唵
戶
嚕
戶
嚕
底
瑟
槃
吒
底
瑟
吒
槃
吒
陀
槃
陀
阿
Án
Hộ
Lỗ
Hộ
Lỗ
Để
Sắt
Bàn
不
違
本
誓
護
壇
場
Bất
Vi
Bản
Thệ
Hộ
Đàn
Tràng
歸
命
金
剛
結
界
主
Quy
Mệnh
Kim
Cương
Kết
Giới
Chủ
Tra
Để
Sắt
Tra
Bàn
Tra
Đà
Bàn
Đà
屏
斥
妖
魔
無
障
礙
Bình
Xích
u
Ma
Vơ
Chướng
Ngại
阿
密
利
帝
大
明
王
A
Mật
Lợi
Đế
Đại
Minh
Vương
A
1
安
鎮
禁
壇
結
界
科
An
Trấn
Cấm
Đàn
Kết
Giới
Khoa
銅
壁
銅
城
圍
禁
截
銕
羅
銕
網
布
恢
張
Đồng
Bích
Đồng
Thành
Vi
Cấm
Tiệt
Di
La
Di
Võng
Bố
Khơi
Trương
統
領
精
兵
諸
眷
屬
嚴
持
氣
械
護
壇
場
Thống
Lĩnh
Tinh
Binh
Chư
Quyến
Thuộc
Nghiêm
Trì
Khí
Giới
Hộ
Đàn
Tràng
恭
敬
五
方
諸
聖
者
上
恭
忉
利
四
大
王
2
Cung
Kính
Ngũ
Phương
Chư
Thánh
Giả
Thượng
Cung
Đao
Lợi
Tứ
Đại
Vương
密
哩
帝
嗚
吽
叭
Mật
Lí
Đế
Ơ
Hồng
Bát
燭
燦
陵
宵
之
焰
嚴
持
壇
界
降
伏
魔
軍
仰
望
東
Chúc
Xán
Lăng
Tiêu
Chi
Diễm
Nghiêm
Trì
Đàn
Giới
Giáng
Phục
Ma
Qn
Ngưỡng
Vọng
Đơng
竊
以
雷
轟
法
樂
潮
韻
洪
音
金
爐
燃
遍
界
之
香
玉
Thiết
Dĩ
Lơi
Oanh
Pháp
Nhạc
Triều
Vận
唵
禁
界
結
界
娑
婆
訶
Án
Cấm
Giới
Kết
Giới
Sa
Bà
Ha
收
捉
邪
魔
來
入
獄
Thu
Tróc
Tà
Ma
Lai
Nhập
Ngục
Hồng
Âm
Kim
神
通
頃
刻
應
無
方
Lơ
Nhiên
Biến
Giới
Chi
Hương
Ngọc
3
Thần
Thơng
Khoảnh
Khắc
Ứng
Vơ
Phương
將
統
領
萬
萬
天
兵
并
諸
眷
屬
嚴
持
孜
械
整
持
Tướng
Thống
Lĩnh
Vạn
Vạn
Thiên
Binh
Tịnh
Chư
Quyến
Thuộc
Nghiêm
Trì
Tư
Giới
Chỉnh
Trì
天
王
下
方
轉
輪
聖
王
中
宮
遊
兵
散
脂
火
頭
大
Thiên
Vương
Hạ
Phương
Chuyển
Ln
Thánh
Vương
Trung
Cung
Du
Binh
Tán
Chi
Hỏa
Đầu
Đại
毘
樓
博
吒
天
王
北
方
毘
沙
門
天
王
上
方
忉
利
4
Bì
Lâu
Bác
Tra
Thiên
Vương
Bắc
Phương
Bì
Sa
Mơn
Thiên
Vương
Thượng
Phương
Đao
Lợi
方
提
頭
賴
吒
天
王
南
方
毘
樓
勒
吒
天
王
西
方
Phương
Đề
Đầu
Lại
Tra
Thiên
Vương
Nam
Phương
Bì
Lâu
Lặc
Tra
Thiên
Vương
Tây
Phương
自
然
天
廚
食
無
量
亦
無
邊
Tự
Nhiên
Thiên
Trù
Thực
Vơ
Lượng
Diệc
Vơ
Biên
菲
儀
用
伸
進
獻
Phỉ
Nghi
Dụng
Thân
Tiến
Hiến
摧
妖
孽
而
縛
邪
精
押
赴
本
壇
加
刑
入
獄
今
有
Tồi
u
Nghiệt
Nhi
Phọc
Tà
Tinh
Áp
Phó
Bản
Đàn
Gia
Hình
Nhập
Ngục
Kim
Hữu
5
威
儀
排
布
四
方
投
瘟
湟
而
驅
疫
癘
分
張
八
卦
Uy
Nghi
Bài
Bá
Tứ
Phương
Đầu
Ơn
Hồng
Nhi
Khu
Dịch
Lệ
Phân
Trương
Bát
Qi
文
謹
當
宣
讀
云
云
Văn
Cẩn
Đương
Tun
Đọc
萬
法
神
通
之
妙
風
飛
發
遣
火
速
奉
行
所
有
檄
Vạn
Pháp
Thần
Thơng
Chi
Diệu
Phong
Phi
Phát
Khiển
Hỏa
Tốc
Phụng
Hành
Sở
Hữu
Hịch
伏
望
敢
煩
官
將
仰
仗
神
兵
聽
五
雷
號
令
之
威
顯
6
Phục
Vọng
Cảm
Phiền
Quan
Tướng
隨
念
皆
充
足
Tùy
Niệm
Giai
Sung
Túc
Ngưỡng
Trượng
Thần
Binh
Thính
Ngũ
Lơi
Hiệu
Lệnh
Chi
Uy
Hiển
諸
聖
同
供
養
Chư
Thánh
Đồng
Cúng
Dàng
師
之
反
逆
先
嚴
軍
令
立
陳
補
屯
後
鎮
靈
符
收
Sư
Chi
Phản
Nghịch
Tiên
Nghiêm
Quân
Lệnh
Lập
Trần
Bổ
Truân
Hậu
Trấn
Linh
Phù
Thu
竊
以
壇
場
初
啟
道
法
將
行
慮
鬼
魅
之
窺
俞
或
邪
Thiết
Dĩ
Đàn
Tràng
Sơ
Khải
禁
界
結
界
儀
Cấm
Giới
Kết
Giới
Nghi
Đạo
Pháp
Tướng
Hành
Lự
Quỷ
Mị
Chi
Khuy
Du
Hoặc
Tà
7
上
來
文
檄
宣
讀
已
周
恭
對
壇
前
用
憑
火
化
云
云
Thượng
Lai
Văn
Hịch
Tuyên
Đọc
Dĩ
Chu
Cung
Đối
Đàn
Tiền
Dụng
Bằng
Hỏa
Hóa
周
圍
遮
擁
鐵
璧
鐵
城
如
見
邪
精
四
方
尋
覓
若
Chu
Vi
Già
Ủng
Thiết
Bích
Thiết
Thành
Như
Kiến
Tà
Tinh
Tứ
Phương
Tầm
Mịch
Nhược
右
母
容
隱
淚
加
意
提
防
上
下
布
張
天
羅
地
網
Hữu
Mẫu
Dung
Ẩn
Lệ
Gia
Ý
Đề
Phịng
Thượng
Hạ
Bố
Trương
Thiên
La
Địa
Võng
器
械
炤
從
本
位
鎮
守
方
隅
南
北
西
東
後
前
左
8
Khí
Giới
Chiếu
Tịng
Bản
Vị
Trấn
Thủ
Phương
Ngung
Nam
Bắc
Tây
Đơng
Hậu
Tiền
Tả
邪
捉
鬼
凡
諸
將
士
各
整
五
行
弓
矢
橐
囊
干
戈
Tà
Tróc
Quỷ
Phàm
Chư
Tướng
Sĩ
Các
Chỉnh
Ngũ
Hành
Cung
Thỉ
Thác
Năng
Can
Qua
不
違
本
誓
護
壇
場
屏
赤
妖
魔
無
障
礙
Bất
Vi
Bản
Thệ
Hộ
Đàn
Tràng
Bình
Xích
u
Ma
Vơ
Chướng
Ngại
歸
命
金
剛
結
界
主
阿
密
利
帝
大
明
王
Quy
Mệnh
Kim
Cương
Kết
Giới
Chủ
A
Mật
Lợi
Đế
Đại
Minh
Vương
疾
速
依
令
遵
行
不
得
九
庭
急
如
律
令
云
云
Tật
Tốc
Y
Lệnh
Tn
Hành
Bất
Đắc
Cửu
Đình
Cấp
Như
Luật
Lệnh
9
逢
反
逆
一
切
邪
根
捉
得
正
身
收
來
入
獄
指
揮
Phùng
Phản
Nghịch
Nhất
Thiết
Tà
Căn
Tróc
Đắc
Chính
Thân
Thu
Lai
Nhập
Ngục
Chỉ
Huy
莫
與
邪
魔
侵
亂
入
四
方
圍
補
護
人
間
Mạc
Dữ
Tà
Ma
Xâm
Loạn
Nhập
Tứ
Phương
Vi
Bổ
Hộ
Nhân
Gian
提
頭
賴
吒
大
天
王
結
械
東
方
守
護
壇
Đề
Đầu
Lại
Tra
Đại
Thiên
密
哩
帝
嗚
吽
叭
Vương
Kết
Giới
Đơng
Phương
Thủ
Hộ
Đàn
10
Mật
Lí
Đế
Ơ
Hồng
Bát
唵
戶
嚕
戶
嚕
底
瑟
槃
吒
底
瑟
吒
槃
吒
陀
槃
陀
阿
Án
Hộ
Lỗ
Hộ
Lỗ
Để
Sắt
Bàn
Tra
Để
Sắt
Tra
Bàn
Tra
Đà
Bàn
Đà
A
壁
鐵
圍
墻
把
定
巡
行
臨
震
位
般
勤
督
押
鎮
東
Bích
Thiết
Vi
Tường
Bả
Định
Tuần
Hành
Lâm
Chấn
Vị
Bàn
Cần
Đốc
Áp
Trấn
Đơng
兵
排
百
道
百
重
鋦
木
德
木
宮
木
輪
界
鐵
城
鐵
Binh
Bài
Bách
Đạo
Bách
Trọng
Cuốc
Mộc
Đức
Mộc
Cung
Mộc
Ln
Giới
Thiết
Thành
Thiết
青
金
甲
目
澄
碧
眼
碧
毫
光
部
頃
九
萬
九
千
將
Thanh
Kim
Giáp
Mục
Trừng
Bích
Nhãn
Bích
Hào
Quang
Bộ
Khoảnh
Cửu
Vạn
Cửu
Thiên
Tướng
11
奉
請
東
方
結
界
主
提
頭
賴
吒
大
天
王
身
披
青
衣
Phụng
Thỉnh
Đơng
Phương
Kết
Giới
Chủ
Đề
Đầu
Lại
Tra
Đại
Thiên
Vương
Thân
Phi
Thanh
Y
唵
商
迦
隸
魔
訶
三
昧
燄
槃
陀
娑
下
云
云
Án
Thương
Già
Lệ
Ma
Ha
Tam
Muội
Diễm
Bàn
Đà
Sa
Hạ
茶
利
神
通
立
獄
付
魁
罡
Trà
Lợi
Thần
Thơng
Lập
Ngục
Phó
Khơi
Cương
差
兵
來
結
界
急
急
差
將
護
壇
場
吾
金
拜
請
軍
12
Sai
Binh
Lai
Kết
Giới
Cấp
Cấp
Sai
Tướng
Hộ
Đàn
Tràng
Ngơ
Kim
Bái
Thỉnh
Qn
方
莫
與
妖
魔
侵
突
入
罔
干
邪
崇
隱
潛
藏
速
速
Phương
Mạc
Dữ
u
Ma
Xâm
Đột
Nhập
Võng
Can
Tà
Sùng
Ẩn
Tiềm
Tàng
Tốc
Tốc
奉
請
南
方
結
界
主
毘
樓
勒
吒
大
天
王
身
披
赤
衣
Phụng
Thỉnh
Nam
Phương
Kết
Giới
Chủ
Bì
莫
與
邪
魔
侵
亂
入
Mạc
Dữ
Tà
Ma
Xâm
Loạn
Nhập
毘
樓
勒
吒
大
天
王
Bì
Lâu
Lặc
Tra
Đại
Thiên
Vương
Lâu
Lặc
Tra
Đại
Thiên
Vương
Thân
Phi
Xích
四
方
圍
輔
護
人
間
Tứ
Phương
Vi
Phụ
Hộ
Nhân
Gian
結
界
南
方
守
護
壇
Kết
Giới
Nam
Phương
Thủ
Hộ
Đàn
Y
13
書
枷
押
上
鬼
斬
Thư
Gia
Áp
Thượng
Quỷ
Trảm
方
莫
與
妖
魔
侵
突
入
罔
干
邪
崇
隱
潛
藏
速
速
Phương
Mạc
Dữ
Yêu
Ma
Xâm
Đột
Nhập
Võng
Can
Tà
Sùng
Ẩn
Tiềm
Tàng
Tốc
Tốc
壁
鐵
圍
墻
把
定
巡
行
臨
離
位
般
勤
督
押
鎮
南
Bích
Thiết
Vi
Tường
Bả
Định
Tuần
Hành
Lâm
Li
Vị
Bàn
Cần
Đốc
Áp
Trấn
Nam
兵
排
百
道
百
重
鋦
火
德
火
宮
火
輪
界
鐵
城
鐵
14
Binh
Bài
Bách
Đạo
Bách
Trọng
Cuốc
Hỏa
Đức
Hỏa
Cung
Hỏa
Luân
Giới
Thiết
Thành
Thiết
赤
金
甲
目
澄
碧
眼
碧
毫
光
部
頃
九
萬
九
千
將
Xích
Kim
Giáp
Mục
Trừng
Bích
Nhãn
Bích
Hào
Quang
Bộ
Khoảnh
Cửu
Vạn
Cửu
Thiên
Tướng
書
枷
押
上
鬼
斬
Thư
Gia
Áp
Thượng
Quỷ
Trảm
唵
商
迦
隸
魔
訶
三
昧
燄
槃
陀
娑
下
云
云
Án
Thương
Già
Lệ
Ma
Ha
Tam
Muội
Diễm
Bàn
茶
利
神
通
立
獄
付
魁
罡
Trà
Lợi
Thần
Thơng
Lập
Ngục
Phó
Khơi
Cương
Đà
Sa
Hạ
15
差
兵
來
結
界
急
急
差
將
護
壇
場
吾
金
拜
請
軍
Sai
Binh
Lai
Kết
Giới
Cấp
Cấp
Sai
Tướng
Hộ
Đàn
Tràng
Ngơ
Kim
Bái
Thỉnh
Qn
白
金
甲
目
澄
碧
眼
碧
毫
光
部
頃
九
萬
九
千
將
Bạch
Kim
Giáp
Mục
Trừng
Bích
Nhãn
Bích
Hào
Quang
Bộ
Khoảnh
Cửu
Vạn
Cửu
Thiên
Tướng
奉
請
西
方
結
界
主
毘
樓
博
吒
大
天
王
身
披
白
衣
Phụng
Thỉnh
Tây
Phương
Kết
Giới
Chủ
Bì
莫
與
邪
魔
侵
亂
入
Mạc
Dữ
Tà
Ma
Xâm
Loạn
Nhập
毘
樓
博
吒
大
天
王
Bì
Lâu
Bác
Tra
Đại
Thiên
Vương
Lâu
Bác
Tra
Đại
Thiên
Vương
Thân
Phi
Bạch
四
方
圍
輔
護
人
間
Y
16
Tứ
Phương
Vi
Phụ
Hộ
Nhân
Gian
結
界
西
方
守
護
壇
Kết
Giới
Tây
Phương
Thủ
Hộ
Đàn
差
兵
來
結
界
急
急
差
將
護
壇
場
吾
金
拜
請
軍
Sai
Binh
Lai
Kết
Giới
Cấp
Cấp
Sai
Tướng
Hộ
Đàn
Tràng
Ngơ
Kim
Bái
Thỉnh
Qn
方
莫
與
妖
魔
侵
突
入
罔
干
邪
崇
隱
潛
藏
速
速
Phương
Mạc
Dữ
u
Ma
Xâm
Đột
Nhập
Võng
Can
Tà
Sùng
Ẩn
Tiềm
Tàng
Tốc
Tốc
壁
鐵
圍
墻
把
定
巡
行
臨
兌
位
般
勤
督
押
鎮
西
Bích
Thiết
Vi
Tường
Bả
Định
Tuần
Hành
Lâm
Đồi
Vị
Bàn
Cần
Đốc
Áp
Trấn
Tây
17
兵
排
百
道
百
重
鋦
金
德
金
宮
金
輪
界
鐵
城
鐵
Binh
Bài
Bách
Đạo
Bách
Trọng
Cuốc
Kim
Đức
Kim
Cung
Kim
Ln
Giới
Thiết
Thành
Thiết
毘
沙
門
將
大
天
王
結
界
北
方
守
護
壇
Bì
Sa
Mơn
Tướng
Đại
Thiên
Vương
Kết
Giới
Bắc
Phương
Thủ
書
枷
押
上
鬼
斬
Thư
Gia
Áp
Thượng
Quỷ
Trảm
唵
商
迦
隸
魔
訶
三
昧
燄
槃
陀
娑
下
云
云
Hộ
Đàn
18
Án
Thương
Già
Lệ
Ma
Ha
Tam
Muội
Diễm
Bàn
Đà
Sa
Hạ
茶
利
神
通
立
獄
付
魁
罡
Trà
Lợi
Thần
Thơng
Lập
Ngục
Phó
Khơi
Cương
兵
排
百
道
百
重
鋦
水
德
水
宮
水
輪
界
鐵
城
鐵
Binh
Bài
Bách
Đạo
Bách
Trọng
Cuốc
Thủy
Đức
Thủy
Cung
Thủy
Ln
Giới
Thiết
Thành
Thiết
黑
金
甲
目
澄
碧
眼
碧
毫
光
部
頃
九
萬
九
千
將
Hắc
Kim
Giáp
Mục
Trừng
Bích
Nhãn
Bích
Hào
Quang
Bộ
Khoảnh
Cửu
Vạn
Cửu
Thiên
Tướng
奉
請
北
方
結
界
主
毘
沙
門
將
大
天
王
身
披
黑
衣
Phụng
Thỉnh
Bắc
Phương
Kết
Giới
Chủ
Bì
莫
與
邪
魔
侵
亂
入
Mạc
Dữ
Tà
Ma
Xâm
Loạn
Nhập
Sa
Mơn
Tướng
Đại
Thiên
Vương
Thân
Phi
Hắc
Y
19
四
方
圍
輔
護
人
間
Tứ
Phương
Vi
Phụ
Hộ
Nhân
Gian
茶
利
神
通
立
獄
付
魁
罡
Trà
Lợi
Thần
Thơng
Lập
Ngục
Phó
Khơi
Cương
差
兵
來
結
界
急
急
差
將
護
壇
場
吾
金
拜
請
軍
Sai
Binh
Lai
Kết
Giới
Cấp
Cấp
Sai
Tướng
Hộ
Đàn
Tràng
Ngơ
Kim
Bái
Thỉnh
Qn
方
莫
與
妖
魔
侵
突
入
罔
干
邪
崇
隱
潛
藏
速
速
20
Phương
Mạc
Dữ
u
Ma
Xâm
Đột
Nhập
Võng
Can
Tà
Sùng
Ẩn
Tiềm
Tàng
Tốc
Tốc
壁
鐵
圍
墻
把
定
巡
行
臨
坎
位
般
勤
督
押
鎮
北
Bích
Thiết
Vi
Tường
Bả
Định
Tuần
Hành
Lâm
Khảm
Vị
Bàn
Cần
Đốc
Áp
Trấn
Bắc
莫
與
邪
魔
侵
亂
入
四
方
圍
輔
護
人
間
Mạc
Dữ
Tà
Ma
Xâm
Loạn
Nhập
Tứ
Phương
Vi
Phụ
Hộ
Nhân
Gian
遊
兵
散
枝
大
天
王
結
界
中
方
守
護
壇
Du
Binh
Tán
Chi
Đại
Thiên
Vương
書
枷
押
上
鬼
斬
Thư
Gia
Áp
Thượng
Quỷ
Trảm
Kết
Giới
Trung
Phương
Thủ
Hộ
Đàn
21
唵
商
迦
隸
魔
訶
三
昧
燄
槃
陀
娑
下
云
云
Án
Thương
Già
Lệ
Ma
Ha
Tam
Muội
Diễm
Bàn
Đà
Sa
Hạ
壁
鐵
圍
墻
把
定
巡
行
臨
中
位
般
勤
督
押
鎮
中
Bích
Thiết
Vi
Tường
Bả
Định
Tuần
Hành
Lâm
Trung
Vị
Bàn
Cần
Đốc
Áp
Trấn
Trung
兵
排
百
道
百
重
鋦
土
德
土
宮
土
輪
界
鐵
城
鐵
Binh
Bài
Bách
Đạo
Bách
Trọng
Cuốc
Thổ
Đức
Thổ
Cung
Thổ
Ln
Giới
Thiết
Thành
Thiết
黃
金
甲
目
澄
碧
眼
碧
毫
光
部
頃
九
萬
九
千
將
22
Hồng
Kim
Giáp
Mục
Trừng
Bích
Nhãn
Bích
Hào
Quang
Bộ
Khoảnh
Cửu
Vạn
Cửu
Thiên
Tướng
奉
請
中
方
結
界
主
遊
兵
散
脂
大
天
王
身
披
黃
衣
Phụng
Thỉnh
Trung
Phương
Kết
Giới
Chủ
Du
Binh
Tán
Chi
Đại
Thiên
Vương
Thân
Phi
Hồng
Y
唵
商
迦
隸
魔
訶
三
昧
燄
槃
陀
娑
下
云
云
Án
Thương
Già
Lệ
Ma
Ha
Tam
Muội
Diễm
Bàn
Đà
Sa
Hạ
茶
利
神
通
立
獄
付
魁
罡
Trà
Lợi
Thần
Thơng
Lập
Ngục
Phó
Khơi
Cương
差
兵
來
結
界
急
急
差
將
護
壇
場
吾
金
拜
請
軍
Sai
Binh
Lai
Kết
Giới
Cấp
Cấp
Sai
Tướng
Hộ
Đàn
Tràng
Ngơ
Kim
Bái
Thỉnh
Qn
23
方
莫
與
妖
魔
侵
突
入
罔
干
邪
崇
隱
潛
藏
速
速
Phương
Mạc
Dữ
u
Ma
Xâm
Đột
Nhập
Võng
Can
Tà
Sùng
Ẩn
Tiềm
Tàng
Tốc
Tốc
奉
請
西
方
結
界
主
毘
樓
博
吒
大
天
王
身
披
白
衣
Phụng
Thỉnh
Tây
Phương
Kết
Giới
Chủ
Bì
莫
與
邪
魔
侵
亂
入
Mạc
Dữ
Tà
Ma
Xâm
Loạn
Nhập
毘
樓
博
吒
大
天
王
Bì
Lâu
Bác
Tra
Đại
Thiên
Vương
Lâu
Bác
Tra
Đại
Thiên
Vương
Thân
Phi
Bạch
四
方
圍
輔
護
人
間
Tứ
Phương
Vi
Phụ
Hộ
Nhân
Gian
結
界
西
方
守
護
壇
Y
24
Kết
Giới
Tây
Phương
Thủ
Hộ
Đàn
書
枷
押
上
鬼
斬
Thư
Gia
Áp
Thượng
Quỷ
Trảm
方
莫
與
妖
魔
侵
突
入
罔
干
邪
崇
隱
潛
藏
速
速
Phương
Mạc
Dữ
u
Ma
Xâm
Đột
Nhập
Võng
Can
Tà
Sùng
Ẩn
Tiềm
Tàng
Tốc
Tốc
壁
鐵
圍
墻
把
定
巡
行
臨
兌
位
般
勤
督
押
鎮
西
Bích
Thiết
Vi
Tường
Bả
Định
Tuần
Hành
Lâm
Đồi
Vị
Bàn
Cần
Đốc
Áp
Trấn
Tây
兵
排
百
道
百
重
鋦
金
德
金
宮
金
輪
界
鐵
城
鐵
Binh
Bài
Bách
Đạo
Bách
Trọng
Cuốc
Kim
Đức
Kim
Cung
Kim
Ln
Giới
Thiết
Thành
Thiết
25
白
金
甲
目
澄
碧
眼
碧
毫
光
部
頃
九
萬
九
千
將
Bạch
Kim
Giáp
Mục
Trừng
Bích
Nhãn
Bích
Hào
Quang
Bộ
Khoảnh
Cửu
Vạn
Cửu
Thiên
Tướng