Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn vật lý đề 38 tiêu chuẩn (XD27) (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.54 KB, 21 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 37 – XD26
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 1: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
A. Trong phóng xạ hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân được bảo tồn.
B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực điện trường.
C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Q trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,…
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. li độ và tốc độ.
Câu 4: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?


A. Điện kế nhiệt.
B. Quang điện trở.
C. Điện trở dây quấn.
D. Tế bào quang điện.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Hình vẽ bên dưới mơ tả hình ảnh sợi dây tại thời
điểm quan sát. Bước sóng truyền trên dây bằng
u
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
O
x(cm)
10

20

30

Câu 6: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
π
π
A. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
B. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện.

π
π
C. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện.
D. sớm pha 4 so với cường độ dịng điện.
Câu 7: Sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ ?

A. Sóng phát ra từ đầu dị trong siêu âm.
B. Sóng truyền hình vệ tinh.
C. Sóng do bếp hồng ngoại phát ra.
D. Sóng phát ra từ màn hình tivi khi đang hoạt động.
Câu 8: Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ số công suất của đoạn mạch RLC không phân nhánh bằng
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,71.
D. 0,86.
Câu 9: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân khơng tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.


C. Tia tử ngoại được sử dụng để dị tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại khơng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 10: Chu kì dao động của con lắc đơn chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.

T = 2π

g
l .

T = 2π
B.

l
g .


T=
C.

1


l
g .

D.

T=

1


g
l .

Câu 11: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f .
Chu kì dao động của vật là

1
1
A. f .
B. 2 f .
C. 2π f .
D. f .
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 , q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, cho k là hệ
Nm 2


9
số tỉ lệ, trong hệ SI thì k = 9.10 C2 . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng
công thức nào sau đây?
qq
qq
q
q
F =k 1 2
F = k 1 22
F =k
F =k 2
r .
r .
r .
r .
A.
B.
C.
D.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng?
A. Độ to của âm là một đặc trưng vật lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
B. Âm có tần số 680 Hz thì có độ cao gấp hai lần độ cao của âm có tần số 340 Hz.
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp cho người nghe cảm thấy rõ và hay hơn.
D. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

i = I0 cos ( ωt + ϕ ) I 0
Câu 15: Nếu biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là
,
và ω là các hằng số
dương thì cường độ dịng điện hiệu dụng bằng
I0
I0
I
2
I
A. 2 .
B. 0
.
C. 0 .
D. 2 2 .
Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
D. và hướng không đổi.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây?
A. Anten.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Micrơ.
π


x = 4 cos 10t + ÷
4  cm, t được tính bằng giây.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
Pha của dao động này là
A. 10t .

π
B. 4 .

C.

10t +

π
4.

π

−  10t + ÷
4.
D. 


Câu 19: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.
Câu 20: Hạt nhân
A. 81.

208
81

Tl

có số notron là
B. 208.

C. 127.

D. 289.

238
92

234
U
U
Câu 21: Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân
chuyển thành hạt nhân 92 đã phóng ra
A. một hạt α và 2 hạt prôtôn.
B. một hạt α và 2 hạt êlectron.
C. một hạt α và 2 nơtron.
D. một hạt α và 2 pôzitron.

Câu 22: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm
khác ln đứng n. Bước sóng trên dây bằng
4
A. 2 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 3 m.

Câu 23: Khi chiếu vào một kim loại có cơng thốt A = 3, 47 eV các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0, 45
µm; λ2 = 0, 23 µm; λ3 = 0, 65 µm; λ4 = 0, 20 µm thì các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ2 , λ3 , λ4 .
B. cả 4 bức xạ trên.
C. λ1 , λ2 , λ4 .
D. λ2 , λ4 .
Câu 24: Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vng góc với nhau trong cùng một mặt phẳng thẳng
đứng có các dịng điện khơng đổi I1 và I 2 chạy qua như hình vẽ, từ
trường của chúng sẽ cùng hướng?
A. 1 và 3.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.

I1
(2)

I2
(4)

(3)


Câu 25: Tiến hành thí nghiệm Young để đo bước sóng ánh sáng. Với a là khoảng cách giữa hai khe sáng
S1S 2 , D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát, L là khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp. Bước
sóng tiến hành trong thí nghiệm được xác định bởi
aL
aL
aL
aL
λ=
λ=
λ=
λ=
6,5 D .
3D .
7D .
6D .
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2 gồm 100 vịng dây, quay đều với tốc độ 1800
vịng/phút quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T. Chọn gốc thời gian
t = 0 là lúc vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 300 . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây là

π

e = 7,5cos  60π t − ÷
6  V.

A.


π

e = 7,5sin  30π t + ÷
3  V.

B.


π
π


e = 07,5sin  30π t − ÷
e = 7,5sin  60π t + ÷
3  V.
6  V.


C.
D.
Câu 27: Mạch kín (C ) có dạng là hình vng, được đặt trong một từ trường đều, rộng vô hạn. Vecto cảm
ứng từ vng góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ra. Trong khoảng thời gian ∆t ta dịch chuyển mạch
uur
kín (C ) sang phải (trong q trình dịch chuyển (C ) ln nằm trong mặt
B
(C )

phẳng hình vẽ). Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong (C ) có chiều
A. cùng chiều kim đồng hồ.

B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. ban đầu cùng chiều, sau đó ngược chiều.
D. khơng có dịng điện cảm ứng.
Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp cuốn N1 vịng, cuộn thứ cấp cuốn N 2 vòng. Biết rằng
N1 và N 2 là những số tự nhiên và N1 > 780 vòng. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào
hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là U 2 . Nếu cuốn thêm vào
cuộn sơ cấp 10 vòng, vào cuộn thứ cấp 80 vòng và giữ nguyên điện áp hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở lúc này là 2U 2 . Số vòng dây cuộn sơ cấp trước khi quấn thêm là
A. 790 vòng.
B. 1580 vịng.
C. 1780 vịng.
D. 1009 vịng.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe S đồng thời phát ra ba bức xạ có bước sóng

λ1 = 0, 40 μm, λ2 = 0,8 µm và λ3 . Trên màn quan sát người ta thấy giữa hai vân sáng có màu giống vân sáng
ξ,r

R2
R3

R1

trung tâm kề nhau có 3 vân sáng, trong đó có một vân sáng có màu khác với hai vân sáng cịn lại. Bước sóng

λ3 là
A. 0,50 µm.

B. 0,60 µm.

C. 0,267 µm.


D. 0,56 µm.

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 1 Ω,
mạch ngoài gồm các điện trở R1 = R2 = R3 = 10 Ω. Dòng điện chạy qua nguồn có độ lớn bằng
A. 1 A.
B. 0,75 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 31: Dòng điện chạy qua một mạch RLC mắc nối tiếp được duy trì bởi một máy phát điện xoay chiều
một pha. Khi tốc độ quay của roto là n thì điện trở, cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 8 Ω, 20
Ω và 40 Ω. Khi tốc độ quay của roto là 2n thì tổng trở của mạch bằng
A. 20,0 Ω.
B. 21,5 Ω.
C. 12,1 Ω.

D. 40,0 Ω.


Câu 32: Một mạch truyền tải điện năng có điện áp truyền đi là 1 kV, điện áp nơi tiêu thụ là 0,8 kV. Cho
rằng hệ số công suất của mạch truyền tải này bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây truyền tải bằng
A. 0,8 kV.
B. 1 kV.
C. 0,2 kV.
D. 1,2 kV.
u = U 2 cos ( ωt )

V ( U và ω không đổi) vào đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây
2
có độ tự cảm L và điện trở r = 0,5R và ω LC > 1 . Ban đầu dịng điện trong mạch có biểu thức

Câu 33: Đặt điện áp

i1 = 2 cos ( ωt + ϕ )

A. Khi nối hai điểm M , N bằng một dây dẫn (nối tắt cuộn dây) thì dịng điện trong mạch

π

i2 = 3 cos  ωt + ÷
3  A. Giá trị của ϕ là


π
π
A. – 4 .
B. 6 .

A

C

L, r

R
M

B

N


π
π
C. 4 .
D. – 6 .
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ
13, 6
n 2 eV, với n = 1, 2,3... Bước sóng dài nhất
đạo n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi
mà nguyên tử phát ra khi êlectron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là
En = −

A. 0,6566 µm.

B. 0,6769 µm.

C. 0,6656 µm.

D. 0,6577 µm.

Câu 35: Một số hạt nhân phóng xạ, trước khi chuyển về hạt nhân bền nó trải qua một số phóng xạ α , β
và kèm theo cả γ . Mỗi lần phóng xạ có một hạt nhân con sản phẩm. Tập hợp các hạt nhân mẹ và hạt nhân
con trong q trình đó tạo thành một họ phóng xạ. Các hạt nhân nào sau đây chắc chắn khơng cùng một họ
phóng xạ?
A.

228
88

Ra


;

212
82

Pb

;

208
81

Tl

.

B.

230
90

Th;

218
84

Po;

206
82


Pb

.

233
209
219
207
U ; 227
Rn; 211
90Th; 83 Bi .
82 Pb; 81Tl .
C. 92
D. 86
Câu 36: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước
sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là
A. 0,35 µH đến 1,40 mH
B. 350 µH đến 14,07 mH.

C. 3,50 µH đến 350 mH
D. 1,4 µH đến 0,35 mH.
Câu 37: Một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian với công suất không đổi. Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I
W
thu được trong không gian theo khoảng cách r đến nguồn I ( m )
2

−12

âm. Biết cường độ âm chuẩn là 10
âm tại N bằng

A. 21 dB.
B. 12 dB.
C. 60 dB.
D. 46 dB.

W
m2

. Mức cường độ
16.10 −8

M
N

O

r

Câu 28: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng 100 g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lị xo dãn 1,0 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng


đứng xuống dưới để lò xo dãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 10π 3 cm/s theo phương thẳng đứng để vật
2
dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy π = 10
. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?


F (N ) 3

−2

O

F ( N ) 3, 64

+2

x(cm)

−2, 64

F (N ) 3

−2

O

O

+2, 64 x(cm)

F ( N ) 3, 64

+2

x(cm)


−2, 64

O

+2, 64 x(cm)

A. Hình 4
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 1
Câu 39: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha,
cùng tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 60 cm/s; AB = 24 cm. Hai điểm M và N dao
động với biên độ cực đại và nằm trên một nửa đường tròn đường kính AB . I là trung điểm của AB . Giữa
·
M và N có hai dãy cực đại nữa. Góc lớn nhất của MIN
gần đúng bằng
0
A. 40 .

0
B. 30 .

0
C. 80 .

0
D. 70 .


l


O2

I

uur
B

Câu 40: Thanh kim loại có khối lượng m = 1 g và chiều dài L = 1 m, được treo trên hai dây nhẹ, không dãn,
l=

10
9 m. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều, vecto cảm ứng từ hướng thẳng đứng, có độ

chiều dài
lớn là B = 1 T như hình vẽ. Cho dịng điện khơng đổi với cường độ I = 1 A chạy qua thanh trong khoảng thời
gian τ thì thanh dao động với biên độ α 0 = 0,1 . Biết rằng trong thời gian τ sự dịch chuyển của thanh kim
loại không đáng kể. Gia tốc rơi tự do là g = 10
−5

A. 1.10 s.
−5
B. 2.10 s.
−5
C. 3.10 s.
−5
D. 4.10 s.

m
s2


. Khoảng thời gian τ bằng


 HẾT 

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn →
các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ sẽ cho quang phổ liên tục như nhau → A sai.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
A. Trong phóng xạ hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân được bảo toàn.
B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực điện trường.
C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Q trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,…
 Hướng dẫn: Chọn C.
Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. li độ và tốc độ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Điện kế nhiệt.
B. Quang điện trở.
C. Điện trở dây quấn.
D. Tế bào quang điện.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Hình vẽ bên dưới mơ tả hình ảnh sợi dây tại thời
điểm quan sát. Bước sóng truyền trên dây bằng
u
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
O
x(cm)
10

 Hướng dẫn: Chọn C.
Bước sóng truyền trên dây

λ = 30 cm

20

30


Câu 6: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
π
π

A. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
B. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện.

π
C. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện.
 Hướng dẫn: Chọn B.

π
D. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.

π
Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì u trễ pha hơn so với i một góc 2 .
Câu 7: Sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ đầu dị trong siêu âm.
B. Sóng truyền hình vệ tinh.
C. Sóng do bếp hồng ngoại phát ra.
D. Sóng phát ra từ màn hình tivi khi đang hoạt động.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng phát ra từ đầu dị trong siêu âm bản chất là sóng âm.
Câu 8: Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ số cơng suất của đoạn mạch RLC không phân nhánh bằng
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,71.
D. 0,86.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ số cơng suất của mạch bằng 1.
Câu 9: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân khơng tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dị tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

D. Tia tử ngoại khơng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 10: Chu kì dao động của con lắc đơn chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

l
g
T = 2π
g .
l .
A.
B.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn
T = 2π

T=
C.

T = 2π

1


l
g .

D.

T=


1


g
l .

l
g

Câu 11: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên t̀n hồn với tần số f .
Chu kì dao động của vật là

1
1
A. f .
B. 2 f .
C. 2π f .
D. f .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động cưỡng bức sẽ có tần số dao động bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
1
T=
f n.luc = f →
f
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 , q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, cho k là hệ
số tỉ lệ, trong hệ SI thì k = 9.10
công thức nào sau đây?

9


Nm 2
C2

. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng


q1q2
qq
q
q
F = k 1 22
F =k
F =k 2
r .
r .
r .
r .
A.
B.
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cơng thức tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích
qq
F = k 1 22
r
Câu 13: Chọn phát biểu đúng?
A. Độ to của âm là một đặc trưng vật lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
B. Âm có tần số 680 Hz thì có độ cao gấp hai lần độ cao của âm có tần số 340 Hz.

C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp cho người nghe cảm thấy rõ và hay hơn.
D. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số.
Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Để hai sóng cơ có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha
khơng đổi theo thời gian.
F =k

i = I0 cos ( ωt + ϕ ) I 0
Câu 15: Nếu biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là
,
và ω là các hằng số
dương thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng
I0
I0
I 2.
A. 2 .
B. 0
C. I 0 .
D. 2 2 .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Cường độ dòng điện hiệu dụng
I

I= 0
2
Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. không đổi nhưng hướng thay đổi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
D. và hướng không đổi.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln
hướng về vị trí cân bằng.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây?
A. Anten.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Micrô.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến và máy thu thu đơn giản đều có anten.


π

x = 4 cos 10t + ÷
4  cm, t được tính bằng giây.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
Pha của dao động này là
π

π

π
−  10t + ÷
10t +
4.
4.
A. 10t .
B. 4 .
C.
D. 
 Hướng dẫn: Chọn C.
Pha của dao động

π
4
Câu 19: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o ánh sáng có chiết suất lớn sẽ càng bị gãy khúc khi qua mặt phân cách.
ncham > nvang
r o
→ cham vang .
ϕ = 10t +


208
Tl
Câu 20: Hạt nhân 81 có số notron là
A. 81.
B. 208.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Số notron của hạt nhân

C. 127.

D. 289.

208
81

Tl
N = 208 − 81 = 127

238
234
U
U
Câu 21: Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân 92 chuyển thành hạt nhân 92 đã phóng ra
A. một hạt α và 2 hạt prôtôn.
B. một hạt α và 2 hạt êlectron.
C. một hạt α và 2 nơtron.
D. một hạt α và 2 pơzitron.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Phương trình phản ứng
234
U + 24α + n yxY
→ 92
Phương trình bảo tồn số khối và số proton cho phản ứng hạt nhân
238 = 234 + 4 + ny
ny = 0
y = 0



92 = 92 + 2 + nx → nx = −2 →  x = −1 và n = 2
Vậy một hạt α và hai hạt electron được phóng ra.
Câu 22: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm
khác ln đứng n. Bước sóng trên dây bằng
4
A. 2 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 3 m.
238
92

 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

U


o

o

l = 2 m; f = 100 Hz; n = 4 .

λ=

2l 2. ( 2 )
=
=1
n
4
m.

Câu 23: Khi chiếu vào một kim loại có cơng thốt A = 3, 47 eV các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0, 45
µm; λ2 = 0, 23 µm; λ3 = 0, 65 µm; λ4 = 0, 20 µm thì các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ2 , λ3 , λ4 .
B. cả 4 bức xạ trên.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Giới hạn quang điện của kim loại

C. λ1 , λ2 , λ4 .

−34
8
hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 )
λ0 =
=
= 0,358
A
( 3, 47.1, 6.10−19 )


D. λ2 , λ4 .

μm

Điều kiện xảy ra quang điện

λ ≤ λ0
→ các bức xạ thõa mãn λ2 , λ4 .
Câu 24: Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vng góc với nhau trong cùng một mặt phẳng thẳng
đứng có các dịng điện khơng đổi I1 và I 2 chạy qua như hình vẽ, từ
trường của chúng sẽ cùng hướng?
A. 1 và 3.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.

I1
(2)

I2
(4)

(3)

 Hướng dẫn: Chọn A.
Miền 1 và 3.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm Young để đo bước sóng ánh sáng. Với a là khoảng cách giữa hai khe sáng
S1S 2 , D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát, L là khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp. Bước
sóng tiến hành trong thí nghiệm được xác định bởi

aL
aL
aL
aL
λ=
λ=
λ=
λ=
6,5 D .
3D .
7D .
6D .
A.
B.
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp tương ứng với 6 khoảng vân

L = 6i = 6
a
aL
λ=
6D

Câu 26: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2 gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 1800
vịng/phút quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T. Chọn gốc thời gian
t = 0 là lúc vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 300 . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây là



π

e = 7,5sin  30π t + ÷
3  V.

B.
π

e = 7,5sin  60π t + ÷
6  V.

D.

π

e = 7,5cos  60π t − ÷
6  V.

A.
π

e = 07,5sin  30π t − ÷
3  V.

C.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Suất điện động cảm ứng cực đại

E0 = ω NBS


 1800.2π
E0 = 
 60


−4
÷. ( 100 ) . ( 0,1) . ( 40.10 ) = 7,5

V

Mặc khác
t = 0 thì



( ϕ0 ) e =

( ϕ0 ) Φ =

π
3

π π
π
− =−
3 2
6

π


e = 7,5cos  60π − ÷
6 V


Câu 27: Mạch kín (C ) có dạng là hình vng, được đặt trong một từ trường đều, rộng vô hạn. Vecto cảm
ứng từ vng góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ra. Trong khoảng thời gian ∆t ta dịch chuyển mạch
kín (C ) sang phải (trong quá trình dịch chuyển (C ) ln nằm trong mặt
phẳng hình vẽ). Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong (C ) có chiều

(C )

uur
B

A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. ban đầu cùng chiều, sau đó ngược chiều.
D. khơng có dịng điện cảm ứng.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong mạch khơng có dịng điện cảm ứng.
Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp cuốn N1 vịng, cuộn thứ cấp cuốn N 2 vòng. Biết rằng
N1 và N 2 là những số tự nhiên và N1 > 780 vòng. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào
hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là U 2 . Nếu cuốn thêm vào
cuộn sơ cấp 10 vòng, vào cuộn thứ cấp 80 vòng và giữ nguyên điện áp hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở lúc này là 2U 2 . Số vòng dây cuộn sơ cấp trước khi quấn thêm là
A. 790 vòng.
B. 1580 vịng.
C. 1780 vịng.
D. 1009 vịng.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
N2 U 2
=
N1 U1
Theo giả thuyết bài toán

N 2 + 80 2U 2
=
N1 + 10 U1


N2
N + 80
80 N1
= 2
N2 =
N1 + 20
→ N1 2 N1 + 20 →
Nhận thấy (so sánh với các đáp án của bài tốn) với N1 = 1580 vịng thì N 2 = 79 là một số tự nhiên, vậy
N 2 = 79 vịng.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe S đồng thời phát ra ba bức xạ có bước sóng

λ1 = 0, 40 μm, λ2 = 0,8 µm và λ3 . Trên màn quan sát người ta thấy giữa hai vân sáng có màu giống vân sáng
trung tâm kề nhau có 3 vân sáng, trong đó có một vân sáng có màu khác với hai vân sáng cịn lại. Bước sóng
λ3 là
A. 0,50 µm.
B. 0,60 µm.
C. 0,267 µm.
D. 0,56 µm.

 Hướng dẫn : Chọn B.
Nhận thấy bức xạ λ2 ngoài vùng khả kiến, ta không quan sát được vân sáng giao thoa.
Để giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 3 vân sáng thì
k1 λ3 3
=
=
k3 λ2 2

ξ,r

R2
R3

R1

3
λ3 = λ2
2

3
λ3 = ( 0, 4 ) = 0, 6
2
µm

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 1 Ω,
mạch ngoài gồm các điện trở R1 = R2 = R3 = 10 Ω. Dịng điện chạy qua nguồn có độ lớn bằng
A. 1 A.
B. 0,75 A.
C. 3 A.
D. 4 A.

 Hướng dẫn : Chọn B.
Ta có :
R2 10
R
=
= =5
23
2
2
o R2 song song với R3 →
Ω.

R = R1 + R23 = ( 10 ) + ( 5) = 15
o R1 nối tiếp R23 → N
Ω.
Dòng điện qua nguồn


I=

ξ
12
=
= 0, 75
RN + r 15 + 1
A

Câu 31: Dòng điện chạy qua một mạch RLC mắc nối tiếp được duy trì bởi một máy phát điện xoay chiều
một pha. Khi tốc độ quay của roto là n thì điện trở, cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 8 Ω, 20
Ω và 40 Ω. Khi tốc độ quay của roto là 2n thì tổng trở của mạch bằng

A. 20,0 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.

B. 21,5 Ω.

C. 12,1 Ω.

D. 40,0 Ω.

Khi tốc độ quay của roto tăng gấp đơi thì cảm kháng tăng gấp đơi, dung kháng giảm một nửa đồng thời
điện trở của mạch không đổi.
Tổng trở của mạch là

Z = R 2 + ( Z L − ZC )

2

2


 40  
Z = ( 8 ) + ( 2.20 ) −  ÷ = 21,5
 2 

Ω
2

Câu 32: Một mạch truyền tải điện năng có điện áp truyền đi là 1 kV, điện áp nơi tiêu thụ là 0,8 kV. Cho
rằng hệ số công suất của mạch truyền tải này bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây truyền tải bằng
A. 0,8 kV.

B. 1 kV.
C. 0,2 kV.
D. 1,2 kV.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Mối liên hệ giữa điện áp truyền đi, độ sụt áp và điện áp nơi tiêu thụ
uur uuur uur
U = ∆U + U tt
Vì cos ϕ = 1
→ U = ∆U + U tt
U tt = U − ∆U

U tt = ( 1) − ( 0,8 ) = 0, 2

kV

u = U 2 cos ( ωt )

V ( U và ω không đổi) vào đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây
2
có độ tự cảm L và điện trở r = 0,5R và ω LC > 1 . Ban đầu dòng điện trong mạch có biểu thức
Câu 33: Đặt điện áp

i1 = 2 cos ( ωt + ϕ )

A. Khi nối hai điểm M , N bằng một dây dẫn (nối tắt cuộn dây) thì dịng điện trong mạch

π

i2 = 3 cos  ωt + ÷
3  A. Giá trị của ϕ là



π
π
A. – 4 .
B. 6 .

A

π
π
C. 4 .
D. – 6 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Để đơn giản, ta chọn R = 1 . Ta có:
r = 0,5R → r = 0,5

π
i2 sớm pha hơn u góc 3 (mạch đã nối tắt cuộn dây nên chỉ còn R − C )

C

L, r

R
M

N

B





Z C = 3R = 3

Mặc khác
U 01 = U 02



Z1 =

I 02 Z 2
I 01

( 3) .
=

( 1)

2

+

( 3)

2

2


= 3

Hệ số công suất của mạch
cos ϕ =

R + r ( 1) + ( 0,5 )
3
=
=
Z1
2
3

( )

ϕ=

π
6


Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ
13, 6
n 2 eV, với n = 1, 2,3... Bước sóng dài nhất
đạo n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi
mà nguyên tử phát ra khi êlectron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là
En = −

A. 0,6566 µm.

B. 0,6769 µm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Theo mẫu nguyên tử Bo, ta có:
En = −

D. 0,6577 µm.

 1 1 
13, 6
∆EnL = 13, 6  2 − 2 ÷
2
 2 n  eV
n eV →

λmax thì ∆Emin → n = 3
λmax =

C. 0,6656 µm.

hc
=
∆Emin

( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) = 0, 657
( 13, 6.1, 6.10 ) .  21 − 31 ÷
−34

8

−19


2

2

μm

Câu 35: Một số hạt nhân phóng xạ, trước khi chuyển về hạt nhân bền nó trải qua một số phóng xạ α , β
và kèm theo cả γ . Mỗi lần phóng xạ có một hạt nhân con sản phẩm. Tập hợp các hạt nhân mẹ và hạt nhân
con trong q trình đó tạo thành một họ phóng xạ. Các hạt nhân nào sau đây chắc chắn khơng cùng một họ
phóng xạ?
A.

228
88

Ra

;

212
82

Pb

;

208
81


Tl

.

B.

230
90

Th;

218
84

Po;

206
82

Pb

.

233
209
219
207
U ; 227
Rn; 211
90Th; 83 Bi .

82 Pb; 81Tl .
C. 92
D. 86
 Hướng dẫn: Chọn C.
Nhận thấy:
o trong chuỗi phóng xạ có q trình phóng xạ α → hiệu số khối của hai hạt nhân liên tiếp trong chuỗi
phải chia hết cho 4.
233
227
o Chuỗi C trong biến đổi từ U → Th có A giảm 6 → không thõa mãn.
Câu 36: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước
sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là
A. 0,35 µH đến 1,40 mH
B. 350 µH đến 14,07 mH.

C. 3,50 µH đến 350 mH

D. 1,4 µH đến 0,35 mH.


 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2

o

1 λ 
L= 
÷

C  2π c  .
λ = 2π c LC →
2

o

Lmin ứng với λmin = 10 m và Cmax = 800 pF →

1
 10

=
= 0,35
8 ÷
−12 
( 800.10 )  2π .3.10 

Lmin

μm.

2

Lmin =

1
 1000 
= 1, 4
−12 
( 20.10 )  2π .3.108 ÷


o Lmax ứng với λmax = 1000 m và Cmin = 20 pF →
mH.
Câu 37: Một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong khơng gian với cơng suất khơng đổi. Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I
W
thu được trong không gian theo khoảng cách r đến nguồn I ( m )
2

−12
âm. Biết cường độ âm chuẩn là 10
âm tại N bằng

W
m2

. Mức cường độ
M

16.10 −8

A. 21 dB.
B. 12 dB.
C. 60 dB.
D. 46 dB.

N
r

O


 Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bởi công thức
P
I=
4π r 2
Mặc khác rN = 2rM



( 16.10
I
IN = M =
4
( 4)

−8

) = 4.10

−8

W
m2

Mức cường độ âm tại N

LN = 10 lg

I

I0

( 4.10 ) = 46
= 10 lg
( 10 )
dB
−8

LN

−12

Câu 28: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng 100 g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lị xo dãn 1,0 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng
đứng xuống dưới để lò xo dãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 10π 3 cm/s theo phương thẳng đứng để vật
2
dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy π = 10
. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?


F (N ) 3

−2

F ( N ) 3, 64

+2

O


−2, 64

x(cm)

O

F (N ) 3

−2

F ( N ) 3, 64

+2

O

A. Hình 4
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tần số góc của dao động

+2, 64 x(cm)

−2, 64

x(cm)

B. Hình 3

O


C. Hình 2

ω=

g
=
∆l0

10
= 10π
( 1.10−2 )

+2, 64 x(cm)

D. Hình 1

rad/s

Biên độ dao động của vật
2

v 
A = x + 0 ÷ =
ω 
2
0



2


 10π 3 
( 1) + 
÷
÷ =2
 10π 
cm
2

Chiều dương hướng lên → vị trí lị xo khơng biến dạng ứng với x = 1 cm, tại vị trí này Fdh = 0 (chỉ có
hình 1 và 2 có đặc điểm này).
Mặc khác: tại biên trên lò xo bị nén 1 cm


Fdh = mω 2 ∆l

Fdh = ( 100.10−3 ) . ( 10π ) . ( 1.10 −2 ) = 1
2

N

→ hình 1 thõa mãn
Câu 39: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha,
cùng tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 60 cm/s; AB = 24 cm. Hai điểm M và N dao
động với biên độ cực đại và nằm trên một nửa đường tròn đường kính AB . I là trung điểm của AB . Giữa
·
M và N có hai dãy cực đại nữa. Góc lớn nhất của MIN
gần đúng bằng
0


A. 40 .
 Hướng dẫn: Chọn B.

0
B. 30 .

0
C. 80 .

0
D. 70 .


k = +1

k = −2

N

M

α1

α2
A

B

I


Bước sóng của sóng

λ=

v ( 60 )
=
=3
f ( 20 )

Dựa vào hình dạng của các đường cực đại, ta nhận thấy rằng
o M thuộc cực đại ứng với k = −2 .

cm
·
MIN

lớn nhất khi

o N thuộc cực đại ứng với k = 1 (hai dãy cực đại ở giữa MN ứng với k = 0 và k = −1 ).
Ta có:
o d1 − d 2 = k λ với k = 1 và k = −2 .
o

d12 + d 22 = d 2



( d 2 + 3k )

2


+ d 22 = 242

.

 d 
 d′ 
α1 = 2 arcsin  2 ÷ α 2 = 2 arcsin  2 ÷
 AB  và
 AB  .
o
Với
α = 800 .
o k = 1 → d 2 = 15, 4 cm; 1
o
o

0
·
k = 2 → d 2′ = 13, 7 cm; α 2 = 70 → MIN
= 300 .


l

O2

I

uur

B

Câu 40: Thanh kim loại có khối lượng m = 1 g và chiều dài L = 1 m, được treo trên hai dây nhẹ, không dãn,
l=

10
9 m. Hệ thống được đặt trong một từ trường đều, vecto cảm ứng từ hướng thẳng đứng, có độ

chiều dài
lớn là B = 1 T như hình vẽ. Cho dịng điện khơng đổi với cường độ I = 1 A chạy qua thanh trong khoảng thời
gian τ thì thanh dao động với biên độ α 0 = 0,1 . Biết rằng trong thời gian τ sự dịch chuyển của thanh kim
loại không đáng kể. Gia tốc rơi tự do là g = 10

m
s2

. Khoảng thời gian τ bằng

−5

A. 1.10 s.
−5
B. 2.10 s.
−5
C. 3.10 s.
−5
D. 4.10 s.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực từ tác dụng lên thanh trong khoảng thời gian τ

F = IBL
Xung lượng của lực này làm cho động lượng của thanh kim loại biến biên, theo đó


IBLτ = mv
IBLτ
v=
m


Định luật bảo toàn cơ năng cho thanh kim loại tại vị trí ban đầu và vị trí biên
1 2 1
mv = mglα 012
2
2
mα 0
τ = gl
IBL

−3
 9  ( 1.10 ) ( 0,1)
τ = ( 10 )  ÷
= 3.10−4
 10  ( 1) ( 1) ( 1)
s

 HẾT 




×