Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Ôn tập kiểm tra GHK1 Hoá 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.5 KB, 21 trang )

Câu 1: Vật thể nhân tạo là
A.
B.
C.
D.

con trâu.
con sông.
xe đạp.
con người.

Câu 2: Vật thể tự nhiên là
A.
B.
C.
D.

họp bút.
điện thoại.
nồi cơm điện.
mặt trời.

Câu 3: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất
B. Nước mưa
C. Nước lọc
D. Đồ uống có gas
Câu 4: Hãy chỉ ra đâu là chất, đâu là vật thể trong câu sau:
Lưỡi dao được làm bằng sắt, cán dao được làm bằng nhựa.
A. Từ chỉ vật thể là : lưỡi dao, cán dao ; từ chỉ chất là : sắt, nhựa
B. Từ chỉ vật thể là : lưỡi dao, sắt ; từ chỉ chất là : cán dao, nhựa


C. Từ chỉ vật thể là : sắt, cán dao ; từ chỉ chất là : lưỡi dao, nhựa
D. Từ chỉ vật thể là : sắt, nhựa ; từ chỉ chất là : lưỡi dao, cán dao
Câu 5: Điểm giống nhau của đường và muối là:
A. Cả hai đều khơng tan trong nước
B. Cả hai đều có vị ngọt
C. Cả hai đều tan trong nước
D. Cả hai đều là chất lỏng


Câu 6: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được
trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sơi nhất định
Câu 7: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 8: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử
khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 9: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu ngun
tố hố học?
A. Chỉ có 1 ngun tố
B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 10: Nước sông hồ thuộc loại:
A. Đơn chất
B. Hợp chất
C. Chất tinh khiết


D. Hỗn hợp
Câu 11: Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách
nào sau đây?
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
Câu 12: 8 Cl có nghĩa là gì ?
A. 8 chất clo.
B. 8 ngun tố Clo.
C. 8 phân tử clo.
D. 8 nguyên tử clo.
Câu 13: Trong những nhận xét về nguyên tố hóa học, nhận xét
nào sau đây đúng. Nguyên tố hóa học là:
A.
B.
C.
D.

Nguyên tử cùng loại.
Phần tử cấu tạo nên vật chất
Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử

Những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt
nhân.

Câu 14: Năm phân tử hiđro viết là:
A. 5H
B. 5H2
C. H2
D. 5 h2


Câu 15: Khí ozon gồm 3 ngun tử oxi. Cơng thức hóa học của
ozon là:
A. 3O
B. 3O3
C. O3
D. 2O3
Câu 16: Biết nguyên tử khối của Mg là 24. Khối lượng của một
nguyên tử Mg là:
A. 3,9852. 10-24gam
B. 3,9852. 10-25gam
C. 3,9852. 10-23gam
D. 39852. 10-24gam
Câu 17: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào
A. FeO
B. Fe 2O3
C. Fe
D. FeCl3
Câu 18: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY

A. XY

B. X 2Y
C. X 3Y
D. Cả A, B, C đúng
Câu 19: So sánh nguyên tử Mg (magie) với nguyên tử C
(cacbon), ta thấy:
A. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.
B. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần


C. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần
D. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 3 lần.
Câu 20: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính
bằng đơn vị nào?
A. gam.
B. kg.
C. g/cm3.
D. đvC.
Câu 21: Kí hiệu hóa học của ngun tố sắt là
A. S
B. Fe
C. fE
D. FE
Câu 22: Chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước cất
Nước khoáng

B. Nước suối

C. Nước biển


D.

Câu 23: Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt
nhân?
A. Proton
và nơtron

B. Electron

C. Nơtron

D. Electron

Câu 24: Trong các chất sau: BaO, Zn, Cl2, NaCl, HNO3, H2 có mấy
đơn chất, mấy hợp chất?
A. 2 đơn chất, 4 hợp chất
chất

B. 3 đơn chất, 3 hợp

C. 4 đơn chất, 2 hợp chất
chất

D. 1 đơn chất, 5 hợp


Câu 25: Để chỉ bốn nguyên tử hidro người ta viết:
A. 4 H2
D. 2H2


B. 4H

C. H4

Câu 26: Biết rằng 2 nguyên tử lưu huỳnh nặng bằng 1 nguyên tử
nguyên tố X, X là nguyên tố nào sau đây:
A. O

B. H

C. Cu

D. Al

Câu 27: Khối lượng thực (g) của Al là:
A. 5,342.10-2
6,023.10-23

B. 4,482.10-23

C. 3,990. 10-23

Câu 28: Tính hóa trị của C trong CO
A. I
B. II
C. III
D. Không xác định
Câu 29: Công thức hóa học nào là sai. (Biết Cu:II, Fe:III)
A. NaOH
B. CuOH

C. KOH
D. Fe(OH)3
Câu 30: Chọn cơng thức hóa học sai
A. BaSO4
B. BaO
C. BaCl
D. Ba(OH)2
Câu 31: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào?

D.


A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. FeCl3
Câu 32: Trong CTHH P2O5, P hóa trị mấy
A. I
B. II
C. IV
D. V
Câu 33: Cơng thức hóa học nào đúng
A. NaCl2
B. BaCl
C. NaO
D. MgCl2
Câu 34: Lập cơng thức hóa học của Ca với OH
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca2(OH)

D. Ca3OH
Câu 35: Lập cơng thức hóa học của Cr(III) với O
A. Cr3O2
B. CrO
C. Cr2O3


D. CrO3
Câu 36: Cho biết hóa trị của P trong P2O3
A. III
B. V
C. IV
D. II
Câu 37. Phân tử khối của Mg(OH)2 là: (Biết: Mg=24; O=16; H=1)
A. 42 đvC.
B. 85 đvC.
C. 58 đvC.
D. 24 đvC.

Câu 38: Một nguyên tử C có khối lượng bằng
A. 1,9926.10-24 kg
B. 1,9924.10-27 gam
C. 1,9926.10-23 gam
D. 1,9926.10-27 kg
Câu 39: Biết 1đvC= 0,16605.10-23 gam . Khối lượng thực của
ngun tử O tính ra gam có thể là:
A.
B.
C.
D.


2,6568.10-23
26,5668.10-23
1,328.10-22
2,6568.10-22

Câu 40: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính
nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?


A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.
B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.
C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.
D. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đv
Câu 41: Cho các nguyên tố hóa học sau: Hiđro (H); Natri (Na);
Cacbon (C); Clo (Cl); Magie (Mg); Sắt (Fe); Nhôm (Al). Số nguyên
tố kim loại là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
B. Vàng, magie, nhơm, clo
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi
D. Sắt, chì, kẽm, thiếc
Câu 43: Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa
A. Một nguyên tử Magie có khối lượng bằng 24 đvC
B. Một nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24
C. Magie có khối lượng bằng 24

D. Nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24
Câu 44: Đơn chất là chất được tạo nên từ
A.

một chất


B.
C.
D.

một nguyên tố hóa học
một nguyên tử
một phân tử

Câu 45: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị
nào?
A. Gam
B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam
D. Đơn vị Cacbon
Câu 46: Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của
đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.
B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.
Câu 47: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na 2Y. Công thức của XY

A. XY

B. X2Y
C. X3Y
D. Tất cả đáp án.
Câu 48: Cho hợp chất của X là XH và Y là YO. Công thức của XY

A. XY
B. X2Y


C. X3Y
D. Tất cả đáp án.
Câu 49: Cho hợp chất của X là XO và Y là YH 3. Công thức của XY

A. XY
B. X2Y
C. X3Y
D. X3Y2
Câu 50: Tính phân tử khối của KClO3 (Biết K=39; Cl=35,5; O=16)
A. 74.5 đvC
B. 83,5 đvC
C. 90,5 đvC
D. 122,5 đvC
Câu 51: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì cần tối thiểu
bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 1 loại.
D. 4 loại.
Câu 52: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn
đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S
B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe,NO2, H2O


D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 53: Hai phân tử nitơ được viết dưới dạng kí hiệu là:
A. 2N.
B. 4N.
C. 2N2.
D. N4.
Câu 54: Mỗi cơng thức hóa học của một chất cho chúng ta biết
A. nguyên tố nào tạo ra chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của
chất
C. phân tử khối của chất
D. Cả ba ý trên

Câu 55: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể
biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng
cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 56: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử
khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
D. Fe


B. Na

C. K


Câu 57: Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S.
Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt

B. Oxi, canxi,

neon, sắt, lưu huỳnh
C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt

D. Oxi, canxi,

nito, sắt, lưu huỳnh
Câu 58: Biết nguyên tử khối của Mg là 24. Khối lượng của một
nguyên tử Mg là:
A. 3,9852. 10-24gam
B. 3,9852. 10-25gam
C. 3,9852. 10-23gam
D. 39852. 10-24gam
Câu 59: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x
là:
A. 3

B. 2

C. 1


D. 4
Câu 60: Để chỉ hai phân tử hidro ta viêt:
A. 2H2

B. 2H

C. 4H2

D. 4H
Câu 61: 2 phân tử khí cacbonic (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 2
B. 3


C. 4
D. 5
Câu 62: Cơng thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có
1C và 4H là
A. C4H
B. CH4
C. CH4
D. C4H
Câu 63: Cơng thức hóa học của đồng (II) sunfat, biết trong phân
tử có 1 Cu, 1S và 4O
A. CuSO4
B. CuSO2
C. CuSO
D. CuS4O
Câu 64: Tính phân tử khối của CH3COOH

A. 60
D. 70

B. 61

C. 59

Câu 65: Lập công thức hóa học của Ca với (OH)
A. CaOH

B. Ca(OH)2

C. Ca2(OH)

D. Ca3OH
Câu 66: Trong ngun tử ln có:
A. số p = số e
B. số p > số e
C. số p < số e


D. số p số e
Câu 67: Nguyên tử có thể liên kết được với nhau nhờ:


A. proton
B. nơtron
C. electron
D. proton và nơtron
Câu 68: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương?

A. Nơtron
B. Electron
C. Proton
D. Nơtron và
electron
Câu 69: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm?
A. Hạt proton
B. Hạt nơtron
C. Hạt nơtron và electron
D. Hạt electron
Câu 70: Kí hiệu hóa học của mỗi ngun tố được biểu diễn bằng:
A. hai chữ cái
B. hai hoặc ba chữ cái
C. một chữ cái
D. một hoặc hai chữ cái

Câu 71: Trong P2O5 , P hóa trị mấy
A. I

B. II

C. IV

D. V
Câu 72: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện
tượng hóa học
A. Sự thay đổi về màu sắc của chất

B. Sự


xuất hiện chất mới
C. Sự thay đổi về trạng thái của chất

D. Sự

thay đổi về hình dạng của chất
Câu 73: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử
gồm:
A. Proton và electron
B. Nơtron và
electron
C. Proton và nơtron
D. Proton, nơtron và
electron


Câu 74: Cho các dãy cơng thức hóa học sau, dãy công thức nào
là của hợp chất?
A. H2SO4, HCl, N2, O3
B. Ca(HCO3)2, Fe(OH)2, CuSO4
C. HCl, Na2SO4, H2, CaCO3
D. HBr, O2, Na3PO4, H3PO4
Câu 75: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng
xuống gạn đi
Câu 76: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm tồn vật thể tự nhiên:
A. ấm nhơm, bình thuỷ tinh, nồi đất

B. máy tính, kẽm, vàng
C. bút chì, thước kẻ, tập sách
D. nước biển, cây xanh, đất đá
Câu 77: Hoá trị của N trong hợp chất N2O5 là bao nhiêu?
A. IV
B. VI
C. III
D. V
Câu 78: Hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là:
A. IV
B. II
C.VI
D. III

Câu 79: Phân tử rượu etylic C2H5OH gồm mấy nguyên tử ?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 80: Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều
gì?


A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H
tạo ra , PTK = 17
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1
nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
D. PTK = 17
Câu 81: Chọn đáp án sai

A. CO là phân tử gồm nguyên tố C và ngun tố O.
B. Ca là cơng thức hóa học của canxi.
C. Al2O3 có 2 ngun tử nhơm và 2 nguyên tử oxi trong phân
tử.
D. Fe3O4 gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O
Câu 82: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X
liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là
nguyên tố nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Mg
Ca
K
Na

Câu 83: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Giá trị của
x là
A.
B.
C.
D.

2
3
1
4


Câu 84: Biết N (III) hãy chọn cơng thức hóa học nào phù hợp với
quy tắc hóa trị trong số các cơng thức cho sau đây:
A.

NO2


B.
C.
D.

N2O3
N2 O
NO

Câu 85: Biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với
quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây:
A.
B.
C.
D.

S2O3
S2O2
SO2
SO3

Câu 86: Cho biết cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi ngun
tố A với nhóm (SO4) hóa trị II và hợp chất của nhóm nguyên tử B
với H như sau: A2(SO4)3 , H2B

A.
B.
C.
D.

AB
A2B3
A3B2
AB2

Câu 87: Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tử M liên kết với
bốn nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O.
Nguyên tử khối của nguyên tố M là:
A.
B.
C.
D.

13
14
12
16

đvC
đvC
đvC
đvC

Câu 88: Viết Cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất
có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân

tử:
A. NaNO3, phân tử khối là 85
B. NaNO3, phân tử khối là 86
C. NaN3O, phân tử khối là 100
D. Không có hợp chất thỏa mãn
Câu 89: Hợp chất A phân tử gồm 1 nguyên tử X và 2 nguyên tử O,
phân tử A nặng gấp 22 lần khí H2. Cơng thức hóa học của A là:
A. SO2


B. CO2
C. SiO2
D. SnO2
Câu 90: Biết Cr hoá trị III và O hố trị II. Cơng thức hố học nào
sau đây viết đúng?
A. CrO
B. Cr2O3
C. CrO2
D. CrO3
Câu 91: Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù hợp
với qui tắc hoá trị:
A. S2O2
B.S2O3
C. SO2
D. SO3
Câu 92: Ngun tố X có hố trị III, cơng thức của muối sunfat là:
A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4

Câu 93: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O3 và hợp chất của
nguyên tố Y với H là YH 2. Cơng thức hố học hợp chất của X với Y
là:
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Câu 94: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO 4 . Biết phân tử khối
là 120. Kim loại M là?
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
Câu 95: Sản xuất vôi được tiến hành qua hai công đoạn chính:
Cơng đoạn 1: Đá vơi (thành phần chính là chất canxi cacbonat)
được đập thành cục nhỏ tương đối đều nhau.
Công đoạn 2: Đá vôi đã đập nhỏ được xếp vào lị nung nóng thì
thu được vơi sống (chất canxi oxit) và khí cacbon đioxit thốt ra.
Hãy cho biết ở cơng đoạn nào xảy ra hiện tượng vật lí, cơng đoạn
nào xảy ra hiện tượng hố học?
A. Cơng đoạn 1 xảy ra hiện tượng hóa học, cơng đoạn 2 xảy ra
hiện tượng vật lí.
B. Cả 2 cơng đoạn đều xảy ra hiện tượng vật lí.
C. Cả 2 cơng đoạn đều xảy ra hiện tượng hóa học.


D. Cơng đoạn 1 xảy ra hiện tượng vật lí, cơng đoạn 2 xảy ra
hiện tượng hóa học.
Câu 96: Khi cho đường kính vào nước khuấy lên thấy đường tan
thành dạng lỏng (giai đoạn 1). Đun đường lỏng trên chảo một lúc

sau có chất màu nâu đỏ chuyển dần thành đen và có mùi khét
(giai đoạn 2). Hãy cho biết giai đoạn nào là hiện tượng hóa học?
A. Cả 2 giai đoạn
B. Giai đoạn 1
C. Giai đoạn 2
D. 1 phần giai đoạn 1 và 1 phần giai đoạn 2
Câu 97: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO 4 .Biết phân tử khôi là
120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
Câu 98: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y
nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho biết tên và KHHH của
nguyên tố X, Y là ?
A. X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
B. X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)
C. X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
D. X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)


Câu 99: Khí nào có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí sau:
A. N2
B. O2
C. H2
D. Cl2
Câu 100: Tìm cơng thức hóa học của một oxit sắt gồm 2 nguyên
tố Fe và O. Biết phân tử khối là 160. Tỉ số khối lượng của Fe và O
là 7 : 3.
A. Fe3O4

B. FeO.
C. Fe2O3
D. Fe3O2

Cho biết: H=1; Li=7; C=12; N=14; F=19; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5 ; K=39; Ca=40; Mn=55;
Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137;
Hg=201; Pb=207



×