SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, (khơng kể thời gian
phát đề)
T
A
Câu 1. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hịa với chu kì và biên độ
được tính theo
biểu thức
4π2 mA2
π 2 mA 2
π 2 mA 2
2π 2 mA 2
W=
.
W
=
.
W
=
.
W
=
.
T2
2T 2
4T 2
T2
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất.
π
2
2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, luôn chậm pha hơn
so với cường độ dịng điện chạy qua nó.
3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số cơng suất của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp ln cùng pha với cường độ dịng điện chạy qua R.
3.
2.
1.
4.
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B. năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. tần số dao động riêng của hệ.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T
A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.
B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.
C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T
D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4
λ
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng , khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm trên dây dao động vuông pha bằng
λ
λ/2
λ/4
λ /8
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn tới nguồn phát ra nó.
C. năng lượng của các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.
D. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến thế này có tác dụng
A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện B. tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện D. giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms.
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
u1 = u2 = a.cos ( ωt + ϕ )
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương trình
. Nếu tăng
biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ
A. a
B. 2a.
C. 3a.
D. 4a.
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên
hai lần thì cơng suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loại: sóng ngang và sóng dọc. Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B. có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
D. có các phần tử dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
λ
Câu 12. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi ( d2 - d1) là hiệu quang trình,
một điểm trên màn là vân tối thỏa mãn hệ thức
λ
k∈Z
λ
k ∈Z
A. ( d2 - d1) = k với
B. ( d2 - d1) = 0,5k với
.
λ
k∈Z
λ
k∈Z
C. ( d2 - d1) = (2k+1) với
.
D. ( d2 - d1) = (k+0,5) với
.
a0
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại . Chu kỳ dao động của vật là
A
A
a
2π a0
2π
2π 0
a0
2π a0
A
A
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
U MN .
giữa hai điểm M, N là
Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
U MN
U
− MN
qU MN
−qU MN
q
q
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện thẳng dài vơ hạn được bốn bạn học sinh biểu
diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ?
A.
1
B.
2
C. 3 D. 4
Câu 16. Tia hồng ngoại
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử của Bo, trạng thái cơ bản là trạng thái
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.
B. ngun tử kém bền vững nhất.
C. có bán kính quĩ đạo của electron nhỏ nhất.
D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân tối là những vị trí mà hai sóng
ánh sáng tại đó
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha 0,25π.
Câu 19. Lực hạt nhân là
A. lực tương tác giữa các điện tích điểm.
B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.
C. lực tương tác giữa các nuclôn.
D. lực tương tác giữa các phân tử.
Câu 20. Sóng điện từ được dùng trong vơ tuyến truyền hình là
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là
A. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
B. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ
anot tải sang catot.
C. hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là than chì.
D. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần
từ catot sang anot.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên.
Xác định điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB .
π
π
u = 80 cos(100π t − )V .
u = 40 2 cos(50π t − )V .
4
4
A.
B. 2
π
π
u = 40 2 cos(100π t + )V .
u = 40 2 cos(100π t − )V .
4
4
C.
D.
2
1D
Câu 23. Hạt nhân đơtơri
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là
2
1D
1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
là
2
A. 1,1178MeV
B. 2,2356MeV/c
C. 2,2356MeV
D. 1,1178MeV/nuclon
Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 50Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 16m/s
B. 25m/s
C. 40m/s
D. 160cm/s
−6
10
C=
F
π
Câu 25. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
−6
4.10
L=
H
π
. Tần số dao động điện từ trong mạch là
0,5.10 −6 Hz
A. 5 MHz.
B. 0,25 MHz.
C. 2,5 MHz.
D.
.
−
34
0,3 µ m
h = 6.625.10 J
Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại X là
. Biết hằng số Plăng
, vận tốc ánh
8
c = 3.10 m/s
sáng trong chân không
. Năng lượng tối thiểu của photon cung cấp cho electron sao cho
electron thốt khỏi kim loại X có giá trị bằng
A. 6,625.10-19 J
B. 6,625.10-19 eV
C. 6,625.10-16 J
D. 6,625.10-21 J
Câu 27. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức
u = 220 2 cos100π t ( V ) .
( t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu một mạch điện có
giá trị là
220 2 ( V ) .
−220 2 ( V ) .
110 V .
220V .
A.
B.
C.
D.
10−3
C=
(F)
u = U 2 cos ( 120π t )
6π
Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện
một điện áp xoay chiều
(V). Dung kháng
của tụ có giá trị
ZC = 100Ω
Z C = 50Ω
Z C = 0, 01Ω
ZC = 1Ω
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Tại
A
−
3
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ
thì động năng của vật là
7
5
4
8
W
W
W
W
9
9
9
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 30. Tai người nghe được với những âm có tần số 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm từ 0 dB
đến 130dB. Nguồn phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra tại một điểm cách nguồn 10 m có
mức cường độ âm là 30 dB. Điểm xa nhất mà tai người còn nghe được cách nguồn âm này một khoảng xấp
xỉ bằng
A. 104 m
B. 315m
C. 2812 m
D. 4110m
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng λ. Hai khe Iâng
cách nhau khoảng a không đổi. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn một lượng 20cm thì khoảng vân
tăng thêm 300λ giá trị của a bằng
A. 2mm
B. 1,2 mm
C. D = 2/3mm
D. 1,5 mm
u = U 0 sin ω t
ω, U0
Câu 32. Đặt hiệu điện thế
với
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là
120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất đoạn mạch này bằng
A. 0,5.
B. 0,833.
C. 0,8.
D. 0,6.
20Ω
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là
. Tại
t1
thời điểm cường độ dịng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. - 40V
B. 40V
C. – 20V
D. 20V
Câu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của hai
dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động (1)
và (2) là
π
π
∆ϕ12 =
∆ϕ12 = −
3
3
A.
B.
5π
2π
∆ϕ12 =
∆ϕ12 = −
6
3
C.
D.
Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng
u A = uB = a cos ( 2π ft ) cm
phương trình dao động
. Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng này là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng
A. 38,6Hz.
B. 50Hz.
C. 45Hz.
D. 47,5Hz.
Câu 36. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban
đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so
với ban đầu. Giá trị của t là
A. 173,20 ngày
B. 150 ngày
C. 300 ngày
D. 138,84 ngày
Câu 37. Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố
định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được ( hình bên). Một mạch
dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
α
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay
α
của bản linh động. Khi
= 300, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Khi
α
=1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao
α
động riêng bằng 1,5 MHz thì
gần giá trị nào nhất sau đây ?
Hình 1
220
U AM
U AM ,U NB (V )
15
U NB
39
60
Hình 2
O
A. 630
f ( Hz )
B. 750
C. 550
D.900
= U 2 cos ( 2π ft )
u AB
Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR2. Đặt điện áp
(trong đó f
thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B. Hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo
f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB giữa hai điểm N,B. Khi thay
đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng
A. 152 V.
B. 148 V.
C.146 VV.
D. 150 V.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị
(1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ
lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = π2 m/s2 . Phương trình dao
động của vật là
A.
π
x = 2 cos 10π t + ÷cm
3
π
x = 2 cos 10π t − ÷cm
3
B.
x = 8cos ( 5π t + π ) cm
π
x = 8cos 5π t + ÷cm
2
C.
D.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm ≤ λ ≤
700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ
M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,8mm.
B. 15,04mm.
C. 15,09mm.
D. 13,33mm.
---HẾT----
ĐÁP ÁN
1D
16C
31C
2D
17C
32C
3D
18B
33B
4B
19C
34C
5C
20D
35C
6B
21B
36D
7A
22D
37C
8C
23D
38B
9C
24A
39D
10D
25B
40D
11D
26A
12D
27B
13B
28B
14C
29D
15C
30B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hịa với chu kì
biểu thức
W=
A.
4π2 mA2
.
T2
W=
B.
π 2 mA 2
.
2T 2
W=
C.
Lời giải
2
1
1 2π
2π 2
W = mω 2 A 2 = m ÷ A 2 = m 2 A 2
2
2 T
T
π 2 mA 2
.
4T 2
T
và biên độ
W=
D.
A
được tính theo
2π 2 mA 2
.
T2
Cơ năng của vật
Câu 2. Khi nói về tính chất của mạch điện xoay chiều, trong 4 phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất.
π
2
2. Hiệu điện thế hai đầu tụ, ln chậm pha hơn
so với cường độ dịng điện chạy qua nó.
3. Đoạn mạch có cộng hưởng thì hệ số cơng suất của đoạn mạch đó bằng 1
4. Hiệu điện thế hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp ln cùng pha với cường độ dịng điện chạy qua R.
3.
2.
1.
4.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Trong 4 phát biểu trên, tất cả đều đúng chọn 4
Câu 3. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B. năng lượng bù đắp sau mỗi chu kì.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. tần số dao động riêng của hệ.
Lời giải
Biên độ của dao động duy trì khơng phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T
A. thì thời gian vật đi từ biên về vị trí cân bằng là T/8.
B. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2.
C. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí biên T
D. thì thời gian liên tiếp giữa hai lần vật có tốc độ cực đại T/4
Lời giải
Thời gian liên tiếp giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là T/2
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây thẳng dài với bước sóng
điểm trên dây dao động vuông pha bằng
λ
λ/2
λ/4
A.
B.
C.
Lời giải
λ
, khoảng cách ngắn nhất giữa hai
D.
λ /8
2π d π
λ
= ⇒d =
λ
2
4
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động vuông pha
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.
C. năng lượng của các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau.
D. năng lượng của một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Lời giải
Năng lượng của phôtôn không phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
Câu 7. Một máy biến áp lì tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến thế này có tác dụng
A. giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B. tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
C. tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
D. giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
Lời giải
N1 U1 I 2
=
=
N 2 U 2 I1
Với máy biến áp lý tượng ta có:
U > U 2
N1 > N 2 ⇒ 1
⇒
I1 < I 2
hạ điện thế và tăng cường độ dòng điện
Câu 8. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms.
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
Lời giải
Phản ứng tỏa năng lượng thì mt > ms.
u1 = u2 = a.cos ( ωt + ϕ )
Câu 9. Giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương trình
. Nếu tăng
biên độ một trong hai nguồn lên hai lần thì tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ
A. a
B. 2a.
C. 3a.
D. 4a.
Lời giải
Tại trung điểm M của đoạn S1S2 sóng do hai nguồn truyền đến lần lượt có phương trình:
2π s1s1
2π s1s1
u1M = a1.cos ωt + ϕ −
÷ u2 M = a2 .cos ωt + ϕ −
÷
2λ
2λ
;
2π s1s1
uM = u1M + u2 M = (a1 + a2 ) cos ωt + ϕ −
÷
2λ
Biên độ tại M: AM = a1 + a2. Do đó nếu tăng 1 nguồn lên hai lần thì AM = a + 2a =3a
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở Rx một hiệu điện thế một chiều có giá trị U. Nếu chỉ tăng điện trở Rx lên
hai lần thì cơng suất tỏa nhệt trên điện trở sẽ
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
Lời giải
P = I 2R =
U2
U2
.
R
=
=>
R2
R
R tăng 2 lần thì cơng suất giảm 2 lần
Câu 11. Sóng cơ được phân làm hai loại: sóng ngang và sóng dọc. Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B. có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
D. có các phần tử dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
Lời giải
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng.
λ
Câu 12. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi ( d2 - d1) là hiệu quang trình,
một điểm trên màn là vân tối thỏa mãn hệ thức
λ
k∈Z
λ
k∈Z
A. ( d2 - d1) = k với
B. ( d2 - d1) = 0,5k với
.
C. ( d2 - d1) = (2k+1)
λ
với
k ∈Z
.
D. ( d2 - d1) = (k+0,5)
Lời giải
λ
k ∈Z
Vân tối thỏa mãn hệ thức ( d2 - d1) = (k+0,5) với
.
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A và gia tốc cực đại
A
A
a
2π
2π 0
a0
2π a0
A
A.
B.
C.
Lời giải
2
A
2π
a0 = ω 2 A =
÷ . A ⇒ T = 2π
T
a0
λ
với
k ∈Z
.
. Chu kỳ dao động của vật là
D.
2π a0
A
a0
Ta có:
Câu 14. Một điện tích điểm q (q< 0) dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế
giữa hai điểm M, N là
A.
U MN .
U MN
q
Cơng của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
−
B.
U MN
q
qU MN
C.
Lời giải
D.
−qU MN
qU
. MN .
Công thức lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là AMN =
Câu 15. Hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện thẳng dài vơ hạn được bốn bạn học sinh biểu
diễn như các hình sau. Theo em có bao nhiêu bạn xác định đúng ?
A.
1
B.
2
C. 3
D. 4
Lời giải
Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải ta xác định được có 3 hình biểu diễn đúng.
Câu 16. Tia hồng ngoại
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Lời giải
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử của Bo, trạng thái cơ bản là trạng thái
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.
B. nguyên tử kém bền vững nhất.
C. có bán kính quĩ đạo của electron nhỏ nhất.
D. ngun tử có mức năng lượng lớn nhất.
Lời giải
Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân tối là những vị trí mà hai sóng
ánh sáng tại đó
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vng pha.
D. lệch pha 0,25π.
Lời giải
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên màn hình quan sát, vân sáng là những vị trí mà hai
sóng ánh sáng tại đó ngược pha.
Câu 19. Lực hạt nhân là
A. lực tương tác giữa các điện tích điểm.
B. lực điện trường tác dụng lên điện tích.
C. lực tương tác giữa các nuclơn.
D. lực tương tác giữa các phân tử.
Lời giải
Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclơn
Câu 20. Sóng điện từ được dùng trong vơ tuyến truyền hình là
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
Lời giải:
Sóng điện từ được dùng trong vơ tuyến truyền hình là sóng cực ngắn
Câu 21. Hiện tượng dương cực tan là
A. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
B. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ
anot tải sang catot.
C. hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là than chì.
D. hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần
từ catot sang anot.
Lời giải
Hiện tượng điện phân có cực dương tan là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng
làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RL mắc nối tiếp.. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của các điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử như hình bên. Xác định điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AB .
π
π
u = 80 cos(100π t − )V .
u = 40 2 cos(50π t − )V .
4
A.
u = 40 2 cos(100π t +
C.
4
B. 2
π
)V .
4
u = 40 2 cos(100π t −
D.
π
)V .
4
Lời giải.
Chu kì T=0,02s => ω=100π rad/s.
uL = 40cos(100π t )V
Ta có:
π
uR = 40cos(100π t − )V ;
2
u = u R + uL = 40 2 cos(100π t −
Dùng số phức:
Câu 23. Hạt nhân đơtơri
2
1
π
)V .
4
Chọn D.
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và nơtron lần lượt là
2
2
1
D
1,0073u ; 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
là
A. 1,1178MeV
B. 2,2356MeV/c2
C. 2,2356MeV
D. 1,1178MeV/nuclon
Lời giải.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
2
1
D
∆E (1, 0087 + 1, 0073) − 2, 0136
=
.931,5 = 1,1178MeV / nuclon
A
2
Câu 24. Một dây đàn hồi AB dài 80cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 50Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 16m/s
B. 25m/s
C. 40m/s
D. 160cm/s
Lời giải
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)
l=k
Ta có:
λ
v
2lf 2.0,8.50
= 5. ⇒ v =
=
= 16m / s
2
2f
5
5
C=
Câu 25. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung
L=
10 −6
F
π
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
−6
4.10
H
π
. Tần số dao động điện từ trong mạch là
0,5.10−6 Hz
A. 5 MHz.
Tần số dao động là:
B. 0,25 MHz.
C. 2,5 MHz.
1
1
106
f =
=
=
= 0, 25MHz
4
2π LC
4.10 −6 10 −6
2π.
.
π
π
Câu 26. Giới hạn quang điện của kim loại X là
0, 3 µ m
D.
.
.
. Biết hằng số Plăng
h = 6.625.10−34 J
, vận tốc ánh
c = 3.108 m/s
sáng trong chân không
. Năng lượng tối thiểu của photon cung cấp cho electron sao cho
electron thoát khỏi kim loại X có giá trị bằng
A. 6,625.10-19 J
B. 6,625.10-19 eV
C. 6,625.10-16 J
D. 6,625.10-21 J
Lời giải
Năng lượng tối thiểu để có hiện tượng quang điện chính là cơng thốt A
hc 19,875.10 −26
A=
=
= 6,625.10 −19 J
−6
λ0
0,3.10
Cơng thốt kim loại trên:
Câu 27. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức
u = 220 2 cos100π t ( V ) .
( t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0,25s, điện áp giữa hai đầu một mạch điện có
giá trị là
220 2 ( V ) .
−220 2 ( V ) .
110 V .
220 V .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
u = 220 2 cos ( 100π .0, 25 ) ( V ) = −220 2 ( V )
Tại thời điểm t = 0,25s
C=
Câu 28. Đặt vào hai đầu tụ điện
của tụ có giá trị
A.
ZC = 100Ω
B.
10−3
(F)
6π
ZC = 50Ω
một điện áp xoay chiều
u = U 2 cos ( 120π t )
ZC = 0,01Ω
C.
Lời giải
D.
(V). Dung kháng
ZC = 1Ω
ZC =
1
1
= −3
= 50Ω
ωC 10
.120π
6π
Dung kháng của tụ là
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Tại
−
thời điểm vật đi qua vị trí có li độ
A.
7
W
9
.
5
W
9
B.
x=−
Khi vật đi qua vị trí
A
3
A
3
thì động năng của vật là
4
W
9
C.
.
Lời giải
2
1 2 1 A
1 1
1
Wt = kx = k . − ÷ = . kA 2 = W
2
2 3
9 2
9
:
.
Wd = W − Wt = W −
D.
8
W
9
.
1
8
W= W
9
9
Động năng của vật khi đó:
Câu 30. Tai người nghe được với những âm có tần số 16 Hz đến 20.000 Hz và mức cường độ âm từ 0 dB
đến 130dB. Nguồn phát âm thanh ( xem âm truyền đi đẳng hướng) gây ra tại một điểm cách nguồn 10 m có
mức cường độ âm là 30 dB. Điểm xa nhất mà tai người còn nghe được cách nguồn âm này một khoảng xấp
xỉ bằng
A. 104 m
B. 315m
C. 2812 m
D. 4110m
Lời giải
RX
R=10m
L’ = 0
L =30dB
Điểm xa nhất ứng với mức cường độ âm bằng 0
30
30
RB
RB
20
L − L ' = 20 log
= 30 ⇒
= 10 ⇒ RB = 10.10 20 = 315, 227 m
RA
RA
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đơn sắc có bước sóng λ. Hai khe Iâng
cách nhau khoảng a không đổi. Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn một lượng 20cm thì khoảng vân
tăng thêm 300λ giá trị của a bằng
A. 2mm
B. 1,2 mm
C. D = 2/3mm
D. 1,5 mm
Lời giải
Dλ
∆Dλ
20λ
2
i=
⇒ ∆i =
⇔ 300λ =
⇒ a = mm
a
a
a
u = U 0 sin ω t
3
ω, U0
Câu 32. Đặt hiệu điện thế
với
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hệ số công suất đoạn mạch này bằng
A. 0,5.
B. 0,833.
C. 0,8.
D. 0,6.
U 2 = U R2 + ( U L − U C ) = 802 + 60 2 = 100V
2
Ta có:
cos ϕ =
UR
80
=
= 0,8
U
100
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần với cảm kháng là
20Ω
. Tại
t1
thời điểm cường độ dòng điện qua mạch là 2A, hỏi sau 0,015s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. - 40V
B. 40V
C. – 20V
D. 20V
Lời giải
∆t =
Ta có
Tại
Tại
3T
4
t1 : i1 = I 0 cos ( ωt1 ) = 2 ( A )
π
3T
: u2 = U 0 cos ωt2 + ÷ = I 0 Z L cos ω t1 +
t2
2
4
= I 0 Z L cos ( ωt1 ) = Z Li1 = 40 ( V )
π
÷+ ÷ = I 0 Z L cos ( ωt1 + 2π )
2
.
Câu 34. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của li độ và vận tốc của
hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha giữa dao động
(1) và (2) là
π
π
∆ϕ12 =
∆ϕ12 = −
3
A.
∆ϕ12 =
C.
3
B.
5π
6
∆ϕ12 = −
D.
2π
3
Lời giải
Tại thời điểm dao động 2 ở biên âm thì dao động có vận tốc v 1 =
Vmax1 /2 và đang giảm
Biểu diễn bằng véc tơ quay
max1
r
v
⇒ ∆ϕ12 =
r
A2
5π
6
r
A1
Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A, B dao động theo phương thẳng đứng có cùng
u A = uB = a cos ( 2π ft ) cm
phương trình dao động
. Khoảng cách AB = 9,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng này là 54cm/s. Quan sát hiện tượng giao thoa, nhận thấy trên đoạn AB có đúng 7 vị trí dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Tần số f có giá trị bằng
A. 38,6Hz.
B. 50Hz.
C. 45Hz.
D. 47,5Hz.
Lời giải
( d 2 − d1 ) = k λ
AB
AB
−
λ
λ
( d2 + d1 ) = mλ = AB = 9,6cm
Nếu m chẵn thì
k = 0 ± 2; ±4; ±6
Nếu m ( lẻ) thì k =
±1 ±3 ±5
số cực đại cùng pha với nguồn là 7
…( khơng có 7 cực đại cùng pha với nguồn)
k<
AB
=m⇒m=8
λ
AB = 9, 6cm = 8λ ⇒ λ = 1, 2cm ⇒ f =
v
= 45 Hz
λ
Câu 36. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 = 100 ngày và T2 = 2T1. Ban
đầu, mỗi chất có số hạt bằng nhau, sau thời gian t số hạt của hỗn hợp chưa bị phân rã chỉ còn lại một nửa so
với ban đầu. Giá trị của t là
A. 173,20 ngày
B. 150 ngày
C. 300 ngày
D. 138,84 ngày
Lời giải
+ Gọi N0 là tổng số hạt ban đầu của hai chất ; N01 = 0,5N0 = N02
+ Số hạt nhân còn lại sau thời gian t của hai chất phóng xạ:
t
−
T
N
=
0,5
N
2
t
1
0
−
− Tt
2T1
1
t
N
+
N
=
0,5
N
2
+
2
÷ = 0,5 N 0
−
1
2
0
2T
÷
N 2 = 0,5 N 0 2
→
.
1
1
Đặt
x=2
x=2
t
2T1
−
−
t
2T1
ta có phương trình x2 + x – 1 = 0
t
5 −1
2
t
=
⇒ 2 2T =
⇒
= 0, 69424 ⇒ t = 138,848
2
2T1
5 −1
1
Đáp án D
Câu 37. Tụ xoay là tụ gồm các bản đặt song song và một nửa trong số đó là cố
định xen kẽ là những bản gắn với 1 trục có thể xoay được ( hình bên). Một mạch
dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay
của bản linh động. Khi
α
α
α
= 300, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Khi
=1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao
α
động riêng bằng 1,5 MHz thì
gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 630
B. 750
C. 550
Lời giải
Tụ xoay có điện dung tỉ lệ với hàm số bậc nhất đối với góc xoay
+ Khi xoay tụ góc
+ Khi xoay tụ góc
⇒a=
Từ (1)
∆α = α 2 − α1 ⇒ C = a.∆α + C1
α 2 − α1 ⇒ C2 = a ( α 2 − α1 ) + C1
C − C1
∆α
C2 − C1 =
Thay vào (2) ta được
VẬY
Với
C − C1
( α 2 − α1 )
∆α
C − C1
∆α = ( α − α1 ) = ( α 2 − α1 )
÷
C2 − C1
∆α
là góc quay được kể từ
α1
(1)
(2)
D.900
Vì C tỉ lệ với
Theo bài
α 2 = 120
1
f2
α1 = 30
nên ta có
∆α = ( α 2 − α1 )
0
; f1 = 2MHz
0
; f2 = 1MHz
1
1
− 2÷
2
f
f1
÷
1
1 ÷
−
f 22 f12 ÷
(*)
Hình 1
220
U AM
U AM ,U NB (V )
15
U NB
39
60
Hình 2
O
f ( Hz )
∆α =
f=1,5MHz thay vào (*) ta được
0
0
0
70
70
160
⇒α =
+ α1 =
= 530 20 '
3
3
3
u AB = U 2 cos ( 2π ft )
2
Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều như hình 1. Biết 2L > CR . Đặt điện áp
(trong đó f
thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A,B. Hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo
f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB giữa hai điểm N,B. Khi thay
đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng
A. 152 V.
B. 148 V.
C.146 VV.
D. 150 V.
Lời giải
+Giả sử U = aω trong đó a là hằng số
aω Z C
+ UC = I ZC =
R 2 + ( Z L − ZC )
2
; UC max =
a
RC
= 220 V => a = 220RC => U = 220RC ω
1
ω2 C
1
ω1C
ω1ω2
+Tại f1 = 15 Hz và f2 = 60 Hz thì UC1 = UC2 => ω2L =
- ω1L => ω0 =
f1 f 2
15.60
f0 =
=
= 30 Hz
R 2C
440.ω L
2L
220RC ωR
1
L
2
+ R 2 − 2 + L2ω 2
2 2
R 2 + ( Z L − ZC )
Cω
C
+ UR = I R =
=
R 2C
440
440 1
( − n−1 )
2L
4
2
R 2C 1
1
60π
−1 60π
−
2
1
−
+
1
2
÷ − 2n
÷ +1
L2C 2ω 4
2L ÷
ω
ω
LCω
U=
=
2
2
U
440 ( 1 −n −1 )
60π 60π
269
⇒
÷
÷
1 − n −2
60π 78π
1 − n −2
338
-1
-1
+
= 2 n => n =
=> UR max =
=
= 148,35 V
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Đồ thị
(1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ
lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = π2 m/s2 . Phương trình dao
động của vật là
A.
C.
π
x = 2 cos 10π t + ÷cm
3
π
x = 2 cos 10π t − ÷cm
3
B.
D.
x = 8cos ( 5π t + π ) cm
π
x = 8cos 5π t + ÷cm
2
Lời giải
Từ đồ thị ta có tỉ số:
1
kA
A
=
⇒ ∆l =
2 k ( A − ∆l )
2
Fkv = −kx = 1N ⇒ x = −
Tại thời điểm 1/6 s
A
2
đang tiến về vị trí cân bằng
lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm (vì Fkv đang tăng). Như vậy từ lúc t = 0 đến t = 1.6 s ứng với:
T/4 + T/6 = 1/6 s
∆l = 4cm → A = 8cm
⇒ T = 0, 4 s ⇒
ω = 5π (rad / s)
lúc t = 0 x = 0 và đang đi theo chiều âm
+
t = 1/6 s
π
φ=
2
Biên âm
t=0
π
x = 8cos 5π t + ÷cm
2
Vậy
Câu 40. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 380nm ≤ λ ≤
700nm. Điểm M trên màn, có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ
M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,8mm.
B. 15,04mm.
C. 15,09mm.
D. 13,33mm.
Lời giải
Gọi M là điểm xa nhất nằm lân cận và nhỏ hơn với vân bậc k M
k
λmin .D
λmax .D
xmax ≈ k
> ( k − 4)
a
a
Như vậy
λmax 4
700.4
⇔ kλmin > ( k − 4) λmax ⇒ k <
=
= 23,33
λmax − λmin 700 − 580
⇒ k = 23
xmax ≈ k
λmin .D
0,58.1
= 23.
= 13,34mm
a
1
k- 4