Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài giảng Đạo đức nghề nghiệp kế toán - kiểm toán: Chương 1 - Khái quát về chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán, kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 41 trang )

BỘ MƠN KIỂM TỐN

1


▪ Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản

cùng cơ sở thực tiễn về các vấn đề liên quan đến Chuẩn
mực đạo đức nghề nghiệp kế tốn, kiểm tốn theo khn
mẫu đạo đức nghề nghiệp của Liên đồn kế tốn quốc tế
(IFAC) và của Việt Nam.
▪ Giúp người học có thể đưa ra các quyết định phù hợp với
khuôn khổ đạo đức để bảo vệ uy tín cá nhân, uy tín nghề
nghiệp trong q trình cung cấp dịch vụ kế toán, kiểm
toán; ngăn ngừa các rắc rối pháp lý xảy ra.
2


Khái
quát
về
chuẩn
mực
đạo
đức
Chương 1
nghề nghiệp của kế toán, kiểm toán
Thực
hành
áp
dụng


Chuẩn
mực
đạo
Chương 2
đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán
Trách
nhiệm
pháp

của
người
làm
Chương 3
kế toán, kiểm toán
3


TT

Tên tác giả

Giáo trình chính
1 Whittington, R.

Năm
XB
2014

Leung, P., Coram, P., Cooper, 2015
B. J., & Richardson, P.

Sách giáo trình, sách tham khảo
3 PGS.TS. Nguyễn Phú Giang
2016
2

Các website, phần mềm, …
4 IFAC
5

IESBA

2020

6

IAASB

2015

7

Bộ Tài chính

2015

Tên sách,giáo trình, tên bài báo, văn bản

NXB, tên tạp chí/nơi ban
hành VB


Principles of auditing and other assurance McGraw Hill
services (NV.0006220)
Modern Auditing and Assurance Services
Willey

Giáo trình Kiểm tốn căn bản (GT. 002783)

NXB Thống Kê

Code of Ethics for Professional Accountants

www.ifac.org

Handbook of the International Code of Ethics />for Professional Accountants, 2020 Edition
m/files/publications/files/I
ESBA
International
Framework
for
Assurance www.iaasb.org
Engagements
Thông tư 70/2015/TT-BTC Chuẩn mực đạo đức www.thuvienphapluat.vn
4
nghề nghiệp kế toán, kiểm toán


5


1.1


Khái niệm và vai trò của đạo đức nghề nghiệp

1.2

Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán
theo IFAC và Việt Nam

1.3

Khái niệm độc lập trong hành nghề kế toán kiểm toán

1.4

Các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp cơ bản

1.5

Các nguy cơ và biện pháp bảo vệ
6


1.1. Khái niệm và vai trò của đạo đức
nghề nghiệp
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Vai trò

7



1.1.1. Khái niệm
Đạo đức nghề nghiệp được định nghĩa là những
quy tắc để hướng dẫn cho các thành viên ứng
xử và hoạt động một cách trung thực, phục vụ
cho lợi ích chung của nghề nghiệp và xã hội.

8


1.1.1. Khái niệm
Đạo đức nghề nghiệp yêu cầu kiểm toán viên phải là
người có đạo đức, và mỗi tổ chức kiểm tốn phải là
cộng đồng của những người có đạo đức. Bên cạnh luật
pháp và cùng với luật pháp, chính việc tuân thủ đạo đức
nghề nghiệp sẽ giúp cho các thành viên ln duy trì
được một thái độ nghề nghiệp đúng đắn, giúp bảo vệ và
nâng cao uy tín cho nghề kiểm tốn trong xã hội, bởi vì
nó tạo nên sự bảo đảm về chất lượng cao của dịch vụ
cung ứng cho khách hàng và xã hội
9


1.1.1. Khái niệm
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm
toán VN là những quy tắc nhằm hướng dẫn cho
các kế toán, kiểm toán viên ứng xử và hoạt động
một cách trung thực, phục vụ cho lợi ích của nghề
nghiệp và xã hội.
Nói cách khác, chính các quy định về đạo đức nghề
nghiệp này sẽ giúp nâng cao chất lượng hoạt động

kế toán, kiểm toán.
10


1.1.2. Vai trị
▪Nâng cao sự tín nhiệm của xã hội đối với hệ thống thơng tin của kế tốn và kiểm

tốn;
▪Tạo lập sự cơng nhận của chủ doanh nghiệp, tổ chức, khách hàng và các bên liên

quan về tính chuyên nghiệp của người làm kế toán và người làm kiểm toán, đặc biệt
là người hành nghề kế toán và kiểm toán viên hành nghề;
▪Đảm bảo chất lượng dịch vụ kế toán, kiểm toán đạt được các chuẩn mực cao nhất;
▪Tạo ra sự tin cậy của người sử dụng dịch vụ kế toán, kiểm toán về khả năng chi

phối của chuẩn mực đạo đức đối với việc cung cấp các dịch vụ đó.
▪Khi thị trường chứng khốn phát triển và trở thành một nguồn cung cấp vốn quan

trọng của nền kinh tế, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm tốn là một
phương thức nhằm nâng cao sự tín nhiệm của cơng chúng vào lĩnh vực kế tốn, kiểm
tốn; là phương tiện giúp tăng cường lịng tin của cơng chúng vào các thơng tin niêm
11
yết trên thị trường chứng khốn.


1.2. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế
toán, kiểm toán theo IFAC và Việt Nam
1.2.1. Chuẩn mực đạo đức của IFAC
1.2.2. Chuẩn mực đạo đức của Việt Nam


12


1.2.1. Chuẩn mực đạo đức của IFAC

13


Thông tư 70/2015/TT-BTC)
Phần A
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN
(Chương 100-150)

Phần B
ÁP DỤNG CHO KẾ TOÁN VIÊN, KIỂM
TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ
(Chương 200-291)

Phần C
ÁP DỤNG CHO KẾ TỐN VIÊN,
KIỂM TỐN VIÊN CHUN
NGHIỆP TRONG DOANH NGHIỆP

(Chương 300-350)

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
14


1.3. Khái niệm độc lập trong hành

nghề kế toán kiểm toán
Độc lập trong hành nghề kế toán, kiểm toán được
hiểu là trong q tình kiểm tốn, KTV khơng bị chỉ
phối hoặc tác động bởi bất kỳ lợi ích vật chất hoặc
tình thân nào làm ảnh hưởng đến tính trung thực,
khách quan và độc lập nghề nghiệp của minh.
Tính độc lập là nguyên tắc đầu tiên và quan trọng
nhất đối với đạo đức nghề nghiệp của KTV.
15


1.3. Khái niệm độc lập trong hành
nghề kế toán kiểm tốn

Độc lập về
tư tưởng

Độc lập về
hình thức
16


1.3. Khái niệm độc lập trong hành
nghề kế toán kiểm toán
Độc lập về tư tưởng: Là trạng
thái tư tưởng cho phép đưa ra
kết luận mà không bị tác động
bởi những yếu tố có ảnh hưởng
đến xét đốn chun mơn, cho
phép một cá nhân hành động

một cách chính trực và vận dụng
được tính khách quan cũng như
thái độ hồi nghi nghề nghiệp
của mình;

Độc lập về hình thức: Là việc cần
tránh các sự kiện và tình huống
nghiêm trọng tới mức một bên thứ ba
phù hợp và có đầy đủ thơng tin sau
khi đánh giá sự kiện và tình huống
thực tế, có thể kết luận rằng tính
chính trực, tính khách quan và thái độ
hồi nghi nghề nghiệp của doanh
nghiệp kiểm tốn hoặc thành viên
nhóm kiểm tốn đã bị ảnh hưởng.

17


1.3. Khái niệm độc lập trong hành
nghề kế toán kiểm tốn
Phương pháp tiếp cận tính độc lập
dựa trên khn khổ

Xác định
nguy cơ đe
dọa tính
độc lập

Đánh giá mức

độ nghiêm
trọng của các
nguy cơ đã
được xác định

Áp dụng các biện
pháp bảo vệ cần
thiết, nhằm loại trừ
hoặc làm giảm các
nguy cơ đó xuống
mức có thể chấp
nhận được

18


1.3. Khái niệm độc lập trong hành
nghề kế toán kiểm tốn

Nguy




Lợi ích tài chính



Các khoản cho vay và bảo lãnh




Các mối quan hệ kinh doanh



Các mối quan hệ cá nhân và mối quan hệ gia đình



Làm việc cho khách hàng kiểm tốn



Cử nhân viên đến làm việc tạm thời cho khách hàng kiểm tốn



Các dịch vụ gần đây cung cấp cho khách hàng kiểm tốn



Làm việc với vai trị là Giám đốc, nhân sự cấp cao của khách hàng kiểm tốn



Cung cấp dịch vụ kiểm tốn cho khách hàng kiểm toán trong nhiều năm (bao gồm việc luân chuyển kiểm toán viên
hành nghề ký báo cáo và thành viên Ban Giám đốc phụ trách tổng thể cuộc kiểm tốn)




Cung cấp dịch vụ phi đảm bảo cho khách hàng kiểm tốn



Phí dịch vụ



Chính sách đánh giá và thưởng



Q tặng và ưu đãi



Tranh chấp hoặc nguy cơ xảy ra tranh chấp pháp lý

19


1.3. Khái niệm độc lập trong hành
nghề kế toán kiểm tốn
Mức độ nghiêm trọng
của các nguy cơ

Định tính

Định lượng

20


1.4. Các nguyên tắc đạo đức nghề
nghiệp cơ bản
1.4.1. Chính trực
1.4.2. Khách quan

1.4.3. Năng lực chun mơn và tính thận trọng
1.4.4. Bảo mật
1.4.5. Tư cách nghề nghiệp
21


1.4.1. Chính trực
Phải thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối
quan hệ chuyên môn và kinh doanh

22


1.4.2. Khách quan
Không cho phép sự thiên vị, xung đột lợi ích hoặc
bất cứ ảnh hưởng khơng hợp lý nào chi phối các xét
đốn chun mơn và kinh doanh của mình

23


1.4.3. Năng lực chun mơn và tính

thận trọng
Thể hiện, duy trì sự hiểu biết và kỹ năng chun mơn cần
thiết nhằm đảm bảo rằng khách hàng hoặc chủ doanh nghiệp
được cung cấp dịch vụ chun mơn có chất lượng dựa trên
những kiến thức mới nhất về chuyên môn, pháp luật và kỹ
thuật, đồng thời hành động một cách thận trọng và phù hợp
với các chuẩn mực nghề nghiệp và kỹ thuật được áp dụng;

24


1.4.4. Bảo mật
Phải bảo mật thơng tin có được từ các mối quan hệ chun
mơn và kinh doanh, vì vậy, không được tiết lộ bất cứ thông
tin nào cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của bên có
thẩm quyền, trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ phải cung cấp
thông tin theo yêu cầu của pháp luật hoặc cơ quan quản lý
hoặc tổ chức nghề nghiệp, và cũng như khơng được sử dụng
thơng tin vì lợi ích cá nhân của kế toán viên, kiểm toán viên
chuyên nghiệp hoặc của bên thứ ba
25


×