Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề 8 ôn thi vật lý thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.68 KB, 11 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 2,5.1015 Hz đến 3.1015 Hz. Biết tốc độ ánh
sáng trong chân không là c = 3.108 m / s . Dải sóng trên thuộc về
A. Vùng tia Rơn-ghen.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các electron, proton, notron.

B. Các electron, proton.

C. Các proton, notron.

D. Các electron và notron.

Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo mộ sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số dao động là 5
Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 0,5 m.

B. 5 cm.



C. 0,25 m.

D. 5m.

Câu 4. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều.

C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện

xoay chiều.
Câu 5. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới
đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.

B. Làm đen kính ảnh.

C. Làm phát quang một số chất.

D. Hủy diệt tế bào.

Câu 6. Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V . Điện tích của tụ điện bằng
A. q = 5.104 nC .

B. q = 5.10−2 µC .


C. q = 5.10−4 µ C .

D. q = 5.104 µ C .

Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron.
C. một photon phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đó tới nguồn phát ra nó.
D. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó.
Câu 8. Hạt proton có năng lượng tồn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton
này là
A. 2.108 m / s.

B.

3.108 m / s.

C. 2 2.108 m / s.

D.

6.108 m / s.

Câu 9. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều ln hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. ln ngược chiều với véctơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Trang 1


C. có chiều ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. ln cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 10. Đại lượng nào sau đây khơng thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi
trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 11. Sóng điện từ
A. Là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. Là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. Là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
D. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 12. Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X.
Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực
hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó
học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao
nhiêu?
A. 28 cm.

B. 36 cm.

C. 54 cm.

D. 64 cm.

Câu 13. Một vật dao động điều hòa khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ

dao động của vật là
A. 16 cm.

B. 8 cm.

C. 12 cm.

D. 4 3cm.

Câu 14. Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng
rộng nhất là
A. chọn dây điện có điện trở suất nhỏ.

B. tăng tiết diện của dây tải điện.

C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện.

D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện.

19
4
16
Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân: X + 9  F →2 He +8 O. Hạt X là

A. anpha.

B. nơtron.

C. đơteri.


D. prơtơn.

Câu 16. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Trang 2


Câu 18. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ
B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác
D. hạt sản phẩm nặng hơn hạt tương tác
Câu 19. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây?
A. Micro.

B. Mạch tách sóng.

C. Angten.

D. Mạch biến điệu.


Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s.

B. 60m/s.

C. 80m/s.

D. 40m/s.

Câu 21. Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hịa có phương trình dao động
x = 10 cos 5π t(cm). Lấy π 2 = 10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A. 500 J .

B. 250 J .

C. 500 mJ .

D. 250 mJ .

Câu 22. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88µ m . Lấy c = 3.108  m / s . Hiện tượng quang
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1, 452.1014  Hz .

B. 1,596.1014  Hz .

C. 1,875.1014  Hz .

D. 1,956.1014  Hz .


Câu 23. Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng
lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở
trạng thái dừng được xác định bằng công thức E n = −

13, 6
( eV ) với n là số ngun. Tính năng lượng
n2

của photon đó?
A. 12,1 eV.

B. 12,2 eV.

C. 12,75 eV.

D. 12,4 eV.

Câu 24. Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2 dp để đọc được dòng chữ nằm cách
mắt gần nhất là 25 cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1 dp thì sẽ đọc được các dòng
chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A.

100
cm .
3

B. 20 cm.

C. 34,3 cm.


D.

200
cm .
3

Câu 25. Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ
tự cảm

1
2.10−4
H và tụ điện C có điện dung
F . Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100πt ( V ) vào
π
π

đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
π

A. i = 2, 4sin 100πt − ÷( A ) .
4


B. i =

6 2
π

sin 100πt − ÷( A ) .
5

4


Trang 3


π

C. i = 2, 4 cos 100πt − ÷( A ) .
4


D. i =

6 2
π

cos 100πt − ÷( A ) .
5
4


Câu 26. Tâm của vịng dây trịn có dịng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là 31, 4.10−6 T. Đường
kính của vịng dây điện đó là
A. 20cm.

B. 26cm.

C. 22cm.


D. 10cm.

Câu 27. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 Hz. Từ
giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là
2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kì dao động riêng
của mạch là
A.

20 −8
.10 s.
3

B.

4 −8
.10 s.
3

C.

40 −8
.10 s.
3

D.

2 −8
.10 s.
3


Câu 28. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị
của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi
cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5V, r = 0, 25Ω.

B. E = 9V, r = 4,5Ω. .

C. E = 4,5V, r = 4,5Ω. .

D. E = 4,5V, r = 2,5Ω. .

Câu 29. Cho mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi
u1 , u 2 , u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. u = u1 + u 2 + u 3 .

B. u 2 = u12 + ( u 2 − u 3 ) .

2
2
2
2
C. u = u1 + u 2 + u 3 .

D. u = u1 + u 2 − u 3 .

2


Câu 30. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 µ m vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát
ra có bước sóng 0, 6µ m . Biết rằng cứ 100 phơtơn chiếu vào thì có 5 phơtơn phát quang bật ra. Tỉ số giữa
công suất của chùm sáng phát quang và cơng suất của chùm sáng kích thích bằng
A. 0,013 .

B. 0,067 .

C. 0,033 .

D. 0,075 .

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1, 2 mm.
Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong khơng khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết
suất

4
đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu,
3

người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giũa hai
khe lúc này là
Trang 4


A. 0,9 mm .
Câu 32.

( t = 0)
nhân
A.


24
11

24
11

B. 1, 6 mm .

C. 1, 2 mm .

D. 0, 6 mm .

Na là đồng vị phóng xạ β− với chu kỳ bán rã T và biến đổi thành

có một mẫu

24
11

Na nguyên chất. Ở thời điểm t1 , tỉ số giữa hạt nhân

Na còn lại trong mẫu là

13
.
3

B.


24
12

24
12

Mg . Lúc ban đầu

Mg tạo thành và số hạt

1
. Ở thời điểm t 2 = t1 + 2T tỉ số nói trên bằng
3

7
.
12

C.

11
.
12

2
D. .
3

Câu 33. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định

màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá
trị:
A. 0, 7µm.

B. 0, 61µm.

C. 0, 6µm.

D. 0, 4µm.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R và cuộn
cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Gọi ϕ là độ lệch pha của
điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Hình vẽ bên là đồ thị của cơng suất mà mạch tiêu thụ
theo giá trị của ϕ gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0, 48 rad.

B. 0,52rad.

C. 0, 42rad.
D. 0,32rad.
Câu 35. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u1 = u 2 = 2.cos ( 10πt ) ( mm ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20
cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại điểm S2 lấy
điểm M sao cho MS1 = 34cm và MS2 = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng S2 M với A gần
S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71 cm.


B. 6,69 cm.

C. 13,55 cm.

D. 7,34 cm.

Câu 36. Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thằng song song (coi như
trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vng góc chung qua O. Goi x1 ( cm) là li độ của vật 1 và
v 2 ( cm / s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức:

Trang 5

x12 v 22
+
= 3.
4 80


Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là

1
s . Lấy π 2 = 10. Tại thời


điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm / s 2 thì gia tốc của vật 2 là
A. 40 cm/s 2 .

B. −40 2  cm/s 2 .

C. 40 2  cm/s 2 .


D. −40 cm/s 2 .

Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vng pha nhau,
có biên độ tương ứng là A1 và A 2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16 cos ( ωt ) ( cm ) và
lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, khi biên độ của dao
động thứ hai tăng lên

15 lần so với ban đầu (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần)

thì dao động tổng hợp có biên độ khơng đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc là α 2 với
α1 + α 2 =

π
. Giá trị ban đầu của biên độ A 2 là
2

A. 6cm.

B. 13cm.

C. 9cm.

D. 4cm.

Câu 38. Trên mặt nước nằm ngang tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho

AD 3
= . Biết rằng

AB 4

trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên
độ cực đại?
A. 5.

B. 9.

C. 11.

D. 13.

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = U o cos ( ωt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
R 1 , R 2 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R 1 = 2R 2 = 50 3Ω. Điều chỉnh giá trị của C đến
khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở R 2 và tụ điện. Giá trị ZC khi đó là
A. 200Ω.

B. 100Ω.

C. 75Ω.

D. 50Ω.

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R,
độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thỏa mãn điều kiện 3L = CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng đện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ
5
số cơng suất của mạch điện là k1 . Khi tần số f 2 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k 2 = k1 .
3

Khi tần số f 3 = 200Hz thì hệ số công suất của mạch là k 3 . Giá trị của k 3 gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 0,45.

B. 0,56.

C. 0,9.

-------------------------HẾT--------------------------Trang 6

D. 0,67.


Đáp án
1-B
11-B
21-D
31-A

2-C
12-D
22-B
32-A

3-D
13-C
23-C
33-C

4-B

14-D
24-B
34-C

5-D
15-D
25-C
35-D

6-B
16-D
26-B
36-D

7-A
17-D
27-A
37-D

8-C
18-B
28-A
38-C

9-C
19-C
29-A
39-C

10-A

20-C
30-C
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 31: Đáp án A
Khoảng vân lúc thí nghiệm trong khơng khí là: i =

λD
.
a

Khoảng vân khi tiến hành thí nghiệm trong nước là: i′ =

λ ′D
.
a′

Để khoảng vân khơng đổi so với ban đầu thì
i = i′ ⇔

λ D λ ′D
λ λ′
λ a
4 1, 2
=
⇒ = ⇔ = ⇒ =
⇒ a ′ = 0,9 mm .
a
a′

a a′
λ ′ a′
3 a′

Câu 32: Đáp án A
−t

Số hạt nhân

24
11

Na còn lại sau thời gian t1 là N = N 2 T
o

Số hạt nhân

24
12

t
− 

T
t

N
=
N
1

=
2
Mg được tạo thành sau thời gian 1 là
÷
o



t
− 

T
t
N o 1 − 2 ÷

t
t
T



N
1
1

2
1

= ⇒
Khi đó ta có:

T
T
=
=

3

3.2
=
2
⇒ t = 0, 415T
t
t


N
3
3
T
T
N o .2
2

Ở thời điểm t 2 = t + 2T ta có tỉ số giữa hạt nhân

24
12

Mg tạo thành và số hạt nhân


t
− 2 

0,4T + 2T
N o 1 − 2 T ÷

T

N
1

2
13

=
là:
=
=
t2
0,4T + 2T

N
3
2− T
N o .2 T

Câu 33: Đáp án B
Trang 7

24

11

Na còn lại trong mẫu


- Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Ta có:
1  λD
λD

x M = x t5 =  4 + ÷
⇔ 4,5
= 5,5 ( 1)
2 a
a

- Di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe
một đoạn 0, 4m → D ' = D − 0, 4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất
→ Khi đó tại M có vân sáng bậc 5.
Ta có: x M = x s5 = 5

λD
λD
⇔ 5.
= 5,5 ( 2 )
a
a

- Giải phương trình: ( 1) − ( 2 ) ⇒ D = 4m
- Thay a = 2 mm; D = 4m vào ( 1) → λ = 0, 6µm.
Câu 34: Đáp án C

Cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại khi

P = UI cos ϕ =

U2R
=
R 2 + ZL2

U2
Z2
R+ L
R

Thay đổi R, công suất mạch đạt cực đại thì hệ số cơng suất của mạch khi đó là cos ϕ =
Và cơng suất của mạch có giá trị cực đại là Pmax =

U2
2ZL

Từ đồ thị ta thấy tại thời điểm ϕ1 công suất của mạch bằng
P = UI1 cos1 =

1
.
2

3
công suất cực đại tại giá trị R 1 , ta có:
4


U2R
3 U2
=
⇒ 8ZL .R1 = 3R12 + 3ZL2 ⇒ 3R 12 − 8ZL .R1 + 3ZL2 = 0
2
2
R1 + ZL 4 2ZL


4+ 7
R1 =

3
2
Chuẩn hóa ZL = 1 khi đó ta có phương trình 3R 1 − 8R1 + 3 = 0 ⇒ 
R = 4 − 7
 1
3
4+ 7
4+ 7
R1
3
R =
⇒ cos ϕ1 =
=
⇒ ϕ1 = 0, 42rad
2
Với 1
3
Z

 4+ 7 
2

÷ +1
3


4− 7
4− 7
R1
3
R =
⇒ cos ϕ1 =
=
⇒ ϕ1 = 1,18rad
2
Với 1
3
Z
 4− 7 
2

÷ +1
3


Câu 35: Đáp án D

Trang 8



2π 20.2π
=
= 4cm
ω
10π

-

Bước sóng: λ = v.T = v.

-

Số dãy cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:


-

S1S2
SS
16
16
< k < − 1 2 ⇔ − < k < − ⇔ −4 < k < 4 ⇒ k = 0; ±1; ±2; ±3
λ
λ
4
4

Hai điểm A và B có tốc độ dao động cực đại: v max = ωA ⇒ A A = A B =


v max
= 4mm, đúng bằng hai
ω

lần biên độ sóng truyền đi từ nguồn → A, B là các điểm nằm trên cực đại giao thoa.
- Ta có: MS1 − MS2 = 34 − 30 = 4cm = 1.λ → M nằm trên
đường cực đại ứng với k = 1.
A gần S2 nhất → A nằm trên đường cực đại ứng với k = 3.
B xa S2 nhất → B nằm trên đường cực đại ứng với k = 2.
Áp dụng định lí Pi-ta-go cho hai tam giác vng S2 AS1 ,
S2 AS 1 và điều kiện có cực đại giao thoa tại A và B ta có:
 ( S S ) 2 + ( AS ) 2 − AS = 12
 AS1 − AS2 = 3λ
1 2
2
2

⇔

2
2
 BS1 − BS2 = 2λ
 ( S1S2 ) + ( BS2 ) − BS2 = 8

2
14
 162 + ( AS ) − AS = 12 
2
2


 AS2 = cm
⇔
⇒
3
 162 + ( BS2 ) 2 − BS2 = 8
 BS2 = 12cm

⇒ AB = BS2 − AS2 ≈ 7,34cm
Câu 36: Đáp án D
Ta để ý rằng tại mỗi thời điểm v ln vng pha với x, từ phương trình
x12 v 22
x12
v 22
+
=3⇔
+
=1
4 80
12 240
⇒ v 2 vuông pha với x1 ⇒ hai dao động hoặc cùng pha hoặc ngược pha với nhau.
 A1 = 12
Ta có: 
  V2 max = 240 = 24π
Với hai dao động cùng pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau:
∆t =

T
1
=
⇒ T = 2  s → ω = 2π rad/s

2
2

⇒ A2 =

V2 max
= 12 = A1 ⇒ luôn đi cùng li độ ⇒ (loại)
ω

Với hai dao động ngược pha thì thời gian để hai dao động gặp nhau:
∆t =

T
1
=
⇒ T = 2  s ⇒ ω = 2π rad/s .
2
2
Trang 9


→ A2 =

v2 max
= 12 = A1 ⇒ a2 = − a1 = −40 cm/s 2 .
ω

Câu 37: Đáp án D
Ta có trước và sau khi thay đổi biên độ, hai dao động thành phần
2

2
2
luôn vuông pha nhau nên A1 + A 2 = A và đầu mút của các vecto

uur uur
A1 ; A 2 ln nằm trên đường trịn và nhận A làm đường kính.
Từ giản đồ vecto, ta có:
A 22 + A '22 = 162 → A 22 +

(

15A 2

)

2

= 162 ⇒ A 2 = 4cm

Câu 38: Đáp án C

 AB = a
2
5a

3 
2
2
2


DB
=
CA
=
AB
+
AD
=
a
+
a
Ta có:  AD 3
3

÷ =
4
4 
 AB = 4 ⇒ AD = CB = 4 a
Số cực đại trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:
CB − CA
DB − DA
≤k≤
λ
λ
Trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại nên:
5a 3a

DB − DA
a
k ≤3⇔

≤ 3 ⇔ 4 4 ≤ 3 ⇔ ≤ 6 ( 1)
λ
λ
λ
Số cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị k’ nguyên thỏa mãn:


AB
AB
a
a
< k'<
⇔ − < k ' < ( 2)
λ
λ
λ
λ

Từ (1) và (2) → k ' < 6
→ Trên AB có tối đa 11 điểm dao động với biên độ cực đại (ứng với k ' = 0; ±1; ±2; ±3; ±4; ±5)
Câu 39: Đáp án C
Ta có: tan ϕAB =
tan ϕR 2C = −


ZC
ZC 
⇒ ϕAB = tan −1  −
÷
R1 + R 2

 R1 + R 2 

 Z 
ZC
⇒ ϕR 2C = tan −1  − C ÷ ;
R2
 R2 
Trang 10


x 
x 
−1 
−1 
Xét hàm F ( x ) = tan 
÷− tan 
÷
 75 3 
 25 3 
(dùng chức năng Mode 7 trong máy tính cầm tay FX570VN hoặc VINACAL)
Start = 50; End = 200; Step =10, ta thấy F(x) có giá trị lớn nhất khi x nằm trong khoảng từ 70Ω → 80Ω ,
nên ta chọn đáp án 75Ω.
Câu 40: Đáp án C
2
Ta có: 3L = CR ⇒

3ωL
= R 2 ⇒ R 2 = 3ZL .ZC
ωC


R
R
Hệ số công suất: cos ϕ = Z =
2
R 2 + ( ZL − ZC )
Chuẩn hóa số liệu, ta có:
f

ZL = 2πf .L

R

R2
3ZL

ZC =

cos ϕ =

2

f1 = 50Hz

a

1

a
3


f 2 = 150Hz = 3f1

a

3

a2
9

4

a2
16

f 3 = 200Hz = 4f1

a

a
2

 a2 
a + 1 − ÷
9

2

=

5

3

a
2

 a2 
a + 1 − ÷
3

2

 2  a 2 2 
 2  a 2 2 
⇔ 9  a + 1 − ÷ ÷ = 25.  a + 1 − ÷ ÷


3 ÷
9 ÷






 2
 2
a4 
a4 
⇔ 9a 2 + 9 1 − a 2 + ÷ = 25a 2 + 25 1 − a 2 + ÷
9

81 
 3
 9


56 4 148 2
a −
a − 16 = 0 ⇔ a 2 = 24, 7218 ⇒ a ≈ 5
81
9

→ Giá trị của k 3 là:

k3 =

a
2

 a2 
a 2 + 1 − ÷
 16 

=

5
2

 52 
52 +  1 − ÷
 16 


=

R 2 + ( Z L − ZC )
a
2

 a2 
a + 1 − ÷
3

a
2

Theo bài ra ta có hệ số công suất của mạch điện là:
5
k 2 = k1 ⇔
3

k1 =

R

5
= 0,984
5, 081

Trang 11

k2 =


2

 a2 
a + 1 − ÷
9

a
2

k3 =

2

 a2 
a + 1 − ÷
 16 
2

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×