CÂU HỎI CHƯƠNG III
1/. Đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ là :
A. Hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ
C. Các hợp chất của cacbon D. CO, CO
2
, muối caacbonat.
2/. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành :
A. 2 loại lớn B. 3 loại lớn C. 4 loại lớn D. 5 loại lớn.
3/. Công thức cho biết tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử là :
A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm
C. Công thức đơn giản nhất D. Công thức phân tử.
4/. 0,88 gam hơi hợp chất hữu cơ (A) chiếm thể tích 224 ml (đktc). Khối lượng phân tử (A) là :
A. 224 đvC B. 44 đvC C. 880 đvC D. 88 d9vC.
5/. Hợp chất hữu cơ (B) có 85,8% C ; 14,2% H ; d
B/H2
=28. Công thức phân tử của (B) là :
A. C
4
H
4
B. C
4
H
6
C. C
4
H
8
D. C
4
H
10
6/. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ :
A. C
2
H
6
O
2
B. CH
3
O C. CH
3
CH
2
OHD. (CH
3
O)
n
7/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
10
có số đồng phân là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
8/. Đốt cháy 10g hợp chất hữu cơ (C) được 33,85g CO
2
và 6,94g H
2
O. d
C/kk
=2,69. Công thức phân tử (C) là :
A. C
2
H
8
O
2
B. C
5
H
12
C. C
6
H
6
D. C
6
H
12
O
6
9/. Đồng phân là hiện tượng các chất :
A. có cùng cấu tạo và tính chất nhưng khác nhau về 1 hay nhiều nhóm CH
2
.
B. có cùng công thức phân tử nhưng khác về cấu tạo và tính chất.
C. có cùng công thức cấu tạo và công thức phân tử khác nhau về tính chất.
D. có cùng công thức phân tử và tính chất nhưng khác nhau về cấu tạo.
10/. Đồng đẳng là hiện tượng các chất :
A. có cùng cấu tạo và tính chất nhưng khác nhau về 1 hay nhiều nhóm CH
2
.
B. có cùng công thức phân tử nhưng khác về cấu tạo và tính chất.
C. có cùng công thức cấu tạo và công thức phân tử khác nhau về tính chất.
D. có cùng công thức phân tử và tính chất nhưng khác nhau về cấu tạo.
11/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
12
có số đồng phân là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
12/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
3
H
8
O có số đồng phân là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
13/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
9
Cl có số đồng phân là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
14/. Dãy đồng đẳng của CH
4
có công thức chung là :
A. C
n
H
2n-6
B. C
n
H
2n-2
C.C
n
H
2n
D. C
n
H
2n+2
15/. Dãy đồng đẳng của C
2
H
4
có công thức chung là :
A. C
n
H
2n-6
B. C
n
H
2n-2
C.C
n
H
2n
D. C
n
H
2n+2
16/. Dãy đồng đẳng của C
2
H
2
có công thức chung là :
A. C
n
H
2n-6
B. C
n
H
2n-2
C.C
n
H
2n
D. C
n
H
2n+2
17/. Liên kết ba là liên kết gồm :
A. 3 liên kết σ B. 2 liên kết σ và 1 liên kết π
C. 1 liên kết σ và 2 liên kết π D. 3 liên kết π
18/. Hiđrocacbon được chia thành :
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
19/. Liên kết đôi là liên kết gồm :
A. 2 liên kết σ bền B. 1 liên kết σ bền và 1 liên kết π kém bền
C. 1 liên kết σ kém bền và 1 liên kết π bền D. 2 liên kết π kém bền
20/. Liên kết đơn là liên kết có :
A. 1 liên kết σ bền B. 1 liên kết π kém bền C. 1 liên kết σ kém bền D. 2 liên kết π bền
21/. Công thức tổng quát cho ta biết :
A. Thành phần đònh tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử
22/. Công thức thực nghiệm cho ta biết :
A. Thành phần đònh tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử
23/. Công thức phân tử cho ta biết :
A. Thành phần đònh tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử
24/. Công thức cấu tạo cho ta biết :
A. Thành phần đònh tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử
25/. Đốt cháy 0,9g hợp chất hữu cơ (D) được 1,32g CO
2
và 0,54g H
2
O. d
D/H2
=90. Công thức phân tử (D) là :
A. C
2
H
8
O
2
B. C
5
H
12
C. C
6
H
6
D. C
6
H
12
O
6
26/. Trong các chất sau : CH
3
CH
2
CH
3
(1) ; CH
3
CH
2
CH
2
Cl (2) ; CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) ; CH
3
CHClCH
3
(4). Chất
nào là đồng đẳng của nhau :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
27/. Trong các chất sau : CH
3
CH
2
CH
3
(1) ; CH
3
CH
2
CH
2
Cl (2) ; CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) ; CH
3
CHClCH
3
(4). Chất
nào là đồng phân của nhau :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
28/. Hợp chất hữu cơ (B) có 54,5% C ; 9,1% H ; 36,4% O. d
B/H2
=44. Công thức phân tử của (B) là :
A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O
2
29/. Trong các chất sau : CH
3
CH
2
CH
3
(1) ; CH
3
CH
2
CH
2
Br (2) ; CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) ; CH
3
CHBrCH
3
(4). Chất
nào là đồng đẳng của nhau :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
30/. Trong các chất sau : CH
3
CH
2
CH
3
(1) ; CH
3
CH
2
CH
2
Br (2) ; CH
3
CHBrCH
3
(3) ; CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(4). Chất
nào là đồng đẳng của nhau :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
31/. Đốt cháy 0,72g hợp chất hữu cơ (D) được 2,2g CO
2
và 1,08g H
2
O. d
D/O2
=2,25 công thức phân tử (D) là :
A. C
2
H
8
O
2
B. C
5
H
12
C. C
4
H
8
O D. C
6
H
12
O
6
32/. Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) được %C=84,21 ; %H=15,79. d
D/O2
=2,25 công thức phân tử (D) là :
A. C
2
H
8
O
2
B. C
5
H
12
C. C
4
H
8
O D. C
6
H
12
O
6
CÂU HỎI CHƯƠNG IV
1/. Điều kiện để ankan có đồng phân về mạch cacbon là :
A. Từ C
1
trở lên B. Từ C
2
trở lên C. Từ C
3
trở lên D. Từ C
4
trở lên
2/. Ankan (hay parafin) là :
A. Những hiđrocacbon no có mạch vòng. B. Những hiđrocacbon no không có mạch vòng.
C. Những hiđrocacbon không no có mạch vòng. D. Những hiđrocacbon không no không có mạch vòng.
3/. Xicloankan là :
A. Những hiđrocacbon no có mạch vòng. B. Những hiđrocacbon no không có mạch vòng.
C. Những hiđrocacbon không no có mạch vòng. D. Những hiđrocacbon không no không có mạch vòng.
4/. Hợp chất có công thức cấu tạo CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
có tên là :
A. Pentan B. n - Pentan C. iso - Pentan D. neo – Pentan
5/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là :
CH
3
– CH – CH
2
– CH
3
CH
3
A. Pentan B. n - Pentan C. iso - Pentan D. neo – Pentan
6/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là :
A. Pentan B. n - Pentan C. iso - Pentan D. neo – Pentan
7/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là :
A. n - Pentan B. 2 - Metylbutan C. iso - Pentan D. B, C đều đúng
8/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là :
A. 2,2-đimetylpropan B. n - Pentan C. neo - Pentan D. A,C đều đúng
9/. Hợp chất iso – hexan có công thức cấu tạo là :
A. B.
C. D.
10/. Hợp chất 2,3 – đimetylbutan có công thức cấu tạo là :
A. B.
C. D.
11/. Hợp chất 3 – metylpentan có công thức cấu tạo là :
A. B.
C. D.
12/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH
4
+ Cl
2
(1:1) là :
A. CH
3
Cl + HCl B. CH
2
Cl
2
+ HCl C. CHCl
3
+ HCl D. CCl
4
+ HCl
13/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH
4
+ Cl
2
(1:2) là :
A. CH
3
Cl + HCl B. CH
2
Cl
2
+ HCl C. CHCl
3
+ HCl D. CCl
4
+ HCl
14/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH
4
+ Cl
2
(1:3) là :
A. CH
3
Cl + HCl B. CH
2
Cl
2
+ HCl C. CHCl
3
+ HCl D. CCl
4
+ HCl
15/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH
4
+ Cl
2
(1:4) là :
A. CH
3
Cl + HCl B. CH
2
Cl
2
+ HCl C. CHCl
3
+ HCl D. CCl
4
+ HCl
16/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH
3
– CH
2
– CH
3
+ Cl
2
là :
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
Cl + HCl B. CH
3
– CHCl – CH
3
+ HCl
C. CH
3
– CHCl – CH
2
Cl + HCl D. Cả A và B
17/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
+ Cl
2
là :
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
Cl + HCl B. CH
3
– CHCl – CH
2
– CH
3
+ HCl
C. CH
3
– CHCl – CHCl – CH
3
+ HCl D. Cả A và B
18/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng tách hiđro tạo ra 2 sản phẩm :
A. CH
3
– CH
3
B. CH
3
– CH
2
– CH
3
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
D. Cả B và C
19/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng crackinh tạo ra 2 sản phẩm :
A. CH
3
– CH
3
B. CH
3
– CH
2
– CH
3
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
D. Cả B và C
20/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng crackinh chỉ tạo ra 1 sản phẩm :
CH
3
CH
3
– C – CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
– C – CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
– C – CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH
2
–CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– CH
2
– CH
2
–CH
2
– CH
2
– CH
3
CH
3
– CH – CH – CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH
2
–CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– CH
2
– CH
2
–CH
2
– CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– C – CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH
2
–CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
– C – CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– CH
2
– CH
–CH
2
– CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH – CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH – CH
3
CH
3
CH
3
A. CH
3
– CH
3
B. CH
3
– CH
2
– CH
3
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
D. Cả A và B
21/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng tách hiđro chỉ tạo ra 1 sản phẩm :
A. CH
3
– CH
3
B. CH
3
– CH
2
– CH
3
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
D. Cả A và B
22/. Khi crackinh n – butan thu được sản phẩm là :
A. CH
3
– CH = CH
2
+ CH
4
B. CH
3
– CH
2
– CH
3
+ CH
4
C. CH
3
– CH
3
+ CH
2
= CH
2
D. Cả A và C
23/. Khi crackinh n –propan thu được sản phẩm là :
A. CH
2
= CH
2
+ CH
4
B. CH
3
– CH
3
+ CH
4
C. CH
3
– CH
3
+ CH
2
D. Cả A và B
24/. Khi đốt cháy ankan hoàn toàn bằng oxi, sản phẩm thu được có :
A. Số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
B. Số mol H
2
O nhỏ hơn số mol CO
2
C. Số mol H
2
O bằng số mol CO
2
D. Tùy trường hợp.
25/. Khi đốt cháy xicloankan hoàn toàn bằng oxi, sản phẩm thu được có :
A. Số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
B. Số mol H
2
O nhỏ hơn số mol CO
2
C. Số mol H
2
O bằng số mol CO
2
D. Tùy trường hợp.
26/. Khi cho xiclopropan + Br
2
sản phẩm thu được là :
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
Br + HBr B. BrCH
2
– CH
2
– CH
2
Br
C. BrCH
2
– CHBr – CH
2
Br D. Cả 3 sản phẩm trên
27/. Phản ứng + Cl
2
sản phẩm thu được là :
A. + HCl B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
Cl + HCl
C. ClCH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
Cl D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CHCl – CH
3
+ HCl
28/. Những ankan nào là những chất khí :
A. Từ C
1
đến C
4
B. Từ C
5
đến C
17
C. Từ C
18
trở lên D. Tất cả các ankan.
29/. Những ankan nào là những chất lỏng :
A. Từ C
1
đến C
4
B. Từ C
5
đến C
17
C. Từ C
18
trở lên D. Tất cả các ankan.
30/. Những ankan nào là những chất rắn :
A. Từ C
1
đến C
4
B. Từ C
5
đến C
17
C. Từ C
18
trở lên D. Tất cả các ankan.
31/. Xác đònh công thức phân tử của ankan. Biết tỉ khối của nó đối với hiđro là 36.
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
.
32/. Xác đònh công thức phân tử của ankan. Biết nó có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
.
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
.
33/. Xác đònh công thức phân tử của ankan. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO
2
.
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
.
34/. Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là :
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng oxi hóa.
35/. Công thức chung của xicloankan là :
A. C
n
H
2n-6
B. C
n
H
2n-2
C.C
n
H
2n
D. C
n
H
2n+2
* Xicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 3 :
36/. Công thức phân tử của A là :
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10
D. C
6
H
12
.
37/. A có số đồng đẳng đứng trước là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
38/. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng (1:1) chỉ cho một dẫn xuất monoclo. Công thức cấu tạo của A là :
A. B. C. D.
CH
2
– CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
– CH
2
CH
2
– CH
2
CH
2
CHCl
CH
2
– CH
2
CH
2
– CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
– CH
2
CH
2
– CH – CH
3
CH
2
CH
2
– CH
2
CH
3
– CH – CH – CH
3
CH
2
– CH
2
CH
3
– CH – CH – CH
3
CH – CH
3
39/. Công thức phân tử của ankan chứa 12H là :
A. C
4
H
12
B. C
5
H
12
C. C
6
H
12
D. C
7
H
12
40/. Công thức phân tử của ankan chứa 12C là :
A. C
12
H
18
B. C
12
H
22
C. C
12
H
24
D. C
12
H
26
* Ankan B có tỉ khối hơi đối với không khí là 2,49 :
41/. Công thức phân tử của B là :
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
.
42/. B có số đồng phân là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
43/. B tác dụng với clo ngoài ánh sáng (1:1) chỉ cho một dẫn xuất monoclo. Công thức cấu tạo của B là :
A. B. CH
3
– CH
2
– CH
3
C. CH
3
– CH
3
D. CH
4
44/. Ankan có ứng dụng là :
A. Các nhiên liệu khác nhau B. Điều chế các chất sinh hàn và các HCHC khác
C. Dùng làm dung môi và dầu bôi trơn máy D. Tất cả đều đúng
45/. Hiđrocacbon là :
A. Loại HCHC đơn giản nhất, chỉ gồm C và H B. Loại hợp chất chỉ có liên kết đơn
C. Loại hợp chất có liên kết bội C. Loại hợp chất có vòng benzen
46/. Hiđrocacbon no là :
A. Hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết đôi B. Hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết ba
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn D. Hiđrocacbon mà trong phân tử có vòng benzen
47/. Đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được 18 lít CO
2
và 20 lít H
2
O. Công thức phân tử của ankan là :
A. C
18
H
38
B. C
20
H
42
C. C
9
H
20
D. C
10
H
22
48/. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan 2 lít CO
2
. Công thức phân tử của ankan là :
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
49/. Đốt cháy hoàn toàn 15 lít ankan thì thu được 85 lít H
2
O. Công thức phân tử của ankan là :
A. C
18
H
38
B. C
20
H
42
C. C
9
H
20
D. C
10
H
22
50/. Đốt cháy hoàn toàn 16 lít xicloankan thì thu được 96 lít CO
2
. Công thức phân tử của xicloankan là :
A. C
16
H
32
B. C
48
H
96
C. C
5
H
10
D. C
6
H
12
CÂU HỎI CHƯƠNG V
1/. Anken (hay olefin) là :
A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết đôi
C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no có 1 liên kết đôi
2/. Ankien (hay điolefin) là :
A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi
C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no có 2 liên kết đôi
3/. Ankin là :
A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi
C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba
4/. Cao su thiên nhiên là :
A. Một loại hiđrocacbon no mạch hở. B. Một loại hiđrocacbon không no đơn phân tử
C. Một loại hiđrocacbon không no mạch hở.D. Một loại hiđrocacbon không no cao phân tử
5/. Dãy đồng đẳng của etilen có công thức tổng quát là :
A. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) B. C
n
H
2n
(n ≥ 2) C. C
n
H
2n
(n ≥ 3) D. C
n
H
2n-2
(n ≥ 3)
6/. Ankien có công thức tổng quát là :
A. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) B. C
n
H
2n
(n ≥ 2) C. C
n
H
2n
(n ≥ 3) D. C
n
H
2n-2
(n ≥ 3)
CH
3
CH
3
– C – CH
3
CH
3