Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề 12 ôn thi vật lý thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.21 KB, 11 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to khác nhau.
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A. Vôn trên culông ( V/C).
B. Niu-tơn trên mét (N/m).
C. Vôn trên mét (V/m).
D. Vôn (V).
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại
điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng.
D. nguyên lần nửa bước sóng.
u  U 2 cos t    0 
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì cường
độ dịng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức
� �
� �
i  CU cos �
t  �


i  CU cos �
t  �
2 �.
2 �.


A.
B.
i

U
� �
cos �
t  �
C
2 �.


i

U
� �
cos �
t  �
C
2 �.


C.
D.

Câu 5: Khi con lắc đơn dao động điều hịa thì cơng thức nào sau đây không dùng để xác định lực kéo về
s
mg
l .
A.
B. mg sin  .
C. mgl .
D. mg .
Câu 6: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
d
d
nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn 1 và 2 thỏa mãn
d  d   n  0,5  
d  d  n
A. 1 2
với n  0, �1, �2,...
B. 1 2
với n  0, �1, �2,...

d  d   n  0, 25  
d  d 2   2n  0, 75   n  0, �1, �2,...
C. 1 2
với n  0, �1, �2,...
D. 1
vớ
Câu 7: Tính chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại ℓà
A. tác dụng mạnh ℓên kính ảnh.
B. gây ion hố các chất khí.
C. khả năng đâm xun ℓớn.
D. ℓàm phát quang nhiều chất.

Câu 8: Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. lỏng, khí và chân khơng.
B. chân khơng, rắn và lỏng.
C. khí, chân khơng và rắn.
D. rắn, lỏng và khí.
Câu 9: Tia phóng xạ nào sau đây là dịng các hạt pơzitron?
A. Tia .
B. Tia .
C. Tia .
D. Tia .
Câu 10: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm
một điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
U 2
I0 
L
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì
tốc độ quay của rơto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
1



C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. ln bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 13: Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.
B. ion âm.
C. ion dương và ion âm.
D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 14: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản của môi trường.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln cùng pha nhau.
B. với cùng biên độ. C. với cùng tần số. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc là α 0 ˂˂ 100, có chiều dài dây treo là ℓ, đặt tại
nơi có gia tốc rơi tự do g. Vận tốc cực đại của con lắc đơn là
l
g
v max   0
v max   0
v


g
l
v   0 gl

g.
0
l .
A.
B. max
. C. max
.
D.
Câu 17: Chọn phát biểu sai so với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng:
A. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon.
B. Chùm ánh sáng là chùm các eletron.
C. Photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi photon đều có năng lượng bằng hf.
2
1

H  12 H � 23 H  01n  3, 25 Mev

Câu 18: Trong các trung tâm nghiên cứu đều sử dụng đến phản ứng:
để
tổng hợp Hêli. Đây là phản ứng
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phóng xạ.
D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 19: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
d  d  1,5
nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn 1 2
dao động
với biên độ

A. bằng với biên độ của nguồn sóng.
B. cực đại.
C. cực tiểu.
D. gấp đơi biên độ của nguồn sóng.
Câu 20: Hiện tượng ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành các chùm sáng có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím gọi là hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng
hưởng điện. Cơng suất điện tiêu thụ của mạch là
U2
U2
U
U
P

P

P
P
2R .
R .
2R .
R.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  , điện trở
trong r thì cường độ dịng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định

bởi
U    Ir
U    IR
U    Ir
U    IR
A. N
.
B. N
.
C. N
.
D. N
.
Câu 23: Hình vẽ biểu diễn vecto cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chỉ ra
các hình vẽ sai:

2


A. I và II

B. III và IV

C. II và IV

D. I và IV
x  2 cos    2t 

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
cm, t được tính bằng giây.

Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4 cm/s.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn
quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,7 m.
B. 0,5 m
C. 0,6 m
D. 0,4 m
Câu 26: Hạt nhân

10
4

Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn m n =1, 0087u, của prôtôn mp =
10

1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là
A. 63,249 MeV.
B. 632,49 MeV.
C. 6,3249 MeV.
D. 0,6324 MeV.
Câu 27: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế nhiệt có điện trở
rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
U, U C

U
U  U C  2U L
có giá trị tương ứng là
và L . Biết
. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
2
3
A. 1
B. 2
C. 2
D. 0,5
Câu 28: Một sóng điện từ điều hịa lan truyền trên phương Ox coi như biên độ sóng khơng suy giảm. Tại

B  2.103 cos(4.106  t  )(T)
3
một điểm A có sóng truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình
.
Biết biên độ của cường độ điện trường là 12 (V/m), phương trình của cường độ điện trường tại A là


6
6
A. E  12 cos(4.10  t  )(V/ m).
B. E  12 cos(4.10  t  )(V/ m).
6
3

5
6
6

C. E  12 cos(24.10  t  )(V/ m).
D. E  12 cos(4.10  t  )(V/ m).
3
6
Câu 29: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26  m thì phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,52  m . Giả sử cơng suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của chùm sáng kích
thích. Tỉ số giữa số phơtơn ánh sáng kích thích và số phơtơn ánh sáng phát quang trong cùng một khoảng
thời gian là:
3
5
1
1
A. 5
B. 3
C. 3
D. 2
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động
điều hoà với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi
A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
3


Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan
sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân
tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 2 mm.

B. 2,2 mm.
C. 1 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 32: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn MB: Đoạn AM có điện trở thuần R và đoạn MB là
một cuộn dây có điện trở r  12,5 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp
tức thời của hai đầu đoạn mạch AM và MB biến thiên như trên đồ thị:

Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 12, 5 2
B. 12, 5 3
C. 12, 5 6
D. 25 6
Câu 33: Đặt điện áp u  100 cos(t ) V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có
1
C
2 mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I 1. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn
điện dung bằng
0,8
L
 H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I 2. Giá
mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:
A. 5 A
B. 5 A
C. 2,5 A
D. 2,5 A
Câu 34: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số f 1 = 420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có
tần số là 18000 Hz, tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là
A. 42,8Hz
B. 17976Hz

C. 17640Hz
D. 85,7Hz
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa
cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc

độ trung bình của vật bằng.
A. 40 3 cm/s.

C. 20 3 cm/s.

B. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 36: Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn

4


mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm là

A.

L

1
H
2


L

2
H


L

1
H
3

L

1
H


B.
C.
D.
206
210
Câu 37: Đồng vị phóng xạ Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb . Ban đầu có một mẫu 84 Po
210
tinh khiết. Sau thời gian t , số hạt α sinh ra gấp 7 lần số hạt nhân 84 Po còn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của
210
84

0


210
84

Po tính theo t là
0
t0
t0
t0
A. 3 .
B. 7 .
C. 2 .
D. 7t0.
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A
có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu
kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của

vật B bằng
A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 81,3 cm/s.
Câu 39: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4
cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là
hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Gọi d max là

d
khoảng cách lớn nhất giữa M và N , min
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,01.


d max
là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N . Tỉ số d min có giá trị

B. 1,02.

C. 1,03.

D. 1,04.

Câu 40: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây
theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 3 V khơng đổi, tần số f = 50Hz thì
đo đươc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp U AN lệch pha π/2 so với điện áp
UMB đồng thời UAB lệch pha π/3 so với UAN. Biết cơng suất tiêu thụ
của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công
suất tiêu thụ của mạch là
A. 810W.
B. 240W.
C. 540W.
D. 180W.
--- HẾT ---ĐÁP ÁN
Câu 1: A
5


Câu 2: C
Câu 3: B
Phương pháp:
� 1�

d1  d 2  �
k �

� 2�
Vị trí vận tối trên màn được xác định:
Cách giải:
Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1, S2 đến M bằng
bán nguyên lần bước sóng.
Câu 4: A
� �

i  CU cos �
t  �
2 �. Mạch chỉ có tụ điện thì dịng điện nhanh pha hơn điện áp 1 góc 2 .

Ta có:
Câu 5: C
Câu 6: A
Ta có:
d c.dai  n
o
, với n  0, �1, �2,...

Câu 7: C. khả năng đâm xuyên ℓớn.
Câu 8: D
Câu 9: B
U 2
I0 
L
Câu 10: C.

Câu 11: B
Câu 12. C
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng đổi thì tốc độ
quay của rơto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 13. D
Dòng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 14.A
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
Câu 15.C
Câu 16. B
Câu 16. B
Câu 17. B
Câu 18. B
Câu 19. C
Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 20. D
Câu 21. D
Câu 22. A
Câu 23. A
Câu 24. B
vmax   A  4cm / s
Câu 25. C
D
i
a
Khoảng vẫn giao thoa:
Vị trí của vân sáng trên màn: x = ki
Cách giải:
Vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là:

x  ki � 4,8  4 �   1, 2  mm   1, 2.103  m 
6




i

D
.2
� 1, 2.103 
�   6.107  m   0, 6  m 
2
1.103

Câu 26. C
Phương pháp:

Wlk  �
Z.m p   A  Z  .m n  m �
.c2


Năng lượng liên kết:
W
Wlkr  lk
A
Năng lượng liên kết riêng:
Cách giải:
Năng lượng liên kết quả hạt nhân là:

Wlk  �
Z.m p   A  Z  .m n  m �
.c 2   4.1, 0073  6.1,0087  10, 0135  .uc 2


� Wlk  0, 0679.931,5  63, 249  MeV 

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
W
63, 249
Wlkr  lk 
 6, 3249  MeV 
A
10
Chọn C.

10
4

Be là:

Câu 27: Đáp án C
U R  U   U L  UC 
2

Tính điện áp giữa hai đầu điện trở:

cos  

R UR

3


Z
U
2

2

2

3
�U

 U  �  U �
U
�2
� 2

Hệ số công suất của đoạn mạch:
Câu
ur 28:
ur Đáp án B
E và B vng góc, cùng tần số và cùng pha.
Câu 29: Đáp án B
hc

P  n.
n pq
n

n
 kt
0, 26
5

 0,3 kt � kt 


 �

 pq
 kt
n pq 0,3 pq 0,3.0,52 3

Ppq  0.3Pkt

Câu 30: Đáp án C
v
2l f 2.0,8.50
l k
�v

 20m / s
2f
k
4
Câu 31: Đáp án A

Câu 32: Đáp án C
Hướng dẫn:

Ta có: T  12ô và t  2ô

U MB ,i  t 

2
2

t 
.2ô 
T
12ô
3

7

2


� tan UMB ,i 

ZL
ZL

� tan 
� ZL  12, 5 6
r
3 12, 5 2

Câu 33:


1
2.103
� 100
�ZC  103.  
I1 


100 100
� 2.103
��
� I1  I 2 


2
3
100

2

.10
0,8


I2 
0,8
�ZL 
� 0,8

Theo bài ra ta có : �
100 100

I1  I 2 �2 I1.I2 �  I1  I 2  min  2 I1.I 2  2
.
 5A
3
2

.10
0,8


→Chọn B
Câu 34:
Hướng dẫn:
Gọi fn là âm mà người đó nghe được, ta có: fn = n. f1 = 420n (n€Z)
Theo bài
fn < 18000 ⇔ 420n < 18000 ⇒ n < 42,8 (1)
Từ đó giá trị lớn nhất của âm mà người đó nghe được ứng với giá trị nguyên lớn nhất thỏa mãn (1) là n =
42
Vậy tần số âm lớn nhất mà người đó nghe được là 420.42 = 17640 (Hz).
Câu 35. Chọn đáp án B
 Lời giải:
10
�

x1  4cos � t  �
3�
�3
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình

cm.

+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại
thành phần dao động này đi qua vị trí

x

t

T
 0,05
12
s đồ thị đi qua vị trí x = –A → tại t = 0,

3
A  6
2
cm → A  4 3 cm.

10 
5 �
10
2 �


x 2  4 3 cos � t 
8cos � t 


6 �cm → x = x + x =
3 �cm.
�3

�3

1
2

+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = –4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian Δt = 0,2 s ứng với góc quét Δφ =
ωΔt = 1200 vật đến vị trí x = –4 cm theo chiều dương.
=>

v tb 

44
 40
0, 2
cm/s.

Câu 36. Chọn đáp án C
 Lời giải:
u RL  u RC

� ZRC  1, 5ZRL

U RL  1, 5U RC

+ Từ đồ thị, ta có:
R2
R2
R2
R2
2

100
1
2
2
� cos RL  cos RC  1 � 2  2  1 � 2 
 1 � ZL  R 
  � L   H
2
ZRL ZRC
Z RL 2, 25ZRL
3
3
3
8




Chọn đáp án C

Câu 37. Chọn đáp án A
t0
t
N
 2 T  1  7 � t 0  3T � T  0
3
Ta có: N
Câu 38. Chọn đáp án C

 Lời giải:

Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A = 10 cm.


+ Tần số góc của dao động

k
40

 10
m1  m 2
0,1  0,3

rad/s.

+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng vmax = ωA = 10.10 = 100 cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v = vmax = 100 cm/s. Vật A dao động điều hịa
quanh vị trí lị xo khơng biến dạng với tần số góc

0 

k
40

 20
m1
0,1

rad/s.


+ Khi đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ
dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều.
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian
s.

→ Tốc độ trung bình của vật B:

v tb 

v max

t 

T0

 A 100.  10
40
4

 75,8
t
0,075
cm/s.

Câu 39. Chọn đáp án A
 Hướng dẫn: Chọn A.

M

aM  a N


A

B

N

Ta có:

9

T T0





 0,075
4 4 2 20


 60   4
L

0,5 0,5.  30 

→ sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng.
MN  MN max → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược

o

o
pha nhau).


2
aM 
abung


2

3

aN 
abung


2


o
o

MN max 

o
o
o

 aM  a N 


2



x AM 


12

�x  
� BN 6 .

  AB  x AM  xBN  





MN min  AB  x AM  xBN  60 

30 30
  52,5
12 6
cm.

MN max  MN min   52,9    52,5   0, 4
d max  52,9 

�1, 01

d min  52,5 

.

Câu 40. Chọn C

10

2

� 30 30 �
2 2 2 3 �
60   � �52,9
� 12 6 �
cm.
2

cm.



×