Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Khoa cúng sám tạ mộ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.04 KB, 21 trang )

1

稽 khể
根 căn

夜 dạ

從 tòng

安 an

塵 trần

瀾 lan

茲 tư

墓 mộ

頓 đốn

寂 tịch

信 tín

塚.chủng

即 tức

七 thất


主 chủ

四 tứ

諸 chư

漏 lậu

福 phúc

帷 duy

緣 duyên 更 cánh

駢 biền

六 lục

凈.tịch

臻. Trăn 合 hợp

崖.nhai

護 hộ
業 nghiệp 孝 hiếu
識 thức

眷 quyến


圓 viên

為 vi

明 minh

誠 thành

萬 vạn

特 đặc

法 pháp

遇 vạn

該.cai

哀.ai

是 thị



香 hương

日 nhật

爇 nhiệt


靈 linh

沉 trầm

魂 hồn

檀 đàn

蒙 mơng 薰 hn
薦 tiến

玉 ngọc

拔.bạt

炷.chú

願 nguyện 酒 tửu

doanh
墳.phần
信 tín
主 chủ
虔 kiền
將 tương
大 đại

香 hương

聖 thánh 奉 phụng

本 bản

獻.hiến

尊 tôn

今 kim

地 địa

時 thời

藏 tạng

懺 sám

王 vương 謝 tạ
菩 bồ

禱 đảo

薩.tát

殷 ân

首 thủ
慈 từ
悲 bi
地 địa
藏.tạng

主 chủ
幽u



冥 minh

Sám

救 cứu
苦 khổ



號 hiệu

tạ

能 năng
仁.nhân
后 hậu


phần

土 thổ
地 địa
祇 kỳ
諸 chư
聖 thánh



mộ

哲.triết



山 sơn

khoa

川 xuyên
嶽 nhạc


2

霑 chiêm 斟 châm

勤.cần

瀆 độc

功 công

酬 thù

接 tiếp


各 các

德 đức

酢 tạc

引 dẫn

靈 linh

往 vãng

捧 bổng

亡 vong

神.thần

蓮 liên

金 kim

魂 hồn

八 bát

臺.đài

盃.bôi


生 sinh

卦 quái

淨 tịnh

九 cửu

度.độ

宮 cung

幽u
冥 minh
教 giáo
主.chủ
本 bản
尊 tôn
地 địa
藏 tạng
王 vương
菩 bồ
薩.tát
供 cúng
養 dàng
后 hậu
土 thổ
地 linh

3b


竊 thiết

唵 án

以:dĩ

北 bắc

要 yếu

帝 đế

一 nhất

教 giáo

竊 thiết
以:dĩ

有 hữu

一 nhất

淨 tịnh

元 nguyên

穢 uế


湛 trạm

真 chân

寂 .tịch

言.ngôn

本 bản

謹 cẩn

無 vô

迎 nghênh 吒 cha

鈸 bát

慈 từ

天 thiên

清 thanh

德.đức

神 thần

涼 lương


恭 cung

那 na

水.thuỷ

憑 bằng

囉 la

五 ngũ

地 địa

分 phận

吒 cha

灌 quán

諷 phúng 穢 uế

以 dĩ

沙 sa

灑 sái

誦.tụng


遙 dao

賀 ha

諸 chư

差 sai

通.thông

塵 trần

殊.thù

欲 dục

垢.cấu

萬 vạn

奏 tấu
靈 linh

當 đương 淨 tịnh
之 chi

象 tượng
3b

浮 phù



3

祇.kỳ

官 quan

金 kim

華 hoa

當 đương 須 tu

刚 cương

故 cố

處 xứ

仗.trượng

來 lai

有 hữu

神 thổ

百 bách


護 hộ

升 thăng

官.địa

和 hồ

持.trì

沉 trầm

東 đơng

而 nhi

生 sinh

方 phương 通 thông

滅.diệt

青 thanh 達.đạt

湛 trạm

茲 tư

帝 đế


以 dĩ

然 nhiên

憑 bằng

守 thủ

今 kim

常 thường

法 pháp

墓 mộ

焚 phần

清 thanh

水.thuỷ

神 thần

香 hương

淨.tịnh

用 dụng


官.quan

虔 kiền

潔 khiết

北 bắc

誠 thành

花 hoa

方 phương 供 cúng

筵.diên

養.dàng
亡 vong

卜 bốc

茲 tư

法 pháp

升 thăng 宸 thần

壇.đàn

沉.trầm


即 tức

一 nhất

久 cửu

有 hữu

筳 diên

處 xứ

越 việt

而 nhi

夜 dạ

南 nam

散.tán

臺 đài

國 quốc
……

川 xuyên


方 phương 黑 hắc

地 địa

五 ngũ

帝 đế

帝.đế

守 thủ

守 thủ

墓 mộ

墓 mộ

神 thần

神 thần

官.quan

官.quan

南 nam

脉.mạch


山 sơn
向 hướng
神 thần
官.quan
今 kim


4

今 kim

或 hoặc

則 tắc

羸 luy

遵 tuân

幽u

行 hành

滞.trệ

祕 bí

謹 cẩn

典.điển


取 thủ

讚 tán

今 kim

献 hiến

月 nguyệt

明 minh

吉 cát

燈.đăng

日.nhật

處 xứ

虔 kiền

幽u

請 thỉnh

暗 ám

命 mệnh


以 dĩ
光 quang
明 minh
俾 tỷ
凶 hung
央 ương
而 nhi

依y
于 vu
靜 tĩnh
處 xứ
信 tín
主:chủ
某 mỗ
伏 phục
為 vì
正 chính
進 tiến

僧.tăng

芒 vong

就 tựu

靈 linh

于 vu


某 mỗ

静 tĩnh

正 chính

處.xứ

魂.hồn

修 tu

自 tự

設 thiết

從 tịng

……..
胗 nghiễn 懺 sám
滅.diệt
謝 tạ

仰 ngưỡng 度 độ
蒙 mông

指 chi
馆 quán
未 vị


年 niên

及 cập

方 phương

太 thái

四 tứ

赤 xích

歲 tuế

帷 duy

帝 đế

至 chí

上 thượng 守 thủ

德 đức

下.hạ

墓 mộ

尊 tôn


九 cửu

神 thần

神 thần.

宮 cung

官.quan

當 đương 八 bát

西 tây

境 cảnh

方 phương

卦.quái

城 thành 土 thổ

白 bạch

隍 hoàng 府 phủ

帝 đế

土 thổ


神 thần

守 thủ

地 địa

官.quan

墓 mộ

正 chính 青 thanh 神 thần
神.thần

龍 long

官.quan

仗 trượng

白 bạch

中 trung

此 thử

虎.hổ

央 ương


寶 bảo

朱 chu

黄 hoàng

香.hương 雀 tước

帝 đế

普 phổ

玄 huyền 守 thủ

同 đồng

武 vũ

墓 mộ

供 cúng

神 thần

神 thần

養.dàng

君.quan


官.quan

山 sơn

五 ngũ


5

苦 khổ
地 địa
藏 tạng
王 vương
菩 bồ
薩 tát
帷 duy
願 nguyện
普 phổ
施 thi
妙 diệu
力.lực
廣 quảng
接 tiếp
靈 linh
魂.hồn
降 giáng
赴 phó
法 pháp
筳.diên
受 thụ

斯 tư

一 nhất

上 thượng 南 nam

以 dĩ

心 tâm

來 lai

無 mô

此 thử

哺 bổ

鈴 linh

奉 phụng 召 triệu

請: thỉnh 請 thỉnh. 步 bộ

聲 thanh

幽u

真 chân


哩 lý

伸 thân

冥 minh

言 ngôn

迦 ca

召 triệu

教 giáo

宣 tuyên 哩 lý

請.thỉnh

主.chủ

陽 dương 多 đa

靈 linh

救 cứu

已 dĩ

哩 lý


官 quan

苦 khổ

鏡.kính

怛 đát

神 thần

本 bản

眾 chúng 他 tha

眾 chúng

尊.tôn

等 đẳng

哦 nga

願 nguyện

引 dẫn

虔 kiền

哆 đá


聞 văn

滞 trệ

誠 thành 耶.da

知.chi

魄 phách 上 thượng

仰 ngưỡng

以 dĩ

香 hương

憑 bằng

超 siêu

迎 nghênh 三 tam

三 tam

升.thăng 請.thỉnh

变 biến

寶 bảo


接 tiếp

力 lực

幽u

加 gia

魂 hồn

持.trì

而 nhi

願 nguyện

解 giải

在 tại

脫.thốt

今 kim

神 thần
力.lực
府 phủ
降 giáng
華 hoa
筵.diên

教 giáo
有 hữu
召 triệu
請 thỉnh
真 chân
言.ngôn
謹 cẩn
當 đương
諷 phúng
誦.tụng


6

供 cúng
養 dàng

時 thời
恭 cung
帷:duy

香 hương 十 thập
花 hoa

輪 luân

請. thỉnh 救 cứu

来 lai
降 giáng

赴 phó.


7

一 nhất
骸 hài

氣 khí

称 xưng

神 thần

神 thần

魄 phách 帝 đế

君.quan

君.quan

當 đương 七 thất
方 phương 十 thập
此 thử
處.xứ
土 thổ
地 địa

二 nhị

候 hầu
神 thần
君.quan

正 chính 九 cửu
神.thần
一 nhất
切 thiết
威 uy
靈 linh
及 cập
諸 chư
部 bộ

宮 cung
八 bát
卦 quái
神 thần
官.quan
四 tứ
帷 duy
六 lục

眾.chúng 合 hợp
神 thần
帷 duy
願:nguyện
神 thần

官.quan

守 thủ
棺 quan

官 quan
軍.quân
及 cập

白 bạch
守 thủ
墓 mộ
神 thần

青 thanh 官.quan
龍 long
白 bạch
虎.hổ
朱 chu
雀 tước

北 bắc
方 phương
黑 hắc
帝 đế
守 thủ

玄 huyền 墓 mộ
武 vũ
神 thần
君.quan
二 nhị

十 thập
四 tứ
山 sơn
神 thần
君.quan
二 nhị
十 thập

神 thần
官.quan
中 trung
央 ương
黄 hoàng
帝 đế
守 thuỷ
墓 mộ
神 thần
官.quan
三 tam

眾.chúng
恭 cung
請 thỉnh
五 ngũ
方 phương
五 ngũ
帝.đế
后 hậu
土 thổ
墓 mộ

祇.kỳ
東 đông
方 phương
青 thanh
帝 đế
守 thủ
墓 mộ
神 thần
官.quan
南 nam
方 phương
赤 xích

心 tâm
奉 phụng
請: thỉnh
天 thiên
地 địa
恢 khơi
分.phân
鎮 trấn
五 ngũ
方 phương
之 chi
奠 điện
位 .vị
陰 âm
陽 dương
交 giao
會.hội

刑 hình
八 bát
卦 quái
以 dĩ
安 an
棑.bài


8

通 thông 守 thủ

四 tứ

界 giới

帝 đế

隸 lệ

感 cảm

穴 huyệt 向 hướng 追 truy

守 thủ

属 thuộc

應.ứng


神 thần

神 thần

魂 hồn

墓 mộ

諸 chư

變 biến

官.quan

君.quan

使 sứ

神 thần

司.ty

化 hố

守 thủ

二 nhị

者.giả


官.quan

星 tinh

威 uy

形 hình

十 thập

五 ngũ

西 tây

宮 cung

靈 linh

守 thủ

四 tứ

道 đạo

方 phương 聖 thánh


9

上 thượng 南 nam

神 thần
德 đức
從 tịng
空 khơng
來 lai
降 giáng

來 lai

無 mô

召 triệu

哺 bổ

請.thỉnh

步 bộ

既 ký

哩 lý

沐 mộc

迦 ca

一 nhất
某 mỗ
正 chính

魂 hồn

心 tâm
奉 phụng
請: thỉnh
蘭 lan

帷 duy

魂 hồn

降 giáng
赴 phó
法 pháp
筳.diên
受 thụ
斯 tư

光 quang 哩 lý

願:nguyện 杳 diểu

臨 lâm.

多 đa

六 lục

七.thất


教 giáo

哩 lý

塵 trần

初 sơ

有 hữu

怛 đát

潔 khiết

無 vô

安 an

他 tha

淨.tịnh

來 lai

香 hương

座 toạ

哦 nga


一 nhất

去 khứ

花 hoa

真 chân

哆 đá

性 tính

之 chi

請. thỉnh

言.ngơn

耶.da

圓 viên

期. kỳ

謹 cẩn

明.minh

桂 quế


當 đương

降 giáng 魄 hồn

諷 phúng 三 tam

赴 phó

悠 du

法 pháp

七.thất

應 ứng

筳.diên

尊 tơn

现 hiện

受 thụ

有 hữu

变 biến

斯 tư


重 trọng

光 quang

供 cúng

歸 quy

明.minh

養 dàng

之 chi

下.hạ
豁 khốt
然 nhiên
心 tâm
月 nguyệt
聽 thính
伽 dà
陀 đà
隨 tuỳ

方 phương 誦.tụng

变 biến

日.nhật
願 nguyện


供 cúng
養 dàng


10

降 giáng

香 hương 伏 phục

香 hương

花 hoa

筳 diên

請. thỉnh 称 xưng

為 vì

安 an

召 triệu

法 pháp

正 chính

坐.toạ


薦 tiến
亡 vong
靈 linh
安 an

無 vô

泔 cam

唵 án

虔 kiền

量 lượng 路 lộ

縛 phạ

誠.thành

因 nhân

日 nhật

上 thượng

囉 la

香 hương


水 thuỷ

緣 duyên 真 chân
一 nhất

言: ngôn 摩 ma

奉 phụng

窃 thiết

南 nam

獻. hiến

供.cúng

無 mơ

普 phổ

囌 tơ
鮋 rơ

施 thí

……..

訶. ha
七 thất

变 biến

生.sinh

言.gôn
宣 tuyên
揚 dương
已 dĩ

迦 ca
麼 ma
儸 la
莎 sa
下 hạ

輙 triếp
因 nhân
薄 bạc
供 cúng

界 giới
群 quần

真 chân

唵 án

竟.kính

法 pháp

諸 chư

座 toạ

變 biến

用 dụng

七 thất

食 thực

展 triển

变 biến

真 chân

菲 phi

言: ngôn

儀.nghi

3l


11

若 nhược


南 nam

前 tiền

以 dĩ

無 mô

神 thần

香 hương

薩 tát

賢 hiền

花 hoa

縛 phạ

聖 thánh

普 phổ

怛 đát

以 dĩ

供 cúng


他 tha

監 giám

養.dàng

哦 nga

臨.lâm

哆 đa

次 thứ

…….

薦 tiến

帷 duy
能 năng

靈 linh

成 thành

魂 hồn




就 tựu

而 nhi



佛 phật

納 nạp

功 cơng

受.thụ

德.đức

信 tín
主 chủ
蓋 cái

不 bất

未 vị

用 dụng

覺 giác

除.trừ


資 từ

真 chân

仗 trượng 泉 tuyền

如 như

丞 thừa

路 lộ

性.tính

祕 bí

以 dĩ

密 mật

超 siêu

以 dĩ

升.thăng

隨 tuỳ

聞:văn
如 như

來 lai
行 hành
化.hoá
毫 hào
光 quang

南 nam

唵 án

無 mô

哦 nga

消 tiêu

哦 nga

災 tai

曩 nẵng

降 giáng 三 tam
吉 cát

婆 bà

祥 tường 縛 phạ



12

緣 duyên 加 da

賑 chẩn

遍 biến

菩 bồ

筏 phiệt

染 nhiễm 持.trì

濟 tế

照 chiếu 薩 tát

日 nhật

觸 xúc

恭 cung

幽u

於ư

摩 ma


羅 la

塵.trần

望 vọng

魂 hồn

三 tam

呵 ha

嘝. hộc

慈 từ

而 nhi

千.thiên

薩.tát

悲 bi

解 giải

菩 bồ

三 tam


罪 chúng 而 nhi

脱.thoát

薩 tát

变 biến

廣 quảng 接 tiếp

今 kim

修 tu

三 tam

無 vơ

引.dẫn

為 vì

因.nhân

变 biến

邊.biên

稽 khể


亡 vong

誓 thề

首 thủ

靈 linh

願 nguyện

志 chí

虔 kiền

某 mỗ

普 phổ

心 tâm

誠 thành

造 tạo

求 cầu

志 chí

懺 sám


心 tâm

悔.hối

懺 sám
悔.tạ

周 chu
忌 kị
日 nhật
正 chính
魂 hồn
六 lục
根 căn
不 bất
淨 tịnh
三 tam
業 nghiệp

於ư
世 thế
界.giới
仰 ngưỡng
霑 chiêm

南 nam
無 mô
普 phổ
供 cúng
養 dàng

菩 bồ
薩 tát
摩 ma
呵 ha
薩.tát

功 công
德.đức
薦 tiến
拔 bạt
亡 vong
靈.linh

三 tam
变 biến


13


14

簦 đăng

發 phát

奉 phụng

願 nguyện 滅 diệt


悔 hối

獻 hiến

已 dĩ

冤 oan

已 dĩ

志 chí

愆 khiên 志 chí

志 chí

心 tâm

諸 chư

心 tâm

心 tâm

歸 quy

罪 tội

發 phát


歸 quy

供 cúng
養.dàng
當 đương
處 xứ

次 thứ
讚 tán
燈 đăng
科 khoa

禮 lễ

神 thần

常 thường

靈 linh

住 trụ

照 chiếu

三 tam

燿.diệu

寶.bảo


方 phương
通 thông
墓 mộ
宅.trạch
破 phá
諸 chư
幽u
暗 ám
徹 triệt

禮 lễ
願 nguyện
生 sinh
精 tinh
進 tiến
悟 ngộ
菩 bồ
提.đề
願 nguyện
圓 viên
種 trủng
智 chí
妙 diệu
難 nan
量.lượng

光 quang
明.minh

懺 sám


命 mệnh 障.chướng 願 nguyện 命 mệnh

地 địa

五 ngũ

願 nguyện

願 nguyện

常 thường
住 trụ
三 tam
寶.bảo


15

亡 vong

獲 hoạch

者 giả

如 như

早 tảo

來 lai


超 siêu

真 chân

生.sinh

秘 bí
密.mật


16

願 nguyện 崇 sùng
開 khai

祷 đảo

三 tam

祝 chúc

昧 muội

之 chi

火.hoả

心.tâm
冀 ký


願 nguyện
了 liễu
二 nhị
乘 thừa
燈.đăng
願 nguyện
見 kiến
光 quang
明 minh

濩 hoạch
感 cảm
通 thơng
之 chi
意. ý
伏 phục
為 vì
亡 vong
某 mỗ

幢.tràng
願 nguyện
除 trừ
昏 hôn
构 cấu
穢 uế
願 nguyện

竊 thiết


蘭 lan

機 cơ

以:dĩ

高 cao

沉 trầm

慈 từ

遠 viễn

籟 lại

悲 bi

照 chiếu 靜 tĩnh

大 đại
願 nguyện.

通 thông 願 nguyện 光 quang
無 vơ
三 Tam 明 minh

方 phương


間.gían 更.cánh

多 đa

鶴 hạc

满 mãn

門.môn

焰 diễm

樹 thụ

傳 truyền 高 cao

銀 ngân

諸 chư

輝 huy

燈 đăng

佛 phật

燭 chúc

徹 triệt


之 chi

有 hữu

夜 dạ

心 tâm

情.tình

明.minh

燈.đăng
任 nhậm

正 chính 群 quần

是 thị

魂 hồn

生 sinh

八 bát

鋻 giám

之 chi




此 thử

慧 tuệ

phong

一 nhất

炬.cự

吹 xuy

誠 thành 光 quang 不 bất
發 phát

含 hàm

聖 thánh

王 vương
菩 bồ

便 tiện

作 tác

大 đại

滅.diệt


盏 trản
七 thất
流 lưu
光 quang
能 năng
白 bạch
晝.chú
枝 chi

薩 tát


17

消 tiêu

兹 tư

萬 vạn

七 thất

萬 vạn

入 nhập

象.tượng 今 kim

土 thổ


劫 kiếp

願.nguyện 照 chiếu 将 tương 彙 vựng

油 du

破 phá

一 nhất

璨 sán

厤 ma

三 tam

黑 hắc

金 kim

途.đồ

破 phá

星.tinh

欲 dục

幽u

明.minh

謹 cẩn
朝. triều
列 liệt
星 tinh
峰 phong
拱 củng
面 diện
旁 bàng
祿 lộc
馬.mã
貴 quý
人 nhân
伕 phu
外 ngoại
應.ứng
億 ức

持 trì
此 thử
燈 đăng
供 cúng
養.dàng
南 nam
方 phương
赤 xích
帝.đế
守 thủ
墓 mộ

神 thần
官.quan
用 dụng
献 hiến

謹 cẩn
左 tả
遶 nhiễu
青 thanh
龍 long
抱 bão
伺 tứ
陽.dương
求 cầu
固 cố
陰 âm
墳 phần
增 tăng
吉 cát
地.địa
傳 truyền

持 trì
此 thử
燈 đăng
供 cúng
養.dàng
東 đông
方 phương
青 thanh

帝 đế
守 thủ
墓 mộ
神 thần
官.quan
用 dụng
献 hiến

願 nguyện
洪 hồng
爐. lư
萬 vạn
劫 kiếp
消 tiêu
除.trừ
快 khoái

捨 xa
千 thiên
生 sinh
恢 khơi
木 mộc
之 chi
塵.trần


nhược

願 nguyện


雲 vân

離 ly

收 thu

業 nghiệp

於ư

垢 cấu

碧 bích

之 chi

漢.hán

愆.khiên

宣 tuyên


18

年 niên

明 minh

家 gia


明 minh

楊 dương 願 nguyện

發 phát

燈.đăng

萬 vạn

燈 đăng

祕 bí

脫 thốt

跡 tích

虔 kiền

代 đại

虔 kiền

語.ngữ

煩 phiền

貴 q


伸 thân

福 phúc

伸 thành 演 diễn

荣 vinh

懺 bái

無 vô

懺 sám

惱 não

唱 sương 之 chi

昌.xương 謝.hiến

彊.cương 謝.tạ

玄 huyền 障.trướng

燈 đăng

燈 đăng

文.văn


燭 chúc
已 dĩ
然 nhiên
虔 kiền
誠 thành
拜 bái
献.hiến

黄 hoàng
道 đạo
中 trung
宮 cung
永 vĩnh
鎮 trấn
安.an

伏 phục
願:nguyện
案 án
前 tiền
朱 chu
雀.tước
照 chiếu

燭 chúc
已 dĩ
燃 nhiên
虔 kiền
誠 thành

拜 bái
献.hiến

伏 phục
願:nguyện
鎮 trấn

宮 cung
木 mộc
德.đức
曜 diệu

明 minh

東 đông

堂 đường

方 phương

謹 cẩn

謹 cẩn

持 trì
此 thử
燈 đăng
供 cúng
養.dàng
中 trung

央 ương

玄 huyền
武 vũ
高 cao
排 bài
應 ứng
斗 đẩu
峰.phong

持 trì
此 thử
燈 đăng
供 cúng
養.dàng
北 bắc
方 phương

仗 trượng
眾 chúng
洪 hồng
音.âm
同 đồng
聲 thanh
讚 tán
獻 hiến

一 nhất
真 chân
了 liễu

悟.ngộ
宛 uyển
如 như
雪 tuyết
點 điểm
於ư
謹 cẩn

白 bạch
虎 hổ
重 trùng
七 thất
遶.nhiễu
有 hữu
墳 phần

持 trì
此 thử
燈 đăng
供 cúng
養.dàng
西 tây
方 phương


19

驚 kinh

黄 hoàng 安 an


黑 hắc

求 cầu

白 bạch

怖 phố

帝.đế

隐 ẩn

帝.đế

陰.âm

帝.đế

斯 tư

守 thủ

亡 vong

守 thủ

亡 vong

守 thủ


除 trừ

墓 mộ

靈 linh

墓 mộ

靈 linh

墓 mộ

多 đa

神 thần

多 đa

神 thần

安 an

神 thần

福 phúc

官.quan

福 phúc


官.quan

萬 vạn

官.quan

蔭.ấm

用 dụng

蔭.ấm

用 dụng

古.cổ

用 dụng

兒 nhi

献 hiến

而 nhi

献 hiến

福 phúc

献 hiến


孫 tôn

明 minh

孫 tôn

明 minh

留 lưu

明 minh

代 đại

燈.đăng

代 đại

燈.đăng

苗 miêu

燈.đăng

七 thất

虔 kiền

七 thất


虔 kiền

睿 duệ

虔 kiền

定 định

伸 thân

顯 hiển

伸 thân

愆 khiên 伸 thân

才 tài

懺 sám

三 tam

懺 sám

千 thiên

懺 sám

賢.hiền


謝.tạ

公.công

謝.tạ

春.xuân

謝.tạ

燈 đăng
燭 chúc
已 dĩ
然 nhiên
虔 kiền
誠 thành
拜 bái
献.hiến

燈 đăng
伏 phục
願:nguyện
太 thái
微 vi
正 chính
氣 khí
會 hội

燭 chúc

已 dĩ
然 nhiên
虔 kiền
誠 thành
拜 bái
献.hiến

灯 đăng
伏 phục
願:nguyện
坎 khảm
宫 cung
水 thuỷ
德 đức
引 dẫn

燭 chúc
已 dĩ
然 nhiên
虔 kiền
誠 thành
拜 bái
献.hiến

伏 phục
願:nguyện
兑 đoài
宫 cung
金 kim
德 đức

對 đối

番 phan

來 lai

庚 canh

旋.toàn

龍.long

辛.tân


20

上 thượng
來 lai
懺 sám
謝.tạ


Sám



功 công
德 đức
無 vô

限 hạn
良 lương
因.nhân

tạ

稽 khể



首 thủ
和 hồ

mộ

南 nam


khoa


tất

三 tam

無 vơ
次 thứ
開 khai
光 quang


量 lượng
因 nhân
緣 dun
一 nhất
窃 thiết
供.cúng
普 phổ
施 thí
法 pháp
界 giới
諸 chư
群 quần
生.sinh

尊 tơn
聖 thánh

若 nhược

眾.chúng

以 dĩ
香 hương
花 hoa
普 phổ
供 cúng
養.dàng
帷 duy



21

能 năng
成 thành
就 tựu
佛 phật
功 công
德.đức



×