THCS NHT HO
Mụn: Vt Lý 9
NGN HNG CU HI VT Lí 9
i. phần trắc nghiệm:
1. Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 15V thì cờng độ dòng điện chạy qua nó là 1A Nếu
hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 12V thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn khi đó nhận giá
trị nào sau đây là đúng ?
A. I = 0,8A . B. I = 0,5A . C. I = 1,7A . D. Một giá trị khác .
2. Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 12V thì cờng độ dòng điện chạy qua nó là 1,5A . Hỏi
khi cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó là 2A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá trị nào
sau đây là đúng?
A. U = 16V B. U = 6V C. U = 18V D. U= 24V .
3. Hiệu điện thế U = 10V đợc đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25 . Cờng độ
dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng ?
A. I = 2,5A B. I = 0,4A C. I = 15A D. I = 35A .
4.Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 9V thì cờng độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A . Nếu
hiệu điện thế tăng lên đến 18V thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn khi đó nhận giá trị nào sau
đây là đúng ?
A. I = 0,6A . B. I = 1,2A . C. I = 0,3A . D. I = 1,8A
5. Trong các công thức sau đây , hãy chọn công thức sai . Với U là hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn , I là cờng độ dòng điện qua dây dẫn , R là điện trở của dây dẫn .
A. I = U/R . B. R = U/I . C. I = U.R . D. U = I.R .
6. Công thức nào không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng p của đoạn mạch đ-
ợc mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cờng độ là I và điện trở là R?
A. p= U.I. B. p= U/.I. C. p= U
2
/R D. p= I
2
.R.
7. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Jun - Lenxơ:
A. Q= I.R.t. B. Q= P.t. C. Q= I
2
R.t. D. Q= U.I.t.
8. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì có điện trở R đợc
tính bằng công thức :
A. R = .S/l . B. R = S/.l . C. R = l/.S . D. R = .l/S .
9.Tong đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
= 5 và R
2
= 15 mắc nối tiếp . Điện trở tơng đơng của
đoạn mạch này là
A Điện trở tơng đơng của mạch là 5 . B. Điện trở tơng đơng của mạch là 10
C. Điện trở tơng đơng của mạch là 15 D. Điện trở tơng đơng của mạch là 20
10. Cho hai điện trở R
1
= 30 , R
2
= 15 đợc mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu
điện thế 30V. Cờng độ dòng điện chạy trong mạch chính là :
A. I = 1A. B. I = 2A. C. I = 3A. D. I = 4A.
11. Cho hai điện trở R
1
= 20 , R
2
= 30 đợc mắc song song với nhau . Điện trở tơng đơng R
tđ
của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau :
A. R
tđ
= 10 . B. R
tđ
= 50 . C. R
tđ
= 60 . D. R
tđ
= 12 .
12. Một bóng đèn có ghi: 12V-9W. Hỏi điện trở của bóng đèn đó là :
A. R = 9 B. R = 12 C. R = 16 D. R = 24
13. Một bóng đèn có ghi 220V- 100W. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi đèn sáng
bình thờng là:
THCS NHT HO
A. I= 0,2A. B. I= 0,4A. C. I= 0,4545A. D. I= 0,6 A.
14. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ 0,3A .
Công suất tiêu thụ của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau :
A. P = 0,18W . B. P = 0,6W . C. P = 1,8W. D. P = 1,2W.
15. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ :
A. Chiều của đờng sức từ . B. Chiều của dòng điện .
C. Chiều của lực điện từ . D. Chiều của cực Nam , Bắc địa lí .
16. Theo quy tắc nắm tay phải thì ngón tay cái choải ra chỉ :
A. Chiều của đờng sức từ . B. Chiều của dòng điện .
C. Chiều của lực điện từ . D. Chiều của cực Nam , Bắc địa lí .
17. Nam châm điện đợc cấu tạo gồm 1 cuộn dây bên trong có:
A. Lõi sắt non. B. Lõi thép C. Lõi đồng D. Lõi nhôm
18. Trong bệnh viện, làm thế nào mà các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi
mắt của bệnh nhân?
A. Dùng panh B. Dùng kìm C. Dùng nam châm C. Dùng khăn lau
19. Theo quy tắc nắm tay phải thì ngón tay cái choải ra chỉ :
A. Chiều của đờng sức từ . B. Chiều của dòng điện .
C. Chiều của lực điện từ . D. Chiều của cực Nam , Bắc địa lí .
20. Trờng hợp nào dới đây trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín bé
C. Số đờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín không thay đổi
D. Từ trờng xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
21. Muốn có một cuộn dây để làm nam châm điện mạnh. Điều nào sau đây là cân thiết?
A. Quấn cuộn dây có nhiều vòng B. Quấn cuộn dây một vòng nhng tiết diện lớn
C. Dùng lõi đặc bằng thép D. Dùng lõi bằng nhiều lá thép mỏng ghép lại
22. Hai điện trở R
1
= 5 và R
2
= 15 mắc nối tiếp . Cờng độ dòng điện qua R
1
là 2A .
Thông tin nào sau đây là sai ?
A .Điện trở tơng đơng của mạch là 20 .
B. Cờng độ dòng điện qua điện trở R
2
là 2A
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 40V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
là 40V
23. Cho hai điện trở, R
1
= 15 chịu đợc dòng điện có cờng độ tối đa 2A và R
2
= 10 chịu đợc
dòng điện có cờng độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R
1
và R
2
mắc song song là :
A. 40V. B. 10V. C. 30V. D. 25V.
24. Hai dây dẫn đồng chất , cùng chiều dài có điện trở R
1
và R
2
. Câu trả lời nào dới đây là đúng
khi so sánh R
1
và R
2
? Biết tiết diện của dây thứ nhất lớn gấp tiết diện dây thứ hai 5 lần
A. R
1
= 5R
2
. B. R
2
= 5R
1
. C. R
1
= R
2
D. Không có cơ sở để so sánh
25. Một biến trở con chạy dài 50m đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10
-
6
.m , tiết diện đều là 0,5mm
2
. Điện trở lớn nhất của biến trở này có thể nhận giá trị nào trong
các giá trị sau :
A. R = 40 B. R = 0,04 C. R = 62,5 D. Một giá trị khác
26. Một bóng đèn điện khi thắp sáng có điện trở 15 và cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc
bóng đèn là 0,3A. hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là :
THCS NHT HO
A. U = 5V. B. U = 15,3V. C. U = 4,5V. D. Một giá trị khác.
27. Cho hai điện trở, R
1
= 20 chịu đợc dòng điện có cờng độ tối đa 2A và R
2
= 40 chịu đợc
dòng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R
1
nối tiếp R
2
là :
A. 210V. B. 90V. C. 120V. D. 100V.
28. Cho hai điện trở R
1
= 30 , R
2
= 25 đợc mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu
điện thế 30V. Cờng độ dòng điện chạy trong mạch chính là :
A. I = 1A. B. I = 2,2A. C. I = 1,2A. D. I = 0,545A.
29. Hai dây dẫn đồng chất , cùng tiết diện có điện trở R
1
và R
2
. Câu trả lời nào dới đây là đúng
khi so sánh R
1
và R
2
? Biết dây thứ nhất dài 9m và dây thứ hai dài 6m .
A. R
1
= 1,5R
2
. B. R
1
= 3R
2
. C. R
2
= 1,5R
1
. D. Không thể so sánh đợc
ii. Phần tự luận
a. giải thích
1- Một biến trở có ghi 50 - 2A điều này có ý nghĩa gì ?
2- Một biến trở có ghi 100 - 5A. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó ?
3- Một bóng đèn có ghi 220V-100W điều đó có ý nghĩa gì?
4- Một bóng đèn có ghi 12V - 9W điều này có ý nghĩa gì ?
5- Nói điện trở suất của đồng là p = 1,7.10
-8
m điều này có ý nghĩa gì ?
6- Nói điện trở suất của nhôm là p = 2,8.10
-8
m điều này có ý nghĩa gì ?
b. lý thuyết
1. Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm.
2. Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun- Lenxơ.
3. Phát biểu và viết công thức của công suất điện.
4. Phát biểu và viết công thức tính công của dòng điện
5. Phát biểu quy tắc nắm tay phải.
6. Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
c. bài tập
1. Xác định chiều dòng điện và chiều của lực điện từ trong các trờng hợp sau:
2. Một ống dây có dòng điện chạy qua đợc đặt gần một kim nam châm (hình bên).
Có hiện tợng gì xảy ra với kim nam châm ? Giải thích ?
A B N
N
S
A
I
B
N
S
F
S
N
I
THCS NHT HO
3. Xác định các từ cực của ống dây và các cực của nguồn điện trong các trờng hợp sau:
4. Cho 2 điện trở R
1
= R
2
= 15 đợc mắc nối tiếp vào nguồn điện U
AB
=15V. Tính:
a) Điện trở tơng đơng của toàn đoạn mạch.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
5. Cho 2 điện trở R
1
= 20, R
2
= 30 đợc mắc song song vào nguồn điện U
AB
=12V.
a) Tính: Điện trở tơng đơng của toàn đoạn mạch.
b) Tính: Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
6. Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ. Biết: R
1
= 15, R
2
= 20, R
3
= 10, U
AB
=9V
a) Điện trở tơng đơng của toàn đoạn mạch.
b) Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
7. Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ. Biết:
R
1
= R
2
= 10 , R
3
=20 và U
AB
=12V
a) Điện trở tơng đơng của toàn đoạn mạch.
b) Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
8 Cho hai ốn :
1
( 6V 6W ) v
2
( 6V - 3W ).
a) Điện trở của mỗi đèn.
b) Cờng độ dòng điện định mức của mỗi đèn.
c) Khi các bóng đèn sáng bình thờng . Tính điện năng tiêu thụ của mỗi đèn trong 3
giờ.
d) Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U
AB
= 12V theo sơ đồ mạch điện Đ
1
nt(Đ
2
//R)
Tính điện trở R để hai bóng đèn trên sáng bình thờng.
9. Cho mạch điện gồm R
1
mắc nối tiếp với R
2
vào nguồn điện 6V. Trong đó R
1
= 5 và cờng độ
dòng điện chạy qua mạch chính I=0,5A.
a) Tính điện trở tơng đơng của toàn đoạn mạch.
b) Tính điện trở R
2
.
+
_
S
A
B
NS
Hình a
-
A B
+
Hình b
A B
R
1
R
2
R
3
A B
R
3
R
1
R
2
THCS NHT HO
c) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
10. Cho mạch điện gồm R
1
mắc song song với R
2
. Trong đó R
1
=10, Cờng độ dòng điện qua
mạch chính là 1,8A, cờng độ dòng điện qua điện trở R
1
là 1,2A.
a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
b) Tính điện trở R
2
.
Cõu 1. Cng dũng in chy qua dõy dn cú mi quan h nh th no vi hiu in th
t vo hai u dõy dn ? th biu din s ph thuc ú l ng nh th no ?
Tr Li: Cng dũng in chy qua dõy dn t l thun vi hiu in th t vo hai u
dõy dn. th biu din s ph thuc ca I vo U I(A)
l ng thng i qua gc ta (I = 0,U = 0)
0 U(V)
Cõu 2. i vi mt dõy dn nht nh thỡ thng s :
I
U
cú giỏ tr nh th no ?
Tr Li: i vi mt dõy dn nht nh thỡ thng s:
I
U
luụn cú giỏ tr khụng i. t R=
I
U
Gi l in tr ca dõy dn.
í ngha ca in tr l i lng c trng cho tớnh cht cn tr dũng in nhiu hay ớt
ca dõy dn.
n v in tr l ễm() 1 =
1A
1V
Cõu 3. Phỏt biu v vit h thc ca nh lut ễm, nờu rừ ý nga v n v ca tng ký hiu ?
Tr Li: Phỏt biu nh lut ễm :
Cng dũng in chy qua dõy dn t l thun vi hiu in th t vo hai u dõy dn v
t l nghch vi in tr ca dõy.
* H thc ca nh lut ễm : I =
R
U
Trong ú : I l cng dũng in chy qua dõy dn (A).
U l hiu in th t vo hai u dõy dn (V).
R l in tr ca dõy dn ().
Cõu 4. Vit cỏc cụng thc tớnh I, U, R i vi on mch gm hai in tr mc ni tip, mc
song song ? i vi on mch gm ba in tr mc ni tip hoc mc song song thỡ cỏc giỏ
tr I, U, R c tớnh nh th no ?
Tr Li: Trong on mch gm hai in tr mc :
R
1
mc ni tip vi R
2
R
1
mc song song vi R
2