沐
洪
恩
Mộc
Hồng
Ân
祈
威
德
降
殷
勤
屏
除
災
火
無
虞
犯
全
家
大
小
Kì
Uy
Đức
Giáng
Ân
Cần
Bỉnh
Trừ
Tai
Hỏa
Vơ
Ngu
Phạm
Tồn
Gia
Đại
Tiểu
香
奉
獻
供
養
東
廚
灶
府
君
信
主
虔
將
香
奉
獻
願
Hương
Phụng
Hiến
Cúng
Dàng
Đơng
Trù
Táo
Phủ
Qn
Tín
Chủ
Kiền
Tương
Hương
Phụng
Hiến
Nguyện
1
禮
懺
灶
君
科
Lễ
Sám
Táo
Qn
Khoa
一
缽
聲
涼
水
灌
灑
諸
塵
垢
Nhất
Bát
Thanh
Lương
Thủy
Qn
Sái
Chư
Trần
Cấu
言
謹
當
諷
誦
Ngơn
Cẩn
Đương
Phúng
Tụng
來
之
濁
垢
茲
憑
秘
咒
洁
淨
花
筵
教
有
淨
穢
真
2
Lai
Chi
Trọc
Cấu
Tư
Bằng
Bí
Chú
Khiết
Tịnh
Hoa
Diên
Giáo
Hữu
Tịnh
Uế
Chân
竊
以
法
筵
初
啟
菲
禮
具
陳
慮
排
辨
之
弗
嚴
恐
往
Thiết
Dĩ
Pháp
Diên
Sơ
Khải
Phỉ
Lễ
Cụ
Trần
Lự
Bài
Biện
Chi
Phất
Nghiêm
Khủng
Vãng
隸
主
隸
准
提
莎
婆
訶
三
遍
Lệ
Chủ
Lệ
Chuẩn
Đề
Sa
Bà
Ha
南
無
薩
哆
喃
三
藐
三
菩
陀
俱
支
喃
怛
垤
他
唵
哲
Nam
Mơ
Tát
Đá
Nẫm
Tam
Miểu
Tam
Bồ
Đà
Câu
Chi
唵
北
帝
吒
天
神
那
羅
地
吒
莎
下
Án
Bắc
Đế
Tra
Thiên
Thần
Na
Điệt
Thần
Vương
Lai
Hộ
Trì
La
Địa
Tra
Sa
Hạ
Nẫm
Đát
神
王
來
護
持
三
遍
Tha
Án
Triết
3
甚
然
常
清
淨
Thậm
Nhiên
Thường
Thanh
Tịnh
伏
願
感
通
列
位
遍
達
火
官
仗
此
真
言
用
單
誠
Phục
Nguyện
Cảm
Thơng
Liệt
Vị
Biến
Đạt
Hỏa
Quan
Trượng
Thử
Chân
Ngơn
Dụng
Đan
Thành
禱
以
將
臨
恭
陳
懺
謝
儀
筵
仰
望
聖
聰
證
鑒
Đảo
Dĩ
Tương
Lâm
Cung
Trần
Sám
Tạ
Nghi
Diên
Ngưỡng
Vọng
Thánh
Thơng
Chứng
Giám
竊
以
神
鑒
匪
遙
信
所
求
而
必
應
靈
司
在
邇
隨
所
4
Thiết
Dĩ
Thần
Giám
Phỉ
Dao
Tín
Sở
Cầu
Nhi
Tất
南
無
離
垢
地
菩
薩
和
摩
訶
薩
Ứng
Linh
Tư
Tại
Nhĩ
Tùy
Sở
三
遍
Nam
Mơ
Li
Cấu
Địa
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
使
家
門
而
吉
慶
教
有
召
請
真
言
謹
當
諷
誦
Sử
Gia
Mơn
Nhi
Cát
Khánh
Giáo
Hữu
Triệu
Thỉnh
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Phúng
Tụng
壇
一
筵
恭
祈
禳
謝
請
福
延
生
俾
人
物
以
康
寧
Đàn
Nhất
Diên
Cung
Kì
Nhương
Tạ
Thỉnh
Phúc
Diên
Sinh
Tỉ
Nhân
Vật
Dĩ
Khang
Ninh
吉
日
虔
請
法
師
就
于
淨
舍
修
鐵
祈
安
懺
謝
法
Cát
Nhật
Kiền
Thỉnh
Pháp
Sư
Tựu
Vu
Tịnh
Xá
Tu
Thiết
Kì
An
Sám
Tạ
Pháp
5
悃
今
據
入
意
欲
保
平
安
恭
陳
禮
謝
由
是
今
月
Khổn
Kim
Cứ
Nhập
Ý
Dục
Bảo
Bình
An
Cung
Trần
Lễ
Tạ
Do
Thị
Kim
Nguyệt
上
來
召
請
真
言
宣
揚
已
竟
眾
等
虔
誠
上
香
迎
請
Thượng
Lai
Triệu
Thỉnh
Chân
Ngơn
Tun
Dương
Dĩ
Cánh
Chúng
Đẳng
Kiền
Thành
Thượng
Hương
Nghinh
南
無
部
部
帝
哩
迦
哩
哆
哩
怛
他
哦
陀
耶
三
遍
Nam
Mơ
Bộ
Bộ
Đế
Lị
Già
Lị
仰
憑
三
寶
力
加
持
Ngưỡng
Bằng
Tam
Bảo
Lực
Gia
Trì
以
此
鈴
聲
伸
召
請
Dĩ
Thử
Linh
Thanh
Thân
Triệu
Thỉnh
Đá
Lị
Đát
Tha
Nga
Đà
Da
願
在
今
時
來
降
赴
Thỉnh
6
Nguyện
Tại
Kim
Thời
Lai
Giáng
Phó
東
廚
私
命
遙
聞
知
Đơng
Trù
Tư
Mệnh
Dao
Văn
Tri
除
降
赴
法
筵
受
斯
供
養
Trừ
Giáng
Phó
Pháp
Diên
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
元
皇
夫
人
一
切
眷
屬
惟
願
丹
書
增
注
黑
薄
削
Ngun
Hồng
Phu
Nhân
Nhất
Thiết
Quyến
Thuộc
Duy
Nguyện
Đan
Thư
Tăng
Chú
Hắc
Bạc
Tước
又
漾
權
專
於
一
權
恭
惟
太
陰
司
命
灶
府
神
君
Hựu
Dạng
Quyền
Chun
Ư
Nhất
Quyền
Cung
Duy
Thái
Âm
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Thần
Qn
7
一
心
奉
請
命
承
上
帝
鎮
東
廚
既
言
職
系
於
六
神
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Mệnh
Thừa
Thượng
Đế
Trấn
Đơng
Trù
Kí
Ngơn
Chức
Hệ
Ư
Lục
Thần
女
靈
廚
禁
忌
一
切
列
位
灶
君
拜
請
眷
屬
Nữ
Linh
Trù
Cấm
Kị
Nhất
Thiết
Liệt
Vị
Táo
Qn
Bái
Thỉnh
Quyến
Thuộc
本
家
東
廚
司
命
灶
府
神
君
天
帝
嬌
男
地
皇
嬌
Bản
Gia
Đơng
Trù
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Thần
Qn
Thiên
Đế
Kiều
Nam
德
澤
安
人
利
物
上
呈
薄
藉
下
察
人
間
Đức
Trạch
An
Nhân
Lợi
Vật
Thượng
Trình
Bạc
Tạ
Hạ
Sát
Nhân
Gian
Địa
Hồng
Kiều
恭
惟
8
Cung
Duy
一
心
奉
請
位
尊
炎
帝
職
統
灶
君
威
嚴
捉
鬼
軀
邪
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Vị
Tơn
Viêm
Đế
Chức
Thống
Táo
Qn
Uy
Nghiêm
Tróc
Quỷ
Khu
Tà
好
生
於
塵
世
恭
惟
東
廚
司
命
灶
府
神
君
五
音
Hảo
Sinh
Ư
Trần
Thế
Cung
Duy
Đơng
Trù
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Thần
Qn
Ngũ
Âm
一
心
奉
請
離
明
大
照
布
列
位
家
堂
乾
健
常
行
體
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Li
和
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Minh
Đại
Chiếu
Bố
Liệt
Vị
Gia
Đường
Can
Kiện
Thường
Hành
Thể
9
惟
愿
弘
加
疵
佑
密
賜
護
持
降
香
筵
受
斯
供
養
Duy
Nguyện
Hoằng
Gia
Tì
Hựu
Mật
Tứ
Hộ
Trì
Giáng
Hương
Diên
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
上
來
召
請
既
沐
光
臨
安
坐
真
言
謹
當
諷
誦
Thượng
Lai
Triệu
Thỉnh
Kí
Mộc
Quang
Lâm
An
Tọa
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Phúng
Tụng
養
和
香
花
請
Dàng
Hương
Hoa
Thỉnh
惟
願
有
祈
皆
應
奉
請
來
臨
降
赴
花
筵
受
斯
供
10
Duy
Nguyện
Hữu
Kì
Giai
Ứng
Phụng
Thỉnh
Lai
Lâm
Giáng
Phó
Hoa
Diên
Thụ
Tư
Cúng
五
性
三
十
六
部
灶
君
一
切
灶
家
諸
司
眷
屬
Ngũ
Tính
Tam
Thập
Lục
Bộ
Táo
Qn
Nhất
Thiết
Táo
Gia
Chư
Tư
Quyến
Thuộc
安
坐
真
言
宣
揚
已
竟
輒
伸
薄
供
上
神
慈
信
主
虔
An
Tọa
Chân
Ngơn
Tun
Dương
唵
迦
摩
羅
莎
下
Dĩ
Cánh
Triếp
三
遍
Án
Ca
Ma
La
Sa
Hạ
隨
方
應
現
遍
光
明
Tùy
Phương
Ứng
Hiện
Biến
Quang
Minh
司
命
灶
君
來
降
下
Tư
Mệnh
Táo
Qn
Lai
Giáng
Hạ
Thân
Bạc
Cúng
Thượng
Thần
Từ
Tín
Chủ
願
降
香
筵
安
法
座
Nguyện
Giáng
Hương
Diên
An
Pháp
Tọa
Kiền
11
夫
人
童
子
騰
雲
駕
Phu
Nhân
Đồng
Tử
Đằng
Vân
Giá
若
以
香
花
伸
供
養
惟
能
成
就
佛
功
德
Nhược
Dĩ
Hương
Hoa
Thân
Cúng
Dàng
Duy
Năng
Thành
Tựu
Phật
Công
Đức
無
量
因
緣
一
切
供
普
施
法
界
諸
眾
生
Vô
Lượng
Nhân
Duyên
縛
日
羅
摩
訶
Phạ
Nhật
La
Ma
Ha
Nhất
Thiết
Cúng
非
儀
Phổ
奉
獻
Thi
Pháp
Giới
Chư
Chúng
Sinh
12
Phi
Nghi
Phụng
Hiến
誠
上
香
奉
獻
Thành
Thượng
Hương
Phụng
Hiến
上
來
文
疏
宣
讀
已
周
仰
望
聖
慈
俯
垂
采
納
今
有
Thượng
Lai
Văn
Sớ
Tuyên
Đọc
Dĩ
Chu
Ngưỡng
Vọng
Thánh
Từ
Phủ
Thùy
Thải
Nạp
Kim
Hữu
宣
讀
Tuyên
Đọc
上
來
禮
懺
有
疏
宣
揚
幸
對
威
光
恭
惟
慈
聽
謹
當
Thượng
Lai
Lễ
Sám
Hữu
Sớ
Tuyên
Dương
Hạnh
Đối
Uy
唵
哦
哦
曩
三
婆
縛
蔑
日
羅
斛
Quang
Cung
Duy
Từ
Thính
Cẩn
Đương
13
三
遍
Án
Nga
Nga
Nẵng
Tam
Bà
Phạ
Miệt
Nhật
La
Hộc
燈
奉
獻
供
養
司
命
灶
神
官
信
主
虔
將
香
燈
奉
獻
Đăng
Phụng
Hiến
Cúng
Dàng
Tư
Mệnh
Táo
Thần
次
讚
燈
Thứ
Tán
Đăng
唵
跋
陀
毘
盧
枳
檸
莎
下
Quan
Tín
Chủ
三
遍
Kiền
Tương
Hương
Đăng
Phụng
Hiến
14
Án
Bạt
Đà
Tỳ
Lơ
Chỉ
Nãnh
Sa
Hạ
疏
文
用
憑
火
化
Sớ
Văn
Dụng
Bằng
Hỏa
Hóa
懺
光
明
於
火
德
眾
等
志
誠
同
伸
讚
獻
Sám
Quang
Minh
Ư
Hỏa
Đức
Chúng
Đẳng
Chí
Thành
Đồng
Thân
Tán
Hiến
夫
以
香
焚
靉
靆
燈
點
榮
煌
虔
誠
讚
獻
於
艮
方
用
Phù
Dĩ
Hương
Phần
Ái
Đãi
Đăng
Điểm
大
聖
普
光
明
王
菩
薩
Đại
Thánh
Phổ
Quang
Minh
Vương
Bồ
Tát
Vinh
Hồng
Kiền
Thành
Tán
Hiến
Ư
Cấn
Phương
Dụng
15
今
時
寶
焰
照
輝
煌
宅
主
保
平
康
Kim
Thời
Bảo
Diễm
Chiếu
Huy
Hồng
Trạch
Chủ
Bảo
Bình
Khang
司
命
灶
君
安
震
位
點
扶
宅
主
永
康
彊
Tư
Mệnh
Táo
Qn
An
Chấn
Vị
Điểm
Phù
Trạch
Chủ
Vĩnh
Khang
Cường
木
德
生
輝
曜
卯
方
消
除
横
禍
殄
滅
殃
Mộc
屬
Thuộc
Đức
Sinh
Huy
Diệu
Mão
伏
願
Phương
Tiêu
Trừ
Hồnh
Họa
Điễn
Diệt
Ương
16
Phục
Nguyện
謹
燃
東
方
神
燈
供
養
太
陰
司
命
灶
府
君
拜
諸
眷
Cẩn
Nhiên
Đơng
Phương
Thần
Đăng
Cúng
Dàng
Thái
Âm
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Qn
Bái
Chư
Quyến
炎
炎
火
德
照
離
方
殄
滅
妖
魔
祛
不
祥
Viêm
屬
Thuộc
Viêm
Hỏa
Đức
Chiếu
Li
Phương
Điễn
Diệt
Yêu
Ma
Khứ
Bất
Tường
伏
願
Phục
Nguyện
謹
燃
南
方
神
燈
供
養
太
陰
司
命
灶
府
君
拜
諸
眷
Cẩn
Nhiên
Nam
Phương
Thần
Đăng
Cúng
Dàng
Thái
Âm
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Quân
Bái
Chư
Quyến
17
燈
燭
已
燃
虔
誠
拜
獻
Đăng
Chúc
Dĩ
Nhiên
Kiền
Thành
Bái
Hiến
屬
伏
願
Thuộc
Phục
Nguyện
謹
燃
西
方
神
燈
供
養
太
陰
司
命
灶
府
君
拜
諸
眷
Cẩn
Nhiên
Tây
Phương
Thần
Đăng
Cúng
Dàng
Thái
燈
燭
已
燃
虔
誠
拜
獻
Đăng
Chúc
Dĩ
Nhiên
Kiền
Thành
Bái
灶
府
神
君
安
午
位
Táo
Phủ
Thần
Quân
An
Ngọ
Vị
Hiến
Âm
Tư
匡
扶
宅
主
壽
延
長
Mệnh
Táo
Phủ
Quân
Bái
Chư
Quyến
18
Khuông
Phù
Trạch
Chủ
Thọ
Diên
Trường
謹
燃
北
方
神
燈
供
養
太
陰
司
命
灶
府
君
拜
Cẩn
Nhiên
Bắc
Phương
Thần
Đăng
Cúng
Dàng
Thái
燈
燭
已
燃
虔
誠
拜
獻
Đăng
Chúc
Dĩ
Nhiên
Kiền
Thành
Bái
宅
主
從
茲
餘
利
樂
Trạch
Chủ
Tịng
Tư
Dư
Lợi
Lạc
禎
祥
一
一
金
書
注
Trinh
Tường
Nhất
Nhất
Kim
Thư
Chú
Hiến
Âm
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Qn
Bái
全
家
大
小
福
盈
餘
Tồn
Gia
Đại
Tiểu
Phúc
Doanh
Dư
19
限
厄
重
重
玉
案
除
Hạn
Ách
Trùng
Trùng
Ngọc
Án
Trừ
燈
燭
已
燃
虔
誠
拜
獻
Đăng
Chúc
Dĩ
Nhiên
Kiền
Thành
Bái
四
時
永
保
無
虞
犯
Tứ
Thời
Vĩnh
Bảo
Vơ
Ngu
Phạm
水
德
澄
清
安
境
內
Thủy
Đức
Trừng
Nhật
Nhật
Chiêu
Lai
Phúc
Mãn
Đường
凶
災
横
禍
送
他
方
20
Chư
Quyến
Thuộc
Thanh
An
Cảnh
Nội
Hiến
日
日
招
來
福
滿
堂
諸
眷
屬
Hung
Tai
Hồnh
Họa
Tống
Tha
Phương
伏
願
Phục
Nguyện
外
消
横
禍
與
災
逆
內
集
禎
祥
拜
吉
慶
Ngoại
Tiêu
Hồnh
Họa
Dữ
Tai
Nghịch
Nội
Tập
Trinh
Tường
Bái
Cát
Khánh
列
位
灶
君
安
宅
舍
堂
堂
土
德
鎮
家
庭
Liệt
屬
Thuộc
Vị
Táo
Qn
An
Trạch
伏
願
Phục
Nguyện
Xá
Đường
Đường
Thổ
Đức
Trấn
Gia
Đình
21
謹
燃
中
方
神
燈
供
養
太
陰
司
命
灶
府
君
拜
諸
眷
Cẩn
Nhiên
Trung
Phương
Thần
Đăng
Cúng
Dàng
Thái
Âm
Tư
Mệnh
Táo
Phủ
Qn
Bái
Chư
Quyến
唵
哦
哦
囊
三
婆
縛
蔑
日
羅
斛
三
遍
Án
Nga
Nga
Nẵng
Tam
Bà
Phạ
Miệt
若
以
明
燈
伸
供
養
Nhược
Dĩ
Minh
Đăng
Thân
Cúng
Dàng
無
量
因
緣
一
切
供
Vô
Lượng
Nhân
Duyên
Nhất
Thiết
Cúng
Nhật
La
Hộc
惟
能
成
就
佛
功
德
Duy
Năng
Thành
Tựu
Phật
Công
Đức
普
施
法
界
諸
眾
生
22
Phổ
Thi
Pháp
Giới
Chư
Chúng
Sinh
燈
燭
已
燃
虔
誠
拜
獻
Đăng
Chúc
Dĩ
Nhiên
Kiền
Thành
Bái
Hiến
或
祀
灶
不
合
於
灶
前
今
時
請
解
Hoặc
Tự
Táo
Bất
Hợp
Ư
Táo
Tiền
Kim
Thời
Thỉnh
Giải
對
壇
前
今
當
請
解
Đối
Đàn
Tiền
Kim
Đương
Thỉnh
Giải
情
之
祈
禱
今
為
信
主
或
有
過
愆
恭
Tình
Chi
Kì
Đảo
Kim
Vi
Tín
Chủ
Hoặc
Hữu
Q
Khiên
Cung
23
向
來
壇
儀
將
畢
讚
獻
云
周
望
聖
德
以
垂
慈
鑒
凡
Hướng
Lai
Đàn
Nghi
Tương
Tất
Tán
Hiến
Vân
Chu
Vọng
Thánh
Đức
Dĩ
Thùy
Từ
Giám
Phàm
紫
薪
不
淨
燒
豬
雞
毛
燒
犬
畜
骨
Tử
Tân
Bất
Tịnh
Thiêu
Trư
Kê
Mao
Thiêu
Khuyển
Súc
Cốt
欺
凌
驚
動
牽
刀
拽
斧
怨
罵
乘
違
Khi
Lăng
Kinh
Động
Khiên
Đao
Duệ
Phủ
Oán
Mạ
Thừa
Vi
歌
呤
慟
哭
裸
露
身
體
咒
咀
誓
願
24
Ca
Ngâm
Đỗng
Khốc
Khỏa
Lộ
Thân
Thể
Chú
Trớ
Thệ
Nguyện
背
向
衝
犯
冒
干
禁
忌
高
聲
大
語
Bối
Hướng
Xung
Phạm
Mạo
Can
Cấm
Kị
Cao
Thanh
Đại
Ngữ
家
門
不
旺
一
切
凶
殃
解
結
解
結
云
云
Gia
Mơn
Bất
Vượng
千
災
競
起
Thiên
Tai
Cạnh
Khởi
鼓
甑
敲
盆
Cổ
Tắng
Xao
Bồn
燒
文
字
紙
Thiêu
Văn
Tự
Chỉ
Nhất
Thiết
Hung
Ương
Giải
Kết
百
性
潛
生
Bách
Tính
Tiềm
Sinh
灰
炭
紛
紜
Hơi
Thán
Phân
Vân
腥
膾
葷
臭
Tinh
Qi
Hn
Xú
Giải
Kết
財
物
虛
耗
Tài
Vật
Hư
Hao
糞
土
雜
亂
Phẩn
Thổ
Tạp
Loạn
25
污
穢
屎
尿
Ơ
Uế
Thỉ
Niệu