Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Khoa cúng tứ phủ trình đồng khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.23 KB, 19 trang )

皎 hạo
皎 hạo
金 kim
波 ba
含 hàm
玉 ngọc
盞.chảm

夫 phù
穢 uế
真 chân
言. ngôn
謹 cẩn
當 đương
諷 phúng
誦.tụng

霏 phi

一 nhất
南 nam

以: dĩ

無 mô

法 pháp
緣 duyên

香 hương
蕓 vân



初 sơ

蓋 cái

啟.khải

菩 bồ

净 tịnh

薩 tát

供 cúng

摩 ma

敷 phu

訶 ha

念 niệm
感 cảm
通.thông
三 tam



界 giới


tứ

氤 nhân
氳.huân
仰 ngưỡng

霏 phi

陳.trần

白 bạch

慮 lự

露 lộ

排 bài

陛 bệ

散 tán

辨 biện

降 giáng

瓊 quỳnh

之 chi


三 tam

坛 đàn

漿.tương

弗 phất

变 biến

中.trung

薩.tát

達 đạt
玉 ngọc

嚴.nghiêm

界 giới

金 kim

恐 khủng

定 định

揚 dương

往 vãng


共 cộng

一 nhất

來 lai

香 hương

滴 trích

穢 uế

沉.trầm

灑 sái

濁.trược

焚 phần

亶 đàn

憑 bằng

起 khởi

场.tràng

兹 tư


一 nhất

法 pháp

炷.chú
1


phủ


trình


đồng


Khoa
Hoặc
Tơn
hương
bản
mệnh


逅 cấu

水. thuỷ


謹 cẩn

穢 uế

滌 dịch

信 tín

腥 tinh

去 khứ

透 thấu

膻 chiên

塵 trần

天 thiên

悉 tất

勞.lao

宫.cung

清 thanh

教 giáo


淨. tịnh

有 hữu 淨
tịnh

敬 kính

天 thiên

竊 thiết
等 đẳng.
2

之 chi

南 nam


窃 thiết

宮 cung.

生 sinh

洪 hồng

以 dĩ:

尊 tôn


命 mệnh

居 cư

恩 ân.

祥 tường 清 thanh

香 hương

有 hữu

塵 trần

五 ngũ

煙 yên

Hoặc

根 căn

世 thế.

分 phận

馥 phước 地 địa

真 chân


郁 úc.

菩 bồ



涇 kinh

薩 tát

通 thông 。

天 Thiên

hương.
景 cảnh

宮 Cung.

賴 lại

Hoặc

生 sinh

四 tứ
府 phủ
呈 trình
童.đồng
一 nhất

筵 diên
而 nhi
散.tán
恭 cung
陳 trần
財 tài
禡 mã
朝 chầu
禮 lễ
儀 nghi
文 văn.
願 nguyện
祈 cờ
壹 nhất

於ư
四 tứ
府 phủ.
謹 cẩn
取 thủ
今 kim
月 nguyệt
吉 cát
日 nhật.

數 Số
係 Hệ

鋻 giám


成 thành

属 thuộc

之 chi

青 thanh

大 đại

童 đồng.

虔 kiền
請 thỉnh

数 số

命 mệnh

已 dĩ

僧 tăng.

定 định

就 tựu

於 ư.

德 đức.

兹 tư
臣 thần
謹 cẩn
奏 tấu
為 vì.

于 vu

越 việt

某 mỗ

南 nam

據 sứ.

國 quốc.

修 tu

某 mỗ

進 tiến
3

凉 lương

三 tam
界 giới


摩 ma

之 chi

訶 ha

慈 từ

薩 tát

尊 tơn.
瑞 thụy
氣 khí
氤 nhân
氳 hn.
遍 biến
達 đạt
九 cửu
天 thiên
之 chi


thượng
香 hương 帝 đế.

设 thiết

無 mô

3b



新 tân

禮 lễ

府 phủ

一 nhất

見 kiến



縣 huyện 誠 thành

法.pháp

總 tổng

素 tố

萬 vạn

社 xã

悃 khổn.

倍 bội


信 tín

均 qn

承 thừa

主 chủ

蒙 mơng

颜 nhan

某 mỗ

造 tạo
北 bắc

上 thượng
來 lai
召 triệu
請 thỉnh
真 chân
言.ngôn
宣 tuyên
揚 dương
已 dĩ
竞 kính.
眾 chúng
等 đẳng
虔 kiền

誠 thành.
上 thượng
香 hương

以 dĩ
南 nam
無 mô
部 bộ
部 bộ
帝 đế
哩 lị

請 thỉnh

此 thử

真 chân

怜 linh
聲 thanh

言.ngơn
謹 cẩn

伸 thân

當 đương

召 triệu
請 thỉnh.


伽 dà

持 trì
誦.tụng

哩 lị

四 tứ

多 đa

府 phủ

哩 lị

公 công

怛 đát

同 đồng

哆 đá

願 nguyện

俄 nga

遙 giao


哆 đá

知 tri.

耶 da.

四 tứ

恭 cung

府 phủ

祈 cờ

證 chứng 鸞 loan
明.minh

駕.giá

幸 hạnh

上 thượng

賴 lại

御 ngự

萬 vạn

宽 khoan


靈 linh

容.dung

鉴 giám

指 chỉ

格.cách

判 phán

今 kim

通 thông

則 tắc.

傳.chuyền

遵 tuân

分 phân

行 hành

明 minh

科 khoa


報 báo

範 phạm. 應.ứng
4


迎 ngưỡng
請 thỉnh

3b



以 dĩ

宣 tuyên

仰 ngưỡng

承 thừa

演 diễn

蒙.mông

佛 phật

儀 nghi


聖 thánh

文.văn

以 dĩ



加 da

ngưỡng

望 vọng

持 trì.

威 uy
願 nguyện



在 tại

quang.
俯 phủ

今 kim

臨 lâm


時 thời

法 pháp

來 lai

席 tịch.

降 giáng

教 giáo

赴 phó.

有 hữu
召 triệu
地 địa

一 nhất

府 phủ

心 tâm

至 chí

奉 phụng 願 nguyện

尊.tơn


請.thỉnh

濟 tế

北 bắc

閻 diêm

苦 khổ

陰 âm

羅 la

留 lưu

酆 phong 殿 điện

天 thiên 一 nhất
一 nhất

惟 duy

十 thập
八 bát
千 thiên
天 tiên
帝.đế

恩。ân

5

府 phủ

心 tâm

至 chí

奉 phụng

尊 tôn;

請.thỉnh

金 kim

清 thanh

厥 quyết 靈 linh
玉 ngọc 有 hữu


都 đơ

上.thượng 好 hảo

欲 dục




妙.diệu

大 đại

望 vọng

生 sinh

界 giới

hồng

巍 nguy

帝.đế

祈 cờ

市 bá

天 thiên

五 ngũ

福 phúc

德.đức

岳 nhạc


禄 lộc

降 giáng

五 ngũ

於ư

赴 phó

huyền
中 trung
碧 bích
虚 cung
六 lục
落 lạc
高 cao
天 thiên
大 đại

天 thiên

慈 từ

坛 đàn

天 thiên




上 thượng

聖 thánh 王 vương. 場 đàn.

帝 . đế

帝 đế.

地 địa

証 chứng 天 thiên

地 địa

府 phủ

明 minh

府 phủ

府 phủ

臺 đài

功 cơng

四 tứ

十 thập


前.tiền

德 đức

天 thiên

殿 điện

允 dỗn



使 sứ

慈 từ

賜 tứ

者.giả

帝.đế
三 tam
十 thập
三 tam
千 thiên
大 đại
帝. đế
無 vô

王 vương. 禎 chinh


香 hương 一 nhất

地 địa

祥 tường

華 hoa

切 thiết

府 phủ

於ư

請 thỉnh

諸 chư

諸 chư

聖 thánh

司 ty

司. ty

帝. đế

聖 thánh


恭 cung

眾.chúng không
四 tứ

一 nhất
切 thiết
聖 thánh

巍 nguy

惟 duy

色 sắc
界 giới
中.trung
四 tứ


天 thiên
天 thiên

眾 chúng

帝.đế
6

天 thiên
尊.tôn

郭 quách
落 lạc
無 vô
窮.cùng
蕩 đãng
蕩 đãng
玄 huyền
虚 hư
高 cao
上 thượng
帝. đế
恭 cung
惟 duy


色 sắc
界 giới
一 nhất
心 tâm
奉 phụng
請.thỉnh
洋 dương
洋 dương
在 tại
上.thượng
神 thần
顯 hiển
幽u
燭 chúc
達 đạt

之 chi
功 công.
濯 trạc
濯 trạc
厥 quyết
靈.linh
大 đại
捍 hãn

府 phủ

一 nhất
心 tâm 惟 duy

至 chí



水 thuỷ
惟 duy

宮 cung.

願:nguyện 水 thuỷ
消 tiêu

界 giới 洞

灾 tai


đỗng

解 giải

庭.đình

厄.ách

空 khơng

扶 phù
桑 tang
柑 cam

降 giáng 行 hành
福 phúc

霖 lâm

使 sứ

降 giáng 切 thiết
諸 chư

坛 đàn

司 ty

場.tràng 聖 thánh
証 chứng 眾.chúng

明 minh
功 công

宮 cung 眼. nhỡn
浩 hiệu 普 phả
照 chiếu



凡 phàm

大 đại

hoằng
施 thi

心.tâm

千 thiên

淮 hoài

龍 long

海 hải

主.chúa

之 chi


八 bát

恩 ân

海 hải

波 ba.

龍 long

貝 bối

帝. đế

祥.tường 一 nhất

phụng
曲 khúc
請.thỉnh 垂 thừa
晶 phẩm 聖 thánh

浩.hiệu

大 đại

禎 chinh 者 giả.

赴 phó

尊 tơn.


王 vương. 厥 quyết

德 đức

九 cửu



重 trùng

江 giang 重.trùng

香 hương

四 tứ
7

愿 nguyện

利 lợi

降 giáng
赴 phó
壇 đàn
場.tràng
証 chứng
明 minh
功 công
德 đức


香 hương


患 hoạn

華 hoa

瀆.độc

濟 tế

除 trừ

請 thỉnh

江 giang 江 giang 請 thỉnh

留 lưu

河 hà

河 hà

之 chi

淮 hoài

之 chi


力.lực

海 hải

德 đức

有 hữu

龍 long

澤.trạch

來 lai

王 vương.

必 tất

水 thuỷ

恭 cung

應.ứng

府 phủ

惟 duy

無 vô


龍 long

中 trung

一 nhất

天 thiên

心 tâm

星 tinh

奉 phụng

主 chúa.

請.thỉnh

北 bắc

幾 kỷ

極 cực

重 trùng

長 trường 宵 tiêu
生 sinh.

漢 hán.


紫 tử

映 ánh

微 vi

日 nhật

大 đại

月 nguyệt

帝 đế.

之 chi

普 phả

光 quang

惟 duy
願:nguyện
龍 long
車 xa
鳳 phượng
輦 liễn.
鶴 hạc
駕 giá


華 hoa

嶽 nhạc

嶽 nhạc 感 cảm

府 phủ

府 phủ

不 bất

門 mơn

至 chí

通.thơng

下. hạ

尊.tơn

臣 thần

七 thất

東 đơng 弟 đệ

十 thập


岳 nhạc 子 tử

二 nhị

天 thiên

司. ty

齊. tề

城 thành 仁 nhân 恭 cung

鸞 loan

隍 hồng 聖 thánh 惟:duy

輿.dư
降 giáng
赴 phó

社 xã



廟.miếu

hồng
帝.đế

庙 miếu

8


及 cập

花.hoa

坛 đàn

貌 mạo

諸 chư

席 tịch

場.tràng

威 uy

天 thiên

立 lập

証 chứng

靈.linh

主 chúa.

天 thiên


明 minh

有 hữu

欲 dục

宮 cung. 功 công

禱 đảo

界 giới

列 liệt

壇 đàn

色 sắc

聖 thánh 。

界 giới

神 thần

香 hương 血 huyết

無 vô

之 chi


華 hoa

食 thực

色 sắc

洞 đỗng

請 thỉnh

神 thần

界 giới.

鋻 giám

德 đức

地 địa
宫 quan
水 thuỷ
宫 cung.

陛 bệ
下 hạ

場.tràng

祇.kỳ


天 thiên
宫 quan

玉 ngọc

嶽 nhạc
臣 thần

府 phủ

弟 đệ

一 nhất

子 tử

切 thiết
聖 thánh

恭 cung

眾 chúng

惟 duy

一 nhất
大 đại
去 khứ
凶 hung

星 tinh
而 nhi

大 đại

一 nhất

聖 thánh 聖 thánh

心 tâm

北 bắc

南 nam

奉 phụng

斗 đẩu.

曹 tào

請.thỉnh

九 cửu

六 lục

位 vị

多 đa

9

電 điện

切 thiết

砣 xà.

聖 thánh

降 giáng 眾 chúng.
赴 phó

無 vô

坛 đàn

量 lượng


吉 cát

皇 hoàng 司 ty

朝 triều

場.tràng 神 thần

耀 diệu.


解 giải

延 diên

金 kim



降 giáng

厄 ách

壽 thọ

厥.quyết

赴 phó

星 tinh

星 tinh

職 chức

坛 đàn

君 quân

君.quân


掌 chưởng

chứng
盡 tận
明 minh
虚 hư
功 công
空 không
德 đức
界 giới

場.tràng

南 nam

証 chứng

曹.tào

明 minh

聖 thánh 聖 thánh
前 tiền

注 chú

前 tiền

功 công


善 thiện


香 hương
華 hoa
請 thỉnh

祇 kỳ.

之 chi
威 uy
靈 linh.

德 đức

帷 duy

惡 ác



願:nguyện

於ư

法 pháp

人 nhân

筳 diên


香 hương 權 quyền

會 hội

華 hoa

知 chi

間 gian.

之 chi

請 thỉnh

改 cải

定 định

感 cảm

死.tử

死 tử

格 cách.

藉 tịch

生 sinh


注 chú

於ư

添 thiêm

簿 bạ

拎.linh

藉 tịch.

惟 duy
願:nguyện
飄 phiêu
馳 trì

削 tước
短 đoản
数 số
而 nhi

臣 thần

雲 vân

弟 đệ

馬 mã.


子 tử

迅 tấn
掣 xiết

還 hoàn
10


長 trường

恭 cung

生 sinh.

惟 duy
一 nhất

宿 tú

恭 cung

星 tinh

惟 duy

君.quân

日 nhật


上 thượng 月 nguyệt
清 thanh 二 nhị
十 thập

宮.cung

一 nhất

天 thiên

列 liệt

子 tử

耀 diệu

周 chu

星 tinh

天 thiên.

君.quân

三 tam

天 thiên

百 bách


曹 tào

六 lục

本 bản

十 thập

命 mệnh

五 ngũ

星 tinh

度 độ

君.quân

星 tinh

紫 thử

君.quân

虛 hư

三 tam

月 nguyệt 台 thai


一 nhất

心 tâm
奉 phụng
請.thỉnh
虛 hư

限 hạn

瘟 ôn

厄 ách

壽.thọ

送 tống

左 tả

他 tha

右 hữu

方.phương 穆 mục

無 vô
境 cảnh
上 thượng.
輕 khinh

清 thanh

增 tăng

叉 xoa

賜 tứ

使 sứ

禎 chinh

者 giả.

祥 tường 三 tam
迎 nghênh 界 giới

一 nhất
氣 khí
以 dĩ
色 sắc
含 hàm.
妙 diệu

門 môn

主 chúa

戶.hộ


瘟 ôn

請 thỉnh

天 thiên

降 giáng

符 phù

壇 đàn

大 đại

場 tràng. 蒂 đế.

有 hữu
玄 huyền
中.trung
管 quản
掌 chưởng
11

證 chứng 普 phả
明 minh

及 cập

功 công


瘟 ôn

德 đức

司 ty.

心 tâm
奉 phụng
請.thỉnh
欽 khâm
丞 thừa
上 thượng
帝.đế
掌 chưởng
開 khai
瘟 ôn
部 bộ
神 thần
王.vương
大 đại
聖 thánh
四 tứ
洲 châu
僧 tăng
伽.già
明 minh


孛 bột


花 hoa

諸 chư

香 hương 一 nhất

覺 giác

星 tinh

蓋 cái

神 thần

華 hoa

切 thiết

大 đại

君.quân

星 tinh

而 nhi

請 thỉnh

威 uy


師 sư.

三 tam

君.quân

參 sam

靈 linh.

普 phả

灾 tai

四 tứ

術.thuật

天 thiên

方 phương

蠱 cổ.

二 nhị

天 thiên

十 thập


刑 hình

八 bát

當 đương
年 niên
太 thái
歲 tuế.
管 quản
治 trị
某 mỗ
王 vương
行 hành
譴.khiến
至 chí
德 đức
尊 tơn
神.thần

照 chiếu
惟 duy

臣 thần

願 nguyện

弟 đệ

消 tiêu


子 tử

除 trừ

王 vương
菩 bồ
薩.tát
和 hồ

一 nhất
所 sở
無 vơ
遺.di
撿 kiểm
察 sát
人 nhân
間.gian
照 chiếu
鋻 giám
吉 cát
凶 hung
有 hữu
準.chuẩn

心 tâm
奉 phụng

鶴 hạc

吊 điếu


天 thiên

數 số



劫 kiếp

請 thỉnh

khách 白 星 tinh
降 giáng bạch
君.quân
命 mệnh
虎 hổ
道 đạo
三 tam
承 thừa
星 tinh
場.tràng
灾 tai
上 thượng
君.quân
証 chứng
地 địa
帝.đế
金 kim
明 minh
敗 bại

職 trức
樓 lâu
功 công
地 địa
掌 chưởng
木 mộc
德.đức
亡 vong
當 đương
厄.ách
地 địa
年.niên
香 hương 喪 tang
刑 hình
受 thụ
華 hoa
門 mơn
星 tinh
敕 sắc
請 thỉnh 太 thái

請.thỉnh

12


功 công

臣 thần


令 lệnh

歲 tuế.

君.quân

曹 tào

弟 đệ

於ư

本 bản

三 tam

判 phán

tử 子

九 cửu

命 mệnh 灾 tai

天.thiên

元 nguyên 陰 âm

管 quản


晨 thần

謀 mưu.

生 sinh

真 chân

黑 hắc

主 chúa

民 dân

君.quân 殺 sát

宰 .tể

於ư

官.quan
行 hành
兵 binh

恭 cung
惟 duy

白 bạch
惟 duy


三 tam

願.nguyện

界.giới

治 trị

巡 tuần

下 hạ

益 ích

行 hành

算 toán

宇 vũ

添 thiêm

宙.trụ

怜.linh

往 vãng

增 tăng


來 lai

疇 trù

使 sứ
上 thượng
來 lai
迎 nghênh
請.thỉnh
既 ký
沐 mộc

誠.thành
降 giáng
赴 phó
道 đạo

星 tinh
君.qn
黃 hồng
幡 phan
豹 báo
尾.vĩ
吊 điếu
尾 vĩ

天 thiên
衷 ai

殺 sát


一 nhất
而 nhi

下 hạ

有 hữu

都 đơ

在 tại

大.đại
城 thành
隍 hồng
13

心 tâm


惟 duy
願 nguyện

世 thế

騰 đằng
phụng
請.thỉnh 聲 thanh

同 đồng


敕 sắc

振 chấn


光 quang 場 tràng. 大 đại

仰 ngưỡng 受 thụ

地.địa

臨.lâm

證 chứng 王.vương 望.vọng



迅 tấn

教 giáo

明 minh

當 đương 民 dân

掣 siết

有 hữu


功 cơng

境 cảnh

澤 trạch

hồng
天.thiên

安 an

德 đức

城 thành

瞻 chiêm

座 toạ
真 chân
言 ngơn
謹 cẩn

隍 hồng. 蒙.mơng
香 hương
華 hoa
請 thỉnh

đương

土 thổ


香 hương

社 xã
令.lệnh

持 trì

里 lý

誦 tụng

域 vực



土 thổ

司 ty


本 bản

當 đương

職 trức

華 hoa
請 thỉnh


境 cảnh.
聰 thơng
明 minh
正 chính
直.trực

空 khơng
天.thiên
降 giáng
赴 phó
道 đạo
場 tràng.
證 chứng
明 minh
功 cơng
德 đức

君 qn

地 địa
正 chính
神.thần

臨 lâm

香 hương

萬 vạn

華 hoa


戶 hộ

請 thỉnh

惟 duy

以 dĩ

願 nguyện

無 vô

來 lai

私.tư

臨 lâm

顯 hiển

法 pháp

赫 hách

會.hội

威 uy

鋻 giám


靈 linh
14


納 nạp

主 chúa
宰 tể.
一 nhất
方 phương

佛 phật
四 tứ
變 biến
食 thực
真 chân
言 :ngôn
南 nam
無 mô
薩 tát
縛 phạ
怛 đát
他 tha
云 vân
云.vân

府 phủ
以 dĩ
証 chứng

明.minh
仰 ngưỡng
望 vọng
諸 chư
天 thiên
而 nhi
照 chiếu

聖 thánh
丹 đan
誠 thành
懇 khẩn
禮.lễ
設 thiết
物 vật

露 lộ

四 tứ

無 mô

此 thử

府 phủ

雲 vân

齋 trai


公 công

來 lai

筵 diên

同 đồng

集 tập

普 phả

來 lai

菩 bồ

供 cúng 証 chứng

薩 tát

養 dàng. 鋻.giám

訶 ha

陳 trần.

薩.tát

欲 dục


不 bát

迎 nghênh

捨 xả

鋻 giám.

慈 từ

教 giáo

3b

悲 bi
作 tác

普 phả



供 cúng
泔 cam

受 thụ

摩 ma

具 cụ


有 hữu
3b

南 nam

萬 vạn
天 thiên
賢 hiền
聖 thánh
降 giáng
法 pháp

chứng
壇.đàn
明 minh

養 dàng
真 chân

水 thuỷ
15


真 chân

言.ngôn

言:ngôn

謹 cẩn


不 bát

受 thụ

捨 xả

此 thử

威 uy

香 hương



花 hoa
普 phả

云 vân

quang
作 tác

云.vân




南 nam


đương

無 mơ

持 trì

囌 tơ

誦 tụng.

chứng
明 minh.

3b

上 thượng 上 thượng

供 cúng
養 dàng.

無 vô
唵 án

來 lai

來 lai

南 nam

南 nam




文 văn

獻 hiến

無 mô

無 mô

疏 sớ

供 cúng

消 tiêu

普 phổ

縛 phạ
lượng
因 nhân 日 nhật

宣 tuyên

以 dĩ

災 tai

供 cúng


讀.đọc

敬.kính

降 giáng

養 dàng

已 dĩ

具 cụ

吉 cát

菩 bồ

週 chu

有 hữu

祥 tường 薩 tát

疏 sớ

疏 sớ

菩 bồ

摩 ma


對 đối

文.văn

薩 tát

訶 ha

普 phổ

壇 đàn

宜 nghi

摩 ma

薩.tát

施 thí

前.tiền

當 đương 呵 ha



囉 la

duyên

一 nhất

摩 ma

窃 thiết
供.cúng 三 Tam
变 biến

法 pháp
16

訶.ha


用 dụng

宣 tuyên 薩.tát

三 tam

界 giới

唵 án

憑 bằng

讀.đọc

变 biến


諸 chư

哦 nga

三 tam

付 phó

群 quần 哦 nga

变 biến

爐 lơ

生.sinh

燒 thiêu
化.hố

三 tam
đọc sớ



南 nam

nhược
以 dĩ

無 mô

船 bát

曩 nẵng

解 giải

若 nhã

冤 oan

心 tâm

结 kết

經.kinh

菩 bồ

香 hương
花 hoa
普 phổ
供 cúng

薩 tát

婆 bà
縛 phạ
筏 phiệt
日 nhật
那 na

嘝. hộc

養.dàng

摩 ma
訶 ha

帷 duy

薩. tát

能 năng 变 biến

三 tam

成 thành
三 tam

就 tựu

变 biến

佛 phật
功 cơng
德.đức

今 kim
二 nhị

至 chí

17

俱 câu

则 tắc



tứ

拜 bái

誠 thành 歇.hiết

科 khoa

求 cầu

須 tu

神 thần

範 phạm

三 tam



降 giáng 云 vân


災 tai

đương

留 lưu

送.tống

拜 bái

福 phúc 禮 lễ

謝. tạ

收 thu

儀 nghi

藏.tàng

終 chung

無 vô

畢.tất

尽 tận

香 hương




拜 bái

phủ

求 cầu



身 thân

Khoa


tất

三 tam

周.chu

等 đẳng 殘 tàn

躬 cung

一 nhất

康 khang 拜 bái
太.thái
求 cầu

四 tứ
拜 bái
求 cầu
信 tín

河 hà

云 vân

沙. sa

散.tán

人 nhân 金 kim

福 phúc

享 hưởng 泸 lơ

福 phúc



之 chi

來. lai

tường
生 sinh


蕴.uẩn

積 tích

主 chủ

累.luỹ

平 bình

許 hứa

安. an

多 đa
濟 tế

五 ngũ

山 sơn

拜 bái

岳. nhạc

求 cầu
18

皆 giai
空 không

酒 tửu
酌.chước
壼 hồ
傾 khuynh
玉 ngọc
荦.lạc


家 gia

教 giáo

之 chi

門 môn

有 hữu

七 thất

興 hưng

奉 phụng 馨 hinh

盛.thịnh

送 tống

19




×