Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tài liệu Đề cương ôn tập môn toán lớp 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.23 KB, 30 trang )

ĐỀ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là:
A. 600 B. 60 C. 6
Câu 2: Cho 2 m 5 dm = dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là:
A. 205 B. 25 C. 5
Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là:
A. 501 B. 510 C. 105
Câu 4: Kết quả của phép tính: 0 : 3 x 1 là:
A. 1 B. 3 C. 0
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 57 + 38 b) 92 – 48 c) 306 + 293 d) 875 –
64



Bài 3: Tính:
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 5 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 x 3 x 1 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
=………………… =……………………
Bài 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có
bao nhiêu học sinh?





Bài 5: Trong hình bên :

Có … ….hình tam giác


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN – LỚP 2

Bài 1: 2 điểm, mỗi câu khoanh đúng được 0, 5 điểm
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C
Bài 2: 3 điểm, mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,75 điểm
a) 95 b) 44 c) 599 d) 811
Bài 3: 2 điểm, mỗi phép tính đúng theo thứ tự được 0,5 điểm
5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 5 x 6 = 4 x 6
= 50 = 24
3 x 3 x 1 = 9 x 1 0 : 5 x 1 = 0 x 1
= 9 = 0

Bài 4: 2 điểm
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh là : 1 điểm
8 x 3 = 24 (học sinh) 0, 5 điểm
Đáp số: 24 học sinh 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
Có 3 hình tam giác
ĐỀ 2
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 2: (1đ) Tìm x:

x
x 4 = 36

x
: 3 = 5
………………… …………………
………………… …………………
Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =, <, thích hợp vào ô trống:

700 699 625 – 25 625 – 24
400m + 500m 1km 1000km – 200km 800 km
Câu 4: (2đ) Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ có ít hơn thùng to 25 lit dầu. Hỏi thùng
nhỏ có bao nhiêu lít dầu?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Câu 5: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Số nào nhân với 5 thì được 5: C. Số nào chia cho 3 thì được 0:
a) 25 b) 1 a) 0 b) 1
B. Số nào nhân với 4 thì được 0: D. Lúc 5 giờ 15 phút kim dài chỉ vào số nào?
a) 0 b) 1 a) số 5 b) số 3
Câu 6: (1đ) Khoanh tròn đáp án đúng:
Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tứ giác
D. 4 hình tứ giác
BiÓu ®iÓm MÔN TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm
a) 556; 72 b) 442; 46

Bài 2: (1 điểm) Tìm x đúng được 0,5 điểm
x
= 9
x
= 24
Bài 3: (2 điểm) Điền dấu đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm:
700 > 699 625 – 25 < 625 – 24
400m + 500m < 1km 1000km – 200km = 800 km
Bài 4: ( 2 điểm)
- Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm
- Ghi chép tính đúng được 1 điểm
- Đáp án đúng được 0,5 điểm
Bài giải
Thùng nhỏ có số lít dầu là:
237 - 25 = 212 (
l
)
Đáp số: 212
l
dầu
Bài 5: (2 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm:
A. b C. a
B. a D. b
Bài 6: (1 điểm):
Khoanh A: 4 hình tam giác: 0,5 điểm
Khoanh D: 4 hình tứ giác: 0,5 điểm

ĐỀ 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
925 - 420 995 – 85 48 + 15 63 – 17

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………… ……
Bài 2 Tính(2điểm)
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
Bài 3: Tìm y ( 2 điểm)
y + 300 = 800 658 – y = 326
……… ……….
………. ………
……… ………
Bài 4 (2điểm)
Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là :
AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn
thẳng để được 8 hình tam giác.




Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1m = …. cm 2 x 3 = … 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là
A 100 cm A 5 A 24 phút A 99
B 10 B 6 B 30 B 10
C 10 dm C 4 C 60 phút C 11
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2

Năm học 2012 - 2013
( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
925 995 48 63
420 85 15 17
505 910 33 46
Bài2 :Tính(2điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 60 = 30
Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
y + 300 = 800 658 – y = 326
y = 800 – 300 y = 658 – 326
y = 500 y = 332
Bài 4: ( 2 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,5 điểm)
30 + 15 + 35 = 80 ( cm) ( 1 điểm)
Đáp số : 80 cm ( 0,5 điểm)
Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn
thẳng để được 8 hình tam giác.
Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1m = …. cm 2 x 3 = … 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là
A 100 cm B 6 C 60 phút B 10
+ – – –

ĐỀ 4
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
243 + 614 803 + 81 879 - 559 495 - 60





Bài 2: (2 điểm) Tính
3 x 8 : 4 =
=
4 x 2 - 3 =
=
0 x 5 + 16 = 16 : 4 x 8 =
= =
Bài 3: (2 điểm)
599 700 625 600 + 25
?
500 + 30 + 3 433 400 + 50 + 7 475
Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết:
X x 2 = 16



X : 4 = 5


Bài 5: (2 điểm)
Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơn
thùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước
mắm?
Bài giải
>
<
=




Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 5cm. Độ dài đường
gấp khúc đó là:
A. 3cm B. 5cm C. 15cm D. 30cm
2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có học sinh.
A. 5 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 học sinh
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm.
857, 884, 320, 435
Bài 2: (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm.
6, 5, 16, 32
Bài 3: (2 điểm)
- Điền dấu đúng được 0, 5 điểm.
<, =
>, <
Bài 4: (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm.
X = 8 X = 20
Bài 5: (2 điểm)
- Lời giải đúng được 0, 5 điểm.
- Phép tính đúng được 1 điểm.
- Đáp số đúng được 0, 5 điểm.
Bài giải
Thùng thứ hai đựng được là:
65 + 17 = 82 (l)
Đáp số: 82 l nước mắm.

Bài 6: (1 điểm) Khoanh đúng
1. C. 15cm
2. B. 10 học sinh
* Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm
ĐỀ 5
( 2
điểm)
………/
0,5 đ
………/
0,5 đ
………/
0,5 đ
………/
0,5 đ
( 8
điểm
)
………/ 2
đ
Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính)
.Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1
1/ Trong các hình dưới đây ,hình được tô đậm số ô vuông là :
4
A
B
C
D
2/ Cho dãy số : 170 ;…….; ………; 200 / Số tròn chục cần điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 190; 180 B. 180 ; 190 C. 180;185

3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 3 giờ 45 phút

B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 15 phút
D. 3 giờ 50 phút
4/ Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 30 cm , 45 cm, chu vi hình tam giác sẽ là :
A. 45 cm B.60 cm C. 75 cm D. 90 cm
Phần 2:
1/ a. Đặt tính rồi tính :
653 + 235 93 – 37 518 + 71 542– 522
………………………… ………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… ………………………… …………………………
2/ Ghi kết quả tính :
4 x 7 + 62 = ……………………… 20 : 4 x 10 = ……………………………….
= ……………………………………… = …………………………………………
3/ Điền ( < ,= , >) :

/ 1 đ
………/ 1
đ
………/ 1
đ
………/ 2
đ
………/ 1
đ

600 m + 400m ………….1 km
200 dm + 45 dm 200 dm + 44 dm
4/ Tìm y : :
a/ y x 4 = 28 b/ 72 + y = 100
……………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………. …………………………………………………
5 / a. Quãng đường thứ nhất dài 308 km ,quãng đường thứ hai dài hơn quãng đường nhứ
nhất là 60 km. Hỏi quãng đường thứ hai dài bao nhiêu ki –lô- mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……
5 . b) Có 36 quả táo đem chia đều cho 4 bạn . Hỏi mỗi bạn được mấy quả táo ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………
6 a. Viết đơn vò thích hợp dm , m, km vào chỗ chấm :
Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh –Cần Thơ dài khoảng 174

b. Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng :
8 4 
- 4  5
 3 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM
(NĂM HỌC 2011-2012)
MÔN TOÁN LỚP 2
Phần 1 : 2 điểm
Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh câu khác : 0 điểm :
Bài 1 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả A
Bài 2 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả B. 180 ; 190
Bài 3 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả C. 9 giờ 15 phút
Bài 4 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả D. 90 cm
Phần 2 : 8 điểm
Bài 1 : 2 điểm
653 9 3 518 542
+ _ + _
235 37 71 522
888 56 589 020
Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ
Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng :
4 x 7 + 62 = 28 + 62 20 : 4 x 10 = 5 x 10
= 90 = 50
Ghi đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 đ: 0,5 đ x 2 = 1 điểm
Bài 3 :
600 m + 400m = 1 km ( 0,5 đ )
200 dm + 45 dm > 200 dm + 44 dm ( 0,5 đ)


Bài 4 : 1 điểm
a/ y x 4 = 28 b/ 72 + y = 100
y = 28 : 4 y = 100 – 72
y = 7 y = 28

Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ
Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm
Bài 4 : a/ 1 điểm
Quãng đường thứ hai dài là : ( 0,25 đ)
308 + 60 = 368 ( km) ( 0,5 đ)
Đáp số : 368 km ( 0,25 đ)
Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
b / 1 điểm
Số quả táo mỗi bạn được chia là : ( 0,25 đ)
36 : 4 = 9 ( quả táo ) ( 0,5 đ)
Đáp số : 9 quả táo ( 0,25 đ)
Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
Bài 6 :
a/ 174 km
b/
8 4 6
_
4 1 5
4 3 1
Bài làm dơ , tẩy xố trừ 0,5 điểm tồn bài
ĐỀ 6
I ,
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu

trả lời đúng nhất .
Bài 1 : Kết quả của phép tính 12 : 3 là :
a. 3 b. 4 c. 5
d. 6
Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 49
dm – 3 dm =
a. 45dm b. 46 dm c. 47 dm
d. 51dm
Bài 3 : Một hình tam giác có độ dài mỗi
cạnh bằng 5cm . Hỏi chu vi hình tam giác
đó là bao nhiêu xăng ti mét .
a.13cm b. c. 15cm
d. 16cm
Bài 4: Số bò trừ là 87, số trừ là 32 , hiệu
là :
a. 53 b . 54 c. 55
d. 56
Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 8 +
79 là :
a. 84 b .85 c. 86
d. 87
Bài 6 :Các dấu cần điền của các phép so
sánh : 8 : 2 . . . 2 x 4 3 x 3 . . .
18 : 2
a. > , = b. > , < c.
< , = d > , >
Bài 7 : 3 x 4 =
a. 10 b. 11 c. 12 d. 13
Bài 8 : 18 : 6 =
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

I, PHẦN TỰ LUẬN

:( 6 điểm
)
Bài 1: a, Đặt tính rồi tính :
b, Tính
48 + 48 862 -310 100 – 68
5 x 8 - 11 = .40-11. . . . . . . . . . . . .
48.
+ . 48. . . . . . . . . . 862. . . . . . . .100. . . . . . .
. . . . . . . . . . = .
2 .9 . . . .
. . 9. 6. . . . . . . .310 . . . . . . . . .
68 . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 : 3 +
47 = .5+
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 .
2 . . . . . . . . . . .
= .6 2. . . . . . .

Bài 2: Bao ngơ cân nặng 47 kg, bao gạo
nặng hơn bao ngơ 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng
bao nhiêu ki lơ gam ?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
47.+9=56 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
Bài 3 : Tính tổng của số lớn nhất có hai
chữ số và số bé nhất có ba chữ số .
Bài
giải
. . . . . . . . . . so lon nhat co hai chu so
la. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .99+100= .199 .9.9 . .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
ĐỀ 7
1) tính giá tril biểu thức: 8 x 5 – 12
a) 28 b) 30 c)40 đáp án :a đ
2)tìm x: X x 2 =16
a) x=5 b) x=7 c) 8 đáp án:c đ
3) hình bên ứng với bao nhiêu
a)359 b)354 c)356 đáp án:b đ
4) hình bên có bao nhiêu
hình tam giác
a)9 b)101 c)10 đáp án:c đ
5).
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu
3

1

A B C
đáp án:b đ
b/ Khoanh vào
5
1
số chấm tròn trong hình sau:
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
a)3 b)4 c)5 đáp án:a đ
Tự luận
Câu 1. Tính: (1dểm)
3 x 5 =15 đ 4 x 8 =32 đ
5 x 5=25 1 x 5=5
24 : 4= 6 30 : 5 =6 12 :
3= 4 20 : 2=10
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26 56 - 37
39 56
+ -
26 37

65 đ
1 9 đ

Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24 X : 4 = 8
X =24:3 X =8x4 s

X =8 đ
X =40
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau:

3x 4 = 12 đ
12:6 = 2 đ
20 : 4= 5 đ
5 x 0 = 5 s
Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có
bao nhiêu bạn ?

Bài giải

Số bạn mỗi hàng có là:
35:5=7 (bạn)
Đáp số 7 bạn đ

Trắc nghiệm Tự luận
3
5.5

ĐỀ 8
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là :

a. 999 b. 99 c. 900 d. 90
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống : 100 – 35 = + 40


a. 15 b. 25 c. 35 d. 45

Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số được lập từ 3 chữ số : 1, 0, 9 là:
a. 190 b. 109 c. 901 d. 910

Câu 4: Kết quả của phét tính: 3 x 8 + 9 là :
a. 32 b. 51 c. 33 d. 24
Câu 5. Ngày 17 tháng 5 năm 2013 là ngày thứ sáu. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày
nào?
a. ngày 21 b. ngày 22 c. ngày 23 d. ngày
24
Câu 6. Hùng cao 1m 3dm. Dũng thấp hơn Hùng 1dm. Hỏi Dũng cao bao nhiêu đề xi
mét ?

a. 11dm b. 12dm c. 13dm d. 14dm
B. Phần tự luận:( 7 điểm )
Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
507 + 70 ; 490 + 358 ; 805 - 59 ; 610 - 500








Bài 2 : (1 điểm) Tính :
5 x 7 + 25 ; 40 : 5 - 2







Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; =)
302 …. 310 600 + 80 + 4 …… 648

2
×
8 + 72 … 80 + 8 20 : 4
×
6 ………30
Bài 4 : (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
5dm 7cm = cm ; 10m 4dm = dm
14 : = 7 ; 26 < 4
×
< 31

Bài 5 : ( 1 điểm) Một cửa hàng bán được 152kg gạo, cửa hàng còn lại 243kg gạo.
Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo ?
Bài giải :







Bài 6 : ( 1 điểm) Tính chu vi hình vuông có cạnh 8 cm.

Bài giải :







HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ II NH 2012-2013
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ
Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 3 (1 điểm ) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
Bài 4 ( 1điểm) Điền đúng số thích hợp mỗi bài được 0,25đ

Bài 5: (1 điểm)
Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm
Bài 6: ( 1điểm)
Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
ĐỀ 9
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Khi được tha, con dúi đã báo với hai vợ chồng điều gì ?
a. Sắp có trời nắng hạn làm cây cối khô héo
b. Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi
c. Sắp có mưa phùn

Câu 2: Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền, nên hai vợ chồng họ như thế
nào ?
a. Thoát nạn b. Chết chìm trong nước c. Cả hai ý trên đều
đúng
Câu 3: Bộ phận gạch chân trong câu “Lạ thay, từ trong quả bầu, những con
người bé nhỏ nhảy ra.” trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Là gì ? b. Làm gì ? c. Như thế nào ?
Câu 4: Hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm :
a. Buồn: trái nghĩa với ………….… b. Bình tĩnh : trái nghĩa với
…………………
Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau :
Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
……………………………………………………………
………………………
Câu 6: Em hãy gạch chân từ chỉ màu sắc trong đoạn văn sau :
Sau bảy ngày, họ chui ra, nước da ai cũng trắng tái. Cỏ cây vàng úa. Mặt đất
đen thui, vắng tanh không một bóng người.
Nghe viết : Lá cờ
…………………………………………………………………………………………………















II/ Tập làm văn (5điểm) - Thời gian: 20 phút
Câu 1(2điểm): Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
a) Em muốn trèo lên cây hái mận. Dì em bảo : “Cháu không được trèo. Ngã đấy
!”
Em đáp:



b) Khi các bạn trong lớp chúc mừng em đạt được học sinh giỏi,
Em đáp :



Câu 2 (3điểm): Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ.
Câu hỏi gợi ý:
1. Ảnh Bác được treo ở đâu ?
2. Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt,…) ?
3. Em muốn hứa với Bác điều gì ?
Bài làm

















Lá cờ
Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên
tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là
xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT(LỚP 2)
Cuối năm học 2012-2013
Đọc hiểu :
Câu 1 : ý b (0,5điểm) ;
Câu 2: ý a (0,5điểm) ;
Câu 3: (1điểm) (vui ; bối rối, hốt hoảng ) ;
Câu 4: ý b (0,5điểm);
Câu 5: (1điểm) ( nằm lì ở đâu ? hoặc tro ấm ở đâu ? ; thổi sáo ở đâu ?) ;
Câu 6: (0,5điểm) : (trắng tái, vàng úa, đen thui); chỉ tìm được 2 từ 0,25 điểm
Nghe viết : (5 điểm) : Sai 2 lỗi trừ 1 điểm đến hết 4đ
II/ Tập làm văn (5điểm)
Câu 1 (2điểm): mỗi câu 1 điểm.
Câu 2 (3điểm): Mỗi phần trả lời theo câu hỏi gợi ý (1 điểm)
* Thang điểm 2,5 – 3 :
- Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó
hợp lý, đúng theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 3 lỗi chính tả
* Thang điểm 1,5 – 2 :
- Viết đủ , đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó,

phù hợp theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 6 lỗi chính tả
* Thang điểm 0,5 – 1 :
- Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; nội dung có nói đến cây nào đó.
Mắc không quá 9 lỗi chính tả.
Môn thi: TOÁN Lớp 2 – Thời gian làm bài 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
A . 19 B . 12 C . 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
A . 809 B . 900 C . 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A . 54, 45, 33, 28 B . 45, 33, 28, 54 C . 28, 33, 45, 54
Câu 4: 1dm = ………….cm
A . 100 B . 10 C. 1
Câu 5: Số 189 có hàng đơn vị là:
A. 1 B. 8 C. 9
Câu 6: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là:
A. 62 B. 61 C. 63
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm x
a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Câu 2 : Điền dấu >, <, = thích hợp chỗ chấm
a) 111 110 b ) 300 + 76 376

c) 559 601 c ) 648 600 + 84
Câu 3: Đặt tính rồi tính :
632 + 245 772 – 430 451 + 46 386 –

35
……………… ……………… ………………
………………
……………… ……………… ………………
………………
……………… ……………… ………………
………………
……………… ……………… ………………
………………
Câu 4: Sau khi bán được 142 kg muối thì cửa hàng còn lại 236 kg muối. Hỏi
trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kg muối?
Giải
……………………… …………………………………………….
……………………… …………………………………………….
……………………… …………………………………………….
……………………… …………………………………………….
Câu 5: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Đúng mỗi bài được 0,75 điểm. (đúng bước nào tính điểm bước đó,
nếu bước trước sai, bước sau đúng không tính điểm).
7 giờ 15 phút
10 giờ 30 phút
a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36
x = 45 + 32 (0,5 điểm) x = 36 : 4 (0,5

điểm)
x = 77 (0,25 điểm) x = 9 (0,25
điểm)
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
Câu 3: Đặt tính rồi tính : (2điểm ). Mỗi bài đúng được 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,5
điểm, tính kết quả đúng 0,5 điểm)
632 772 451 386
+ – + –
245 430 46 35
877 342 497 351
Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao
nhiêu học sinh ? (1,5điểm )
Giải
Số kg muối của cửa hàng trước khi bán (0,5 điểm)
142 + 236 = 378 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 378 kg (0,5 điểm)
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp ( 1 điểm )

Đề 10
M«n: To¸n - Líp 2
Bµi 1 (1 ®iÓm):
a) Sè ? :
730 ; 731 ; ……; …… ; ……; 735 ; ……. ; …….;…….; 739 ; ……
b) ViÕt c¸c sè :825 ; 399 ; 891 ; 358 ; 910 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
……………………………………………………………………………………
Bµi 2 (1 ®iÓm):

7 giờ 15 phút
10 giờ 30 phút
>

<
=

×