Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD môn vật lý năm 2022 đề 2 (bản word có giải DVL2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.51 KB, 10 trang )

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHTN
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Đề dự đoán cấu trúc minh họa
BGD
(Đề thi gồm có 04 trang)

Họ, tên thí sinh:........................................................................
Số báo danh:.............................................................................

Mã đề thi: 002

Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và … có giá trị khơng đổi theo thời gian. Đại
lượng cịn thiếu trong dấu “…” là
A. vận tốc.
B. tần số góc.
C. lực kéo về
D. khối lượng.

u  2cos  20 t  2 x 

Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều trục Ox với phương trình
(mm) với x đo
bằng cm, t đo bằng giây(s). Chu kì dao động của sóng cơ là
A. 0,4 s.
B. 0,5 s.
C. 0,1 s.
D.0,2 s.
Câu 3: Nhận xét nào dưới đây là sai ?


A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó.
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 4: Cho biết khối lượng hạt nhân

234
92

U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt
234
92U

là mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 1,909422u.
B. 3,460u.
C. 0.
Câu 5: Đặt điện áp

u=200 2cos100πt  V 

bằng

D. 2,056u.

vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
-4

2.10
1

C=
F
H
π
L= π nối tiếp với tụ điện có điện dung
. Cơng suất tiêu thụ của mạch điện là
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 0 W.
Câu 6: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức
xạ tử ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng pho ton 2 và
pho ton 1 là
A. 24 lần.
B. 50 lần.
C. 20 lần.
D. 230 lần.
Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC =0,5U thì điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở thuần UR= x.U. Giá trị x là
B. 0,5 2 .

A. 0,5.
Câu 8: Đặt điện áp
trong mạch là

u  U 0 cos  t  0, 25 

i  I0 cos  t  i 


C. 0,5 3 .

D. 0,8.

vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dịng điện

. Giá trị của i bằng

A. 0,75 .
B. 0,5 .
C. 0,5 .
D. 0,75 .
Câu 9: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không Nếu trong một mơi trường ta biết
được bước sóng của lượng tử bằng λ và năng lượng là  , thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó bằng
A.

n

hc
.


B.

n

h
.
c


C.

n

h


D.

n

h
c
6

Câu 10: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1  2,7.10 C ,
q 2  6,4.10 6 C . Xác định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên q3  4.106 C đặt tại C. Biết AC = 6 cm,
BC = 8 cm.
A. 45 N.
B. 50 N.
C. 5 N.
D. 4,5 N.
Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
1


A. mạch tách sóng.

B. mạch phát sóng điện từ cao tần.


C. mạch khuếch đại.

D. mạch biến điệu.

Câu 12: So với trong chân khơng thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong mơi trường có chiết suất n đối
với ánh sáng đơn sắc này sẽ
A. không đổi.
B. giảm n lần.
C. tăng n lần.
D. giảm n2 lần.
Câu 13: Cơng thốt êlectrơn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 2,14 eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện
của kim loại đó là
A. 0,38 µm.
B. 0,44 µm.
C. 0,58. 10−19 µm.
D. 0,58 µm.
Câu 14: Cường độ dịng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà chỉ cùng pha với điện áp
giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào?
A. Mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện.
B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. Mạch RLC nối tiếp không xảy ra cộng hưởng điện.
D. Trong mọi trường hợp.
Câu 15: Trên mặt nước hai nguồn đồng bộ A,B phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. Khi xảy
ra giao thoa ổn định thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 8 cm.
Câu 16: Đặt điện áp u = 200cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần 50 thì cường độ

dịng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 4 A.
B. 4 A.
C. 5 A.
D. 5 A.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiện
u=150 2cos100πt  V 
điện thế
vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng:
A. 50 2 V.
B. 50 3 V.
C. 100 2 V.
Câu 18: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn có điện trở
trong r = 1  , R1 = 2  , R2 = 3  , R3 = 6  .Tỉ số cường
I ngat
độ dịng điện mạch ngồi khi K ngắt và khi K đóng là

I dong

5
B. 3 .

A. 1.

D. 100 3 V.
R2

R1


bằng.

R3

K
E,r

3
C. 5 .

D. 1,5.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7
cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng dùng trong thì nghiệm là
A. λ = 0,4µm.
B. λ = 0,5µm.
C. λ = 0,6µm.
D. λ = 0,45µm.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng là 40 cm. Chiều dài sợi dây là
A.120 cm.
B. 60 cm.
C. 70 cm.
D. 140 cm.
Câu 21: Cho phản ứng
Biết

37
17


Cl  11p �

37
18

Ar  10 n

. Phản ứng này tỏa ra hay thu vào bao nhiêu năng lượng?

m Ar  36,956889 u, m Cl  36,956563 u, m n  1, 008665 u, m p  1,007276 u, 1 u  931,5 MeV / c 2

A. Tỏa 1,6 MeV.
B. Thu 1,6 MeV.
C. Tỏa 3,2 MeV.
D. Thu 3,2 MeV.
Câu 22: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm theo mọi hướng trong một mơi trường đồng tính, đẳng hướng.
Tại một điểm M trong mơi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng gấp 10 lần thì
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
B. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
C. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10 B.
Câu 23: Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian  số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e
2


lần (e là cơ số của loga tự nhiên với ln e  1 ). Sau thời gian t  3 thì cịn lại bao nhiêu phần trăm khối
lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?
A. 25%.

B. 12,5%.


C. 15%.

D. 5%.

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60 cm/s. Tại thời điểm mà li độ bằng một
nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. 25 cm/s.
B. 30 3cm / s .
C. 30 cm/s.
D. 30 2 cm/s.
Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc g = π 2 m/s2 với tần số góc π rad/s. Chiều dài
của con lắc đơn là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D.1,5 m.
Câu 26: Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thơng qua vòng dây biến thiên một lượng
 trong một khoảng thời gian t thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A.

ec  

2
t .

B.

ec  


2t
 .

C.

ec  

t
 .

D.

ec  


t .

π�

u=40 2cos �
120πt- �
(V)
3


Câu 27: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
. Điện áp tức thời có
giá trị cực đại là
A. 40 V.
B. -40 V.

C. 40 2 V .
D. 40 2 V .
Câu 28: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Câu 29: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 80 (V). Điện áp tức thời trên
đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là

A. 48 V.
Câu 30: Đồng vị

C. 80V .

B. 70 V.
238
92

U

D. 60V .

-

sau một chuỗi phóng xạ α và β biến đổi thành

206

82

Pb

. Số phóng xạ α và β- trong

chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-

D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-

Câu 31: Tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.10 8 m/s. Một đài phát thanh, tín hiệu từ mạch dao động điện
từ có tần số f = 0,5.106 Hz đưa đến bộ phận biến điệu để trộn với tín hiệu âm tần có tần số f a = 1000 (Hz).
Sóng điện từ do đài phát ra có bước sóng là
A. 600 m.
B. 300 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị mơ tả như hình vẽ. Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2) lần lượt
là các tọa độ của x1 và x2 ở các thời điểm t1 và t2 như trên đồ thị. Biểu thức đúng là
x1(cm)
x  x 3 3cm
x1t1  x 2t1 4,5cm
A. 1t1 2t1
B.
. x2(cm)

3
C.

x1t2  x 2t2  3 3cm

D.

x1t2  x 2t2  3cm

2
1,5
1
O

(x2)
t1
t2

3

t(s)
(x1)


Câu 33: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm
50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kế. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4,5 V. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,225 A.
B. 7,5 2 mA
C. 15 mA.

D. 0,15 A.
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần cảm là rơto quay với tốc độ
375vịng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 35: Cần truyền tải cơng suất khơng đổi bằng một đường dây có điện áp hiệu dụng là 3 kV thì hiệu suất
tải điện là 80%. Hỏi để hiệu suất tải điện đạt tới 90% thì điện áp hiệu dụng hai đầu dây dẫn là:
A. 3,5kV.
B. 6kV.
C. 3 2 kV
D. 3,3 kV.
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu
kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Quãng đường lớn nhất vật đi
4
 s
được trong thời gian 15
là:

A. 8 cm

B. 24 cm

C. 16 cm

D. 32 cm

Câu 37: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u  U 0 cos t (V ) , rồi dùng u

dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như
hình vẽ bên. Xác định
hệ
R
L
C B
A
t
số công suất của đoạn
M
N
mạch AB .
A. cos   0,86.
B. cos   0, 71.

m

C. cos   0,5.
D. cos   0,55.
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối
Q
lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo,
đầu còn lại nối với giá treo cố định. Lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm .Vật m được đặt trên
giá đỡ D và lị xo khơng biến dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc
đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Xác định vị trí thấp nhất
của vật m so với vị trí dây treo lị xo Q, sau khi giá đỡ D rời khỏi nó (khoảng cách lớn nhất từ
vị trí điểm treo Q của dây treo lị xo đến vị trí vật m thấp nhất).
D

A. 50 cm.
B. 75 cm.
C. 60 cm.
D. 65 cm.
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động
vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của
đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là
A. 2 cm
B. 2,8 cm
C. 2,4 cm
D. 3 cm
Câu 40: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R 1 = 50Ω thì cơng suất
tiêu thụ của mạch là P 1 = 100W và góc lệch pha của điện áp và dịng điện là 1 với cos1 =0,8 . Điều chỉnh để R = R 2
= 25Ω thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 2 với cos2 = 0,6 .

A. 100W

B. 200W

C. 125 W
--------Hết--------

4

D. 112,5 W.

P2 bằng



ĐÁP ÁN
1C
11A
21B
31A

2C
12B
22A
32B

3C
13D
23D
33A

4A
14D
24B
34A

5D
15B
25A
35C

6A
16A
26D
36B


7C
17C
27D
37A

8A
18C
28C
38C

9A
19C
29A
39D

10D
20B
30A
40D

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: đáp án C

a =- w2 x
a w2

=> =
= hs



F
k
F =- kx

Trong dao động điều hòa thương số giữa gia tốc và lực kéo về:
có giá trị khơng

đổi theo thời gian. Đại lượng cịn thiếu trong dấu “…” là lực kéo về.
Câu 2: đáp án C

u  2cos  40 t  2 x 

T=

2π 2π
=
= 0,1s
ω 20π

Phương trình sóng cơ:
. Chu kì dao động của sóng cơ là
Câu 3: đáp án C
Nhận xét nào dưới đây sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Đúng
B. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó. Đúng
C. Tần số của dao động cưỡng bức ln bằng tần số riêng của hệ dao động. Sai
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Đúng
Câu 4: đáp án A
m  �

Z .m p   A  Z  .mn �

� mX
Độ hụt khối:

� mU 234  92.1,007276u   234  92  .1,008665u  233,9904u  1,909422u
Câu 5:
Câu 6:

.Chọn A.

P  R.I2  0(W) => đáp án D

hc
hc
 2  2 n 2  '2 n11'
3.1, 4




 20.
'
hc
1 hc
n 2  2 0,14.1,5
1
n 2 1'

Câu 7: Theo giả thiết


=> đáp án A

U C  0, 5U  0, 5 U2R  U2C

UR
3

2 => đáp án C
Chọn U = 2(V) thì UC = 1(V) và UR = 3(V) => U
Câu 8:
Mạch chỉ có tụ điện thì u trễ pha hơn i góc π/2, hay φ = 0,25π – φi = -π/2 � i  0,75π. � Chọn A.
Câu 9: đáp án A

5


Bước sóng truyền trong mơi trường có chiết suất n là λ thì bước sóng trong chân khơng là
hc hc
hc


�n  .
 0 n


 0  n

nên


Chọn A.

Câu 10: đáp án D
Hướng dẫn:

uur
F
+ Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực 13
uur
F
và 23 có phương chiều như hình vẽ và độ lớn
F13  k

q1q 3
AC

2

 2,7N F23  k

q 2q 3
2

 3,6N

BC
,
+ Lực tổng hợp tác dụng lên q3 có phương chiều như hình
vẽ, và độ lớn


F  F132  F232  4,5N

Câu 11: Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh. Chọn A.
Câu 12: đáp án B
λ
λ n = ck
n

Câu 13: đáp án D
Cách 1:
Cách 2:
� 0 

0 

hc 19,875.10 26

 0,58.106  m  � .
A 2,14.1, 6.1019
Chọn D.

0 

hc 6, 625.1034.l3.108 1, 242.10 6
1, 242



 m  .
19

A A  eV  .1, 6.10
A  eV 
A  eV 

1, 242
 0,58  m 
2,14

Câu 14: vì hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mọi trường hợp
=>đáp án D
Câu 15 :
HD : Khoảng cách giữa hai phần môi trường dao động với biên độ cực đại là /2=2(cm) => đáp án B
U
I
R => đáp án A
Câu 16:
Câu 17: đáp án C
Ta có: U=150V.
Mạch điện gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm nên

U 2 =U 2R +U 2L � U R = U 2  U L2

 1502  502  100 2 V. � Chọn C
Câu 18: đáp án C
+ Khi k ngắt : -Điện trở tương đương mạch ngoài ( R1 nt [R2//R3] ): RNngat = ( 2+2 ) = 4  .
I ngat 

-Cường độ dòng điện qua mạch chính khi k ngắt:

+ Khi K đóng: -Điện trở mạch ngồi chỉ cịn R2// R3 :


RNdong 

6

E
RNngat  r



E
.
4 1

R3R2
6.3

 2.
R3  R2 6 3


I dong 

-Cường độ dịng điện qua mạch chính khi k đóng:
I ngat

+ Tỉ số cường độ dịng điện mạch ngồi khi K ngắt và khi K đóng là

I dong


E
RNdong  r





RNdong  r
RNngat  r

E
.
2 1



2 1 3
 .
4 1 5

Câu 19: đáp án C
x7  x2  7



 x 0x  a 4,5.103.10 3
D
D
D
2

5
�  7 2 
0, 6.10 6  m  .
a
a
a
5D
5.1,5

Chọn C.

l n

λ
40
 3.  60(cm)
2
2
=> đáp án B

Câu 20:
Câu 21: đáp án B
Bài cho biết khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng nên ta sử dụng công thức
Q   m t  ms  .c 2   mCl  m p  mAr  m n  c2 .

  36,956563  1,007276  36,956889  1,008665  .931,5 �1, 6  0.
Vậy phản ứng thu năng lượng 1,6 MeV. � Chọn B.

L2  L1  10lg


I2
10I
 10lg 1  10(dB)  0
I1
I1
=> đáp án A

Câu 22.
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 23.

N0
1
 N 0 .e   � e   .
e .
+ Sau thời gian  để số hạt nhân chất phỏng xạ giảm đi e lần: e
N  N 0 .e   .3  N 0 .  e   
3

+ Sau thời gian t  3 :

 Phần trăm khối lượng chất còn lại:

m  5%m0 .

N0
 5% N 0 .
e3

.


Câu 24: đáp án B.
2

3
3
�A �
v   A  x   A  � �   A.
 vmax .
 30 3 cm/s
2
2
�2 �
2

2

2

g
 l  1(m)
l
Câu 25.
=> đáp án A
Câu 26: đáp án D
ω=

Câu 27: umax = 40 2 V => đáp án D
Câu 28: Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật => đây chỉ là thấu kính hội tụ
d '  2d

d  12(cm)


d.d '
 �
 f 
 8(cm)

d ' d  36(cm)
d '  24(cm)
d d'

Theo giả thiết thì �
=> đáp án C
Câu 29:

7


*Bài toán liên quan đến điện áp bắt chéo nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các vecto điện áp

ur
ur ur

U AN  U R  U L

ur ur .
�ur
U MB  U R  U C


ur
ur
U

U
AN
NB nên OU AN U MB vuông.
Do
1
1
1
 2  2 ,
2
U
U AN U MB
Suy ra R

60
O
80

1
1
1
 2  2 � U R  48  V  .
2
U
60 80
Hay R


L

Chọn A.

Câu 30:

234
92

4
0
U � 206
82 Pb  7 2 He  4 1 e

R

C

. Chọn A.

Câu 31: đáp án A
3.108
3.108

 600  m  � .
f
0,5.10 6
Chọn A
Q 02 LI 02
Q 02

Q
W

� LC  2 �   6.108 LC  6.108. 0 .
2C
2
I0
I0
Chú ý:



32: Hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị mơ tả như hình vẽ. Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2) lần lượt
Câu
là các tọa độ của x1 và x2 ở các thời điểm t1 và t2 như trên đồ thị. Biểu thức đúng là
A.

x1t1  x 2t1 3 3cm

C.

x1t2  x 2t2  3 3cm

Giải:Tại thời điểm t1:

B.
D.

x1t1  x 2t1 4,5cm
x1t2  x 2t2  3cm


x1t1 3cm; x 2t1 1,5cm

.

3

2
1,5
1

x1t2 1,5 3cm; x 2t2  0

Tại thời điểm t2:
=> x1t1  x 2t1 4,5cm .

x1(cm)
x2(cm)

O

(x2)
t1
t2

Chọn B

Câu 33: đáp án A
W


CU 02 LI 02
C

� I0  U0
 0, 225  A  .
2
2
L
Chọn A.

Câu 34: vì f  n.p  50(Hz) => đáp án A

Câu 35:
Câu 36:
+ Ta có:

U2
1 H1
1 0,8


� U2  3 2kV
U1
1 H2
1 0,9

. Chọn C.

�t d  2t n
T

T
A
� t n   2 � l 0  .

3
6
2
�t d  t n  T
T  2

+ Lại có:
t

+ Ta có:
 Chọn B.

l 0
A
T 2 .2g
 2
�A 
 0,08  m   8  cm  .
g
2g
4 2

4
T T
2 T �
 s    � Smax  2A  2A sin �

� .
� 3A  24  cm  .
15
2 6
�T 2.6 �

8

t(s)
(x1)


Câu 37: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức u  U 0 cos t (V ) , rồi u
dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị
như hình vẽ bên. Xác
R
L
C B
định hệ số cơng suất A
M
N
của đoạn mạch AB .
A. cos   0,86 .
B. cos   0, 71 .

N

ZL


ZL

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
Z
4 R
4
Z C 3/ 4
tan   AN  
 R  Z C ���
�R 1
Z
3
Z
3
MB
C
Ta có:
tan  

Ta có:
cos  

ZMB 3 R
4
4
4
 
 Z L  R  1 

ZAN 4 Z L
3
3
3

R
R 2  (ZL  ZC ) 2



RX

H

ZC

ZC

1
 0,86
4 3 2
2
1 (  )
3 4

B

Ta có:
Chọn A.
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ: lị xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối

lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo,
đầu còn lại nối với giá treo cố định. Lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm .Vật m được đặt trên
giá đỡ D và lị xo khơng biến dạng, lị xo ln có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc
đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Xác định vị trí thấp nhất
của vật m so với vị trí dây treo lò xo Q, sau khi giá đỡ D rời khỏi nó (khoảng cách lớn nhất từ
vị trí điểm treo Q của dây treo lị xo đến vị trí vật m thấp nhất).
A. 50 cm.
B. 75 cm.
C. 60 cm.
D. 65 cm.
Q

Q

m

C. cos   0,5 .
D. cos   0,55 .
Cách giải:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .
Z
U
4ô 4
4
� AN  0 AN 
  Z AN  Z MB .
Z MB U 0 MB 3ô 3
3


t

D

Q

Hướng dẫn giải:
Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,
mg  kΔl  ma  Δl 

m(g  a)
 5(cm).
k

Tại vị trí này ta có
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s)
Độ biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
m.g
Δl 0 
 Δl 0  10(cm).
k
=> li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
ω

k
100

 10rad / s.

m
1

x = - 5(cm). Tần số góc dao động :
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:

9

S
Δl
m

a.t 2
2S
2.20
2
S
 t 

 (s).
2
a
500 5
Mặt khác quãng đường

x

D

O


x P


v2
100 2 2
A  x  2  52  (
)  15 cm.
ω
10
=> đáp án C
khoảng cách lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lị xo đến vật m
2

QP  l d  l  l 0  A  15  20  10  15  60cm.

Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động
vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của
đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là
A. 2 cm
B. 2,8 cm
C. 2,4 cm
D. 3 cm
Hướng dẫn: Chọn đáp án D
AB
d � �
4 cm
2

k 0,8


kmin 1

d  k   5k  cm  ���������.
2
d min  5.1  5  cm  � MO  d min
 AO 2 .

� MO  52  43  3  cm  .

Chú ý: Để tìm số điểm trên đoạn OC vào điều kiện

OA �d �CA  OA2  OC 2 .
Câu 40: C

P2 R 1 cos 2 2
R1 cos 2 2
50 0,36


P

P1 
100  112,5W.
2
2
2
P1 R 2 cos 1
R 2 cos 1
25 0,64

Chọn D.

10



×