南
無
香
雲
蓋
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Hương
Vân
Cái
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
清
涼
志
心
今
將
一
咒
遍
十
方
Thanh
Lương
Chí
Tâm
Kim
Tương
Nhất
Chú
Biến
Thập
Phương
栴
壇
海
岸
爐
熱
明
香
耶
輪
子
母
兩
無
殃
火
內
得
Chiên
Đàn
Hải
Ngạn
Lơ
Nhiệt
Minh
Hương
Na
Du
Tử
Mẫu
Lưỡng
Vơ
Ương
Hỏa
Nội
Đắc
1
禮
犒
前
主
餞
送
邪
精
科
Lễ
Khao
Tiền
Chủ
Tiễn
Tống
Tà
Tinh
Khoa
效
效
金
波
函
玉
盞
霏
霏
白
露
散
瓊
漿
Hiệu
Hiệu
Kim
Ba
Hàm
Ngọc
Trản
Phi
Phi
Bạch
Lộ
Tán
Quỳnh
Tương
持
蕩
六
塵
教
有
淨
穢
真
言
謹
當
持
誦
Trì
Đãng
Lục
Trần
Giáo
Hữu
Tịnh
Uế
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
來
而
穢
濁
憑
玆
法
水
灑
此
畢
筵
用
八
德
以
加
2
Lai
Nhi
Uế
Trọc
Bằng
Tư
Pháp
Thủy
Sái
Thử
Tất
Diên
Dụng
Bát
Đức
Dĩ
Gia
竊
以
信
筵
初
啟
恭
禮
方
陳
雖
排
辨
以
莊
嚴
恐
往
Thiết
Dĩ
Tín
Diên
Sơ
Khải
Cung
Lễ
Phương
Trần
Tuy
Bài
Biện
Dĩ
Trang
Nghiêm
Khủng
Vãng
似
災
永
之
異
玆
據
越
南
國
某
等
信
主
某
情
旨
Tự
Tai
Vĩnh
Chi
Dị
Tư
Cứ
Việt
Nam
Quốc
Đẳng
Tín
Chủ
Tình
Chỉ
夫
以
陰
陽
隔
別
譬
猶
夜
旦
之
相
分
人
鬼
殊
途
恰
Phù
Dĩ
Âm
Dương
Cách
Biệt
Thí
Do
Dạ
Đán
Chi
南
無
清
涼
地
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Thanh
Lương
Địa
Bồ
Tát
金
憑
祕
語
妙
加
持
Kim
Bằng
Bí
Ngữ
Diệu
Gia
Trì
Ma
Ha
Tát
Tương
Phân
Nhân
Quỷ
Thù
Đồ
Kháp
3
垢
穢
腥
膻
悉
清
淨
Cấu
Uế
Tinh
Thiên
Tất
Thanh
Tịnh
等
眾
以
分
離
保
全
家
以
康
寧
教
有
召
請
真
言
Đẳng
Chúng
Dĩ
Phân
Li
Bảo
Tồn
Gia
Dĩ
Khang
Ninh
Giáo
Hữu
Triệu
Thỉnh
Chân
Ngơn
某
日
虔
請
法
師
某
就
于
家
處
修
設
犒
筵
餞
送
Nhật
Kiền
Thỉnh
Pháp
Sư
Tựu
Vu
Gia
Xứ
Tuy
Thiết
Khao
Diên
Tiễn
Tống
主
土
居
妖
精
溺
死
等
眾
攪
擾
家
門
謹
取
今
月
4
Chủ
Thổ
Cư
u
Tinh
Nịch
Tử
Đẳng
Chúng
Giảo
Nhiễu
Gia
Mơn
Cẩn
Thủ
Kim
Nguyệt
祈
為
家
內
欠
寧
今
憑
卜
出
所
被
邪
精
前
主
後
Kì
Vi
Gia
Nội
Khiếm
Ninh
Kim
Bằng
Bốc
Xuất
Sở
Bị
Tà
Tinh
Tiền
Chủ
Hậu
南
無
部
部
帝
哩
伽
哩
哆
哩
怛
哆
哦
哆
耶
Nam
Mơ
Bộ
Bộ
Đế
Lị
Già
Lị
東
西
南
北
何
方
在
Đơng
Tây
Nam
Bắc
Hà
Phương
Tại
泉
路
茫
茫
隔
天
地
Tuyền
Lộ
Mang
Mang
Cách
Thiên
Địa
Đá
Lị
Đát
Đá
Nga
Đá
Da
頃
刻
須
臾
就
座
前
Khoảnh
Khắc
Tu
Du
Tựu
Tọa
Tiền
今
時
呼
召
願
通
傳
Kim
Thời
Hồ
Triệu
Nguyện
Thơng
Truyền
5
謹
當
持
誦
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
玉
京
山
上
施
仁
布
德
大
道
好
生
Ngọc
Kinh
Sơn
Thượng
Thi
Nhân
Bá
Đức
Đại
Đạo
Hảo
Sinh
彌
羅
化
境
誕
降
於
極
樂
淨
邦
統
御
玄
都
垂
拱
於
Di
La
Hóa
Cảnh
Đản
Giáng
Ư
Cực
Lạc
謹
運
真
香
志
心
拜
請
Cẩn
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
Tịnh
Bang
Thống
Ngự
Huyền
Đơ
一
心
拜
請
Thùy
Củng
Ư
6
Nhất
Tâm
Bái
Thỉnh
上
來
召
請
真
言
宣
楊
已
竟
眾
等
虔
誠
上
香
迎
請
Thượng
Lai
Trệu
Thỉnh
Chân
Ngơn
Tun
Dương
Dĩ
Cánh
Chúng
Đẳng
Kiền
Thành
Thượng
Hương
Nghinh
Thỉnh
欲
界
色
界
無
色
界
天
官
地
官
水
官
天
府
地
府
水
Dục
Giới
Sắc
Giới
Vơ
Sắc
Giới
Thiên
南
曹
北
斗
二
耀
星
君
Nam
Tào
Bắc
Đẩu
Nhị
Diệu
Tinh
Qn
Quan
Địa
Quan
Thủy
聖
前
昊
天
至
尊
金
闕
玉
皇
上
帝
Hạo
Thiên
Chí
Tơn
Kim
Khuyết
Ngọc
Hồng
Thượng
Đế
Thánh
Tiền
Quan
Thiên
Phủ
Địa
Phủ
普
及
Phổ
Cập
玉
陛
下
Ngọc
Bệ
Hạ
Thủy
7
三
十
三
千
天
主
宰
釋
提
桓
仁
聖
帝
君
玉
陛
下
Tam
Thập
Tam
Thiên
Thiên
Chúa
Tể
Thích
Đề
Hồn
Nhân
Thánh
Đế
Qn
Ngọc
Bệ
Hạ
諸
神
王
諸
僊
女
妙
吉
祥
大
辨
才
乾
闥
婆
阿
修
Chư
Thần
Vương
Chư
Tiên
Nữ
Diệu
Cát
Tường
Đại
Biện
Tài
Càn
Thát
Bà
A
Tu
八
部
護
法
神
將
護
戒
護
壇
護
經
護
咒
壹
切
等
Bát
Bộ
Hộ
Pháp
Thần
Tướng
Hộ
Giới
Hộ
Đàn
Hộ
Kinh
Hộ
Chú
Nhất
Thiết
Đẳng
解
厄
水
官
統
八
部
護
法
龍
天
八
部
護
法
龍
神
8
Giải
Ách
Thủy
Quan
Thống
Bát
Bộ
Hộ
Pháp
Long
Thiên
Bát
Bộ
Hộ
Pháp
Long
Thần
府
嶽
府
上
元
賜
福
天
官
中
元
赦
罪
地
官
下
元
Phủ
Nhạc
Phủ
Thượng
Nguyên
Tứ
Phúc
Thiên
Quan
Trung
Nguyên
Xá
Tội
Địa
Quan
Hạ
Nguyên
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
證
明
功
德
和
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Chứng
Minh
聖
眾
Thánh
Chúng
Cơng
Đức
惟
願
不
違
本
誓
俯
運
神
通
降
赴
壇
筵
Duy
Nguyện
Bất
Vi
Bản
Thệ
Phủ
Vận
Thần
Thơng
Giáng
Phó
Đàn
Diên
9
羅
迦
樓
羅
懇
阿
羅
羅
侯
羅
伽
人
非
人
等
一
切
La
Già
Lâu
La
Khẩn
A
La
La
Hầu
La
Già
Nhân
Phi
Nhân
Đẳng
Nhất
Thiết
邪
惡
殄
滅
妖
氛
降
赴
壇
場
證
明
功
德
和
Tà
Ác
Điễn
Diệt
u
Phân
Giáng
Phó
Đàn
Tràng
Chứng
Minh
王
丹
明
王
一
切
明
王
并
諸
眷
屬
Vương
Đan
Minh
Vương
Nhất
Thiết
Minh
Vương
Tịnh
Chư
Quyến
Thuộc
Cơng
Đức
惟
願
屏
除
Duy
Nguyện
Bính
Trừ
猛
金
剛
羯
羅
明
王
吉
利
明
王
執
吒
明
王
拳
明
10
Mãnh
Kim
Cương
Yết
La
Minh
Vương
Cát
Lợi
Minh
Vương
Chấp
Tra
Minh
Vương
Quyền
Minh
奉
天
濟
世
承
佛
降
魔
穢
跡
金
剛
密
跡
金
剛
大
勇
Phụng
Thiên
Tế
Thế
Thừa
Phật
Giáng
Ma
Uế
Tích
Kim
Cương
Mật
Tích
Kim
Cương
Đại
Dũng
沙
門
天
王
上
方
忉
利
天
王
下
方
轉
輪
聖
王
中
Sa
Mơn
Thiên
Vương
Thượng
Phương
Đao
Lợi
Thiên
Vương
Hạ
Phương
Chuyển
Ln
Thánh
Vương
Trung
毘
樓
勒
吒
天
王
西
方
毘
樓
博
吒
天
王
北
方
毘
Tì
Lâu
Lặc
Tra
Thiên
Vương
Tây
Phương
Tì
Lâu
Bác
Tra
Thiên
Vương
Bắc
Phương
Tì
護
持
佛
法
降
復
魔
軍
東
方
提
頭
賴
吒
天
王
南
方
Hộ
Trì
Phật
Pháp
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Giáng
Phục
Ma
Qn
Đơng
Phương
Đề
Đầu
Lại
Tra
Thiên
Vương
Nam
Phương
11
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
香
花
請
一
心
奉
請
Hương
德
Hoa
Thỉnh
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
和
Đức
邪
精
欽
奉
天
威
燒
除
惡
鬼
降
赴
壇
筵
證
明
功
12
Tà
Tinh
Khâm
Phụng
Thiên
Uy
Thiêu
Trừ
宮
遊
兵
散
旨
大
將
軍
Cung
Du
Binh
Tán
Chỉ
Đại
Tướng
Qn
Ác
Quỷ
Giáng
Phó
Đàn
Diên
Chứng
Minh
Cơng
惟
願
仗
承
佛
力
斬
逆
Duy
Nguyện
Trượng
Thừa
Phật
Lực
Trảm
Nghịch
化
為
三
劫
玉
清
空
景
騰
雲
雨
巽
兼
五
界
包
孕
Hóa
Vi
Tam
Kiếp
Ngọc
Thanh
Khơng
Cảnh
Đằng
Vân
Vũ
Tốn
Kiêm
Ngũ
Giới
Bao
Dựng
劫
生
門
八
卦
天
羅
帝
王
周
婆
後
氏
白
玉
金
光
Kiếp
Sinh
Mơn
Bát
Qi
Thiên
La
Đế
Vương
Chu
Bà
Hậu
Thị
Bạch
Ngọc
Kim
Quang
修
變
化
十
劫
逾
迵
造
氣
稟
天
玄
地
黃
化
為
二
Tu
Biến
Hóa
Thập
Kiếp
Du
Hồi
Tạo
Khí
Bẫm
Thiên
Huyền
Địa
Hồng
Hóa
Vi
Nhị
13
上
清
空
景
天
地
永
消
玄
黃
氣
孕
竅
陰
陽
始
一
劫
Thượng
Thanh
Khơng
Cảnh
Thiên
Địa
Vĩnh
Tiêu
Huyền
Hồng
Khí
Dựng
Khiếu
Âm
Dương
Thủy
Nhất
Kiếp
雷
轟
步
行
下
界
轉
風
雲
萬
神
摧
滅
乾
巽
來
門
Lơi
Oanh
Bộ
Hành
Hạ
Giới
Chuyển
Phong
Vân
Vạn
Thần
Tỏa
Diệt
Càn
Tốn
Lai
Mơn
斗
率
在
艮
巽
來
斗
朗
急
降
氣
靈
符
驚
天
軸
地
Đẩu
Suất
Tại
Cấn
Tốn
Lai
Đẩu
Lãng
Cấp
Giáng
Khí
Linh
Phù
Kinh
Thiên
Trục
Địa
羅
天
地
手
執
斗
神
足
步
白
星
身
服
紫
袍
載
珠
14
La
Thiên
Địa
Thủ
Chấp
Đẩu
Thần
Túc
Bộ
Bạch
Tinh
Thân
Phục
Tử
Bào
T
Châu
血
黃
生
得
姓
斗
先
生
諱
朗
身
長
萬
仗
頭
角
包
Huyết
Hồng
Sinh
Đắc
Tính
Đẩu
Tiên
Sinh
Húy
Lãng
Thân
Trường
Vạn
Trượng
Đầu
Giác
Bao
香
花
請
一
心
奉
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
惟
願
騰
雲
駕
雨
擁
護
神
符
光
降
壇
筵
證
明
Duy
Nguyện
Đằng
Vân
Giá
Vũ
Ủng
Hộ
Thần
Phù
Quang
天
罡
大
聖
老
祖
禪
師
三
位
聖
帝
Thiên
Cương
Đại
Thánh
Lão
Tổ
Thiền
Sư
Tam
Tòng
Dung
Du
Vân
Du
Vũ
Đế
Đàn
Diên
Minh
Lãng
Thánh
恭
請
座
下
Đẩu
Vị
Giáng
Chứng
斗
朗
從
容
遊
雲
遊
雨
Tọa
Hạ
15
Cung
Duy
八
月
十
五
日
而
中
胎
動
出
二
月
十
五
日
左
脅
Bát
Nguyệt
Thập
Ngũ
Nhật
Nhi
Trung
Thai
Động
Xuất
Nhị
Nguyệt
Thập
Ngũ
Nhật
Tả
Hiếp
玉
見
吞
日
氣
白
牛
應
現
感
而
有
孕
庚
辰
之
年
Ngọc
Kiến
Thơn
Nhật
Khí
Bạch
Ngưu
Ứng
Hiện
Cảm
Nhi
Hữu
Dựng
Canh
Thìn
Chi
Niên
尊
師
凜
凜
青
宮
上
承
真
氣
下
降
頭
胎
母
玄
妙
16
Tơn
Sư
Lẫm
Lẫm
Thanh
Cung
Thượng
Thừa
Chân
Khí
Hạ
Giáng
Đầu
Thai
Mẫu
Huyền
Diệu
洪
蒙
混
合
天
地
開
張
一
氣
聖
祖
巍
巍
金
闕
化
為
Hồng
Mơng
Hỗn
Hợp
Thiên
Địa
Khai
Trương
Nhất
Khí
Thánh
Tổ
Nguy
Nguy
Kim
Khuyết
Hóa
Vi
應
度
弟
子
施
行
符
厭
鎮
天
尊
虔
虔
報
應
靈
符
Ứng
Độ
Đệ
Tử
Thi
Hành
Phù
Yểm
Trấn
Thiên
Tơn
Kiền
Kiền
Báo
Ứng
Linh
Phù
劫
始
為
聖
為
神
昊
天
大
帝
化
為
天
君
禱
初
必
Kiếp
Thủy
Vi
Thánh
Vi
Thần
Hạo
Thiên
Đại
Đế
Hóa
Vi
Thiên
Qn
Đảo
Sơ
Tất
生
皇
佛
太
清
群
僊
萬
代
聖
祖
百
世
請
真
劫
終
Sinh
Hồng
Phật
Thái
Thanh
Quần
Tiên
Vạn
Đại
Thánh
Tổ
Bách
Thế
Thỉnh
Chân
Kiếp
Chung
17
生
旬
老
子
已
出
初
生
無
父
以
李
為
姓
老
耽
天
Sinh
Tuần
Lão
Tử
Dĩ
Xuất
Sơ
Sinh
Vơ
Phụ
Dĩ
Lí
Vi
Tính
Lão
Đam
Thiên
符
靈
咒
驗
鬼
哭
神
驚
光
降
赴
殿
堂
證
明
功
德
和
Phù
Linh
Chú
Nghiệm
Quỷ
Khốc
Thần
Kinh
Quang
Giáng
祖
師
傳
符
道
法
太
上
老
君
Tổ
Sư
Truyền
Phù
Đạo
Pháp
Thái
Thượng
Đường
Chứng
禪
座
下
Đức
惟
願
Hộ
Gia
Chủ
Đắc
Bình
An
Qn
Thiền
恭
惟
Tọa
Hạ
Minh
Cơng
Ách
Lão
Phó
Điện
厄
護
家
主
得
平
安
Duy
Nguyện
18
Cung
Duy
靈
咒
滅
鬼
滅
神
收
瘟
破
祟
護
國
救
民
除
災
送
Linh
Chú
Diệt
Quỷ
Diệt
Thần
Thu
Ơn
Phá
Túy
Hộ
Quốc
Cứu
Dân
Trừ
Tai
Tống
都
天
大
聖
疾
捷
真
人
人
方
威
力
五
德
神
君
惟
Đơ
Thiên
Đại
Thánh
Tật
Tiệp
Chân
Nhân
Nhân
Phương
Uy
Lực
Ngũ
Đức
Thần
Qn
Duy
君
腰
庚
天
子
催
速
青
神
尾
朗
大
將
虎
蛇
二
神
Qn
u
Canh
Thiên
Tử
Thơi
Tốc
Thanh
Thần
Vĩ
Lãng
Đại
Tướng
Hổ
Xà
Nhị
Thần
威
風
凜
凜
勁
氣
桓
桓
大
聖
阿
耆
尼
天
子
部
眉
聖
Uy
Phong
Lẫm
Lẫm
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Kính
Khí
Hồn
Hồn
Đại
Thánh
A
Kì
Ni
Thiên
Tử
Bộ
Mi
Thánh
19
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
神
君
西
方
庚
辛
金
四
十
九
神
君
北
方
壬
癸
水
Thần
Qn
Tây
Phương
Canh
Tân
Kim
Tứ
Thập
Cửu
Thần
Qn
Bắc
Phương
Nhâm
Q
Thủy
東
方
甲
乙
木
八
十
一
神
君
南
方
丙
丁
火
六
十
四
Đơng
Phương
Giáp
Ất
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Mộc
Bát
Thập
Nhất
Thần
Qn
Nam
一
心
奉
請
Phương
Bính
Đinh
Hỏa
Lục
Thập
Tứ
20
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
願
燒
除
鬼
魅
斬
滅
妖
氛
降
赴
壇
筵
證
明
功
德
Nguyện
Thiêu
Trừ
Quỷ
Mị
Trảm
Diệt
u
Phân
Giáng
Phó
Đàn
Diên
Chứng
Minh
Cơng
Đức
四
綠
五
黃
六
白
七
赤
八
白
九
紫
神
君
惟
願
Tứ
Lục
Ngũ
Hồng
Lục
Bạch
Thất
Xích
Bát
Bạch
Cửu
Tử
Thần
Qn
Duy
Nguyện
廉
大
剎
神
君
月
遊
月
剎
神
君
一
白
二
黑
三
碧
Liêm
Đại
Sát
Thần
Qn
Nguyệt
Du
Nguyệt
Sát
Thần
Qn
Nhất
Bạch
Nhị
Hắc
Tam
Bích
白
虎
神
君
周
雀
玄
武
神
君
勾
陣
騰
蛇
神
君
飛
Bạch
Hổ
Thần
Qn
Chu
Tước
Huyền
Vũ
Thần
Qn
Câu
Trận
Đằng
Xà
Thần
Qn
Phi
21
三
十
六
神
君
中
央
戊
己
土
二
十
五
神
君
青
龍
Tam
Thập
Lục
Thần
Qn
Trung
Ương
Mậu
Kỉ
Thổ
Nhị
Thập
Ngũ
Thần
Qn
Thanh
Long
星
君
西
方
金
德
星
君
北
方
紫
微
星
君
中
央
三
Tinh
Qn
Tây
Phương
Kim
Đức
Tinh
Qn
Bắc
Phương
Tử
Vi
Tinh
Qn
Trung
Ương
Tam
威
承
一
氣
監
察
五
方
東
方
歲
星
星
君
南
方
熒
惑
Uy
Thừa
Nhất
Khí
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Giám
Sát
Ngũ
Phương
Đơng
Phương
Tuế
一
心
奉
請
Tinh
Tinh
Qn
Nam
Phương
Huỳnh
Hoặc
22
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
屏
除
邪
惡
賜
集
禎
祥
請
降
壇
筵
證
明
功
德
和
Bỉnh
Trừ
Tà
Ác
Tứ
Tập
Trinh
Tường
Thỉnh
Giáng
Đàn
Diên
Chứng
Minh
Cơng
Đức
天
府
瘟
司
聖
眾
東
方
青
帝
張
元
伯
大
將
君
南
方
Thiên
Phủ
Ơn
Tư
Thánh
Chúng
德
和
香
花
請
Đức
Hương
Hoa
Thỉnh
Đơng
Phương
Thanh
Đế
Trương
Ngun
Bách
Đại
Tướng
Qn
Nam
Phương
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
惟
願
五
方
安
鎮
八
卦
匡
扶
請
降
壇
筵
證
明
功
Duy
Nguyện
Ngũ
Phương
An
台
花
蓋
星
君
Đài
Hoa
Cái
Tinh
Qn
Trấn
Bát
Qi
Khng
Phù
Thỉnh
Giáng
Đàn
Diên
Chứng
Minh
Cơng
23
座
下
Tọa
Hạ
諸
司
部
眾
座
下
Chư
Tư
Bộ
Chúng
Tọa
Hạ
李
大
將
君
及
五
方
五
帝
淨
部
雜
部
道
路
神
官
Lí
Đại
Tướng
Qn
Cập
Ngũ
Phương
Ngũ
Đế
Tịnh
Độ
Tạp
Bộ
Đạo
Lộ
Thần
Quan
君
北
方
黑
帝
史
文
業
大
將
君
中
央
黃
帝
據
士
24
Qn
Bắc
Phương
Hắc
Đế
Sử
Văn
Nghiệp
Đại
Tướng
Qn
Trung
Ương
Hồng
Đế
Cư
Sĩ
赤
帝
劉
元
達
大
將
君
西
方
白
帝
趙
公
明
大
將
Xích
Đế
Lưu
Ngun
Đạt
Đại
Tướng
Qn
Tây
Phương
Bạch
Đế
Triệu
Cơng
Minh
Đại
Tướng
朱
雀
安
宅
神
君
西
方
白
虎
安
宅
神
君
北
方
玄
Chu
Tước
An
Trạch
Thần
Qn
Tây
Phương
Bạch
Hổ
An
Trạch
Thần
Qn
Bắc
Phương
Huyền
匡
扶
疆
界
擁
護
方
隅
東
方
青
龍
安
宅
神
君
南
方
Khng
Phù
Cương
Giới
Ủng
Hộ
德
和
香
花
請
Đức
Hương
Hoa
Thỉnh
Phương
Ngung
Đơng
Phương
Thanh
Long
An
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Trạch
Thần
Qn
Nam
Phương
25
惟
願
普
施
妙
力
廣
運
神
通
請
降
壇
筵
證
明
功
Duy
Nguyện
Phổ
Thí
Diệu
Lực
Quảng
Vận
Thần
Thơng
Thỉnh
Giáng
Đàn
Diên
Chứng
Minh
Cơng