dx = ∫ (1 − x )dx − ∫ (1 − x)dx = ∫ (1 − x)dx + ∫ (1 − x) dx = m + n
Chọn D.
2
2
2
{ x 2 + 1; 4 x − 3} = x 2 + 1
Câu 24: Ta có x + 1 − (4 x − 3) = x − 4 x + 4 = ( x − 2) ≥ 0 → max
[ 0;4]
4

 x3

43
80

Suy ra I = ∫ ( x + 1) dx =  + x ÷ = + 4 = . Chọn A.
3
 3
0 3
0
4

2

x = 1
2
2
Câu 25: Xét phương trình x = 4 x − 3 ⇔ x − 4 x + 3 = 0 ⇔ 
x = 3
2
2
Suy ra trên [ 2;3] → x − 4 x + 3 < 0 ⇒ max { x ; 4 x − 3} = 4 x − 3
2
2
2
Và trên [ 3; 4] → x − 4 x + 3 > 0 ⇒ max { x ; 4 x − 3} = x
3

4

2

3

2

Vậy I = ∫ (4 x − 3) dx + ∫ x dx =

58
. Chọn B.
3


x = 0
2
Câu 26: Xét phương trình x = x ⇔ x ( x − 1) = 0 ⇔ 
x =1
2
2
2
Suy ra trên [ 0;1] → x − x < 0 ⇒ min { x; x } = x
2
2
Và trên [ 1; 2] → x − x > 0 ⇒ min { x; x } = x
1

1

2

2

x3
x2
11
+

= . Chọn C.
Vậy I = ∫ x dx + ∫ xdx =
3 0 2 1 6
0
1
2

x =1
2
2
Câu 27: Xét phương trình x = 1 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ 
 x = −1
2
2
2
Suy ra trên [ 0;1] → x − 1 < 0 ⇒ min { 1; x } = x
2
2
Và trên [ 1; 2] → x − 1 > 0 ⇒ min { 1; x } = 1
1

1

2

x3
1
4
2
+ x 1 = + 1 = . Chọn D.

Vậy I = ∫ x dx + ∫ 1dx =
3 0
3
3
0
1
2

Câu 28: Xét phương trình
Suy ra trên [ 0;1] →
Và trên [ 1; 2] →

0 ≤ x ≤ 2
3x − 1
= 2− x ⇔ 
⇔ x =1
x +1
3x − 1 = ( x + 1)(2 − x)

3x − 1
 3x − 1

− 2 + x < 0 ⇒ max 
; 2 − x = 2 − x
x +1
 x +1


3x − 1
 3x − 1

 3x − 1
− 2 + x > 0 ⇒ max 
; 2 − x =
x +1
 x +1
 x +1

1

2

3x − 1
9
3
dx = − 4 ln . Chọn A.
x +1
2
2
1

Vậy I = ∫ (2 − x ) dx + ∫
0

x = 0
2
Câu 29: Xét phương trình x = x ⇔ x ( x − 1) = 0 ⇔ 
x =1
2
2
Suy ra trên [ 0;1] → x − x < 0 ⇒ max { x; x } = x

2
2
2
Và trên [ 1; 2] → x − x > 0 ⇒ max { x; x } = x
1

1

2

2

x2
x3
17
+
= . Chọn A.
Vậy I = ∫ x dx + ∫ x dx =
2 0 3 1 6
0
1
2

x = 0
2
Câu 30: Xét phương trình x − 2 x + 1 = x + 1 ⇔ 
x = 3
2
2
Suy ra trên [ 0;3] → x − 2 x + 1 − ( x + 1) < 0 ⇒ max { x − 2 x + 1; x + 1} = x + 1

2
2
2
Và trên [ 3; 4] → x − 2 x + 1 − ( x + 1) > 0 ⇒ max { x − 2 x + 1; x + 1} = x − 2 x + 1
3

4

0

3

2
Vậy I = ∫ ( x + 1) dx + ∫ ( x − 2 x + 1) dx =

83
. Chọn A.
6



×