Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

MỘT số câu hỏi TRẮC NGHIỆM GDQP HP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.23 KB, 27 trang )

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP HP2
BÀI 1
Câu 1. Hãy tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn của chiến lược “Diễn biến hịa bình”?
a.
b.
c.
d.

Xâm nhập về văn hố
Phát động chiến tranh hạt nhân
Chống phá về chính trị tư tưởng
Vơ hiệu hóa lực lượng vũ trang

Câu 2. Tìm câu trả lời sai: Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ ?
Là hành động phá hoại của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước.
a.
Là hoạt động thuần túy quân sự.
b.
Nhằm lật đổ chính quyền để thiết lập chính quyền phản động ở địa phương
c.
hoặc trung ương.
d.
Là hoạt động vừa vũ trang, vừa phi vũ trang của các lực lượng phản động trong
nước
Câu 3. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của hoạt động gây rối ?
a.
b.
c.
d.

Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội kích động.


Có khi lơi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia.
Là hoạt động biểu tình có tổ chức.
Dễ bị địch lợi dụng để tập dượt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.

Câu 4. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ?
a.
b.
c.
d.

Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong.
Gây rối loạn trật tự trị an.
Tạo điều kiện cho các lực lượng bên ngồi can thiệp.
Tạo sự xâm lăng văn hóa.

Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hịa bình” ?
a.
b.
c.
d.

Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong.
Gây rối loạn trật tự trị an.
Tạo điều kiện cho các lực lượng bên ngoài can thiệp.
Tạo sự xâm lăng văn hóa.


Câu 6. Tìm câu trả lời sai: Nội dung chống phá về chính trị tư tưởng của chiến lược
“Diễn biến hịa bình” ?
a.

Xóa chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của
Đảng.
Phá vỡ hệ thống kinh tế nhà nước.
b.
Phá vỡ khối đại đoàn kết của tồn dân, của các tổ chức chính trị xã hội.
c.
Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong hệ thống chính trị, nhất là nguyên
d.
tắc tập trung dân chủ
e.
Câu 7. Tìm câu trả lời sai: Nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “Diễn biến hịa
bình” ?
a.
b.
c.
d.

Phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
Phá vỡ các thiết chế kinh tế.
Phá vỡ phong tục tập quán, thuần phong mĩ tục.
Phá hoại kinh tế bằng các rào cản kĩ thuật.

Câu 8. Chọn câu trả lời sai: Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của chiến lược
“Diễn biến hịa bình” ?
Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc để  kích động, mua chuộc, xúi dục.
a.
Triệt để  lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tư tưởng
b.
phảnđộng.
Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước; tạo cơ hội nhen nhóm, cài cắm

c.
lực lượng và xây dựng tổ chức phản động.
Xây dựng khối đại đồn kết tồn dân.
d.
Câu 9. Hãy tìm câu sai. Nội dung chống phá về văn hóa của chiến lược “Diễn biến hịa
bình” ?
a.
b.
c.
d.

Truyền bá giá trị văn hóa ngoại lai.
Phá hoại thuần phong mĩ tục.
Tuyên truyền tư tưởng tiến bộ.
Áp đặt các giá trị văn hóa bên ngồi.

Câu 10. Tìm câu trả lời sai. Nội dung để vơ hiệu hóa chiến lược “Diễn biến hịa bình”
đối với các lực lượng vũ trang ?
a.
b.

Phi chính trị hóa qn đội và cơng an.
Xây dựng qn đội và cơng an chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.


c.
d.

Phá vỡ hệ thống chính trị, tư tưởng, tổ chức của các lực lượng này.
Gây chia rẽ mất đoàn kết giữa hai lực lượng.


Câu 11. Tìm câu trả lời sai: Một trong những mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế quốc
và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hịa bình” đối với Việt Nam là:
Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
a.
b.
Xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa ở nước ta, lái nước ta theo con đường chủ
nghĩa tư bản và lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
Làm tan rã sức mạnh và ý chí khối đại đồn kết tồn dân tộc.
c.
Giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa.
d.
Câu 12. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng các vấn đề nhạy cảm nào
sau đây để chống phá cách mạng Việt Nam?
a.
b.
c.
d.

Dân tộc.
Tôn giáo.
Nhân quyền.
Cả 3 vấn đề trên.

Câu 13. Tìm câu trả lời sai: Nhiệm vụ xây dựng Đảng trong chống “Diễn biến hịa
bình”hiện nay ?
a.
b.
c.
d.


Xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt.
Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Bảo vệ vững chắc an ninh chính trị nội bộ.
Kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Đảng.

Câu 14. Tìm câu trả lời sai: Những thủ đoạn chống phá thâm độc của chiến lược “Diễn
biến hịa bình”.
a.
b.
c.
d.

Thủ đoạn về kinh tế, chính trị.
Thủ đoạn về tư tưởng, văn hóa, trong lĩnh vực dân tộc, tơn giáo.
Thủ đoạn trên lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại.
Thủ đoạn hợp tác, liên doanh, liên kết kinh tế.

Câu 15. Tìm quan điểm không đúng: Quan điểm của Đảng ta chỉ đạo phịng chống
“Diễn biến hịa bình” hiện nay ?


Đấu tranh chống “Diễn biến hịa bình” là một cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh
a.
dân tộc gay go, quyết liệt và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
Chống “Diễn biến hịa bình” là cấp bách hàng đầu trong các nhiệm vụ quốc
b.
phòng, an ninh hiện nay để bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Sử dụng sức mạnh bạo lực đập tan âm mưu, thủ đoạn “Diễn biến hịa bình”
c.

của các thế lực thù địch.
d.
Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân, của cả hệ thống
chính trị, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt nam trong đấu tranh chống “Diễn
biến hòa bình”.
Câu 16. Bạo loạn lật đổ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực nào?
Kinh tế
a.
Văn hóa
b.
Ngoại giao
c.
Chính trị
d.
Câu 17. Chiến lược “Diễn biến hịa bình” được thực hiện theo phương châm nào?
Đánh nhanh – thắng nhanh
a.
Cơ bản – lâu dài
b.
Mềm – ngầm – sâu
c.
Đánh chậm – tiến chắc
d.
Câu 18. Thủ đoạn về kinh tế trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” của địch được coi là
gì?
Mũi nhọn
a.
Hàng đầu
b.
Ngịi nổ

c.
Hậu thuẫn
d.
Câu 19. Thế lực thù địch thường tập trung thực hiện chiến lược “Diễn biến hịa bình”,
bạo loạn lật đổ ở đâu?
Nơi yếu kém về mọi mặt
a.
Nơi trung tâm kinh tế
b.
Nơi trung tâm văn hóa
c.
Trung tâm văn hóa, chính trị
d.
Câu 20. Sự giống nhau giữa chiến lược “ Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ là gì?
a.
b.
c.
d.

Bản chất, mục tiêu, qui mô
Mục tiêu, chủ thể, biện pháp
Bản chất, mục tiêu, chủ thể
Bản chất,biện pháp, hình thức


BÀI 2
Câu 1. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra phức tạp ở:
Châu Phi và châu Mỹ Latinh.
a.
Châu Á và châu Âu.

b.
Các nước xã hội chủ nghĩa.
c.
Quốc gia, khu vực và quốc tế.
d.
Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác
định:
Vừa là quan điểm vừa là phương châm của Nhà nước vô sản.
a.
Vừa là nhiệm vụ vừa là phương thức của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
b.
Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa.
c.
Vừa là quan điểm vừa là mục tiêu của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
d.
Câu 3. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
a.
Các dân tộc hoàn tồn bình đẳng.
b.
Các dân tộc phải tự trị ly khai.
c.
Các dân tộc phải có nền văn hố chung.
d.
Câu 4. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nội dung giải quyết vấn đề dân tộc như thế nào?
Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
a.
Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc
b.
Việt Nam.

Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân tộc
c.
trên thế giới.
Phải bình đẳng, đồn kết, tơn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
d.
Câu 5. Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là:
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
a.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
b.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
c.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
d.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là chính xác?
Các dân tộc ở nước ta có quy mơ dân số và trình độ phát triển cao.
a.
Các dân tộc ở nước ta có quy mơ dân số và trình độ phát triển cịn hạn chế.
b.
Các dân tộc ở nước ta có quy mơ dân số và trình độ phát triển khơng đều.
c.
Các dân tộc ở nước ta có quy mơ dân số và trình độ phát triển đồng đều.
d.
Câu 7. Tơn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo:
a.

Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người


Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia

b.
Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con
c.
người.
Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
d.
Câu 8. Tơn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:
Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi.
a.
Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
b.
Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý.
c.
Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
d.
Câu 9. Tôn giáo có những tính chất gì?
Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
a.
Tính kế thừa, tính phát triển, tính hồn thiện.
b.
Tính chọn lọc, tính bổ sung, tính phát triển.
c.
Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
d.
Câu 10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - LêNin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong
cách mạng XHCN phải:
Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
a.
Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
b.

Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
c.
Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
d.
Câu 11. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là:
Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
a.
Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
b.
Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
c.
Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
d.
Câu 12. Để vơ hiệu hố sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam, giải pháp
chung cơ bản nhất là:
Thực hiện tốt chính sách đại đồn kết tồn dân tộc.
a.
Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
b.
Thực hiện tốt chính sách xố đói giảm nghèo.
c.
Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
d.
Câu 13. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống lợi dụng vấn đề dân
tộc, tôn giáo là:
Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ
a.
của mình đối với đất nước
Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các
b.

tôn giáo.


c.
Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức
sắc tôn giáo
Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng
d.
phản động.
Câu 14. Đạo Hồi ra đời vào thế kỷ VII ở bán đảo Ả Rập, đến nay đã trở thành một tơn
giáo lớn với số lượng tín đồ hàng đầu thế giới, điều đó thể hiện:
Tính lịch sử của tơn giáo.
a.
Tính quần chúng của tơn giáo.
b.
Tính chính trị của tơn giáo.
c.
Cả ba tính chất trên.
d.
Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo trong
cách mạng xã hội chủ nghĩa cần:
Tuyệt đối không được bỏ qua vấn đề tôn giáo.
a.
Tuyệt đối không được đưa một tôn giáo trở thành quốc giáo.
b.
Tuyệt đối không được thỏa hiệp, bắt tay với các tôn giáo.
c.
Tuyệt đối khơng được sử dụng mệnh lệnh hành chính cưỡng chế tun chiến,
d.
xóa bỏ tơn giáo.

Câu 16. Luật tín ngưỡng, tơn giáo có bao nhiêu chương, điều?
8 chương, 68 điều.
a.
8 chương, 86 điều.
b.
9 chương, 68 điều.
c.
9 chương, 86 điều.
d.
Câu 17. Luật tín ngưỡng, tơn giáo được Quốc hội khóa XIV thông qua vào ngày nào?
a.
18/11/2016.
b.
18/12/2016.
c.
19/11/2016.
d.
19/12/2016.
Câu 18. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Đoàn kết thống nhất đã trở thành
giá trị … truyền thống quý báu của dân tộc, là … để dân tộc ta tiếp tục xây dựng và
phát triển đất nước”.
Tinh thần; sức mạnh
a.
Văn hóa; sức mạnh
b.
Tinh thần; động lực
c.
Văn hóa; động lực
d.
Câu 19. Theo Luật tín ngưỡng, tơn giáo, cơ sở đào tạo tơn giáo phải giảng dạy mơn học

nào trong chương trình?
a.

Pháp luật Việt Nam.


Lịch sử Việt Nam.
b.
Cả 2 môn học trên.
c.
Cả 3 đáp án trên đều sai.
d.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “…là cơ quan ngang Bộ của Chính phủ Việt
Nam có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc trong phạm vi cả
nước”.
a.
b.
c.
d.

Ủy ban đoàn kết dân tộc.
Hội liên hiệp các dân tộc.
Hội đồng Dân tộc.
Ủy ban Dân tộc.

BÀI 3
Câu 1. BVMT với phương châm lấy những yếu tố nào làm nguyên tắc chủ đạo?
Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường
a.
Phát huy năng lực nội sinh

b.
Tăng cường phát hiện, tố giác hành vi vi phạm
c.
Lấy phòng ngừa và ngăn chặn
d.
Câu 2. Vai trị của pháp luật trong cơng tác bảo vệ mơi trường thể hiện ở khía
cạnh:
a. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường
b. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm
c. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm
d. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong BVMT
Câu 3. Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực BVMT
a. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
b. Pháp lệnh quy định về công tác BVMT
c. Xử lý trách nhiệm dân sự trong BVMT
d. Các văn bản hướng dẫn của Bộ, cơ quan ngang bộ
Câu 4. Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động BVMT
a. Xử lý hình sự
b. Nghị định, Nghị quyết, Quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
c. Xử lý vi phạm hành chính về mơi trường
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong BVMT
Câu 5. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào?
a. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
b. Luật bảo vệ mơi trường năm 2014
c. Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)


d. Pháp lệnh quy định về môi trường
Câu 6. Một trong những dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường
được thể hiện dưới yếu tố nào?

a. Mặt chủ quan của tội phạm
b. Yếu tố môi trường
c. Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
d. Mặt khách quan của chủ thể
Câu 7. Tội phạm về môi trường được thực hiện bởi chủ thể đặc biệt là ai?
a. Pháp nhân thương mại
b. Người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định của
Bộ luật hình sự
c. Người có chức vụ quyền hạn
d. Các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
Câu 8. Phần lớn các tội phạm về môi trường thực hiện hành vi phạm tội dưới
hình thức nào?
a. Hình thức lỗi cố ý
b. Hình thức lỗi vơ ý
c. Nhận thức kém về mơi trường
d. Ý thức kém về môi trường
Câu 9. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm
pháp luật về BVMT là:
a. Công tác quản lý nhà nước về mơi trường cịn hạn chế
b. Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
c. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương
d. Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận cơ quan quản lý nhà nước
Câu 10. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm
pháp luật về BVMT là:
a. Công tác phối hợp giữa các lực lượng phòng, chống tội phạm về môi trường
chưa chặt chẽ, chưa đồng bộ.
b. Ý thức BVMT của các cơ quan, doanh nghiệp và cơng dân cịn kém
c. Lực lượng trực tiếp phòng, chống chưa quản lý tốt địa bàn, lĩnh vực trọng điểm
d. Nhiều chính sách ưu đãi được ban hành tập trung cho lợi ích kinh tế, khơng
quan tâm đến BVMT.

Câu 11. Hình thức xử lý hành vi vi phạm hành chính về BVMT gồm những hình
thức nào?


a. Phạt tiền, cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
b. Khiển trách, cảnh cáo, gửi thông báo vi phạm về cơ quan hoặc địa phương
c. Phạt tiền và thu giữ tang vật vi phạm
d. Cảnh cáo và tịch thi tang vật, phương tiện vi phạm
Câu 12. Nguyên nhân thuộc về phía đối tương vi phạm pháp luật về BVMT là gì?
a. Giải quyết “mâu thuẫn” giữa phát triển kinh tế và đảm bảo việc làm, an sinh xã
hội
b. Cơ quan, doanh nghiệp và cá nhân chưa tự giác trong BVMT
c. Hệ thống văn bản về BVMT chưa đầy đủ và đồng bộ
d. Ý thức coi thường pháp luật, sống thiếu kỷ cương
Câu 13. Một trong những nội dung phịng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là
gì?
a. Xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về BVMT
b. Tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền về BVMT
c. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các hoạt động tuyên truyền
d. Giáo dục các đối tương vi phạm pháp luật về mơi trường
Câu 14. Một trong những biện pháp phịng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là
gì?
a. Nghiên cứu làm rõ những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm
pháp luật của các đối tượng
b. Biện pháp tổ chức – hành chính
c. Xây dựng các kế hoạch chủ động hạn chế các nguyên nhân, khắc phục các điều
kiện
d. Tổ chức lực lượng thực hiện các hoạt động khắc phục nguyên nhân của tội
phạm về môi trường.
Câu 15. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp phòng, chống chung vi

phạm pháp luật về BVMT?
a. Biện pháp kinh tế
b. Biện pháp khoa học – công nghệ
c. Biện pháp điều tra, xử lý
d. Biện pháp pháp luật
Câu 16. Những chủ thể nào là cơ sở chính trị vững chắc của Nhà nước trong công
tác BVMT?
a. Các tổ chức xã hội, đồn thể quần chúng và cơng dân
b. Viện kiểm sát


c. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
d. Bộ Tài nguyên và môi trường
Câu 17. Một trong những đặc điểm của phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT
là:
a. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm
b. Chủ thể tham gia rất đa dạng
c. Trang bị, cơ sở vật chất kỹ thuật cho lực lượng trực tiếp tham gia đấu tranh
chưa được đảm bảo
d. Đội ngũ cán bộ, chiến sỹ chưa đủ biên chế ở các cấp Công an
Câu 18. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm hành chính về mơi
trường?
a. Hành vi hủy hoại rừng
b. Hành vi vi phạm về bảo tồn và phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên
c. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước
d. Hành vi vi phạm các quy định về khắc phục sự cố môi trường
Câu 19. Công tác quản lý nhà nước về BVMT đang tồn tại một số bất cập trong
công tác quản lý nào?
a. Quản lý nhà nước đối với hệ thống văn bản pháp luật về BVMT
b. Quản lý nhà nước đối với hệ thống hạ tầng về môi trường

c. Quản lý nhà nước đối với nước thải
d. Quản lý nhà nước đối với lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống
Câu 20. Trách nhiệm phịng, chống vi phạm pháp luật về mơi trường của sinh viên
là:
a. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động BVMT
b. Nghiên cứu, điều tra và xử lý tội phạm về môi trường
c. Sử dụng các cơ quan chuyên trách tiến hành hoạt động phòng, chống
d. Hướng dẫn, thanh tra công tác BVMT

BÀI 4
Câu 1. Bị xử phạt vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm
nào dưới đây:
a.

Vi phạm dân sự.

b.

Vi phạm hình sự.

c.

Vi phạm hành chính.


d.

Cả a và c.

Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh

vực giao thông nào:
a.

Giao thông đường thủy.

b.

Giao thông đường bộ và đường sắt.

c.

Giao thông đường bộ.

d.

Đường hàng không.

Câu 3. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thơng được ký ban hành ngày, tháng, năm nào:
a.

30/12/2017.

b.

30/12/2018.

c.

30/12/2019.


d.

30/12/2020.

Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
a.
Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực
hiện bảo đảm TTATGT.
b.
Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Đảng để chỉ đạo và tổ chức thực hiện
bảo đảm TTATGT.
c.
Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Cơng an Nhân dân để chỉ đạo và tổ
chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
d.
Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo và tổ
chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
Câu 5. Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc khí thở có nồng độ cồn vượt q
quy định cho phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây:
a.

Vi phạm hành chính.

b.

Vi phạm hình sự.

c.


Vi phạm dân sự.

d.

Cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo đảm trật tự, an tồn
giao thơng:


a.

Các văn bản quy phạm pháp luật do Công an ban hành.

b.
Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến bảo
đảm TTATGT.
c.
Các văn bản quy phạm pháp luật do Viện kiểm sát ban hành có liên quan đến
bảo đảm TTATGT.
d.

Các văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch UBND cấp tỉnh ban hành.

Câu 7. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao có thẩm quyền xử phạt đối với
các hành vi vi phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm:
a.

Cảnh sát giao thông.


b.

Cảnh sát trật tự.

c.

Cảnh sát cơ động.

d.

Cả 3 đáp án trên.

Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thơng do ai ký ban hành:
a.

Tổng Bí thư.

b.

Chủ tịch Quốc hội.

c.

Thủ tướng.

d.

Chủ Tịch nước.


Câu 9. Luật giao thông đường bộ hiện hành đang áp dụng được ký ban hành năm nào:
a. 2008.
b. 2013.
c. 2018.
d. 2019.
Câu 10. Dấu hiệu vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an tồn giao thơng:
a.

Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an tồn giao thơng.

b.

Tính nguy hiểm cho xã hội..

c.

Tính khơng có lỗi.

d.

Cả a và b.

Câu 11. Luật Giao thông đường bộ hiện hành do ai ký ban hành:


a.

Tổng Bí thư.

b.


Chủ tịch Quốc hội.

c.

Thủ tướng.

d.

Chủ Tịch nước.

Câu 12. Bị xử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật
nào dưới đây:
a.

Luật dân sự.

b.

Luật hình sự.

c.

Luật hành chính.

d.

Cà a và b.

Câu 13. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Bảo đảm trật tự An tồn giao thơng là các

hành vi…….khi tham gia giao thông bao gồm việc chấp hành luật giao thông”.
a. Văn hóa.
b. Đảm bảo.
c. Văn minh.
d. Ý thức.
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo
trật tự an tồn giao thơng có …….. quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an tồn
giao thơng”.
a.

Vị trí.

b.

Vai trị.

c.

Ý nghĩa.

d.

Đóng góp quan trong.

Câu 15. Trưởng ban ATGT cấp tỉnh do ai đảm nhiệm?
a. Giám đốc Cơng an tỉnh.
b. Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
c. Chủ tịch UBND tỉnh.
d. Bí thư Tỉnh ủy.



Câu 16. Trưởng ban ATGTcấp huyện, thành phố, thị xã do ai đảm nhiệm ?
a.

Trưởng Cơng an cấp huyện.

b.

Phó chủ tịch UBND cấp huyện.

c.

Chủ tịch HĐND cấp huyện.

d.

Chủ tịch UBND cấp huyện.

Câu 17. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an tồn giao thơngtrong nhà
trường là trách nhiệm của :
a. Nhà trường.
b. Thầy, cô giáo.
c. Học sinh, sinh viên.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18. Điền vào từ còn thiếu: “Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an tồn giao thơng là … của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền căn cứ
vào các quy định của pháp luật, tiến hành …. các biện pháp theo quy định để chủ động
nắm tình hình, phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật”.
a. Hành động/phân tích
b. Hoạt động/tổng hợp

c. Hành động/tổng hợp
d. Hoạt động/ phân tích
Câu 19. Tổ chức nào là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong thực hiện phòng, chống
vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an tồn giao thơng?
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản.
c. Các cơ quan quản lý kinh tế, giao thơng, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ sở, công cụ
pháp lý quan trọng để thực hiện..............quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT”.
a.

Nhiệm vụ.

b.

Chức năng.


c.

Vai trị.

d.

Trách nhiệm.

BÀI 5

Câu 1. Hồn thành câu sau: “Bảo vệ con người trước hết là … và tự do của họ”.

Bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm
a.
Bảo vệ danh dự nhân phẩm, tính mạng, sức khỏe
b.
Bảo vệ sức khỏe, danh dự nhân phẩm.
c.
Bảo vệ danh dự nhân phẩm
d.
Câu 2. Công cụ hữu hiệu nhất để bảo vệ quyền con người là:
Hệ thống pháp luật
a.
Hệ thống chính trị
b.
Chuẩn mực đạo đức
c.
Phát triển kinh tế
d.
Câu 3. Danh dự, nhân phẩm của một con người có từ khi nào?
Từ khi ra đời
a.
Từ khi trưởng thành
b.
Khi đã qua đời
c.
Từ khi đi học
d.
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Hành vi được coi là phạm tội xâm phạm danh
dự nhân phẩm của người khác được thể hiện ở những hành vi …”.
Có lỗi gây nguy hiểm cho xã hội
a.

Gây nguy hiểm cho xã hội
b.
Có lỗi của con người
c.
d.
Sai trái.
Câu 5. Hoàn thành câu sau: “Các tội xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người là
những hành vi có lỗi xâm phạm ....... và bảo vệ về Danh dự nhân phẩm của người
khác”.
Quyền được tơn trọng
a.
Lợi ích được cơng nhận
b.
Nghĩa vụ được tôn trọng
c.
Quyền được công nhận
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

Câu 6. Nội dung:“Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật

bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm” được quy định trong văn bản pháp lý
nào?
Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
Câu 7. Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là những hành vi nguy
hiểm cho xã hội được quy định trong:
Bộ luật hình sự
a.
Bộ luật dân sự
b.
Bộ luật hành chính
c.
Pháp lệnh hình sự
d.
Câu 8. Xâm phạm tới quyền được tôn trọng và bảo vệ về nhân phẩm và danh dự là
lỗi được thực hiện:
Cố ý hoặc vô ý
a.
Cố ý
b.
Vô ý nhưng hậu quả nghiêm trọng
c.
Cả b và c
d.
Câu 9. Nhân phẩm của một con người cụ thể được hiểu là:
Phẩm chất, giá trị của con người
a.
Phẩm chấ,t trình độ của con người

b.
Phẩm chất nhân cách của con người
c.
Giá trị, năng lực của con người
d.
Câu 10. Danh dự là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên yếu tố gì?
Giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp của con người
a.
Giá trị vật chất, đạo đức tốt đẹp của con người
b.
Giá trị vật chất, tinh thần tốt đẹp của con người
c.
Câu 11. Hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là:
Làm cho người đó bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong gia đình và ngồi xã hội
Làm cho người đó được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngồi xã hội
Làm cho người đó ít được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngồi xã hội
Làm cho người đó thường chỉ bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong cơ quan ngồi xã
hội
Câu 12. Để phịng ngừa có hiệu quả tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của
con người đòi hỏi các cơ quan chức năng phải xác định chính xác:


Ngun nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm
Tính chất và mức độ của tình trạng tội phạm
Bối cảnh lịch sử cụ thể của từng loại tội phạm
Yếu tố chủ quan nhằm phát sinh tình trạng tội phạm
Câu 13. Phịng ngừa tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là việc
của:
Cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
a.

Cơ quan công quyền, các tổ chức tôn giáo và nhân dân
b.
Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tự quản và toàn xã hội
c.
Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tơn giáo, tín ngưỡng
d.
Câu 14. Phịng, chống tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người được
tiến hành theo mấy hướng:
Hai hướng cơ bản
a.
Ba hướng cơ bản
b.
Bốn hướng cơ bản
c.
Năm hướng cơ bản
d.
Câu 15. Cơ quan nào chịu trách nhiệm chủ động, kịp thời ban hành các đạo luật, nghị
quyết về phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
a.
Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp
b.
Cơng an, viện kiểm sát, tịa án nhân dân
c.
Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
d.
Câu 16. Cơ quan nào chịu trách nhiệm cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết của Đảng
thành những văn bản pháp quy hướng dẫn, tổ chức các lực lượng về phòng, chống
xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người.
Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp

a.
Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
b.
Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
c.
Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
d.
Câu 17. Lực lượng trực tiếp tổ chức, triển khai các hoạt động về phòng, chống xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a.
Công an nhân dân
Quân đội nhân dân
b.
Bộ đội biên phòng
c.
Lực lượng Hải quân
d.
Câu 18. Cơ quan nào chịu trách nhiệm giám sát việc tuân theo pháp luật đối với các
hoạt động điều tra, xét xử, thi hành án, giam giữ, giáo dục, cải tạo phạm nhân về
phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
Viện kiểm sát nhân dân
a.
b.
Công an nhân dân
a.
b.
c.
d.



Qn đội nhân dân
Bộ đội biên phịng
Câu 19. Thơng qua hoạt động xét xử các vụ án đảm bảo công minh, đúng pháp luật;
phát hiện những nguyên nhân, điều kiện của tội phạm để tham mưu cho Chính phủ,
các ngành, các cấp kịp thời có biện pháp ngăn chặn, loại trừ xâm phạm nhân phẩm,
danh dự của con người?
a.
Tòa án nhân dân
b.
Công an nhân dân
Quân đội nhân dân
c.
Viện kiểm sát nhân dân
d.
Câu 20. Tích cực, chủ động phát hiện mọi hoạt động vi phạm pháp luật về bảo đảm
trật tự, an tồn giao thơng để thơng báo cho cơ quan chức năng là:
a.
Cơng dân
Cơ quan Cơng an
b.
Viện kiểm sát
c.
d.
Tịa án nhân dân
c.
d.

BÀI 6
Câu 1. Sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Câu trên đề cập đến khái niệm về:
a. An tồn thơng tin mạng
b. An ninh mạng
c. An tồn thơng tin
d. An ninh quốc gia
Câu 2. Luật An ninh mạng hiện hành được Quốc hội thông qua vào thời gian nào?
a. Ngày 12/6/2018
b. Ngày 16/02/2018
c. Ngày 12/6/2019
d. Ngày 16/02/2019
Câu 3. Tội phạm cơng nghệ cao là gì?
a. Tội phạm quốc tế hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam, sử dụng công nghệ cao
để phạm tội
b. Tội phạm đặc biệt nguy hiểm hoạt động trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam, sử
dụng công nghệ cao để phạm tội
c. Tội phạm được thực hiện bằng việc cố ý sử dụng tri thức, kỹ năng, công cụ, phương
tiện công nghệ thông tin ở trình độ cao


d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng về tình hình an tồn thơng tin ở Việt Nam trong năm
2019?
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thơng tin Việt Nam có chiều hướng tăng
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thơng tin Việt Nam có chiều hướng tăng vào
đầu năm, giảm vào cuối năm
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thơng tin Việt Nam có chiều hướng giảm vào
đầu năm, tăng vào cuối năm
d. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng giảm
Câu 5. Đâu khơng phải là hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
a. Gửi nhiều tin nhắn cùng lúc, cho nhiều người khác nhau

b. Đăng thông tin sai sự thật, phát tán dưới vỏ bọc tin tức
c. Sử dụng lén tài khoản mạng xã hội của người khác
d. Đăng tin sai lệch về tình hình dịch bệnh covid-19
Câu 6. Spam là gì?
a. Nhắn tin cùng lúc cho nhiều người, gây cảm giác bức xúc cho người nhận tin nhắn
b. Gửi tin nhắn liên tục cho một người, gây phiền toái cho người nhận tin nhắn
c. Những thơng điệp vơ nghĩa và gây phiền tối cho người nhận, được gửi đến nhiều
người dùng với cùng một nội dung
d. Gửi tin nhắn tự động trên nhiều kênh khác nhau
Câu 7. Các đối tượng chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội thơng thường nhằm mục đích gì?
a. Thực hiện âm mưu chính trị
b. Thể hiện trình độ công nghệ thông tin
c. Làm rối loạn an ninh quốc gia
d. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, giải quyết thù hằn cá nhân
Câu 8. Web gồm những trang không được đánh dấu, chỉ mục và khơng thể tìm kiếm được
khi dùng các cơng cụ tìm kiếm thơng thường, được gọi là:
a. Dark web
b. Deep web
c. World Wide Web
d. Dark web và Deep web
Câu 9. Hành vi lợi dụng mạng xã hội để cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, thông tin sai
sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm
của cá nhân sẽ bị xử phạt như thế nào?
a. Cảnh cáo
b. Phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng
c. Giáo dục, cải tạo không giam giữ và phạt tiền


d. Phạt 01 - 03 năm tù và phạt tiền
Câu 10. “Phishing” là gì?

a. Hình thức chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội
b. Hình thức tín dụng đen
c. Hình thức chiếm quyền giám sát camera
d. Hình thức kinh doanh hàng cấm
Câu 11. Lãnh thổ không gian mạng là
a. Lãnh thổ chưa thể xác định
b. Một bộ phận hợp thành lãnh thổ quốc gia
c. Lãnh thổ đang tranh chấp
d. Một bộ phận tách rời với chủ quyền quốc gia
Câu 12. Biện pháp phịng, chống vi phạm pháp luật trên khơng giang mạng: “… về bảo
vệ chủ quyền quốc gia, các lợi ích và sự nguy hại đến từ không gian mạng”. Chọn cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống trong câu trên.
a. Bồi dưỡng cán bộ chủ chốt
b. Công khai chiến lược
c. Hợp tác quốc tế
d. Giáo dục nâng cao nhận thức
Câu 13. Trang nào thường xuyên đang tải các thông tin xấu, độc, chia sẽ đoàn kết giữa
Đảng và nhân dân?
a. Thơng tấn xã Việt Nam
b. Đại Đồn Kết
c. Dân Luận
d. Nhịp cầu tri thức
Câu 14. Đâu là biện pháp phịng, chống vi phạm pháp luật trên khơng gian mạng?
a. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục các quy định của pháp luật về quản lý không gian
mạng
b. Tăng cường hướng dẫn sử dụng các trang mạng xã hội
c. Hạn chế sử dụng các trang mạng xã hội, xây dựng trang mạng xã hội riêng ở Việt Nam
d. Tăng nặng các hình phạt khi có hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng
Câu 15. Cơ quan nào của Quân đội Nhân dân Việt Nam chuyên trách vấn đề an ninh
mạng?

a. Tổng cục Cơng nghiệp Quốc phịng
b. Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng
c. Bộ Tổng tham mưu
d. Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao


Câu 16. Nguyên tắc của Việt Nam trong vấn đề hợp tác quốc tế về an tồn thơng tin
mạng:
a. Khơng hợp tác vì có khả năng gây mất an tồn thông tin mạng
b. Hợp tác rất hạn chế, tùy từng thời điểm nhất định
c. Hợp tác trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia, không
can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng và các bên cùng có lợi
d. Cả hai đáp án b và c
Câu 17. Cơ sở pháp lý quy định cụ thể nhất về đảm bảo an tồn thơng tin mạng là
a. Hiến pháp 2013
b. Luật An ninh quốc gia 2004
c. Luật An tồn thơng tin mạng 2015
d. Luật An tồn thơng tin mạng 2018
Câu 18. Hành vi nào trên không gian mạng là hành vi vi phạm pháp luật?
a. Chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội
b. Sử dụng cùng lúc nhiều tài khoản mạng xã hội
c. Sử dụng tài khoản chưa xác thực
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19. Trách nhiệm của sinh viên trên không gian mạng:
a. Tăng thời gian tương tác trên không gian mạng để nắm bắt thông tin kịp thời
b. Nhận thức đúng an tồn thơng tin, khơng thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật trên
không gian mạng
c. Tích cực học tập mơn Giáo dục Quốc phịng và An ninh
d. Không sử dụng mạng xã hội
Câu 20. Hoạt động nào sau đây thường thấy ở Dark web?

a. Kêu gọi biểu tình, mua bán người
b. Quảng cáo, bn bán hàng giả, bất động sản
c. Phát trực tiếp, trò chơi bạo lực
d. Chợ đen, khủng bố, khiêu dâm, lừa đảo

BÀI 7
Câu 1. Tìm câu trả lời sai: Định dạng các mối đe dọa an ninh phi truyền thống
bao gồm ?
A. An ninh con người.
B. An ninh Tổ quốc.
C. An ninh tài chính.
D. An ninh năng lượng.


Câu 2. Tìm câu trả lời sai: Định dạng các mối đe dọa an ninh phi truyền thống
bao gồm ?
A. An ninh lương thực.
B. An ninh quốc gia.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Thiên tai.
Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau:
“Nội dung của an ninh truyền thống hay an ninh quốc gia chính là … ... ... ... (1) ... … ...
... (2), an ninh xã hội.
A. An ninh quốc gia (1); sức mạnh vũ trang (2)
B. Tiềm lực vũ trang (1); an ninh quốc phịng (2)
C. An ninh chính trị (1); an ninh quân sự (2)
D. An ninh quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm
sau: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau:
“Nội dung của an ninh truyền thống hay an ninh quốc gia chính là an ninh chính trị, … ...

... (1) … ... ... (2)
A. Tiềm lực vũ trang (1); an ninh chính trị (2)
B. An ninh quân sự (1); tiềm lực vũ trang (2)
C. An ninh quân sự (1); An ninh xã hội (2)
D. Tiềm lực quốc phòng (1); an ninh chính trị (2)
Câu 4. Một trong giải pháp phịng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống ở Việt Nam hiện nay là:
A. Phối hợp chặt chẽ chống lực lượng gián điệp từ bên ngoài vào và lực lượng
phản động bên trong.
B. Tổ chức lực lượng phịng phịng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh
phi truyền thống.
C. Chủ động, tích cực phịng ngừa, ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phịng tồn dân,
an ninh nhân dân.
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Những thách thức và đe dọa an ninh phi truyền
thống là ?
A. Cản trở q trình phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Làm suy giảm sức mạnh của sự nghiệp đổi mới, sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước.


C. Làm suy giảm sức mạnh quốc phòng của đất nước.
D. Làm suy giảm sức mạnh sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang.
Câu 6. Tìm câu trả lời đúng: Những thách thức và đe dọa an ninh phi truyền
thống là ?
A. Cản trở quá trình phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Làm suy giảm sức mạnh an ninh của đất nước.
C. Hình thành nguy cơ xung đột và chiến tranh.
D. Làm suy giảm sức mạnh sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang.

Câu 7. Tìm câu trả lời đúng: Những thách thức và đe dọa an ninh phi truyền
thống là ?
A. Cản trở q trình phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Gây mất ổn định của quốc gia.
C. Làm suy giảm sức mạnh an ninh của đất nước.
D. Làm suy giảm sức mạnh sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang.
Câu 8. Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống: “Nâng cao nhận thức về các mối đe
dọa an ninh phi truyền thống đối với an ninh con người, an ninh cộng đồng, .... .... ....”
để phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
an ninh quốc gia và an ninh nhân loại
A. Hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang.
C. Sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. An ninh quốc gia và an ninh nhân loại.
Câu 9. Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống: “Nâng cao nhận thức về các mối đe
dọa an ninh phi truyền thống đối với an ninh con người, an ninh cộng đồng, .... .... ....”
để phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
A. An ninh quốc gia và an ninh toàn cầu.
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang.
C. An ninh cộng đồng.
D. Sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nước.
Câu 10. Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống: “Nâng cao nhận thức về các mối đe
dọa an ninh phi truyền thống đối với an ninh con người, an ninh cộng đồng, .... .... ....”
để phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
A. An ninh quốc gia và an ninh toàn cầu.
B. An ninh con người
C. An ninh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.


D. Sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước.


Câu 11. Giải pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống là: “... ... và tăng cường hợp tác quốc tế về phòng ngừa, kiểm sốt và ứng
phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống”. Hãy chọn cụm từ còn thiếu:
A. Thống nhất.
B. Phát triển.
C. Mở rộng.
D. Đẩy mạnh.
Câu 12. Một trong những giải pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa
an ninh phi truyền thống là: “Mở rộng và ... ... hợp tác quốc tế về phịng ngừa, kiểm
sốt và ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống”. Hãy chọn cụm từ cịn
thiếu:
A. Tích cực.
B. Phát triển.
D. Đẩy mạnh.
C. Tăng cường.
Câu 13. Một trong những giải pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa
an ninh phi truyền thống là: “Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tế về phịng ngừa,
kiểm sốt và ... ... với các mối đe dọa an ninh phi truyền thống”. Hãy chọn cụm từ cịn
thiếu:
A. Phản ứng.
B. Xử lý.
C. Ứng phó.
D. Đối phó
Câu 14. Một trong những giải pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các mối đe dọa
an ninh phi truyền thống là: “Huy động nguồn lực ... ... bằng nhiều kênh khác nhau để
đầu tư cho hoạt động phịng ngừa, kiểm sốt, ứng phó các mối đe dọa an ninh phi
truyền thống”. Hãy chọn cụm từ cịn thiếu:
A. Ngân sách.
B. Tài chính.

D. Tại chỗ
C. Bên trong.
Câu 15: Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng khẳng định:
“Tập trung … Covid-19, tiêm chủng đại trà vắc-xin Covid-19 cho cộng đồng”.
a. Xóa bỏ đại dịch.
b. Khoanh vùng, dập dịch.


×