Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA: ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
LÊ QUANG ĐOÀN
19T1051027
QUẢN LÝ PHÂN PHỐI BÁN HÀNG
HỌC PHẦN: CƠ SỞ DỮ LIỆU– NHÓM 1
DTV3242.001
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: LÊ VĂN THANH VŨ
HUẾ, THÁNG 4 NĂM 2022
1
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
MỤC LỤC
1. Phân tích bài tốn cần đặt ra........................................................................................2
2. Xây dựng mơ hình ER.................................................................................................2
a.
Xác định tập thực thể............................................................................................2
b.
Xác định các mối quan hệ.....................................................................................3
c.
Các thuộc tính của mối quan hệ............................................................................4
d.
Mơ hình ER..........................................................................................................4
3. Chuyển đổi mơ hình ER sang mơ hình quan hệ...........................................................5
4. Chuyển đổi mơ hình ER sang mơ hình hướng đối tượng.............................................5
1
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
1. Phân tích bài tốn cần đặt ra.
- Một cơng ty phải tổ chức một cơ sở dữ liệu để quản lý phân phối hàng từ các
kho hàng của cty đến các đại lý trong thành phố, cho biết một số thông tin liên
-
quan đến hoạt động này như sau:
o Thông tin về mỗi mặt hàng bao gồm mã hàng, tên mặt hàng.
o Thông tin về mỗi kho hàng bao gồm mã số của kho và địa chỉ kho hàng.
Các đại lý bán hàng của công ty cũng cần phải được quản lý với các thông tin:
-
mã đại lý, tên đại lý, địa chỉ, số điện thoại…
Các mặt hàng được cất giữ trong kho và để tiện cho việc quản lý mỗi một mặt
hàng chỉ được cất giữ ở đúng một kho hàng theo quy định. Đương nhiên trong
-
một kho cỏ thể có nhiều mặt hàng khác nhau.
Khi một kho hàng nào đó xuất hàng cho một đại lý nào đó thì phải lập phiếu
xuất kho, trong phiếu xuất kho phải ghi số phiếu và ngày xuất kho. Một phiếu
xuất kho có thể xuất hiện nhiều mặt hàng khác nhau và phải ghi rõ số lượng
hàng cần được xuất ra là bao nhiêu.
Yêu cầu:
o Tập thực thể mặt hàng: cần quản lý thời gian sống và giao tác của các mặt
hàng.
o Mối quan hệ xuất hàng (là mối quan hệ giữa 2 tập thể Mặt Hàng và Phiếu
Xuất Kho), cần quản lý thời gian giao tác
2. Xây dựng mơ hình ER.
a. Xác định tập thực thể.
Bảng 1
T
Tên tập thực
T
tế
Giải thích
Thuộc tính
Tên TT
Giải thích
Kiểu DL
Gh
i
chú
1
MATHANG
Tập các
2
KHOIHANG
mặt hàng
Tập các
kho hàng
#MaHang
TenHang
Mã mặt hàng
Tên mặt hàng
Text(10)
Text(50)
#MaKho
DiaChiKh
Mã kho hàng
Địa chỉ kho
Text(10)
Text(50)
o
hàng
2
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
3
Lê Quang Đồn
DAILY
Tập các
đại lý
4
PHIEUXUAT
Tập các
phiếu xuất
#MaDL
TenDL
DiaChi
DienThoai
Mã đại lý
Tên đại lý
Địa chỉ đại lý
Điện thoại đại
Text(10)
Text(50)
Text(50)
Text(10)
#SoPhieu
NgayXuat
lý
Số phiếu
Ngày xuất
Number
Date/time
kho
kho
b. Xác định các mối quan hệ.
Bảng 2
ST
Tên mối
Giải thích
T
1
2
quan hệ
ChuaO
XuatHan
(m, k) € ChuaO: các mặt hàng m đnag chứa trong kho k
(p, h) € XuatHang: phiếu xuất kho p có chứa mặt hàng h
3
g
XuatCho
(p, d) € XuatCho: phiếu xuất kho p xuất hàng cho đại lý d
c. Các thuộc tính của mối quan hệ.
Bảng 3
ST
Tên thuộc tính
Giải thích
Mối quan hệ
Kiểu dữ liệu
T
1
Số lượng
Số lượng cần xuất ra
XuatHang
Number
d. Mơ hình ER.
Qui ước :
Hình chữ nhật tương ứng với tập thực thể.
Hình trịn tương ứng với thuộc tính.
Hình trịn mà trong đó có gạch dưới ta gọi đó là thuộc tính khóa.
Hình thoi dùng để thể hiện mối liên kết.
Gạch nối giữa hình chữ nhật và hình thoi có thể có hướng hoặc không
hướng.
Tập thực thể
3
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
Thuộc tính
X
khóa
Mối liên kết
Khơng hướng
Có hướng
3. Chuyển đổi mơ hình ER sang mơ hình quan hệ.
4
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
4. Chuyển đổi mơ hình ER sang mơ hình hướng đối tượng.
class KHOIHANG
properties()
MaKho:
string;
Diachi:
string;
ChuaO:
set(MATHANG);
{
invert MATHANG.MaKho;
}
end KHOIHANG;
/////////////////////////////////////
class MATHANG
properties()
MaHang:
string;
DiaChi:
string;
MaKho:
KHOHANG;
end MATHANG;
/////////////////////////////////////
class DAILY
properties()
MaDaiLy:
string;
5
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
TenDaiLy:
string;
DiaChi:
string;
DienThoai:
string;
GomPhieu: set(PHIEUXUAT);
{
invert PHIEUXUAT.CuaDaiLy;
}
end DaiLy;
/////////////////////////////////////
class PHIEUXUAT
properties()
SoPhieu: string;
MaDaiLy: DAILY;
NgayXuat: DateTime;
CuaDaiLy: DAILY;
end PHIEUXUAT;
/////////////////////////////////////
class XUATHANG
properties
MaHang:
set(MATHANG);
SoPhieu: set(PHIEUXUAT);
SoLuong: LongInt;
end XUATHANG;
6
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIỂU LUẬN
HỌC KỲ: II NĂM HỌC: 2022
Cán bộ chấm thi 1
Cán bộ chấm thi 2
7
Cơ Sở Dữ Liệu – Nhóm 1
Lê Quang Đồn
Nhận xét: ...............................................
Nhận xét:............................................
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
.................................................................
.
............................................................
.
Điểm đánh giá của CBChT1:
Điểm đánh giá của CBChT2:
Bằng số:........................................................
Bằng số:..................................................
Bằng chữ:......................................................
Bằng chữ:................................................
Điểm kết luận: Bằng số.................................Bằng chữ:..............................................
CBChT1
Thừa Thiên Huế, ngày …… tháng …… năm 20…
CBChT2
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
8