Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

kiểm tra htttkt trắc nghiệm lms cô Liên ueh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 25 trang )

KTRA TN TỪNG CHƯƠNG HTTTKT

CHƯƠNG 1
1. Dữ liệu và thông tin khác nhau thế nào?
A. Dữ liệu là đầu vào, thông tin là đầu ra của xử lý
B. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của xử lý
C. Dữ liệu là thơng tin có ý nghĩa đối với người sử dụng để ra quyết

định
D. Khơng có sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu

2. Đặc điểm nào sau đây KHƠNG phải là đặc điểm làm cho

thơng tin hữu ích?
A.
B.
C.
D.

Đáng tin cậy
Khơng tốn kém
Phù hợp
Đúng lúc

3. Chu trình nào chủ yếu mơ tả tương tác giữa tổ chức và các

nhà cung cấp của nó?
A.
B.
C.
D.



Chu trình doanh thu
Chu trình Nguồn nhân lực
Chu kỳ chi phí
Sổ cái tổng hợp và hệ thống báo cáo

4. Nội dung nào dưới đâu KHƠNG giúp cải thiện việc ra quyết

định?
A.
B.
C.
D.

Làm giảm sự khơng chắc chắn về vấn đề nào đó
Cung cấp phản hồi về hiệu quả của các quyết định trước
Xác định các tình huống cần phải điều chỉnh hoạt động quản lý
Cung cấp quá nhiều thông tin so với khả năng tiếp nhận và xử lý

5. Nội dung nào dưới đây thuộc chức năng của AIS?
A. Xác định chiến lược và vị trí chiến lược của doanh nghiệp
B. Phân bổ các nguồn lực của tổ chức
C. Tự động hoá tất cả việc ra quyết định
D. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích
6. Lựa chọn nào tốt nhất minh hoạ cho khái niệm “thích hợp

– RELEVANT” của thơng tin
A. Báo cáo được thiết kế cẩn thận để dữ liệu trong báo cáo trở thành

thông tin cho người đọc

B. Báo cáo nợ phải thu được sử dụng trong các quyết định cấp tín dụng
C. Báo cáo nợ phải thu bao gồm tất cả các tài khoản khách hàng
D. Báo cáo nợ phải thu đã được gửi cho quản lý tín dụng trước khi ơng
ta phải đưa ra quyết định có cấp tín dụng cho khách hàng
7. Lựa chọn nào phù hợp cho khái niệm “TIN CẬY – Reliable”

của thông tin
A. Dữ liệu trong một báo cáo đã được kiểm tra bởi hai nhân viên làm

việc độc lập và cho ra kết luận giống nhau
B. Một báo cáo đã được kiểm tra bởi ba người khác nhau và đều kết
luận chính xác
C. A và B đều sai


D. A và B đều đúng

8. Lựa chọn nào tốt nhất cho khái niệm “Kịp thời – Timely”

của thông tin
A. Báo cáo được thiết kế cẩn thận để dữ liệu trong báo cáo trở thành

thông tin cho người đọc
B. Báo cáo nợ phải thu bao gồm tất cả các tài khoản khách hàng
C. Báo cáo nợ phải thu được sử dụng trong các quyết định cấp tín dụng
D. Người quản lý tín dụng nhận được báo cáo phải thu trước khi đưa ra
quyết định cấp tín dụng cho khách hàng
9. Lựa chọn nào là tốt nhất cho khái niệm “Đầy đủ -

Complete” của thông tin

A. Dữ liệu trong một báo cáo đã được kiểm tra bởi hai nhân viên làm

việc độc lập
B. Người quản lý cần tìm một số thơng tin về u cầu sản xuất và ơng

ta có thể tìm thấy báo cáo trên hệ thống của cơng ty
C. Báo cáo nợ phải thu bao gồm tất cả các tài khoản khách hàng
D. Báo cáo phân tích nợ phải thu được sử dụng trong các quyết định

cấp tín dụng
10. “Báo cáo được thiết kế cẩn thận để dữ liệu trong báo cáo

trở thành thông tin cho người đọc” là mơ tả đặc tính nào
của thơng tin?
A.
B.
C.
D.

Có thể kiểm chứng (verifiable)
Thích hợp / Có liên quan (relevant)
Đầy đủ (complete)
Có thể hiểu được (Understandable)

11. “Dữ liệu trong một báo cáo đã được kiểm tra và xác nhận

đồng ý bởi hai nhân viên làm việc độc lập”. Đặc tính
thơng tin nào là phù hợp nhất?
A.
B.

C.
D.

Có thể kiểm chứng (Verifiable)
Có thể tiếp cận (Accessible)
Có thể hiểu được (understandable)
Tất cả đều đúng

12. “Người quản lý đang làm việc vào một ngày cuối tuần và

cần tìm một số thơng tin về các u cầu sản xuất cho một
khách hàng nhất định. Anh ấy có thể tìm thấy báo cáo
trên mạng và gửi kịp cho khách hàng”. Đặc tính thơng tin
nào là KHƠNG phù hợp?
A. Có thể tiếp cận (Accessible)
B. Có liên quan (relevant)
C. Kịp thời (timely)

13. “Hệ thống sản xuất sản phẩm A không được chấp nhận

trong hệ thống chuỗi cung ứng nội địa do nó thuộc chuỗi
cung ứng tồn cầu của doanh nghiệp”. Phát biểu nào sau
đây là phù hợp nhất để mô tả mối quan hệ giữa hệ thống
sản xuất sản phẩm A và chuỗi cung ứng toàn cầu của
doanh nghiệp


A. Phù hợp mục tiêu
B. Xung đột mục tiêu


14. Giá trị của thơng tin (Value of information) là lợi ích tạo

ra bởi thông tin
A. Đúng
B. Sai

15. Công nghệ thông tin (IT) là
A. Máy tính và các thiết bị điện tử khác để lưu trữ, truy xuất, xử lý và

truyền thông dữ liệu
B. Quy trình thu thập dữ liệu nghiệp vụ, lưu trữ để sử dụng và tạo

thông tin
C. Cả 2 phát biểu trên đều đúng
D. Cả 2 phát biểu trên đều sai

CHƯƠNG 2

1. Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện
A. Cách nhìn vật lý của dữ liệu
B. Cách nhìn Logic của xử lý và dữ liệu luân chuyển
C. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
D. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
2. Phát biểu nào SAI
A. Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích được sử dụng để mơ tả một vài

khía cạnh của một hệ thống theo cách logic, ngắn gọn, rõ ràng
B. Lưu đồ sử dụng một bộ các ký hiệu chuẩn để mơ tả bằng hình các

ln chuyển dữ liệu trong một hệ thống

C. Lưu đồ rất dễ vẽ và sửa bằng công cụ phần mềm vẽ lưu đồ
D. Lưu đồ hệ thống là một bài tường thuật bằng từ một hệ thống thông
tin
E. Một lưu đồ chương trình trình bày xử lý logic trong một chương trình
máy tính
3. Lựa chọn nào KHƠNG PHẢI là hướng dẫn để vẽ lưu đồ một

cách Logic, dễ hiểu, rõ ràng, ngắn gọn
A. Phân chia lưu đồ thành nhiều cột có tiêu đề cột
B. Vẽ tất cả các thông tin luân chuyển trừ các hoạt động xử lý thông

tin, đặc biệt các hoạt động xử lý thực tế diễn ra nhưng không đảm
bảo kiểm soát
C. Thiết kế các lưu đồ theo chiều luân chuyển từ trên xuống dưới, từ
trái phải
D. Mỗi ký hiệu xử lý nên có một ký hiệu đầu vào và một ký hiệu kết
thúc
4. Nội dung nào dưới đây khơng nằm trong sơ đồ dịng dữ

liệu cấp khái qt/tổng qt
A.
B.
C.
D.

Đối tượng bên ngồi
Dịng Dữ liệu đi vào hệ thống
Dịng thông tin đi ra hệ thống
Lưu trữ


5. Nội dung nào sau đây ít được cân nhắc tới khi lập hồ sơ

mô tả hoạt động của hệ thống


A.
B.
C.
D.

Ai tham gia vào quy trình hoạt động của hệ thống
Những hoạt động nào trong quá trình hoạt động của hệ thống
Những hoạt động trong quá trình được thực hiện ở đâu?
Cần bao nhiêu chi phí để thực hiện các hoạt động trong quy trình

6. Lý do nào sau đây là ÍT QUAN TRỌNG NHẤT để doanh

nghiệp lập tài liệu hệ thống của doanh nghiệp mình
A.
B.
C.
D.

Mơ tả và huấn luyện nhân viên doanh nghiệp mình sử dụng hệ thống
Phân tích, đánh giá hoạt động của hệ thống doanh nghiệp mình
Có thông tin để đàm phán mua doanh nghiệp đối thủ
Chuẩn hố hồ sơ hệ thống doanh nghiệp mình

7. Cơng cụ kỹ thuật nào hay nội dung nào dưới đây có thể


mô tả chi tiết “một báo cáo được thể hiện trên giấy tờ hay
trên màn hình dữ liệu”
A.
B.
C.
D.

Sơ đồ dịng dữ liệu khái quát
Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết
Lưu đồ
Khơng có lựa chọn nào phù hợp

8. Trong lưu đồ, ký hiệu nào mơ tả xử lý bằng tay
A. Hình vng
B. Hình chữ nhật
C. Hình trịn
D. Hình thang cân
9. Trong DFD, ký hiệu nào mơ tả xử lý
A. Hình vng
B. Hình chữ nhật
C. Hình trịn
D. Hình thang cân
10. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả rõ phạm

vi một hệ thống
A.
B.
C.
D.


Sơ đồ dòng dữ liệu khái qt
Sơ đồ dịng dữ liệu chi tiết
Lưu đồ chương trình máy tính
Khơng lựa chọn nào phù hợp

11. Trong DFD chi tiết các cấp và DFD tổng quát có các đối

tượng bên ngoài giống hệt nhau
A. Đúng
B. Sai

12. Phát biểu nào sau đây là SAI
A. Lưu đồ sử dụng nhiều kí hiệu
B. Một lưu đồ chứng từ nhấn mạnh tới luân chuyển chứng từ và các

dịng thơng tin chứa đựng dữ liệu
C. DFD có thể chuyển tải hoặc mơ tả thời gian của các sự kiện
D. Tất cả các lựa chọn đều không phù hợp

13. Một DFD chi tiết chứa đựng / mô tả 4 nội dung cơ bản: (1)

nguồn và đích dữ liệu / thơng tin của hệ thống; (2) luân
chuyển dữ liệu; (3) Xử lý dữ liệu; (4) Lưu trữ dữ liệu. Mỗi
một nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau


A. Đúng
B. Sai

14. Những người kế toán ở các vị trí cơng việc khác nhau sẽ


u cầu các kỹ năng khác nhau về lập tài liệu hệ thống.
Tuy nhiên, ít nhất, kế tốn phải có được kỹ năng gì dưới
đây
A.
B.
C.
D.

Đọc hồ sơ / tài liệu để hiểu hệ thống hoạt động như thế nào
Nhận xét và sửa chữa những tài liệu do người khác lập
Dùng các công cụ phù hợp để Lập tài liệu để phát triển hệ thống mới
Dạy cách sử dụng công cụ để lập tài liệu


CHƯƠNG 3
1. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ

liệu gọi là
A.
B.
C.
D.

Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML (Data Manipulation Language)
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL (Data Definition language)

2. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô

A. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
B. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập

nhật tập tin phải trả người cung cấp
C. Tất cả các lựa chọn

3. Các chứng từ được tập hợp thành nhóm trước khi xử lý là

một đặc tính của
A.
B.
C.
D.

Xử lý theo lô
Xử lý ngay theo thời gian thực (On-line real-time)
Cả a và b
Không mô tả nào là phù hợp

4. Trong trường hợp bán trả góp, lượng số (liệt kê theo thứ

tự tối thiểu, tối đa) của mối liên kết giữa thực thể bán
hàng và thu tiền là
A.
B.
C.
D.

(1,
(0,

(1,
(0,

1)
n)
1)
n)






(1,
(0,
(0,
(1,

n)
1)
n)
n)

5. Công ty AAA chỉ bán nhà do công ty tự xây cho cư dân.

Lượng số (liệt kê theo thứ tự tối thiểu, tối đa) của mối
quan hệ thực thể hàng hoá và bán hàng:
A.
B.
C.

D.

(1,
(1,
(0,
(0,

n)
1)
1)
n)






(0,
(0,
(1,
(1,

1)
n)
n)
1)

6. Tất cả các thơng tin (tên, điểm trung bình, ngành học

v.v..) về một sinh viên cụ thể được lưu trữ trong cùng một

A.
B.
C.
D.

Tập tin (file)
Thuộc tính của thực thể (attribute)
Mẫu tin (record)
Vùng / trường dữ liệu (field)

7. “Ghi chép và xử lý thông tin về một nghiệp vụ tại thời

gian nó xảy ra” là muốn mơ tả nội dung nào dưới đây
A.
B.
C.
D.

Xử lý theo lô (batch processing)
Xử lý nghiệp vụ được thu thập (captured transaction processing)
Sơ đồ xử lý tài khoản (chart of accounts processing)
Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing)

8. Mơ hình liên kết thực thể (relational data model) mô tả

các dữ liệu được lưu trữ trong …


A.
B.

C.
D.

Cây dữ liệu dạng phân cấp (hierarchies)
Bảng dữ liệu (tables)
Tập tin (files)
Mục tiêu (objects)

9. Thuộc tính nào sau đây có thể được dùng như thuộc tính

khố chính
A.
B.
C.
D.

Tên nhà cung cấp
Mã vùng nhà cung cấp (zip code)
Mã nhà cung cấp (supplier number)
Số dư tài khoản nhà cung cấp

10. Một công ty có 2 loại tài khoản TIỀN khác nhau, bao gồm:

“tài khoản hoạt động thơng thường”; Tài khoản “mục đích
khác”. Khi nhận tiền từ khách hàng, công ty luôn chuyển
vào tài khoản “hoạt động thông thường”. Lựa chọn nào
dưới đây mô tả chính xác nhất lượng số của mỗi quan hệ
giữa thực thể TIỀN và NHẬN TIỀN
A.
B.

C.
D.

(0,
(1,
(1,
(0,

1)
n)
1)
n)






(1,
(1,
(0,
(1,

1)
1)
n)
n)

11. Trong 1 sơ đồ REA, “Phải thu khách hàng” có thể được


phân loại là thực thể nào dưới đây
A.
B.
C.
D.

Nguồn lực (Resource)
Tác nhân (Agent)
Sự kiện (Event)
Không lựa chọn nào là phù hợp

12. Những nội dung nào dưới đây KHƠNG có khả năng được

vẽ như 1 thực thể trong mơ hình dữ liệu REA
A.
B.
C.
D.

Khách hàng
Bán hàng
Tờ hoá đơn bán hàng
Xe tải chở hàng

13. Trong hầu hết các tình huống thơng thường lượng số tối

đa của mối quan hệ giữa các thực thể đối tượng / tác nhân
(Agent) và thực thể sự kiện thường là
A.
B.

C.
D.

Một – Một
Một – Nhiều
Nhiều – Nhiều
Khơng – Nhiều

14. Mơ hình hố dữ liệu xảy ra trong giai đoạn nào của thiết

kế cơ sở dữ liệu
A. Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design)
B. Thiết kế khái niệm (conceptual design) và thực hiện hoá / triển khai

(implementation) và chuyển đổi (conversion)
C. Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm
D. Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi


15. Khi các đối tượng được đánh số tiếp nối liên tục và khi bỏ

1 đối tượng thì sẽ gây ra 1 khoảng trống trong trình tự.
Loại mã nào là phù hợp nhất cho mơ tả trên

16.

A.
B.
C.
D.







A.
B.
C.
D.






trình tự
khối
nhóm
gợi nhớ

Trong các loại mã sau, mã nào có tính linh hoạt nhất
trong mơ tả đối tượng được mã hố
trình tự
khối
nhóm
gợi nhớ

17. Những yêu cầu nào là ÍT PHÙ HỢP NHẤT trong số các lựa


chọn dưới đây khi cân nhắc xây dựng mã
A. Phản ánh đúng và đủ thông tin chi tiết về đối tượng được mã hoá
B. Phù hợp với đặc điểm hoạt động cũng như kế hoạch phát triển của

đối tượng được mã hoá
C. Đảm bảo linh hoạt, dễ sửa chữa, dễ phát triển mã
D. Đảm bảo ổn định trong khoảng thời gian dài vừa đủ
E. Chi phí xây dựng mã

18. Muốn xây dựng hệ thống mã phù hợp thì bước đầu tiên

cần làm là
A.
B.
C.
D.
19.

Xác định kiểu mã phù hợp với đối tượng mã hoá
Xây dựng cấu trúc mã phù hợp
Xây dựng bảng mã ví dụ và giải thích
Phân tích yêu cầu thông tin, đặc điểm và các kế hoạch liên quan về
đối tượng mã hoá

Phát biểu nào sau đây là SAI về ngun tắc mơ tả mơ
hình REA
A.
B.
C.
D.


Một
Một
Một
Một

sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực
sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện
nguồn lực liên kết ít nhất tới một đối tượng tham gia
sự kiện liên kết với ít nhất tới 2 đối tượng tham gia

CHƯƠNG 4
1. Trong mơ hình ERM, có 4 mục tiêu ban quản lý phải đạt

được để có thể đạt được mục tiêu của tổ chức. Mục tiêu
nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG 4 mục tiêu này
A.
B.
C.
D.
E.

Mục
Mục
Mục
Mục
Mục

tiêu
tiêu

tiêu
tiêu
tiêu

trách nhiệm
chiến lược
tuân thủ
báo cáo
hoạt động


2. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Khn mẫu ERM cảu COSO là có vi phạm hẹp và giới hạn trong kiểm

sốt tài chính
B. Khn mẫu Internal control integrated của COSO xác định có 4 mục

tiêu kiểm sốt mà ban quản lý cần đạt được để hồn thành mục tiêu
của tổ chức
C. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận
rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển khai kiểm soát nội bộ để
kiểm soát hoạt động kinh doanh
D. Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống được
thiết kế sẵn so với thiết kế các kiểm soát cùng lúc trong giai đoạn
thiết kế ban đầu
3. Nếu tất cả các vấn đề khác đều tương đương nhau thì nội

dung nào dưới đây là đúng nhất
A. Kiểm soát phát hiện cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
B. Kiểm soát bù đắp (corrective controls) cần ưu tiên hơn kiểm soát


ngăn ngừa
C. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên tương đương kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên hơn kiểm soát phát hiện

4. Phát biểu nào sau đây là SAI về mơi trường kiểm sốt
A. Một cấu trúc tổ chức phức tạp và khơng rõ ràng có thể là dấu hiệu

của các vấn đề nghiêm trọng hơn
B. Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng dẫn thực
hành (procedures manual) là một công cụ quan trọng cho phân chia
trách nhiệm
C. Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiểm soát
nội bộ sẽ ít ảnh hưởng tới hành động và niềm tin cảu nhân viên
trong tổ chức
D. Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc điểm là
không thể đáp ứng các báo cáo trách nhiệm chi tiết hoặc quá nhỏ
nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ
5. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc

phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ (liên quan tới cùng
một loại hoạt động, một loại tài sản)
A.
B.
C.
D.

Uỷ quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản
Kiểm soát; ghi chép; và giám sát
Kiểm soát; bảo vệ; và uỷ quyền

Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch

6. Những nội dung nào dưới đây là kiểm tra độc lập
A. Kế tốn phải thu đối chiếu cơng nợ với khách hàng
B. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện

đối chiếu ngân hàng
C. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết

liên quan
D. Kế tốn phải trả tính lại tổng giá trị nhóm / lơ hố đơn mua hàng đã

ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách
trước khi nộp báo cáo này


7. Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong quy trình đánh giá

rủi ro
A. Xác định nguy cơ, Ước tính chi phí và lợi ích kiểm sốt; Ước tính rủi

ro; Xác định kiểm sốt
B. Ước tính rủi ro; xác định kiểm sốt; Xác định nguy cơ; Ước tính chi

phí và lợi ích kiểm sốt
C. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm sốt; Ước tính chi
phí và lợi ích kiểm sốt
D. Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi
ro; Xác định kiểm sốt
8. Cơng ty XYZ có 1 vấn đề kiểm sốt nội bộ nghiêm trọng và


ước tính mức ảnh hưởng liên quan tới vấn đề là 10 triệu,
xác suất xảy ra vấn đề là 5%. Có 2 thủ tục kiểm soát được
đề nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A có chi phí 250,000
và làm giảm xác suất xảy ra vấn đề xuống còn 2%. Thủ tục
B có chi phí ước tính 360,000, xác suất xảy ra vấn đề giảm
được 4%. Nếu áp dụng đồng thời cả 2 thủ tục thì xác suất
xảy ra vấn đề chỉ còn là 0.1%.
A.
B.
C.
D.

Áp dụng thủ tục A
Áp dụng thủ tục B
Áp dụng cả A và B
Không áp dụng thủ tục nào hết

9. Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả

nhất để ngăn ngừa gian lận xảy ra
A.
B.
C.
D.

Buộc nghỉ phép
Kiểm soát truy cập (logical access control)
Phân chia trách nhiệm
Kiểm soát virus


10. Thủ tục nào sau đây có thể KHƠNG làm giảm thiệt hại của

gian lận một khi nó xảy ra
A. Mua bảo hiểm
B. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử


C. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan)
D. Phân chia trách nhiệm
11.

Kiểm tra lại các tính tốn là một ví dụ về kiểm sốt
__________ và xây dựng quy trình gửi lại các giao dịch bị từ
chối là một ví dụ về kiểm sốt ________.

A.
B.
C.
D.

Sửa chữa; phát hiện
Phát hiện; sửa chữa
Ngăn ngừa; sửa chữa
Phát hiện; ngăn ngừa

12. Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động

nào để giảm thiểu nó, được gọi là
A. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)

B. Rủi ro còn lại (redual risk)


C. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
D. Đánh giá rủi ro (risk management)

13. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác

định tỷ lệ xảy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để
đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là
50 triệu đồng (50.000.000). Cơng ty đã mua bảo hiểm
khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh tốn
các chi phí liên quan kiện tụng như toà án, đi lại v.v. Mức
tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu khơng tính
tới khoản bảo hiểm
A.
B.
C.
D.

10.000
50.000
10.000.000
50.000.000

14. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác

định tỷ lệ xảy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để
đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là
50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm

khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ
thanh tốn các chi phí liên quan kiện tụng như toà án, đi
lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao
nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm
A.
B.
C.
D.

10.000
50.000
10.000.000
50.000.000

CHƯƠNG 5
1. Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào

thường gặp nhất
A.
B.
C.
D.

Sai sót do con người
Sai sót do phần mềm
Thảm hoạ tự nhiên
Nguồn điện máy tính

2. Ví dụ nào sau đây KHƠNG PHẢI là Gian lận máy tính
A. Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer


records)
B. Thực hiện khơng thành cơng việc bảo trì có kế hoạch / bảo trì phịng

ngừa (preventive maintenance)
C. Sử dụng máy tính để có thơng tin 1 cách bất hợp pháp
D. Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng khơng được

phép
3. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an

ninh bao gồm việc sử dụng một vài kiểm soát kỹ thuật phức tạp


B. An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; tồn

vẹn của xử lý; và sự sẵn sàng cảu nguồn lực thông tin
C. Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time – based model of security)
có thể diễn tả bởi cơng thức sau: P < D + C
D. An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải
là vấn đề quản lý
4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm sốt ngăn

ngừa
A.
B.
C.
D.


Huấn luyện
Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống
Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
Phân chia trách nhiệm

5. Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần

nào đó của hệ thống thơng tin cũng như hoạt động gì sẽ
được thực hiện
A.
B.
C.
D.

Uỷ quyền (Authorization controls)
Xác thực (Authentication controls)
Tất cả đáp án trên đều đúng
Tất cả đáp án trên đều sai

6. Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và

sử dụng chứng từ
A.
B.
C.
D.

Cất giữ SEC trắng trong tủ được khoá
Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ

Hoá đơn được đánh số trước theo trình tự

7. Thủ tục kiểm sốt để xác định người hay thiết bị đang cố

gắng truy cập tới hệ thống gọi là
A.
B.
C.
D.

Uỷ quyền (Authorization controls)
Xác thực (Authentication controls)
Tất cả đáp án trên đều đúng
Tất cả đáp án trên đều sai

8. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chỉ cần Mã hố là đủ để đảm bảo (bảo vệ thơng tin nhằm đảm bảo)

bảo mật thông tin (confidentiality) và quyền riêng tư (privacy)
B. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không

hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
C. Tất cả phát biểu trên đều đúng
D. Tất cả phát biểu trên đều sai

9. Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung trong bảo vệ
A. Thông tin cá nhân khách hàng
B. Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
C. Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger & Acquisition)
D. Tất cả các nội dung trên

10. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo

hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư
B. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo

quyền riêng tư là khác nhau


C. Các phát biểu trên là đúng
D. Các phát biểu trên là sai

11. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật

và quyền riêng tư
A.
B.
C.
D.
E.
F.

Xác định và phân loại thơng tin cần bảo vệ
Mã hố thơng tin
Kiểm sốt truy cập thơng tin
Huấn luyện
Tất cả các thủ tục trên
Khơng có thủ tục nào được trình bày bên trên

12. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm sốt để đảm


bảo dữ liệu chính xác và tin cậy tại giai đoạn nào trong
quy trình xử lý
A. Đầu ra
B. Xử lý
C. Đầu vào

13. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa

nhập dữ liệu chữ vào mục giá hàng tồn kho?

14.

15.

A.
B.
C.
D.

Kiểu vùng
Kiểm soát
Kiểm soát
Kiểm soát

dữ liệu (field check)
giới hạn (limit check)
hợp lý (reasonableness check)
dấu (sign check)


A.
B.
C.
D.

Kiểu vùng dữ liệu (field check)
Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
Kiểm tra hợp lệ (validaty check)
Tổng lô (batch total)

A.
B.
C.
D.

Virtualization
Cold site
Hot site
Data mirroring

Kiểm sốt nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số
khách hàng khơng tồn tại (khơng có thực) trong một
nghiệp vụ bán hàng?

Chiến lược khôi phục thảm hoạ nào (disaster recovery
strategy) gồm có một hợp đồng cho việc sử dụng một vị
trí vật lý gồm tất cả các thiết bị máy tính cần thiết và các
thiết bị này được giao trong vịng 24 – 36 giờ

16. Thơng tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10


năm hoặc hơn thì thường được lưu trong kiểu tập tin nào
dưới đây
A.
B.
C.
D.

Backup
Archive
Mã hố (encrypted)
Log

17. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
A. Một số tổng (sum) của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các

đặt hàng mua


B. Số lượng chứng từ đã hồn thành trong nhóm các đặt hàng mua
C. Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng

mua
D. Tất cả các ví dụ trên

18. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để

giải quyết những vấn đề là hậu quả từ một trận lũ quét
làm phá huỷ hồn tồn một trung tâm dữ liệu của cơng ty
A.

B.
C.
D.

Kế
Kế
Kế
Kế

hoạch
hoạch
hoạch
hoạch

phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP))
tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP))
lưu trữ dài hạn (archive plan)
lưu trữ dự phòng (backup plan)

19. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để

giải quyết những vấn đề trong quá trình lũ lụt, khách
hàng vẫn liên lạc được với công ty để đặt hàng và mua
hàng
A.
B.
C.
D.

Kế

Kế
Kế
Kế

hoạch
hoạch
hoạch
hoạch

phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP))
tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP))
lưu trữ dài hạn (archive plan)
lưu trữ dự phòng (backup plan)

20. Những thủ tục kiểm sốt nào dưới đây được sử dụng để

kiểm tra tính chính xác của thơng tin chuyển qua một
mạng truyền thơng
A.
B.
C.
D.

Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
Số kiểm tra (check digit)
Kiểm tra ngnag bằng (parity bit)
Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)

CHƯƠNG 6
1. Những dữ liệu quan trọng của cơng ty nên được mã hố


trong lưu trữ để ngăn ngừa nhân viên IT không được
quyền truy cập hệ thống ERP sử dụng những đặc quyền hệ
thống để truy cập tới các tập tin lưu trữ này
A. Đúng
B. Sai

2. Một chứng từ dùng để uỷ quyền việc mua hoặc sản xuất

bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt phục vụ cho các đặt
hàng từ khách hàng được gọi là
A.
B.
C.
D.

Đơn đặt hàng (purchase order)
Đặt hàng từ khách hàng (customer order)
Đặt hàng bổ sung (back order)
Phiếu xuất kho (picking ticket)

3. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo

từng hoá đơn gọi là
A. Phương pháp hoá đơn mở (open – invoice method)
B. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)
C. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement)


4. Những hoạt động nào sau đây có thể được LOẠI TRỪ bằng


cách ứng dụng công nghệ / công nghệ thơng tin
A.
B.
C.
D.

Nhập lệnh bán hàng (sales order)
Gửi hàng
Lập hố đơn
Thu tiền

5. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp / dùng chung, những đe doạ

nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các hoạt động trong
chu trình
A.
B.
C.
D.

Dữ liệu trên tập tin chính khơng chính xác hoặc khơng hợp lệ
Cơng bố trái phép các thông tin quan trọng của DN
Dữ liệu bị mất hoặc phá huỷ
Toàn bộ các lựa chọn trên

6. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt

hàng được chấp nhận
A.

B.
C.
D.

Hoá đơn
Phiếu xuất kho
Phiếu gửi hàng
Hợp đồng kinh tế

7. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên chấp thuận / xét

duyệt chứng từ uỷ quyền điều chỉnh giảm nợ phải thu
(credit memo)
A.
B.
C.
D.

Quản
Quản
Quản
Quản






bán hàng
tín dụng

lập hoá đơn
BP kế toán / kế toán trưởng

8. Chứng từ để uỷ quyền ghi giảm số dư trên tài khoản nợ

phải thu do giảm giá hàng bán, trả lại hàng hoặc chiết
khấu thương mại là:
A.
B.
C.
D.

Phiếu thu
Hoá đơn bán hàng
Credit memo
Tất cả đều đúng

9. Chu trình lập hố đơn (cycle billing) là quy trình phân chia

tập tin chính khách hàng các nhóm nhỏ và lập hố đơn
cho các khách hàng trong cùng nhóm nhỏ này tại mỗi thời
gian khác nhau
A. Đúng
B. Sai

10. Chứng từ thể hiện trách nhiệm của bên thứ ba trong hoạt

động gửi hàng cho khách hàng
A.
B.

C.
D.

Credit memo
Hoá đơn do đơn vị bán hàng lập (invoice)
Vận đơn (bill of lading)
Giấy báo trả tiền (remittance advice)


11. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN NGỪA

nguy cơ “sai sót khi gửi hàng cho khách hàng” (nhiều lựa
chọn)
A. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng

(sales order)
B. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng

tần sóng vơ tuyến (RFID tags)
C. Kiểm kê hàng tồn kho
D. Đối chiếu hố đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng

12. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA

nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”
A. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải

thu
B. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
C. Đối chiếu hoá đơn với chứng từ thu tiền

D. Tất cả đều đúng
13.

Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để PHÁT HIỆN
nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”

A. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải

thu
B. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
C. Đối chiếu hoá đơn với chứng từ thu tiền
D. Tất cả đều đúng

14. Thủ tục kiểm soát nào KHƠNG phù hợp để kiểm sốt nguy

cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách hàng này sang
khách hàng khác”
A. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
B. Sử dụng kiểm sốt vịng lặp kín (closed loop verification) khi nhập

liệu hoạt động thu tiền
C. Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền

15. Thủ tục kiểm sốt nào là KHƠNG phù hợp để KIỂM SOÁT

“nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng tồn kho”
A.
B.
C.
D.


Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương
Kiểm soát tiếp cận tới hàng tồn kho
Kiểm kê định kỳ
Sử dụng phương pháp kê khai thường xun

16. Kiểm sốt nào KHƠNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá

hàng để bán cho người quen”
A. Kiểm sốt truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán

và chiết khấu)
B. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập
tin chính hàng tồn kho
C. Kiểm sốt truy cập tới tập tin chính khách hàng
D. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến
(RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán
17. Kiểm sốt nào KHƠNG phù hợp để kiểm sốt “khách hàng

phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn)


A.
B.
C.
D.

Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp

Xét duyệt đặt hàng

18. Kiểm sốt nào KHƠNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ

“khơng lập hố đơn hoặc lập hố đơn sai cho khách hàng”
A. Định kỳ, Đối chiếu hoá đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu

giao hàng (packing ticket)
B. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales order) với chứng từ giao hàng, xuất

C.
D.
E.
F.

kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hoá
đơn
Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hoá
đơn
Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
Kiểm sốt việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán
hàng
Tất cả các lựa chọn trên

19. Kiểm sốt nào phù hợp để kiểm sốt nguy cơ “khơng lập

hoá đơn hoặc lập hoá đơn sai cho khách hàng”
A. Kiểm sốt q trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
B. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán


hàng
C. Định kì, Đối chiếu hoá đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu

giao hàng (packing ticket)
D. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hoá
đơn
E. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales order) với chứng từ giao hàng, xuất
kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hoá
đơn
F. Tất cả các lựa chọn trên

20. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit

Memo bị sai hoặc không đúng”
A. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng / đặt

hàng và người duy trì tập tin khách hàng
B. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành / duyệt Credit Memo

với người lập hố đơn và theo dõi cơng nợ phải thu và thủ quỹ
C. Phân chia trách nhiệm giữa phát hành / duyệt Credit Memo với BP
giao hàng
D. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập
kho, biên bản nhận hàng và trả lại hàng, hoá đơn hàng trả lại (khách
hàng lập) và hợp đồng kinh tế
E. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và
phát hành Credit Memo
21. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn

đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt

A. Xét duyệt / chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập

dữ liệu đặt hàng


B. Gửi hàng và lập hoá đơn
C. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành / xét duyệt Credit

Memo
D. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng
E. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hoá đơn

22. Để kiểm soát nguy cơ bán hàng khơng thu được tiền, thủ

tục kiểm sốt nào sau đây là KHÔNG phù hợp
A. Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng (credit)
B. Bộ phận xét duyệt tín dụng / giới hạn bán chịu khách hàng không

phải là bộ phận bán hàng
C. Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng
D. Tất cả các lựa chọn đều không phù hợp

CHƯƠNG 7
1. Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan

với mục đích tạo ảnh hưởng tới việc lựa chọn nhà cung cấp
được gọi là
A. Hoá đơn (invoice)
B. Hoa hồng (kichback)
C. Mua chuộc (Bribes)


2. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn

cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm truy cập
vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì khơng nên có trách
nhiệm điều chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ trường hợp
được duyệt xét và uỷ quyền riêng biệt)
A. Đúng
B. Sai

3. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để

tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với nhu cầu
A.
B.
C.
D.

Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
Phương pháp MRP (material requirement planning)
Phương pháp JIT (just in time) inventory system
Phương pháp EFT (electronic funds transfer)

4. Báo cáo về kết quả hoạt động của các nhà cung cấp được

chấp thuận trong 12 tháng trước là thông tin cần thiết
nhất cho quy trình nào dưới đây?
A.
B.
C.

D.

Thanh tốn cho nhà cung cấp
Bán hàng hoá
Mua hàng hoá
Thanh toán lương nhân viên

5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hoá đơn mua dịch vụ hơn là của

hoá đơn mua hàng hoá
B. Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi

phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm


C. Cơng thức EOQ được tính tốn trên ngun tắc chi phí bảo quản

hàng trong kho là thấp nhất
D. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều
chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)
6. “Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time)

được tính toán dựa trên dự toán hơn là dựa trên nhu cầu
bán hàng thực tế”
A. Đúng
B. Sai

7. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hoá đơn


hai lần
A. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC
B. Chỉ lập SEC dựa trên những hoá đơn đã được kiểm tra phù hợp với

phiếu nhập kho và đặt hàng
C. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC
D. Đóng dấu đã thanh tốn trên tồn bộ các chứng từ làm căn cứ để

lập SEC
8. Thủ tục nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT để ngăn ngừa nhân

viên mua hàng nhận tiền hoa hồng từ người bán
A. Duy trì một danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu toàn

bộ việc mua hàng được thực hiện từ những người trong danh sách
này
B. Yêu cầu nhân viên mua hàng cơng bố bất cứ khoản đầu tư tài chính
nào với người bán tiềm tàng
C. Xét duyệt toàn bộ đặt hàng mua
D. Đánh số trước và kiểm tra định kỳ các đặt hàng mua

9. Chứng từ nào sau đây được dùng làm căn cứ để điều chỉnh

tài khoản phải trả người bán do trả lại hàng cho người bán
A.
B.
C.
D.

Phiếu nhập kho (receiving report)

Credit Memo
Debit Memo
Đặt hàng mua (Purchase order)

10. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Một hệ

thống kiểm sốt hàng tồn kho kích hoạt hoạt động sản
xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng”
A.
B.
C.
D.

EOQ (economic order quantity)
JIT (Just in time)
MRP (material requirements planning)
Tất cả lựa chọn trên

11. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mơ tả “Một hệ

thống kiểm sốt hàng tồn kho kích hoạt sản xuất dựa trên
nhu cầu bán hàng thực sự”
A.
B.
C.
D.

EOQ (economic order quantity)
JIT (Just in time)
MRP (material requirements planning)

Tất cả lựa chọn trên


12. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mơ tả “Một hệ

thống kiểm sốt hàng tồn kho nhằm giảm thiểu tổng chi
phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu
hụt hàng”
A.
B.
C.
D.

EOQ (economic order quantity)
JIT (Just in time)
MRP (material requirements planning)
Tất cả lựa chọn trên

13. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê một hoặc nhiều hoá

đơn được thanh toán trong một tờ SEC thanh toán, được
gọi là:
A.
B.
C.
D.

Đơn đặt hàng đặc biệt / đặt hàng tổng (blanket purchase order)
Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher)
Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)

Debit Memo

14. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1

SEC để trả cho 1 nhóm các hố đơn của cùng nhà cung
cấp
A. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher

system)
B. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
C. Cả A và B
D. Không A, không B
15.

Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm sốt được nguy cơ
“khơng được hưởng chiết khấu thanh tốn do thanh tốn
khơng đúng thời hạn”

A.
B.
C.
D.

Lưu hố đơn theo ngày cần thanh toán
Giới hạn truy cập tới SEC trắng
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
Tất cả các lựa chọn

16. Thủ tục nào dưới đây có thể KHƠNG kiểm sốt được nguy


cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp chất lượng”
A. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua
B.
C.
D.
E.
F.
17.

hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
Yêu cầu người mua hàng cơng bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ
mật thiết liên quan với nhà cung cấp
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng
hoặc các ưu đãi từ người bán
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi
phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
Tất cả các lựa chọn trên

Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm sốt được nguy cơ
“mua hàng có chất lượng khơng đảm bảo”

A. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua

hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này


B. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ
C.
D.

E.

mật thiết liên quan với nhà cung cấp
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng
hoặc các ưu đãi từ người bán
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi
phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
Tất cả các lựa chọn trên

F.
18. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới

đây
A. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
B. Cơng bố trái phép thông tin người bán
C. Cả 2 lựa chọn

19. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm sốt nguy cơ

nào dưới đây
A. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
B. Cơng bố trái phép thơng tin người bán
C. Cả 2 lựa chọn

20. Phát biểu nào dưới đây KHƠNG PHÙ HỢP để mơ tả “Phiếu

đặt hàng mua hàng (purchase order)”
A. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
B. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán

C. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà

cung cấp chấp nhận những nội dung này trên chứng từ
D. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)

21. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp

thuận hoá đơn mua hàng khác với người xét duyệt thanh
toán”
A. Ngăn ngừa việc mua hàng không được uỷ quyền
B. Ngăn ngừa thanh toán cho hoá đơn khống
C. Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng khơng đặt hàng

CHƯƠNG 8
1. Quy trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm

cả hoạt động kinh doanh / kinh tế và hoạt động xử lý
thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
A. Đúng
B. Sai

2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay

đổi hệ thống AIS
A.
B.
C.
D.
E.


Đạt được lợi thế cạnh tranh
Gia tăng hiệu suất
Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
Tất cả các nguyên nhân trên

3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ

thống thơng tin kế tốn mới. Những đối tượng nào dưới


đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của
bộ phận
A. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering

committee)
B. Kế toán trưởng (controller)
C. Ban quản lý cấp cao (top management)
D. Bộ phận mua hàng

4. Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các

bước trong phân tích hệ thống
A. Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống;

nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ thống
B. Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống;
nghiên cứu khả thi; Điều tra ban đầu
C. Khảo sát hệ thống; điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và
yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi

D. Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định
nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống
5. Hồ sơ / chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm

những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ
thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống
là gì?
A.
B.
C.
D.

Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
Chu trình phát triển hệ thống
Kế hoạch phát triển dự án

6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự

phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy đủ quy trình phát
triển hệ thống
A. Đúng
B. Sai

7. Phát biểu nào sau đây SAI
A. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển

phần mềm nếu tìm thấy gói phần mềm đáp ứng nhu cầu
B. Bởi vì 1 hệ thống thơng tin kế tốn tăng về kích cỡ và độ phức tạp,
nên khả năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ

cao hơn
C. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình
trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân viên lập trình kinh nghiệm và chi
phí thấp hơn chi phí th hay mua ngồi
D. Như một ngun tắc chung cơng ty nên tự phát triển phần mềm khi
nó cung cấp một lợi thế cạnh tranh đáng kể
8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của

phương pháp Phát triển hệ thống theo mẫu thử nghiệm
(prototyping)
A. Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
B. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
C. Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn


D. Thời gian phát triển nhanh hơn
9.

Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống,
nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục chuyển sang giai
đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo
được lập sau mỗi giai đoạn để ra quyết định, điều này
đúng hay sai

A. Đúng
B. Sai

10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập

bình thường theo đúng kỳ báo cáo

A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
B. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special – purpose analysis

reports)
C. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
D. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

11. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập

để phản ánh 1 tình trạng bất thường nào đó
A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
B. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special – purpose analysis

reports)
C. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
D. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

12. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập

theo một yêu cầu nào đó
A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
B. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special – purpose analysis

reports)
C. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
D. Báo cáo theo u cầu (demand reports)

13. Báo cáo khơng có nội dung, khơng có hình thức và khơng

có lịch trình lập được xác định trước. Nó chỉ được lập để

đáp ứng một u cầu quản lý nào đó, thì gọi là
A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
B. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special – purpose analysis

reports)
C. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
D. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mơ tả tình huống sau.

Trưởng bộ phận bán hàng được mời đưa ý kiến về vấn đề
dịng sản phẩm của cơng ty. Ơng u cầu nhân viên của
mình lập báo cáo về doanh số bán 3 quý trước theo từng
sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách
hàng
A. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
B. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special – purpose analysis

reports)


C. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
D. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mơ tả triển khai hệ thống

tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả các điều chỉnh để giải
quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp
được gọi là
A.

B.
C.
D.

Chuyển
Chuyển
Chuyển
Chuyển

đổi
đổi
đổi
đổi

Trực tiếp (direct convertion)
Song song (parallel convertion)
từng phần (phase-in conversion)
thí điểm (pilot conversion)

16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mơ tả triển khai hệ thống

bằng cách thay thế từ từ các thành phần của hệ thống cũ
bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được
thay thế hoàn toàn
A.
B.
C.
D.

Chuyển

Chuyển
Chuyển
Chuyển

đổi Trực tiếp (direct convertion)
Song song (parallel convertion)
đổi từng phần (phase-in conversion)
đổi thí điểm (pilot conversion)

17. Trình tự nào là hợp lý nhất để mơ tả các giai đoạn trong

chu trình phát triển hệ thống
A. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện,

chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
B. Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện,

chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
C. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế

vật lý; Vận hành và bảo trì
D. Khơng trình tự nào đúng

18. Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống

mới cần được hoàn chỉnh bao gồm
A.
B.
C.
D.

E.
F.
G.
H.
I.

Hồ sơ phát triển hệ thống
Hồ sơ hoạt động hệ thống
Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ
Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ
Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ sơ
Hồ sơ phát triển hệ thống & Hồ
hướng dẫn sử dụng
Cả 4 loại hồ sơ trên

hoạt động hệ thống
hướng dẫn sử dụng
tuyển dụng nhân viên
sơ hoạt động hệ thống & Hồ sơ

19. Việc người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh

giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:
A. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có

đạt được mục đích dự định ban đầu hay không?
B. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
C. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ


thống sử dụng chính thức
D. Tất cả đều đúng



×