Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Một số câu hỏi TN ôn tập đại C1 Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.18 KB, 9 trang )

Câu 1: Biểu thức 3 
A. 3 -

2

2

 có gía trị là:
2

2 -3

B.

C. 7



Câu 2: Giá trị biểu thức
A. 1
( x  1) 2

(2 x  1) 2

B.

6 2 3



B.





Biểu thức
x 1

 khi

2  1  3x 



9a 2 b 2  4  4b

B.
P

B.



6 2 3

x

D.
1
3

 2x 1


bằng.

C. 2  1  3x 

D. 2  1  3x 

 khi a = 2 và



C.

b 3,



3 2 3



bằng số nào sau

D. Một số khác.

1
x1

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:


x 0

Câu 8: Nếu thoả mãn điều kiện
A. 1

D. (x-1)2

C. 2x+1

4 1  6 x  9 x2

Câu 6: Giá trị của
đây:

A.

5

D.

x 1

C.

2x 1

A. 2  x  3x 

Câu 7:


bằng:

bằng:

Câu 5: Biểu thức



2

C. -1

B. 1-x

A. - (2x+1)

A.



bằng:

A. x-1
Câu 4:

2

3- 2

B.


Câu 3:

3

D. -1

C.

x 0

4  x  1 2

B. - 1

Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức

và x 1

D.

x 1

thì x nhận giá trị bằng:

C. 17
P( x )  x  10

D. 2
là:



A.

x  10

B.

x 10

C.

B. �a2

C. a





� x 1

B.








x 1

Câu 12: Thực hiện phép tính
A.

B.

9 32

Câu 13:

A.

B.

2 6

 3



4 3

32

là:
D. 0

3
2

3
62
4
2
3
2



có kết quả:
D.

C. 11

2

x 1

2

32

C.

ta có kết quả:

6
6

C.


B.

D.

9 32

6  5  120

6

Câu 15: Giá trị của biểu thức
A.

C.

6

Câu 14: Thực hiện phép tính

x 1

C.

29 3

B. 11

�0, kết quả là:


25
16

2
( 3  2)
( 3  2) 2

Giá trị của biểu thức: 

A. 21

x   10

D. -a

x  2 x  1 với x

Câu 11: Rút gọn biểu thức:
A.

D.

a3
a với a > 0, kết quả là:

Câu 10: Rút gọn biểu thức
A. a2

x  10




D.



6
6

2

bằng:
3

D.

4 3


Câu 16: Rút gọn biểu thức
A.

1
y

B.

Câu 17: Khi x < 0 thì
1
A. x


y
x

x2
y4

(với

1
y

1
x2

x

C.

2 3

Câu 19: Giá trị của biểu thức
A.

22 3

B.

y


A.

S  74 3  74 3

2 3

C.

C. 2

7 3

Câu 21: Giá trị của biểu thức
A.

7 2 5

B.

5 2

53 2



1
1

3 5
5 7


D.

A  6  4 2  19  6 2

C.

4

D. 0

7 3

C.

là:
D.

M  (1  3)2  3 (1  3)3

2 32

B.

y

D.  1

Câu 20: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
7 3

2

D.

C. 1

Câu 18: Giá trị nào của biểu thức
B.

) được kết quả là:

bằng:

B. x

A. 4

x  0; y  0

ta có kết quả:

7 3
2

là:

D. 1  2

2


Câu 22: Số 121 có căn bậc hai là:
A. 11

B.

C. 11 và -11

D. -11


Câu 23: Căn bậc hai số học của 225 là:
A. 15

B. -15

C. 15 và -15

D. -

Câu 24: Với x2 = 3 thì x bằng:
A.

B. -3

C. và -

D. 3

Câu 25: ĐKXĐ của biêủ thức: là:
A.


B.

C.

D. x>2

Câu 26: Biêủ thức với bằng:
A.

B.

C.

D.

Câu 27: Với > 13 thì:
A. x>169

B. x< 169

C. x> 13

D. x<

13
17  12 2
3 2 2

Câu 28: Thực hiện phép tính

A.

3 2 2

B. 1 

2

Câu 29: Thực hiện phép tính
A.

2 3

C.

2 1

42 3  42 3

B. 4

Câu 30: Thực hiện phép tính

ta có kết quả
D.

ta có kết quả:

C. 2




32



2



D.

2

2 2

3 3



2 3

2

ta có kết quả:


A.

3 3 1


B.

3 1

C.

Câu 31: Thực hiện phép tính
A.

2 3

Câu 32: Biểu thức
A.

2 3

B.



B.

2

C.

1 3

B.


có kết quả là:

2

D. 2

bằng:
C. 2



3 3 5

2

3 3

4 1  6 x  9 x2

Câu 33: Biểu thức
A. 2  x  3x 



D.

� 3 3 �
�3  3 �
1





� 3 1 �
� 3  1  1�




�ta

2 3

3 1 

53 3

 khi

x

D. -2

1
3

bằng.

2  1  3x 


C. 2  1  3x 

D.

2  1  3x 

Câu 34: Giá trị của



9a 2 b 2  4  4b

 khi a = 2 và

b 3,

bằng số nào sau

đây:
A.
C.





B.






D. Một số khác

6 2 3

3 2 3



6 2 3

Câu 35: Kết quả của phép tính
A. 2

B.

2



10  6
2 5  12


C.

2
2


D.

3 2
2


Câu 36: Thực hiện phép tính
A.

9 32

B.

29 3

Giá trị của biểu thức: 

Câu 37:

B. 11

A. 21

2 6

B.

C.


9 32



 120

6 5

6

2

có kết quả:

là:
D. 0

3
2
3
62
4
2
3
2

6

32


D.

C. 11

Câu 38: Thực hiện phép tính
A.

25
16

2
( 3  2)
( 3  2) 2

ta có kết quả:
6
6

C.

D.



6
6

17  12 2

Câu 39: Thực hiện phép tính

A.

3 2 2

B. 1 

2

3 2 2

C.

Câu 40: Nếu thoả mãn điều kiện
A. 1
Câu 41:
A.

ta có kết quả

2 1

D.

4  x  1 2

B. - 1

B.

x 10


C.

x ��

B.

x �1

C.

x 1

D. 2

P( x )  x  10

x  10

Câu 42: Điều kiện xác định của biểu thức
A.

thì x nhận giá trị bằng:

C. 17

Điều kiện xác định của biểu thức
x  10

2 2


1 x

D.

D.
là :

x �1

là:
x   10


1  x2
x2 1

Câu 43: Biểu thức

được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới

đây:
A.  x / x �1

B.  x / x ��1

x / x � 1;1 
C. 

D. Chỉ có A, C đúng


Câu 44: Kết quả của biểu thức:
A. 3

B. 7

Câu 45: Phương trình
A.

S   1; 4

B.



7 5



C.

2 7

.

M 

x  4  x 1  2

S   1


2



2  7 

2

là:

D. 10.

có tập nghiệm S là:

C.

S �

S   4

3
x 3

Câu 46. Các giá trị của x để biểu thức
A. x  3 .
B. x  3 .

Câu 47. Các giá trị của x để biểu thức
A. x �2022 .

B. x �2021 .

D.

có nghĩa là
C. x �3 .
D.

3



x �3 .

7
x  2021

có nghĩa là
C. x �2021 .
D. x �2021 .

Câu 48. Rút gọn biểu thức
M

A.

1
1
1
1



 ... 
2 2 3 2  2 3 4 3 3 4
2022 2021  2021 2022

M  1

1
2021 .

B.

M  1

1
2022

.

ta được


C.

M  1

1
2021 .


D.

Câu 49. Cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.

10 .

Câu 50. Cho biểu thức

M

x8
x 1

với

x 1.

B. 10 .
M  25a 2

M  1

Giá trị của x khi biểu thức

C. 8 .
với

a �0 .


M  5a .

B. M  5a .

C.

M  25a .

D.

A. .

a0

B. .

D.

8.

M  25a

ta được
C. .

D.

a
4


D.

10, 6 .

Câu 52. Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
2
2
A. ( 2  1)  .
B. ( 4)  4 .
C.

( 4) 2  4 .

D. ,  x

Câu 53. Giá trị của biểu thức bằng
A.

1, 4 .

B.

Câu 54. Giải phương trình
A. x  1 .

0, 6 .

2x 1  3


B. x  2 .

M

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

Câu 51. Rút gọn biểu thức , với

1
2022 .

C. 11, 4 .
ta được nghiệm là
C. x  4 .

D. x  8


Câu 55. Tổng các nghiệm của PT

A.

5

B.

5
3


4 x2  x  5

C.

20
3 .



D.

10
3



×