Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề 6 ôn thi vật lý thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.06 KB, 11 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1: Bộ phận nào sau đây khơng có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.
D. Hệ tán sắc.
Câu 2: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, khoảng cách
từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là
� 1 � D
k D
x  �k  �
x
� 2 �a với k  0,1, 2,3...
a với k  0,1, 2,3...
A.
B.

� 1 � D
x  �k  �


� 2 �a với k  0,1, 2,3...
C.
D.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
x

ka
D với k  0,1, 2,3...

của đoạn mạch lần lượt là
mạch khi
Z
ZC  3
3 .
A.

ZL



ZC

. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong

Z  ZC
Z  ZC
B. 3Z L  ZC .
C. L
.
D. L

.
Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g .
Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì phương trình động lực học cho vật có dạng
g

�
  0
l
g
Đại lượng l có đơn vị là
A. 1 / s .

B.

(m / s) 2 .

C.

(rad / s) 2 .

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
pha khi hiệu

D.

(kg / s) 2 .

1 và 2 . Hai dao động ngược

2  1 có giá trị bằng


� 1�
2n  �


4


A.
với n  0, �1, �2,...

B. 2n với n  0, �1, �2,...
� 1�
2n  �


2 � với n  0, �1, �2,...
D. �

2n  1 
C. 
với n  0, �1, �2,...
Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia  .
B. Tia X .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.


Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước

sóng của sóng này bằng
v
T
2
A. Tv .
B. T v .
C. T .
D. v .
6
Li
Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân 3 là
A. 2.
B. 9.
C. 6.
D. 3.
Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây khơng có giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.
C. Hiệu điện thế.
D. Công suất.
Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích
chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dịng điện
A. trong chất bán dẫn.
B. trong kim loại. C. trong chất điện phân.
D. trong chất khí.
f  F0 cos  20 t  F0
Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
,
không đổi. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 2,1 s.
D. 1,5 s.
f
Câu 15: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các

họa âm có tần số
4f
A. 0 .

2 f0 3 f0 4 f0
,
,
... Họa âm thứ tư có tần số là
f
3f
B. 0 .
C. 0 .

D.


2 f0

.

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hịa.
a
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số x bằng
k
m
m



A. 2m .
B. 2k .
C. k .

D.



k
m.

Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
8
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c  3.10 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.

m
m
m
Câu 18: Gọi p là khối lượng của proton, n là khối lượng của nơtron, X là khối lượng của hạt nhân
A
Z

c2


Zm

A

Z
m

m
 n X�
� p 
A

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.



Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa

d
d
cách hai nguồn những khoảng là 1 và 2 . Công thức nào sau đây đúng?
� 1�
� 1�
d 2  d1  �k  �

d 2  d1  �
k �

� 4 � với k  0, �1, �2,...
� 3 � với k  0, �1, �2,...
A.
B.
� 1�
d 2  d1  �k  �

d  d  k
2


C.
với k  0, �1, �2,...
D. 2 1
với k  0, �1, �2,...
Câu 20: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. ốt (W).

B. ampe (A).
C. culơng (C).
D. vôn (V).
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì

Z
cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch?
R
Z
R
Z
tan  
tan  
tan   L
cos  
2Z L .
Z.
R .
R.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện
thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng.
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d

Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường
uu
r
B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dịng điện chạy theo chiều
NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với
P
uuur
N
PQ
A. vectơ
.
uuur
B. vectơ NP .
uuuur
QM
C. vectơ
.
uuuu
r
M
Q
D. vectơ MN .
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hịa với
biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J.
B. 0,0625 J.
C. 0,32 J.
D. 0,04 J.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D  1200a . Trên

màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0,60 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,72 mm.
D. 0,36 mm.
1
3
4
1
3
H  1 H → 2 He . Biết khối lượng của 1 H ; 1 H và 24 He lần lượt là 1,0073
Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 1
u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u  931,5 MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
A. 25,5 MeV.
B. 23,8 MeV.
C. 19,8 MeV.
D. 21, 4 MeV.
2

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,58.
B. 0,55.
C. 0,59.
D. 0,33.


Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động tự do. Lúc năng lượng điện trường bằng
2.10 6 J thì năng lượng từ trường bằng 8.106 J. Hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn cảm bằng 10 V, dòng
điện cực đại trong mạch bằng 62,8 mA. Tẩn số dao động của mạch là:

A. 2500 Hz
B. 10000 Hz
C. 1000 Hz
D. 5000 Hz
X
Câu 29: Trong chân không, một tia
và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ số
giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là
A. 1500.
B. 3000.
C. 750.
D. 2200.
2

2

12
6
Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W / m . Tại một điểm có cường độ âm là 10 W / m thì mức
cường độ âm tại đó là
A. 10 B.
B. 8 B.
C. 4 B.
D. 6 B.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là

hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN  7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN
là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng  bằng ánh sáng có bước sóng
4

�
 
5 . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ  �cách vân trung tâm
A. 3,8 mm.
B. 4,4 mm.
C. 5,5 mm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC

D. 6,6 m.

mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này,
một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ
thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường
hình sin). Hệ số cơng suất của đoạn mạch này là
A. 0,57.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,92.

u  U 2 cos  t 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại,
giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 100 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 35 V.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung

hoạt động, đầu A dao động điều hịa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút
sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz.
B. 10 Hz.
C. 12 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là
tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương có li
độ
của

x1
x1




x2

. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

x2

theo thời gian t . Theo phương pháp giản


5
đồ Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là 3
rad / s . Động năng của vật tại thời điểm t  0, 2 s là


A. 2,20 mJ.

B. 4,40 mJ.

C. 3,40 mJ.

D. 1,25 mJ.

Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó   5 V, r  1 Ω và các điện trở R
giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển

K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông
riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại

0

 0
xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức  bằng

R

K
b

,r

C

A


A. 4,0 V.
B. 2,0 V.
C. 2,8 V.
D. 5,7 V.
Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung dịch
chứa chất phóng xạ

24

Na với nồng độ 103 mol / lit . Cho biết chu kì bán rã của 24 Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể

8
24
từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1, 78.10 mol chất phóng xạ Na .
Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là
A. 42,6 lít.
B. 2,13 lít.
C. 4,26 lít.
D. 21,3 lít.

Câu 38: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m  100 g, lị xo có độ cứng k  50 N/m một đầu gắn vào
vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M  100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho
uuv Ban đầu
k
rằng M đủ dài để m luôn di chuyển trên nó, lấy   10 .
g
m
cố định M , kéo m lệch khỏi vị trí cân bằng của nó một
đoạn nhỏ.

M
Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của m bằng
A. 0,15 s.
B. 0,20 s.
C. 0,22 s.
D. 0,17 s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường
2

trịn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a  AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt
nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.
Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha
với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3a .
B. 4,1a .
C. 4, 4a .
D. 4, 7a .
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không


U  12
C  C1
U  16
U  20
C  C2
U  10
U
đổi AB

V. Khi
thì AM
V, MB
V. Khi
thì AM
V. Giá trị MB lúc này
bằng
A. 20,0 V.
B. 16,0 V.
C. 18,4 V.
D. 12,6 V.
R
A

L

C

M
B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 31:  Hướng dẫn: Chọn B.
M và N là hai vân sáng
MN  ki  7, 7 mm (1)

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong M và N

 k  1 i  6, 6 mm (2)

Từ (1) và (2) lập tỉ số

 7,7 
k

k  1  6, 6 
k
7

k 1 6 → k  7

Thay vào (1)
i  1,1 mm

4
4
i�
 i  .  1,1  0,88
5
5

mm
Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ  �

x5   5  .  0,88  4, 4

mm

Câu 32:  Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dịng điện tương ứng

T  16 ô
Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dịng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng giảm cách nhau 1 ô.
Vậy độ lệch pha giữa chúng là
t
  2
T


�1 � 
  2 � �
16 � 8


Hệ số công suất của đoạn mạch
� �
cos � � 0,92
�8 �

Câu 33:  Hướng dẫn: Chọn A.
C
uuur
U RL

uuu
r
UL

A
uuuuur
U Cmax

uur
U

B

u  u RL
Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có

U R2  U L  U C  U L 

(1)

U R2  U L2  U CU L

Phương trình trên cho thấy

U R  U Rmax

UL  
khi

UC
 200   100

2.  1
2.  1

Thay (2) vào (1)

UR 

 100   200  100 

 100

V

Câu 34:  Hướng dẫn: Chọn D.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
v
nv
ln
f 
2f →
2l
Theo giả thuyết bài toán

f  12 6

f
4
→ f  24 Hz
Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng
24
f min 
6
4
Hz
Câu 35: Hướng dẫn: Chọn D.

Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa

V (2)




5
3

rad
s

Từ đồ thị, ta thấy


2
2
t
3

2  1 
�5
x2  4 cos �
�3



�cm


�
�5
x1  3cos � t  �
6 �cm
�3

→ A  5 cm
Tại t  0,5 s

x1  0

x  4
cm và 2
cm
→ x  4 cm

Động năng của vật
Ed 

1
m 2  A2  x 2 
2
2

2
2
1
�5 �
Ed  .  100.103  � ��
5.102    4.102  � 1, 25



2
�3 ��
mJ

Câu 36:  Hướng dẫn: Chọn A.
Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dịng điện đi qua).
Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

U    Ir   5    1 .  1  4

V
Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ
hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng
nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này
U  4
UC  
2
2
2
V
Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dịng điện cực đại trong
mạch là
I0 

C
U0
L


�C �
 0  LI 0  L �
� LU0 �
� LCU 0



(1)
Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là
T 
 
LC
4 2
(2)
Từ (1) và (2)






 0  LCU 0

 2U 0  2.  2   4

�

� LC �
�2


V
Câu 37:  Hướng dẫn : Chọn C.
Số mol Na được tiêm vào người

n   103  .  10.103   10 5

mol

Số mol Na tính trung bình trên 10 ml mau sau khi tiêm
n
n0 
.10.103
3
V  10.10

 10 
5

n0 

V  10.10

3

.10.103

107
n0 
V  10.103 mol
Phương trình định luật phân rã phóng xạ

nt  n0 2

 1, 78.10 
8



t
T

 6

� 107
�  15
�
2

V  10.103 �


→ V  4, 25 lít
Câu 38:  Hướng dẫn: Chọn B.
uu
r
ur
V
v
Gọi
là vận tốc của vật M và
là vận tốc của vật m so với vật M .

Phương trình định luật bảo tồn cho hệ cơ lập

MV  m  V  v   0


V 

mv
M  m (1)

Khi m ở li độ x thì năng lượng của hệ là
1
1
1
2
E  MV 2  m  V  v   kx 2
2
2
2
(2)
Thay (1) vào (2)

1 Mm 2 1 2
v  kx
2 M m
2
Đạo hàm hai vế phương trình trên theo thời gian
Mm

x�

 kx  0
M m
(*)
m
(*) cho thấy
dao động điều hịa với tần số góc
E




k

Mm
M m

 50 

 100.10  . 100.10 
 100.10    100.10 
3

3

3

 10

3


rad/s

Chu kì dao động của vật
T

2
2

 0, 2
  10 

s

Câu 39:  Hướng dẫn: Chọn C.
k 1

d2

d1
A

B

O

(C )

Trên AB có 12 cực đại

6  AB  7 → 6  AB  7 , chọn   1

Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung
điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k  �3 .
→ a  1,5
Trên (C ) có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k  �1, �2 .
Ta xét cực đại k  1

d1  d 2  1 (1)
Để cùng ngược với nguồn thì

d1  d 2  n

với n  8,10,12,... (2)

Mặc khác
2

�AB �
d1  d 2 �2 � � a 2
�2 �
2

2

2
�AB �
�7 �
d1  d 2  2 � �  a 2  2 � �   1,5   7, 6
�2 �
�2 �
max

max

(3)
(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn tại trên k  1 .

Ta xét cực đại k  2

d1  d 2  2
Để cùng ngược với nguồn thì


d1  d2  n
Kết hợp với điều kiện (3) →

với n  7,9,11,...

d1  d 2  7
→ d1  4,5 và d1  2,5

Áp dụng công thức đường trung tuyến

d12  d 22 AB 2

2
4
→ AB  6,6  4, 4 a
a2 

Câu 40:  Hướng dẫn: Chọn C.
M�


M



16

20

12

B

Ta có:
2
2
2
U  U Cmax MB
o nhận thấy U MB  U AM  U AB → C
,
trùng với đường kính của hình trịn.
AM  16 
cos  

 0,8
MB  20 
o
.
2
2

C  C2 AB 2  AM �
 BM �
 2 AM �
.BM �
cos 
o khi
,

 12 


2

2
  10   BM �
 2.  10  .BM �
.  0,8 
2



�  18, 4
U MB

V.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×