07/05/2018
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 911
TK 611,612,614
(2)
TK 511,512,514
(1)
TK 615,632,642
TK 515,531
(4)
(3)
TK 811
(6)
TK 711
4.1. Kế toán thặng dư (thâm hụt)
của các hoạt động
4.1.1. Quy định kế toán thặng dư (thâm hụt) của
các hoạt động
4.1.2. Phương pháp kế toán thặng dư (thâm hụt)
của các hoạt động
(5)
TK 821
(7)
TK 421
TK 431,353
TK 421
(9)
(8a)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
(8b)
Chương 4: Kế toán nguồn vốn và các quỹ
trong đơn vị hành chính sự nghiệp
103
4.1.1. Quy định kế tốn
1. Hạch tốn chi tiết thặng dư (thâm hụt) của từng hoạt động
4.1
Kế toán thặng dư (thâm hụt) của các hoạt
động
4.2
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
2. Cuối kỳ, trước khi xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt) của
các hoạt động:
- Kết chuyển sang TK 468 nguồn cải cách tiền lương đã tính
trong năm
- Kết chuyển vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp các khoản :
4.3
Kế toán nguồn cải cách tiền lương
+ Số khấu hao tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc
NSNN trong năm
4.4
Kế tốn các quỹ cơ quan
+ Chênh lệch thanh lý tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc hình
thành từ các quỹ
+ Chi phí mua sắm TSCĐ được kết cấu trong giá dịch vụ
102
Bộ môn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
104
Bộ mơn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
26
07/05/2018
4.1.2. Phương pháp kế toán thặng dư (thâm hụt) của các
hoạt động
TK 421
- Thâm hụt phát sinh do chi
trong kỳ lớn hơn thu trong kỳ
- Kết chuyển nguồn cải cách
tiền lương phải trích trong kỳ
- Thặng dư phát sinh do chi trong
kỳ lớn hơn thu trong kỳ
- Kết chuyển số thâm hụt các hoạt
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 421
động vào các TK liên quan
- Kết chuyển thặng dư các hoạt
động còn lại sau thuế vào các
TK liên quan
-
Số thâm hụt (lỗ) còn lại chưa phân
phối
-
Số thặng dư (lãi) cịn lại chưa xử
T1
lý
105
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
107
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 468
TK 911
TK 421
4.2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
(3)
TK 338
4.2.1. Nội dung nguồn vốn kinh doanh
(4)
4.2.2. Phương pháp kế tốn nguồn vốn kinh doanh
TK 353, 431
(5)
(1)
TK 431(4)
(6)
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
(2)
106
Bộ mơn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
108
27
Slide 105
T1
sai
THMai, 3/23/2018
07/05/2018
4.2.1 Nội dung nguồn vốn kinh doanh
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111, 112, 152,
Nguồn hình thành
(3)
Vốn góp của
các tổ chức, cá
nhân
TK 211,213
(1)
TK 421 (4212)
(4)
Nguồn vốn
kinh doanh
Chênh lệch
thu chi HĐ
SXKD
TK 111,112,152,
153…
TK 411
153, 156
(2)
TK 214
Các khoản
khác
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
111
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
4.2.2. Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
Sổ kế toán
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
-……….
Tài khoản sử dụng
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế tốn chi tiết:
TK 411
- Hồn trả vốn kinh doanh cho
các tổ chức, cá nhân đã góp
vốn
- Các trường hợp giảm khác
- Nhận vốn góp của các tổ
chức, cá nhân
- Bổ sung nguồn vốn kinh
doanh từ chênh lệch thu, chi
hoạt động SXKD
+ Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
- Nguồn vốn kinh doanh hiện
cịn cuối kỳ
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
110
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
112
28
07/05/2018
4.3. Kế toán nguồn cải cách tiền lương
Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
4.3.1. Nội dung nguồn cải cách
tiền lương
- Giấy báo Nợ
-………….
TK sử dụng
TK 468
- Nguồn cải cách
4.3.2. Phương pháp kế toán
tiền lương giảm
- Nguồn cải cách
tiền lương tăng
- Nguồn cải cách tiền
lương hiện cịn cuối
kỳ
Bộ mơn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
Nội dung nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
115
Trình tự hạch toán
1. Nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
năm trước chưa sử
dụng hết chuyển
sang (nếu có)
2. Chênh lệch
thu chi từ hoạt
động dịch vụ
3. Số thu
được để lại
theo quy định
4. Nguồn tiết
kiệm chi
thường xuyên
5. Nguồn tăng thu
ngân sách địa
phương theo quy
định
1. Trong năm, phát sinh các khoản chi từ nguồn cải
cách tiền lương
2. Các nghiệp vụ phát sinh cuối năm:
- Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính
trong năm trước khi phân phối thặng dư (thâm
hụt) theo quy định của quy chế tài chính
- Kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải cách tiền
lương trong năm
Các cơ quan hành chính Nhà nước,
ĐVSN công lập,… sử dụng các
nguồn khác nhau theo quy định
116
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
29
07/05/2018
Quy định kế tốn các quĩ cơ quan
Sổ kế tốn
• Các quỹ được trích từ kết quả thặng dư của hoạt động hành
chính, sự nghiệp, hoạt động SXKD, hoạt động tài chính và các
- Sổ tổng hợp:
khoản chênh lệch thu lớn hơn chi khác theo quy định.
- Sổ chi tiết:
• Đối với các cơ quan Nhà nước, khi kết thúc năm ngân sách, số
+ Sổ chi tiết TK 468
kinh phí tiết kiệm cịn lại chưa sử dụng hết được trích lập Quỹ
dự phịng ổn định thu nhập
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
117
Các quỹ cơ quan
4.4. Kế toán các quĩ cơ quan
4.4.1
Quy định kế toán các quĩ cơ quan
Quỹ khen
thưởng
4.4.2
119
Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
Quỹ phúc
lợi
Quỹ bổ sung
thu nhập
(hoặc Quỹ dự
phòng ổn định
thu nhập)
Quỹ phát
triển hoạt
động SN
Các quỹ cơ quan
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
118
30
07/05/2018
Trường hợp TSCĐ hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp
Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
TK 431
TK 214
Chứng từ kế toán:
(1a)
- Quyết định phân phối sử dụng các quỹ
- Phiếu chi
(1b)
TK 611
- Bảng kê phân phối kết quả các hoạt động
- ….
TK 154, 642
TK sử dụng
(1c)
TK 431
Các khoản chi
từ quỹ
TK 211
Các khoản trích
lập quỹ
(2)
TK 214
Số quỹ cịn lại chưa
sử dụng
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
121
123
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 431
TK 111, 112
TK 611
(1a)
(4)
511
TK 334
Sổ kế toán
TK 112
(1b)
(5)
TK 111, 112
(2)
- Sổ tổng hợp:
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 431
TK 421
TK 008
(3)
Rút dự tốn
122
Bộ mơn Kế tốn quản trị - Trường Đại học Thương Mại
124
Bộ mơn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
31