1. Lách nhồi huyết
Vùng bình thường (mũi
tên vàng)
Vách ngăn (mũi tên tím)
Vùng nhồi huyết (mũi
tên xanh)
1. Lách nhồi huyết
2. Hạch lâm ba xuất huyết
Vùng bình thường
(mũi tên vàng)
Vách ngăn (mũi tên
xanh)
Vùng xuất huyết (mũi
tên tím)
2. Hạch lâm ba xuất huyết
Vùng bình thường
(mũi tên vàng)
Vách ngăn (mũi
tên tím)
Vùng nhồi huyết
(mũi tên xanh)
2. Hạch lâm ba xuất huyết
Vùng xuất huyết
Vùng bình thường
Đám hemosiderin (Mũi tê vàng)
Tế bào hồng cầu (Mũi tên xanh)
2. Hạch lâm ba xuất huyết
Tế bào hồng cầu (Mũi tên xanh)
2. Hạch lâm ba xuất huyết
Vách ngăn hạch lâm ba (Mũi tên vàng)
3. Phổi xuất huyết
Vùng xuất huyết
3. Phổi xuất huyết
Đám hemosiderin (Mũi tên vàng)
3. Phổi xuất huyết
Đám hemosiderin
4. Gan thối hóa khơng bào
Tiểu thùy gan bình thường
4. Gan thối hóa khơng bào
Tế bào gan thối hóa không bào (Mũi tên vàng)
Tế bào Kuffer (Mũi tên đỏ)
5. Gan thối hóa mỡ
Vùng thối hóa mỡ (Mũi tên xanh )
5. Gan thối hóa mỡ
5. Gan thối hóa mỡ
Tế bào nhẫn
6. Gan xơ teo
6. Gan xơ teo
Ống mật thật
Động mạch
6. Gan xơ teo
Tĩnh mạch
Động mạch
Ống mật thật
6. Gan xơ teo
6. Gan xơ teo
Ống mật giả
7. Thận thối hóa kính
Cầu thận BT
Cầu thận viêm
Trụ kính
Ống thận
7. Thận thối hóa kính
Giọt kính làm
thành ống mật
dày lên
Trụ kính
Cầu
thận
Cầu thận viêm
Ống thận
7. Thận thối hóa kính
Trụ kính
7. Thận thối hóa kính
Giọt kính
7. Thận thối hóa kính
Giọt kính