ChươngChương 44
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
11
Chi
hoạt động
Chi cho
con người
Chi cho
Quản lý
KPNScấp
Thu SN
Mua sắm
VTTS
Tích tụ theo thời gian
Yêu cầu quản lý
KẾT QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN KINH PHÍ
22
CHƯƠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:CHƯƠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
Khái niệm:Khái niệm: TSCĐ là cơ sở vật chất cần thiết TSCĐ là cơ sở vật chất cần thiết
để đảm bảo cho các đơn vị HCSN được để đảm bảo cho các đơn vị HCSN được
hoạt động bình thường, liên tục như văn hoạt động bình thường, liên tục như văn
phòng làm việc, máy móc thiết bị, phương phòng làm việc, máy móc thiết bị, phương
tiện vận chuyển….tiện vận chuyển….
33
Tiêu chuẩn TSCĐ và nhận biết TSCĐ hữu hình:Tiêu chuẩn TSCĐ và nhận biết TSCĐ hữu hình:
a.a. TSCĐ hữu hình là tài sản mang hình thái vật TSCĐ hữu hình là tài sản mang hình thái vật
chất, thoả mãn 2 tiêu chuẩn dưới đây:chất, thoả mãn 2 tiêu chuẩn dưới đây:
Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lênCó thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên
VD: Nhà cửa, VP làm việc, máy móc thiết bị…VD: Nhà cửa, VP làm việc, máy móc thiết bị…
44
b.b. Tuy nhiên một số cơ sở vật chất sau đây có Tuy nhiên một số cơ sở vật chất sau đây có
thời gian sử dụng trên 1 năm nhưng không đủ thời gian sử dụng trên 1 năm nhưng không đủ
tiêu chuẩn về mặt giá trị vẫn được qui định là tiêu chuẩn về mặt giá trị vẫn được qui định là
TSCĐ:TSCĐ:
Máy móc thiết bị, phương tiện quản lý văn Máy móc thiết bị, phương tiện quản lý văn
phòng: Tivi, tủ lạnh, máy in, thiết bị ngoại vi…phòng: Tivi, tủ lạnh, máy in, thiết bị ngoại vi…
Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm, súc Súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm, súc
vật cảnh: trâu, bò, voi, chó nghiệp vụ…vật cảnh: trâu, bò, voi, chó nghiệp vụ…
Các loại sách, tài liệu phục vụ công tác Các loại sách, tài liệu phục vụ công tác
chuyên môn của từng đơn vịchuyên môn của từng đơn vị
55
c.c. TSCĐ vô giá bao gồm các tài sản đặc TSCĐ vô giá bao gồm các tài sản đặc
biệt, không thể đánh giá được giá trị, biệt, không thể đánh giá được giá trị,
nhưng yêu cầu đòi hỏi phải quản lý chặt nhưng yêu cầu đòi hỏi phải quản lý chặt
chẽ về mặt hiện vật như các cổ vật, các chẽ về mặt hiện vật như các cổ vật, các
bộ sách cổ, hiện vật trưng bày trong các bộ sách cổ, hiện vật trưng bày trong các
viện bảo tàng, lăng tẩm…viện bảo tàng, lăng tẩm…
66
1.2 Tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ vô hình:1.2 Tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ vô hình:
Mọi khoản chi thực tế đơn vị HCSN đã chi ra có Mọi khoản chi thực tế đơn vị HCSN đã chi ra có
liên quan đến hoạt động của đơn vị nếu thoả liên quan đến hoạt động của đơn vị nếu thoả
mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn của TSCĐ mà mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn của TSCĐ mà
không hình thành TSCĐ hữu hình thì được xem không hình thành TSCĐ hữu hình thì được xem
là TSCĐ vô hình.là TSCĐ vô hình.
VD: Bản quyền, quyền sử dụng đất, bằng phát VD: Bản quyền, quyền sử dụng đất, bằng phát
minh sáng chế, phần mềm kế toán…minh sáng chế, phần mềm kế toán…
77
1.3 Nguyên tắc kế toán TSCĐ: 1.3 Nguyên tắc kế toán TSCĐ:
TSCĐ phải đánh số hiệu TS, lập thẻ, và theo dõi TSCĐ phải đánh số hiệu TS, lập thẻ, và theo dõi
trên sổ chi tiết TSCĐ từ lúc hình thành cho đến trên sổ chi tiết TSCĐ từ lúc hình thành cho đến
khi TSCĐ không còn sử dụng.khi TSCĐ không còn sử dụng.
Phản ánh đầy đủ chính xác, kịp thời cả về mặt Phản ánh đầy đủ chính xác, kịp thời cả về mặt
số lượng, giá trị và hiện trạng của những TSCĐ số lượng, giá trị và hiện trạng của những TSCĐ
hiện có; Tình hình tăng giảm và việc sử dụng hiện có; Tình hình tăng giảm và việc sử dụng
tài sản. tài sản.
Kế toán TSCĐ phải phản ánh đầy đủ 3 tiêu chí Kế toán TSCĐ phải phản ánh đầy đủ 3 tiêu chí
giá trị của TSCĐ: giá trị của TSCĐ: Nguyên giá, giá trị hao mòn Nguyên giá, giá trị hao mòn
và giá trị còn lại của TSCĐ. và giá trị còn lại của TSCĐ.
88
Giá trị
còn lại
Nguyên giá
Giá trị hao mòn
TSCĐ
=
-
Mọi trường hợp tăng, giảm TSCĐ hữu hình đều Mọi trường hợp tăng, giảm TSCĐ hữu hình đều
phải lập “Biên bản giao nhận TSCĐ”, phải thực phải lập “Biên bản giao nhận TSCĐ”, phải thực
hiện đúng và đầy đủ các thủ tục theo qui định hiện đúng và đầy đủ các thủ tục theo qui định
của Nhà nước. Sau đó, phải lập và hoàn chỉnh của Nhà nước. Sau đó, phải lập và hoàn chỉnh
hồ sơ TSCĐ về mặt kế toán. hồ sơ TSCĐ về mặt kế toán.
99
Xác định nguyên giá TSCĐ:Xác định nguyên giá TSCĐ:
Nếu TSCĐ do mua sắm (TS mới hay đã qua sd)Nếu TSCĐ do mua sắm (TS mới hay đã qua sd)
NG = GM trên HĐ + LP trước bạ + CP trước khi sdNG = GM trên HĐ + LP trước bạ + CP trước khi sd (vận (vận
chuyển, lắp đặt, chạy thử…)chuyển, lắp đặt, chạy thử…)
Lưu ý:Lưu ý:
Nguyên giá mua trên HĐ có bao gồm thuế GTGT?Nguyên giá mua trên HĐ có bao gồm thuế GTGT?
1010
Nếu TSCĐ do do xây dựng mới:Nếu TSCĐ do do xây dựng mới:
NG = Giá được duyệt y quyết toán công trình (ghi NG = Giá được duyệt y quyết toán công trình (ghi
trên biên bản nghiệm thu)trên biên bản nghiệm thu)
Nếu TSCĐ được cấp:Nếu TSCĐ được cấp:
NG = Giá ghi trên biên bản bàn giao + CP trước NG = Giá ghi trên biên bản bàn giao + CP trước
khi sdkhi sd
Nếu TSCĐ do biếu, tặng, viên trợ:Nếu TSCĐ do biếu, tặng, viên trợ:
NG = Giá do hội đồng có thẩm quyền định giá + NG = Giá do hội đồng có thẩm quyền định giá +
CP trước khi sdCP trước khi sd
1111
2.2 Phương pháp hạch toán 2.2 Phương pháp hạch toán
a.a. Hạch toán chi tiết:Hạch toán chi tiết:
Kế toán mở sổ chi tiết để theo dõi từng đối Kế toán mở sổ chi tiết để theo dõi từng đối
tượng ghi TSCĐ, theo từng loại TSCĐ và địa tượng ghi TSCĐ, theo từng loại TSCĐ và địa
điểm bảo quản, quản lý và sử dụng TSCĐ. điểm bảo quản, quản lý và sử dụng TSCĐ.
Căn cứ vào:Căn cứ vào:
Chứng từ gốc:Chứng từ gốc: Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản giao nhận TSCĐ,
biên bản thanh lý, biên bản kiểm kê, hóa đơn biên bản thanh lý, biên bản kiểm kê, hóa đơn
GTGT…GTGT…
Sổ chi tiết:Sổ chi tiết: sổ tài sản cố định, sổ theo dõi sổ tài sản cố định, sổ theo dõi
TSCĐ, và các sổ chi tiết có liên quan.TSCĐ, và các sổ chi tiết có liên quan.
1212
b.b. Tài khoản sử dụng:Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình”, tk này có 6 tk Tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình”, tk này có 6 tk
cấp 2:cấp 2:
Tk2111 “Nhà cửa, vật kiến trúc”Tk2111 “Nhà cửa, vật kiến trúc”
Tk2112 “Máy móc, thiết bị”Tk2112 “Máy móc, thiết bị”
Tk2113 “Phương tiện vận tải, truyền dẫn”Tk2113 “Phương tiện vận tải, truyền dẫn”
Tk2114 “Thiết bị, dụng cụ quản lý”Tk2114 “Thiết bị, dụng cụ quản lý”
Tk2115 “Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho Tk2115 “Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho
sản phẩm”sản phẩm”
Tk2118 “TSCĐ khác” Tk2118 “TSCĐ khác”
1313
Ngoài ra còn có các tk có liên quan:Ngoài ra còn có các tk có liên quan:
TK213 “TSCĐ vô hình”TK213 “TSCĐ vô hình”
TK214 “Hao mòn TSCĐ”TK214 “Hao mòn TSCĐ”
TK461 “Nguồn kinh phí hoạt động”TK461 “Nguồn kinh phí hoạt động”
TK462 “Nguồn kinh phí dự án”TK462 “Nguồn kinh phí dự án”
TK465 “Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng NN”TK465 “Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng NN”
TK466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ”TK466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ”
1414
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TĂNG TSCĐSƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TĂNG TSCĐ
211
461,462,465
Bút toán nguồn
111,112,331
Bút toán CP
241
Bút toán KC
111,112,331
461,462,465
Bút toán XDCB
1515
Bút toán đồng thời:Bút toán đồng thời:
466
Bút toán nguồn
661
1616
1.1 Rút HMKP chuyển tiền mua TSCĐ:1.1 Rút HMKP chuyển tiền mua TSCĐ:
Nếu mua về đưa ngay vào sử dụng, không phải qua Nếu mua về đưa ngay vào sử dụng, không phải qua
lắp đặt chạy thử, ghi:lắp đặt chạy thử, ghi:
Nợ tk211Nợ tk211
Có tk461, 462Có tk461, 462
Có tk111,112, 331…(chi vchuyển bốc dỡ)Có tk111,112, 331…(chi vchuyển bốc dỡ)
Đồng thời ghi: Có tk008, 009Đồng thời ghi: Có tk008, 009
Nợ tk661Nợ tk661
Có tk466Có tk466
1717
Nếu phải qua lắp đặt, chạy thử, ghi:Nếu phải qua lắp đặt, chạy thử, ghi:
Nợ tk241 “XDCB dở dang”Nợ tk241 “XDCB dở dang”
Có tk461, tk462, tk465Có tk461, tk462, tk465
Khi lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng, Khi lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng,
ghi:ghi:
Nợ tk211Nợ tk211
Có tk241Có tk241
Đồng thời ghi:Đồng thời ghi:
Nợ tk661Nợ tk661
Có tk466Có tk466
1818
1.2 Xuất quỹ tiền mặt hoặc rút tiền gửi kho 1.2 Xuất quỹ tiền mặt hoặc rút tiền gửi kho
bạc mua TSCĐ:bạc mua TSCĐ:
Nợ tk211Nợ tk211
Có tk111, 112, …Có tk111, 112, …
Đồng thờiĐồng thời
Nợ tk661, 662, 635Nợ tk661, 662, 635
Có tk466Có tk466
1919
2. Đối với công trình XDCB đã hoàn thành bàn giao đưa 2. Đối với công trình XDCB đã hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng:vào sử dụng:
Căn cứ vào quyết toán đã được duyệt giá trị thực tế Căn cứ vào quyết toán đã được duyệt giá trị thực tế
của công trình, kế toán ghi:của công trình, kế toán ghi:
Nợ tk211Nợ tk211
Có tk241 (giá trị thực tế của công trình XDCB Có tk241 (giá trị thực tế của công trình XDCB
hoàn thành bàn giao)hoàn thành bàn giao)
+ Nếu TSCĐ được đầu tư XDCB bằng nguồn kinh phí + Nếu TSCĐ được đầu tư XDCB bằng nguồn kinh phí
đầu tư XDCB, ghi:đầu tư XDCB, ghi:
Nợ tk441Nợ tk441
Cơ tk466Cơ tk466
+ Nếu TSCĐ được đầu tư XDCB bằng nguồn kinh phí + Nếu TSCĐ được đầu tư XDCB bằng nguồn kinh phí
hoạt động, ghi:hoạt động, ghi:
Nợ tk661Nợ tk661
Có tk466Có tk466
2020
3. Trường hợp điều chuyển TSCĐ cho các đơn vị 3. Trường hợp điều chuyển TSCĐ cho các đơn vị
khác theo quyết định của cấp có thẩm quyền: khác theo quyết định của cấp có thẩm quyền:
Ghi giảm TSCĐ khi điều chuyển TSCĐ cho đơn Ghi giảm TSCĐ khi điều chuyển TSCĐ cho đơn
vị khác (Đvị bị điều chuyển)vị khác (Đvị bị điều chuyển)
Nợ tk214Nợ tk214
Nợ tk466Nợ tk466
Có tk211Có tk211
Khi tiếp nhận TSCĐ do đvị khác chuyển đến:Khi tiếp nhận TSCĐ do đvị khác chuyển đến:
Nợ tk211Nợ tk211
Có tk466Có tk466
Có tk214Có tk214
2121
Sơ đồ hạch toán:Sơ đồ hạch toán:
Đơn vị điều chuyển:Đơn vị điều chuyển:
466
211
214
Đơn vị tiếp nhận:
466
214
211
2222
4. Khi được tài trợ, biếu tặng bằng TSCĐ 4. Khi được tài trợ, biếu tặng bằng TSCĐ
dùng cho hoạt động HCSN ghi:dùng cho hoạt động HCSN ghi:
Nợ tk211Nợ tk211
Có tk461Có tk461
Đồng thời ghiĐồng thời ghi
Nợ tk661Nợ tk661
Có tk466Có tk466
2323
5.5. TrườngTrường hợphợp TSCĐ TSCĐ muamua vềvề dùngdùng chocho hoạthoạt
độngđộng sảnsản xuấtxuất, , kinhkinh doanhdoanh::
RiêngRiêng đốiđối vớivới đơnđơn vịvị sựsự nghiệpnghiệp cócó thuthu ápáp dụngdụng
NghịNghị địnhđịnh 43/2006/NĐ43/2006/NĐ CP CP ngàyngày 15/04/2006 15/04/2006 củacủa
ChínhChính PhủPhủ thìthì TSCĐ TSCĐ đưađưa vàovào sảnsản xuấtxuất, , cungcung
ứngứng dịchdịch vụvụ đượcđược quảnquản lýlý, , sửsử dụngdụng vàvà tríchtrích
khấukhấu haohao theotheo quyếtquyết địnhđịnh 206/2003 206/2003 ngàyngày
12/12/2003 12/12/2003 nhưnhư sausau::
CóCó thờithời giangian sửsử dụngdụng từtừ 1 1 nămnăm trởtrở lênlên
CóCó giágiá trịtrị từtừ 10.000.000 10.000.000 đồngđồng trởtrở lênlên
2424
Sơ đồ hạch toán:Sơ đồ hạch toán:
Mua TSCĐ:Mua TSCĐ:
211
3113
111,112,331
Đồng thời:
431
411
2525