CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH
DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
3.1. Những vấn đề chung về dự toán sản xuất kinh doanh
3.2. Định mức chi phí sản xuất kinh doanh
3.3. Xây dựng hệ thống dự toán sản xuất
kinh doanh trong doanh nghiệp
3.1.Những vấn đề chung về dự tốn sản xuất
kinh doanh
• 3.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của dự toán sản xuất kinh
doanh
• 3.1.2. Hệ thống dự tốn sản xuất kinh doanh
• 3.1.3. Phương pháp lập dự tốn sản xuất kinh doanh
• 3.1.4. Trình tự lập dự tốn sản xuất kinh doanh
3.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của dự toán sản
xuất kinh doanh
Khái niệm: Dự toán là một bản kế hoạch chi tiết về mục tiêu
cần đạt được kết hợp với khả năng huy động và sử dụng các
nguồn lực trong quá trình hoạt động SXKD trong tương lai
của doanh nghiệp theo các chỉ tiêu số lượng, giá trị nhằm
giúp nhà quản lý chủ động trong quá trình điều hành, quản
lý DN.
Ý nghĩa:
3.1.2. Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán bán hàng
Dự toán HTK
Dự toán sản xuất
(Dự toán mua hàng)
Dự toán CPBH và
CPQLDN
Dự toán CP NVLTT
Dự toán CP NVLTT
Dự toán CP SXC
Dự tốn GVHB
Dự tốn tình hình
tài chính
Dự tốn tiền
Dự toán kết quả
SXKD
3.1.3. Phương pháp lập dự toán sản xuất
kinh doanh
- Theo phương pháp gia tăng ( lập dự toán trên cơ sở quá khứ)
- Lập dự toán xuất phát từ cấp số khơng
- Lập dự tốn trên cơ sở điều chỉnh liên tục
3.1.4. Trình tự lập dự tốn sản xuất kinh
doanh
- Lập dự toán từ trên xuống
- Lập dự toán phối hợp
- Lập dự toán từ dưới lên
3.2. Định mức chi phí sản xuất kinh doanh
3.2.1. Khái niệm và phân loại định mức chi phí
3.2.2. Xây dựng định mức chi phí trong doanh nghiệp
3.2.1. Khái niệm và phân loại định
mức chi phí
Khái niệm:
Định mức CP là việc xác định CP cần thiết cho việc sản xuất,
hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc đơn vị khối lượng sản
xuất, một công việc nhất định.
Phân loại:
- Định mức CP lý tưởng
- Định mức CP thực hiện
3.2.2. Xây dựng định mức chi phí
SXKD trong các DN
- Cơ sở xây dựng định mức: Định mức lượng
Định mức giá
- Xây dựng định mức chi phí SXKD:
+ Định mức CP NVLTT
+ Định mức CP NCTT
+ Định mức CP SXC
+ Định mức CP ngoài sản xuất
3.3. Xây dựng hệ thống dự toán sản xuất
kinh doanh trong DN
3.3.1. Dự toán bán hàng
3.3.2. Dự toán sản xuất
3.3.3. Dự toán hàng tồn kho cuối kỳ
3.3.4. Dự toán các chi phí khác
3.3.5. Dự tốn giá vốn hàng bán
3.3.6. Dự toán tiền
3.3.7. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
3.3.8. Dự tốn tình hình tài chính
3.3. 1. Dự toán bán hàng
Cơ sở lập
Phương pháp lập
Dự tốn doanh thu
- Khối lượng SP,
hàng hóa tiêu thụ
- Đơn giá bán dự
kiến
Dự toán thu tiền
- Số tiền chưa thu kỳ
trước
- Số tiền thu ngay
trong kỳ
3.3.2. Dự toán sản xuất
Căn cứ lập dự toán sản xuất
Dự toán
sản lượng
sản xuất
trong kỳ
- KL tồn đầu kỳ
- KL dự kiến tiêu thụ trong kỳ
- Nhu cầu tồn kho cuối kỳ
Dự toán
khối lượng
mua trong
kỳ
3.3.3. Dự toán hàng tồn kho cuối kỳ
Dự toán hàng tồn kho
Số lượng hàng
tồn kho cuối kỳ
- Số lượng HTK
cần cho sản
xuất/tiêu thụ
- Tỷ lệ HTK
Dự toán đơn giá
gốc HTK
(tùy loại hình DN
và từng loại HTK)
3.3.4. Dự tốn các chi phí khác
- Dự tốn CP NVLTT
- Dự toán CP NCTT
- Dự toán CP SXC
- Dự toán CP BH&QL
Dự toán CP sản xuất chung
- Cơ sở xây dựng dự toán CP SXC
- Phương pháp lập dự toán CP SXC
Dự tốn biến phí sản xuất chung
Dự tốn
CP SXC
Dự tốn định phí sản xuất chung
(Định phí tùy ý, Định phí bắt buộc)
Dự toán CPBH và CP QLDN
- Cơ sở xây dựng dự toán CPBH & CPQL
- Phương pháp lập dự toán CPBH & CPQL
Dự tốn CPBH
Dự tốn định phí
BH
Dự tốn biến phí
BH
Dự tốn CPQL
Dự tốn định phí
QL
Dự tốn biến phí
QL
3.3.5. Dự toán giá vốn hàng bán
Cơ sở xây
dựng dự
toán
GVHB
Phương
pháp lập
dự toán
GVHB
3.3.6. Dự toán tiền
Cơ sở xây
dựng dự toán
tiền
Phương pháp lập dự toán tiền
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền thu trong kỳ
Nhu cầu chi tiêu trong kỳ
Cân đối thu chi
Hoạt động tài chính
Tiền tồn cuối kỳ
Chỉ tiêu
1. Tiền tồn đầu kỳ
2. Tiền thu trong kỳ
-Thu từ bán hàng
- Thu nợ khách hàng
- Thu khác
3. Tiền chi trong kỳ
- Mua NVL
- Trả lương
- CPSXC
- CPBH
- CPQLDN
- Nộp thuế
- Mua TSCĐ
- Chi khác
4. Cân đối thu chi (4=1+2-3)
5. Hoạt động tài chính
- Vay
- Trả nợ vay
6. Tiền tồn cuối kỳ (6=4-5)
Cả năm Qúy I
Qúy II
Qúy III
Qúy IV
3.3.7. Dự toán kết quả hoạt động
kinh doanh
- Cơ sở xây dựng dự toán KQKD
- Phương pháp lập dự toán KQKD:
+ Dự tốn KQKD theo pp chi phí tồn bộ
+ Dự tốn KQKD theo pp chi phí trực tiếp
3.3.7. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
Theo pp chi phí trực tiếp
Theo pp chi phí tồn bộ
Chỉ tiêu
1. DT
2. GVHB
3. Lãi gộp
4. CPBH
5.CPQLDN
6. LNTT
Năm
Chỉ tiêu
QI QII QIII QIV
1. DT
2. Tổng biến phí (BP)
- BP SX (mua hàng)
- BP bán hàng
- BP QLDN
3. Số dư đảm phí
4. Tổng định phí:
- Định phí SX
- Định phí bán hàng
- Định phí QLDN
5. LN thuần trước
thuế
Cả QI QII QIII QIV
năm
3.3.7. Dự tốn tình hình tài chính
- Cơ sở xây dựng dự tốn tình hình tài chính
- Phương pháp lập dự tốn tình hình tài chính